TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG CÁCH SỬ DỤNG TÍNH CHẤT VÀ NGUYÊN HÀM C Ơ BẢN
lượt xem 47
download
Tài liệu tham khảo về Tìm nguyên hàm bằng định nghĩa và các tính chất giúp các bạn ôn thi môn toán cao đẳng được tốt hơn...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG CÁCH SỬ DỤNG TÍNH CHẤT VÀ NGUYÊN HÀM C Ơ BẢN
- I. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG CÁCH SỬ DỤNG TÍNH CHẤT VÀ NGUYÊN HÀM C Ơ BẢN: 1 e 11 1. ∫ ( x + x + 1)dx 2. ∫ ( x + + 2 + x 2 )dx 3 xx 0 1 3 2 ∫ ∫ x − 2 dx x + 1dx 2. 3. 1 1 π 1 2 ∫ (e ∫ (2sin x + 3cosx + x)dx + x )dx x 4. 5. π 0 3 1 2 ∫ ( x + x x )dx 7. ∫ ( x + 1)( x − x + 1)dx 3 6. 0 1 π 1 2 1 ∫ (e 8. ∫ (3sin x + 2cosx + ) dx + x 2 + 1)dx x 9. x π 0 3 2 2 ∫ (x 11. ∫ ( x − 1)( x + x + 1)dx + x x + x )dx 2 3 10. 1 1 2 3 x.dx ∫ (x + 1).dx ∫ x2 + 2 3 12. 13. −1 -1 2 5 e 7x − 2 x − 5 dx ∫ 14. ∫ dx 15. x+2+ x−2 x 2 1 π 2 ( x + 1).dx 2 cos3 x.dx 17. ∫ 3 16. ∫ 2 x + x ln x sin x π 1 6 π 1 e x − e− x 4 tgx .dx 19. ∫ x dx ∫ 18. e + e− x cos2 x 0 0 2 1 e x .dx dx ∫ ∫ 20. 21. 4x 2 + 8x ex + e− x 1 0 π ln 3 .dx 2 dx ∫ ∫ 1 + sin x 22. 22. e + e− x x 0 0 II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ: π π 2 2 ∫ sin ∫ sin 3 xcos 2 xdx 2 xcos 3 xdx 1. 2. π π 3 3 π π 2 4 sin x 3. 3. ∫ 1 + 3cosx dx ∫ tgxdx 0 0
- π π 4 6 ∫ cot gxdx 4. 5. ∫ 1 + 4sin xcosxdx π 0 6 1 1 6. ∫ x x + 1dx ∫x 1 − x 2 dx 2 7. 0 0 1 1 x2 ∫x ∫ x + 1dx 3 2 dx 8. 9. x3 + 1 0 0 1 2 1 ∫ x 1 − x dx ∫x 3 2 dx 10. 11. x3 + 1 0 1 1 1 1 1 ∫ 1+ x 13. ∫ 2 dx dx 12. x + 2x + 2 2 −1 0 1 1 1 1 ∫ ∫ (1 + 3x dx dx 14. 15. 22 ) x +1 2 0 0 π π 2 2 16. ∫ e cosxdx 17. ∫ e sin xdx sin x cosx π π 4 4 π 1 2 ∫e ∫ sin 2 x +2 3 xcos 2 xdx xdx 18. 19. π 0 3 π π 2 2 ∫e ∫e sin x cosx cosxdx sin xdx 20. 21. π π 4 4 π 1 2 ∫e 23. ∫ sin 3 xcos 2 xdx x2 + 2 xdx 22. π 0 3 π π 2 2 sin x 24. ∫ sin xcos xdx 2 3 ∫ 1 + 3cosx dx 25. π 0 3 π π 4 4 27. ∫ cot gxdx ∫ 26. tgxdx π 0 6 π 1 6 ∫x x 2 + 1dx ∫ 28. 29. 1 + 4sin xcosxdx 0 0 1 1 30. ∫ x 1 − x dx ∫x x 2 + 1dx 2 3 31. 0 0 1 1 2 x ∫ ∫x 1 − x 2 dx 3 dx 32. 33. x +1 3 0 0 2 e 1 + ln x 1 ∫x ∫ dx dx 34. 35. x x +13 1 1
