intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tìm tập xác định của các hàm số

Chia sẻ: Nguyễn Hữu Chung Kiên | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

895
lượt xem
66
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cho hàm số: y = f(x) = 2x2 + 1. a/ Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y = 2x2 + 1. b/ Các điểm nào sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hsố: A(0; 1) , B(1; 0) , C(–2; –3) , D(–3; 19). Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số sau trên khoảng đã chỉ ra a/ y = –3x + 1 trên R b/ y = 2x2 trên (0 , +¥) Tìm tập xác định của các hàm số sau: a/ y = 1 1 2 x x + + + b/ y = 2 1 5 6 x x x + - + c/ y = 1 x -1...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tìm tập xác định của các hàm số

  1. 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1 1 + x +1 a/ y = x − 1 c/ y = x + 3 + 2 − x d/ y = b/ y = x +1 x−2 2. Cho hàm số: y = f(x) = 2x + 1. 2 a/ Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y = 2x2 + 1. b/ Các điểm nào sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hsố: A(0; 1) , B(1; 0) , C(–2; –3) , D(–3; 19). 3. Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số sau trên khoảng đã chỉ ra b/ y = 2x2 trên (0 , + ∞ ) a/ y = –3x + 1 trên R d/ y = x2 – 2x + 3 trên (2 , + ∞ ). c/y = 3(x – 1) – x + 2 trên R 4. Tìm tập xác định của các hàm số sau: x +1 1 1+ x +1 a/ y = b/ y = c/ y = x −1 x2 − 5x + 6 x+2 5. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: a/ y = x6 – 4x2 + 5 b/ y = 6x3 – x c/ y = 2|x| + x2 d/ y = x − 4 + x + 4 e/ y = |x + 1| – |x – 1| f/ y = x 2 + 1 6. Vẽ đồ thị hàm số. 2/ y = x2 – 4x + 3 3/ y = – x2 – 3x 4/y = – 2x2 + x – 1 1/ y = |2x – 1| 8/y = −2 x 2 + 4 x + 1 5/ y = 3x2 + 1 6/ y = x2 – 4x + 1 7/ y = x2 + 3x + 2 11/ y = 2 x 2 − 3 x − 5 9/ y = x 2 + 5 x + 4 10/ y = x 2 + 5 x + 4 12/ y = – x2 + 4x 7. Tìm tập xác định, lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số sau: 3 x + 1 neá − 2 u x0 y = f(x) = −2 x neá 0 < x 1 u 2 x + 1 neá 1 < x 2 u 8. Cho hàm số: y = 3x2 – 2x – 1. a/ Vẽ đồ thị hàm số. b/ Từ đồ thị đó, hãy chỉ ra những giá trị của x để y < 0. c/ Từ đồ thị đó, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số. 9. Tìm phương trình parabol: y = ax2 + bx + 2 biết rằng a/ Parabol đi qua 2 điểm A(1 , 5) , B(–2 , 8). b/ Đỉnh S(– 1; 0) c/ Trục đối xứng x = 2, parabol đi qua điểm M(2; 1) d/ Đỉnh của (P) là I ( 1; 3 ) 10. Tìm phương trình của parabol: y = ax2 + bx + c biết rằng a/ Parabol đi qua 3 điểm A(0 , –1) , B(1 , –1) , C(–1 , 1). b/ Parabol đi qua M(0 , 1) và có đỉnh I(–2 , 5). 11. Giải các phương trình sau:
