ĐỒNG NHÂN DÂN T - VIỄN CNH TRTHÀNH ĐỒNG TIỀN QUỐC T?
GVHD: TS. Tơng Quang Thông
Trang
1
Tiểu lun
ĐỒNG NHÂN DÂN TỆ - VIỄN CẢNH
TRỞ THÀNH ĐỒNG TIỀN QUỐC T?
ĐỒNG NHÂN DÂN T - VIỄN CNH TRTHÀNH ĐỒNG TIỀN QUỐC T?
GVHD: TS. Tơng Quang Thông
Trang
2
ĐNG NHÂN DÂN T - VIN CNH TR TNH ĐNG TIỀN QUỐC
Chương 1: TNG QUAN NN K INH T TRUNG Q UC VÀ ĐỒNG
NHÂN DÂN T
1.1 Nhng tiêu chí xác đnh mt đng tin quốc tế
Một đồng tin đưc xem đồng tin quốc tế khi thc hin ba chc năng:
phương tin trao đi, đơn v đo lưng và nơi lưu trữ giá trị - hai cp đ khác
nhau, đối với giao dch công và tư, nm ngoài quốc gia ca đồng tin đó.
phương tin trao đổi, cấp đ tư, đồng tin quc tế đưc s dụng
đ thanh tn các giao dch kinh tế quc tế, trong khi đó, cp độ công,
đóng vai trò như mt đồng tin can thiệp của thị tng ngoại hối.
đơn vđo ng, cấp độ tư, nó đưc sử dng trong các giao dịch
kinh t ế quốc tế hoc là cái neo đ các cnh ph neo đng t iền ca mình vào
khi cp đng.
i lưu tr giá tr, đối vi tư nhân, h s dng đng tin quốc tế
n t ài sn dùng đ đu tư hay đi vi chính ph, họ sử dng như đồng tin
d tr.
Số lượng đồng tin quốc tế có th thc hin đưc tt c c chc ng
này rt hiếm. Hin nay, trên phạm vi toàn cầu, chỉ có duy nht đồng đô la M
là đảm nhn đưc những chc năng đó và đóng vai trò đng tin quốc t ế
chủ cht trong nn kinh tế thế gii. Còn một số đng tiền khác như đồng euro
và đồng yên cũng đm nhn đưc tt c những chc năng đó nhưng chúng ch
đưc s dng hn chế trong mt số khu vực địa lý.
Để một đng tin giành đưc vị t quốc tế, cn phi nhu cu mnh
m t các nhà giao dch thương mi thế gii, các nhà đu tư và các ngân hàng
trung ương, coi nó ng ctrung gian giao dịch thanh toán tơng mi vi
nưc ngoài, là đơn v tr giá chđạo trong ngành tài chính quc t ế. Theo các
chuyên gia kinh tế, ba “trụ cột” đ htr quc tế hóa mt đơn v tin t:
Mt , quy mô kinh tế và kim ngch thương mi của nước y ; Hai là đ
ĐỒNG NHÂN DÂN T - VIỄN CNH TRTHÀNH ĐỒNG TIỀN QUỐC T?
GVHD: TS. Tơng Quang Thông
Trang
3
rộng, đ sâu tính thanh khoản ca thtrường vn nưc y ; Ba tínhn
đnh và khả năng trao đi của đơn v tiền tệy.
Ngoài sức mnh kinh tế, quốc gia s hu tin tệ quốc tế còn cn phi mở
ca và phi nơi giao dch tn tiến, cung cp cho các nhà giao dịch c
ngoài nhiều sn phm tài chính kinh doanh các loại tin t. Đồng thi nước
này cũng phi thi hành giám sát bo vệ nền kinh tế vĩ mô, nhằm h thấp rủi ro
liên quan đến biến đng tin t và t giá hối đoái mc nh nhất.
1.2 Giới thiu nn kinh tế Trung Quốc đng Nhân dân tệ
1.2.1 Nn kinh tế Trung Quc
1.2.1.1 ngtrưngkinh tế
Tăngtng GDPcủanăm 2013 là 7,7% giảm so vi năm
2012.Sgimy dinratrongbối cnhtìnhtrạngthtchttíndụnggây
scépđốivitrinvngtăngt ng củannkinhtếlnthứnhìthếgii.
m 2013,GDPcaTrungQuốctăng7,7%vàđt56.884,5tỷNDT
sovi51.932,2t NDTnăm 2012. Trongnhữngnăm va qua,GDPnăm
caonhtlànăm2010vimctăng10,4%.MctăngGDPcácnăm2008, 2009, 2010,
2011,2012lầnlưtlà9,6%;9,2%,10,4%,9,3% và7,7%.
ChỉsốlmphátgiátiêudùngCPItăng2,6%,trongđó,giáthc phmt ăng4,7%.
Tngthungânsáchtrongnăm đạt12.914,3tNDT,tăng10,1%vi
sốtăng1.188,9t NDT.Trongđó,thut huếlà 11.049,7t NDT,tăng9,8% vimc
ng 988,3tNDT.