- e e 1 + 3ln x ln x sin(ln x) ∫ x dx ∫ dx 36. 37. x 1 1 e2 2 ln x +1 e 1 + ln 2 x e ∫ 39. ∫ dx dx 38. x x ln x 1 e e2 2 x 1 ∫ 1+ 40. ∫ dx dx 41. cos (1 + ln x) x −1 2 1 e 1 1 x ∫ ∫x x + 1dx dx 42. 43. 2x +1 0 0 1 1 1 1 ∫ ∫ dx dx 44. 45. x +1 + x x +1 − x 0 0 3 e x +1 1 + ln x ∫ ∫ 46. dx dx 46. x x 1 1 e e 1 + 3ln x ln x sin(ln x) ∫ ∫ dx dx 47. 48. x x 1 1 e2 2 ln x +1 e 1 + ln 2 x e ∫ ∫ x ln x dx dx 49. 50. x 1 e 1 ∫ e2 1 x 2 x 3 + 5dx ∫ cos dx 51. 52. (1 + ln x) 2 e 0 π 4 ∫ 2 ∫ ( sin x + 1) cos xdx 4 − x 2 dx 53. 54. 4 0 0 4 1 dx ∫ ∫ 4 − x 2 dx 55. 56. 1 + x2 0 0 II. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN: b b Công thức tích phân từng phần : ∫ u( x)v'(x)dx = u ( x)v( x) a − ∫ v( x)u '( x)dx b a a Tich phân cac ham số dễ phat hiên u và dv ́ ́ ̀ ́ ̣ sin ax β ∫ f ( x) cosax dx ̣ @ Dang 1 e ax α u = f ( x) du = f '( x)dx sin ax sin ax ⇒ dv = cos ax dx v = ∫ cosax dx e ax eax
- β ∫ f ( x) ln(ax)dx ̣ @ Dang 2: α dx du = x u = ln(ax ) ⇒ Đăt ̣ dv = f ( x)dx v = f ( x)dx ∫ β ax sin ax @ Dang 3: ∫ e . ̣ dx cosax α Ví dụ 1: tinh cac tich phân sau ́ ́́ u = x 5 u = x 2 e x 1 3 x 2e x 8 x dx a/ ∫ b/ ∫ 4 dx đăt 3 đăt ̣ ̣ x3 dx dx ( x + 1) dv = ( x + 1) 2 ( x − 1) 2 dv = 4 0 2 ( x − 1)3 1 1 1 1 1 + x2 − x2 x 2 dx dx dx c/ ∫ =∫ dx = ∫ −∫ = I1 − I 2 (1 + x 2 )2 0 (1 + x 2 ) 2 1 + x 2 0 (1 + x 2 ) 2 0 0 1 dx Tinh I1 = ∫ ́ băng phương phap đôi biên số ̀ ́ ̉ ́ 1 + x2 0 u = x 1 x 2 dx Tinh I2 = ∫ x ́ băng phương phap từng phân : đăt ̀ ́ ̀ ̣ dv = (1 + x 2 ) 2 dx (1 + x 2 )2 0 Bài tập e e 3 ln x ∫ ∫ x ln xdx dx 1. 2. x3 1 1 1 e ∫ x ln( x ∫x + 1)dx 2 2 ln xdx 3. 4. 0 1 e e ln 3 x 5. ∫ 3 dx ∫ x ln xdx 6. x 1 1 1 e ∫ x ln( x ∫x + 1)dx 2 2 ln xdx 7. 8. 0 1 π e 1 2 ∫ ( x + x ) ln xdx ∫ 9. ( x + cosx) s inxdx 10. 1 0 π 2 3 ∫ ln( x ∫ x tan + x )dx 2 2 xdx 11. 12. π 1 4 π 2 ln x 2 ∫ ∫ x cos xdx dx 13. 14. x5 1 0