  2. 2x 1 − =2 3/ x4 – 8x2 – 9 = 0 1/ x 2 + 3x + 1 = 3x 2/ x −1 x +1 2 4/ x2 + 5x – |3x – 2| – 5 = 0 5/ 14 x + 2 = x 2 − 3 x + 18 6/ |3x + 1| = |2x – 5| 2 9/ 4 x + 1 = x + 2 x − 4 8/ (x2 – 5x + 6) 2 x − 3 = 0 7/ |x + 2| = 3x – 7 12/ 2 x 2 + x − 3 = 3 x − 5 10/ x 2 − 2 x + 3 = 2 x − 1 11/ 4 x + 7 = 2 x − 3 14/ 3 x − 1 = x − x − 6 2 13/ 3 x − 4 = x − 3 15/ 3 + 4 x + 7 = 2 x 3x − 1 = x−3 18/ 3 x − 2 x x − 3 − 5 = 0 17/ 2 x − 3x + 4 = 7 2 16/ x+2 x − 1 −3 x + 1 = 19/ 2 x − 4 x − 9 = 5 21/1 + x2 − 2 x + 3 = 2 x 20/ 2x − 3 x +1 24/ x − 5 x − 1 − 1 = 0 2 22/ 2 x − 3 x − 5 = 3 − x 2 23/ 2 x − x 2 + 3 x − 3 = 3 12. Cho phương trình: mx2 – 3(m + 1)x + 5 = 0. a/ Với giá trị nào của m thì phương trình có một nghiệm x = 2. Tính nghiệm kia. b/ Tính m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. 13. Giải và biện luận các phương trình sau: b/ mx2 – 2mx + m + 1 = 0 a/ m(x – 2) = 3x + 1 2mx + 2 =m+2 c/ mx2 – x + 1 = 0 d/ |m(x + 2) + 3| = |2x + m + 1| e/ x −1 14. Xác định hai cạnh hình chữ nhật biết chu vi là 50m và diện tích bằng 156m2. 11 15. Tìm m để phương trình: x2 – (m – 5)x – 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa + = 4 . x1 x2 16. Cho phương trình: (m + 1)x – 2(m – 1)x + m – 2 = 0. 2 a/ Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b/ Định m để phương trình có một nghiệm bằng 3. T ính nghi ệm kia. c/ Định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa 4(x1 + x2) = 7x1x2. 17. Cho phương trình: x2 – 2(m – 1)x + m2 – 3m + 4 = 0. a/ Định m để phương trình có một nghiệm. b/ Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa x12 + x2 = 20 . 2 18. Không sử dụng máy tính, giải các hệ phương trình sau:
  3. 6 5 x + y = 3 3 x + 5 y − 9 = 0 3x − 2 y = 6   c/  b/  a/ 9 x + 4 y = −6 2 x − y = 7  9 − 10 = 1  x y  6 2 x + y + z = 2  x − 2y x + 2y = 3 +  2x + y = 3   f/  x + y + 3 z = 1 e/  d/  x + 5 y = 7  3 + 4 = −1 2 x + y + 3 z = −1   x − 2y x + 2y   2( x + y )  x− y =5  x + y + xy = 5 x − y = 3  g/  h/  2 i/  2  3x + y = 2  x − 3xy + y + x + y = 0 x + y = 5 2 2  x− y 3  19. Tính nghiệm gần đúng của hệ phương trình sau chính xác đến hàng phần trăm. 4 x + 2 y + z = 1   5x + 3 y = 2   b/  3 x + 3 y + 2 z = 2 a/   2x − 3y = 5    x + 5 y + 3z = 3  20. Giải và biện luận các hệ phương trình sau: 2mx + 3 y = 6 mx + 9 y = 6 a/  b/  x + y = m + 1  x + my = −2 21. Một đoàn xe gồm 13 xe tắc xi tải chở 36 tấn xi măng cho một công trình xây d ựng. Đoàn xe chỉ gồm có hai loại: xe chở 3 tấn và xe chở 2,5 tấn. Tính số xe mỗi loại. 22. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Ba máy trong 1 giờ sản xuất 95 sản ph ẩm. Số sản ph ẩm máy III làm trong 2 gi ờ nhi ều hơn tổng số sản phẩm máy I và máy II làm trong 1 giờ là 10 sản phẩm. Số sản phẩm máy I làm trong 8 giờ đúng bằng số sản phẩm máy II làm trong 1 gi ờ. H ỏi trong 1 gi ờ, m ỗi máy s ản xuất được bao nhiêu sản phẩm. 23. Cho phương trình: x2 – (k – 3)x – k + 6 = 0 (1) a/ Khi k = –5 hãy tìm nghiệm gần đúng của phương trình (1) chính xác đến hàng ph ần chục. b/ Tùy theo k hãy biện luận số giao điểm của parabol y = x 2 – (k – 3)x – k + 6 với đường thẳng y = –kx + 4. c/ Với giá trị nào của k thì phương trình (1) có một nghiệm dương.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2