Dự trữ ngoạitvàocuốim2013đt3.821,3tỷUSD, tăng509,7t USD
sovicùngk năm2012.Tgiángoạihốilà 6,0969NDT/USD, tăng 3,1%
sovicuinăm2012.
1.2.1.2 Các ngànhsản xuất
ngnghip
Diệntíchgieotrồnglươngt hực là111,95triuha, tăng 750ngànha sovinăm
2012.Dinchtrồngbônglà4,35triuha,gim340ngànha. Din tích trồng
ĐỒNG NHÂN DÂN T - VIỄN CNH TRTHÀNH ĐỒNG TIỀN QUỐC T?
GVHD: TS. Tơng Quang Thông
Trang
4
ht códầu là 14,08 triu ha,tăng150nn ha.Din tích trồngmía
1,99triuha,gim40ngànha.
Tngsnlưnglươngthựcnăm 2013là 601,94 triutn,tăng12,36 triutn
vimc tăng2,1%.Trongs đó, sảnlưngvụlà131,89 triu tn,tăng1,5% và
snlượnglúa thuhoạchsmlà 34,07triutn.Snlưng
vụthulà435,97triutn,tăng2,3%.Trongsốcáclươngt hccnh:lúalà 203,29
triutn,gim0,5%;lúamỳ121,72triutn,tăng0,6%n
217,73triutn,tăng5,9%.
Sản lượng bông năm 2013 là 6,31 triệu tn, gim 7,7%. Ht có dầu 35,31
triu tn, tăng 2,8%. Sản lượng đưng 137,59 triệu tn, t ăng 2,0% và chè 1,93
triu tn, tăng 7,9%.
Sảnlưngtht 85,36triutn,gim7,7%,trongđóthịtlợn54,93
triutn;thtbò6,73tn;thtcu4,08triutnvàgiacm là17,98triệu tn.Snlưng
trứngđt28,76triệutn,salà35,31triệutn.Thysảt
snlượng61,72triutn,tăng4,5%,trongđóthủy snnuôitrồnglà45,47
triutnvàthủysảnđánhbtlà16,25triutn.
Côngnghip
Mt sốsản phẩmcôngnghipnăm2013
Sản phm Đơn vịtính Sản lưng Mc tăngso
vinăm2012 (%)
Si 10.000tấn 3.200,0
7,2
Vi 100triumét 882, 4,0
Sihóahọc 10.000tấn 4.121,9
7,4
Đưng 10.000tấn 1.589,7
12,8
Thuốc lá 100triubao 25.60 1,8
TV u 10.000bộ 12.776,1
-0,4
TVLCD 10.000b 12.290,3
4,5
ylnh 10.000chiếc 9.261,0
5,3
Than 100triutấn 36,8 0,8
Duthô 100triutấn 2,09 1,8
Khíga thiênnhn 100trium3 1.170,5
9,4
ĐỒNG NHÂN DÂN T - VIỄN CNH TRTHÀNH ĐỒNG TIỀN QUỐC T?
GVHD: TS. Tơng Quang Thông
Trang
5
Đin 100triukwh 53.975,9
7,5
Thépthô 10.000tấn 77.904,1
7,6
Thépcuộn 10.000tấn 106.762.2
11,7
Ôxítnm 10.000tấn 4.437,2
17,7
Ximăng 100triutấn 24,2 9,3
Phânbón 10.000tấn 7.037,0
3,0
Ôtô 10.000chiếc 2.166,7
12,4
Nguồn:BộcôngnghipTrungQuốc
Sảnxut côngnghiptăng7,6%.Sảnngcamộtsốmthàng côngnghip
nsau:si32triutấn;vi88,27 tmét;sia hc41,219
triumét;đưng15,897triệut n;TVmàu127,761triubộ;TVLCD
122,903bộ;tủlnh92,61triuchiếc;than3.68triutấn;duthô209triu
tn;khígatnhiên117,05trium3;đin5.397,59triukwh;thépthô
779,041triutn;thépcuộn1.067,622triut n;ximăng242triutn: phânbónhóa
cht70,37triệut n;ôtô21,667triuchiếc.
Thươngmạiniđa
Tng doanh s bán l hàng t iêu dùng năm 2013 là 23.781,0 t NDT,
ng 13,1% so vi m 2012. Trong đó, doanh số hàng tiêu dùng khu vực
thành phố tăng 12,9%; doanh s hàng tiêu dùng khu vực nông thôn tăng
14,6%. Doanh số phân theo khu vực bán l tăng 13,6% và hàng công nghip
ng 9,0%.
1.2.1.3 Kinh tế đốingoại
Xuấtnhậpk hẩu
Năm 2013, Trung Quốc xut khẩu 2.209,6 t USD, tăng 7,9% so vi
năm 2012. Nhập khu đạt 1.950,4 tỷ USD, tăng 7,3%. Tổng xut khu
nhp khẩu đt 4.160 t USD, tăng 7,6% so vi năm 2012. Xut siêu là
259,2 tỷ USD, t ăng 28,9 t USD so vi mc ca năm 2012.
Mộtsốhàngxutnhậpkhẩu chính
Đơnv:100triuUSD
Xut Nhậpkh