- π 1 ∫ 2 ∫ xe x dx 15. 16. e x cos xdx 0 0 III. TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỶ: 5 b 2x −1 1 1. ∫ 2 ∫ ( x + a)( x + b) dx dx 2. x − 3x + 2 3 a 1 1 x + x +1 x3 + x + 1 3 ∫ x + 1 dx ∫ x 2 + 1 dx 3. 4. 0 0 1 1 x2 1 5. ∫ ∫ ( x + 2) dx dx 6. (3 x + 1) 3 ( x + 3) 2 2 0 0 2 0 1− x 2x 3 − 6x 2 + 9x + 9 2008 7. ∫ ∫ x 2 − 3x + 2 dx dx 8. 1 x (1 + x 2008 ) −1 x 2 n −3 1 3 x4 ∫ (1 + x 2 ) n dx ∫ ( x 2 − 1) 2 dx 9. 10. 0 2 2 2 x2 − 3 1 11. ∫ ∫ x(1 + x dx dx 12. 1 x ( x + 3 x + 2) 4 2 4 ) 1 2 1 1 x ∫4+ x ∫1+ x dx dx 13. 14. 2 4 0 0 2 1 1 x 15. ∫ 2 ∫ (1 + x dx dx 16. x − 2x + 2 23 ) 0 0 4 3 3x 2 + 3 x + 3 1 17. ∫ 3 ∫ x 3 − 3x + 2 dx dx 18. 2 x − 2x + x 2 2 1 2 1− x2 1 ∫1+ x ∫ 1 + x 4 dx dx 19. 20. 3 0 1 1 1 x6 + x5 + x4 + 2 2 − x4 21. ∫ 22. ∫ dx dx x6 + 1 0 1+ x 2 0 1 4 x + 11 ∫ 1 23. 1 + x dx 4 24. ∫ 1 + x6 dx x2 + 5x + 6 0 0 1 dx ∫ 25. 26. x2 + x + 1 0 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. IV. TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC:
- π π 2 2 ∫ ∫ sin 1. sin 2 x cos 4 xdx 2. 2 x cos 3 xdx 0 0 π π 2 2 3. sin 4 x cos 5 xdx 4. (sin 3 x + cos 3 ) dx ∫ ∫ 0 0 π π 2 2 5. cos 2 x(sin 4 x + cos 4 x)dx 6. (2 sin 2 x − sin x cos x − cos 2 x) dx ∫ ∫ 0 0 π π 2 1 2 7. ∫ dx 8. (sin 10 x + cos10 x − cos 4 x sin 4 x)dx ∫ π sin x 0 3 π π 2 2 dx 1 9. 10. ∫ 2 − cos x ∫ 2 + sin x dx 0 0 π π 3 dx sin 3 x 2 ∫ 11. 12. ∫ 1 + cos 2 x dx 4 π sin x. cos x 0 6 π π 4 2 dx cos x 13. 14. ∫ sin ∫ 1 + cos x dx x + 2 sin x cos x − cos 2 x 2 0 0 π π 2 2 cos x sin x 15. 16. ∫ 2 − cos x dx ∫ 2 + sin x dx 0 0 π π cos 3 x 2 2 1 17. 18. ∫ 1 + cos x dx ∫ sin x + cos x + 1 dx 0 0 π π sin x − cos x + 1 2 2 cos xdx ∫ ∫π sin x + 2 cos x + 3 dx 19. 20. π (1 − cos x ) 2 − 3 2 π π 4 4 ∫ cot g 3 xdx ∫ 21. tg 3 xdx 22. π 0 6 π π 3 4 23. ∫ tg xdx 1 4 24. ∫ 1 + tgx dx π 0 4 π π 4 dx sin x + 7 cos x + 6 ∫ 2 25. 26. ∫ 4 sin x + 5 cos x + 5 dx π 0 cos x cos( x + ) 0 4 π 2π 4 ∫ dx 1 + sin x dx 27. 28. ∫ 2 sin x + 3 cos x + 13 0 0
- π π 30. 1 + cos 2 x + sin 2 x dx 3 4 2 4 sin x 29. ∫ 1 + cos ∫ sin x + cos x dx 4 x 0 0 π π 2 dx 2 ∫ sin 3x 31. 32. ∫ 1 + cos x dx π sin 2 x − sin x 0 4 π π sin 3 x 4 2 33. 34. sin 2 x(1 + sin 2 x) 3 dx ∫ cos 2 x dx ∫ 0 0 π π sin 3 x − sin x 33 ∫ cos x sin xdx ∫ dx 35. 36. sin 3 xtgx π 0 4 π π 2 2 dx dx 37. 38. ∫ 1 + sin x + cos x ∫ 2 sin x + 1 0 0 π π 2 4 39. ∫ cos x sin xdx sin 4 xdx 3 5 40. ∫ 1 + cos 2 x π 0 4 π π 6 dx 2 ∫ dx ∫ 5 sin x + 3 41. 2. 4 π sin x cos x 0 6 π π 3 3 dx dx ∫ ∫ 43. 4. π π sin x sin( x + sin x cos( x + π ) π ) 6 4 6 4 π π π 2 3 3 sin xdx ∫ 46. ∫ tgxtg ( x + )dx 45. cos 6 x 6 π π 4 6 π 0 sin 2 x ∫π (2 + sin x) 3 4 sin xdx 47. 48. ∫ (sin x + cos x) 3 2 − 0 2 π π 2 2 49. sin 3 x dx 50. ∫ ∫x 2 cos xdx 0 0 π π 1 + sin x 2 2 51. sin 2 x.e 2 x +1 dx 52. ∫ ∫ 1 + cos x e x dx 0 0 π π 4 sin 3 x sin 4 x 2 53. ∫ sin 2 xdx dx 54. ∫ sin π tgx + cot g 2 x x − 5 sin x + 6 2 0 6 π 2 3 ln(sin x ) ∫ 55. ∫ cos(ln x )dx dx 56. cos 2 x π 1 6
- π π 2 ∫ x sin x cos 2 xdx 57. (2 x − 1) cos xdx 58. ∫ 2 0 0 π π 4 60. ∫ e sin xdx 2x 2 59. ∫ xtg 2 xdx 0 0 π π 2 4 ∫ ∫ ln(1 + tgx)dx 61. e sin 2 x sin x cos 3 xdx 62. 0 0 π π (1 − sin x ) cos x 4 2 dx ∫ (sin x + 2 cos x) ∫ (1 + sin x)(2 − cos 63. 64. dx 2 2 x) 0 0 π π 2 ∫ sin 2 x sin 7 xdx 2 ∫ cos x(sin 4 x + cos 4 x) dx 65. 66. π − 0 2 π 2 4sin 3 x ∫ 67. 68. dx 1 + cos x 0 69. 70. 71. 72. 73. 74. 75. 76. 77. 78. 79. 80. V. TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỶ: b ∫ R( x, f ( x))dx Trong ®ã R(x, f(x)) cã c¸c d¹ng: a π a−x ) §Æt x = a cos2t, t ∈ [0; ] +) R(x, a+x 2 a − x ) §Æt x = a sin t hoÆc x = a cos t +) R(x, 2 2 ax + b ax + b +) R(x, ) §Æt t = n n cx + d cx + d 1 Víi ( αx 2 + βx + γ )’ = k(ax+b) +) R(x, f(x)) = (ax + b) αx 2 + β x + γ 1 Khi ®ã ®Æt t = αx 2 + βx + γ , hoÆc ®Æt t = ax + b ππ +) R(x, a 2 + x 2 ) §Æt x = a tgt , t ∈ [− ; ] 22 π a , t ∈ [0; π ] \ { } +) R(x, x 2 − a 2 ) §Æt x = 2 cos x ( ) n1 n2 ni x ; x ;...; x Gäi k = BCNH(n1; n2; ...; ni) +) R
- §Æt x = tk 2 dx 23 ∫ dx ∫ 2. 1. x x2 −1 x x2 + 4 2 5 3 1 2 2 dx dx ∫ (2 x + 3) ∫x 3. 4. 4 x + 12 x + 5 x3 + 1 2 1 1 − 2 2 2 dx ∫ ∫ x + 2008dx 2 5. 6. x + 2008 2 1 1 1 1 7. ∫ x 1 + x dx ∫ (1 − x 2 ) 3 dx 2 2 8. 0 0 2 3 x2 +1 1+ x 2 ∫x 9. 10. dx ∫ dx x +1 2 2 1− x 1 0 2 1 dx 2 ∫ dx 11. 12. ∫ (1 + x ) 23 (1 − x 2 ) 3 0 0 2 1 x 2 dx 2 ∫ 1 + x dx 2 13. 14. ∫ 1− x2 0 0 π π 2 2 cos xdx 15. 16. ∫ sin x cos x − cos 2 x dx ∫ 7 + cos 2 x 0 0 π π 18. ∫ sin 2 x + sin x dx 2 2 cos xdx 17. ∫ 1 + 3 cos x 2 + cos 2 x 0 0 3 7 3 x dx 20. ∫ x 10 − x dx ∫ 3 2 19. 1+ x 3 2 0 0 1 1 x 3 dx xdx ∫ ∫ x+ 21. 22. 2x + 1 x2 +1 0 0 1 7 dx 24. ∫ x 1 + 3x dx ∫ 15 8 23. 2x + 1 + 1 0 2 π ln 3 25. 26. dx 2 ∫ ∫ 1 − cos x sin x cos xdx 3 5 6 ex +1 0 0 1 ln 2 e 2 x dx dx ∫1+ x + ∫ 27. 28. x2 +1 ex +1 −1 0 1 e 1 + 3 ln x ln x ∫ 12 x − 4 x 2 − 8dx 30. ∫ 29. dx x 5 1 4 4 3 x5 + x3 ∫ ∫ x 3 − 2 x 2 + x dx 31. 32. dx 1+ x 2 0 0
- 0 ln 3 ln 2 x 33. ∫ x(e 2 x + 3 x + 1)dx ∫ 34. dx x ln x + 1 −1 ln 2 cos 2 x π ln 2 + 2 3tgx e x dx ∫ 3 35. 36. cos 2 x ∫ dx (e x + 1) 3 cos 2 x 0 0 π π 3 2 cos xdx cos xdx 37. 38. ∫ ∫ 2 + cos 2 x 1 + cos 2 x 0 0 7 2a x+2 ∫ ∫ x 2 + a 2 dx dx 39. 40. x+3 3 0 0 VI. MỘT SỐ TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT: Bµi to¸n më ®Çu: Hµm sè f(x) liªn tôc trªn [-a; a], khi ®ã: a a ∫ f ( x)dx = ∫ [ f ( x) + f (− x)]dx −a 0 3π 3π VÝ dô: +) Cho f(x) liªn tôc trªn [- ] tháa m·n f(x) + f(-x) = ; 22 2 − 2 cos 2 x , 3π 2 ∫π f ( x)dx TÝnh: 3 − 2 1 x 4 + sin x ∫1 1 + x 2 dx +) TÝnh − a ∫ f ( x)dx Bµi to¸n 1: Hµm sè y = f(x) liªn tôc vµ lÎ trªn [-a, a], khi ®ã: = 0. −a π 1 2 ∫π cos x ln( x + ∫ ln( x + 1 + x 2 )dx 1 + x 2 )dx VÝ dô: TÝnh: −1 − 2 a ∫ f ( x)dx Bµi to¸n 2: Hµm sè y = f(x) liªn tôc vµ ch½n trªn [-a, a], khi ®ã: =2 −a a ∫ f ( x)dx 0 π 2 x + cos x ∫ 1 x dx ∫x dx VÝ dô: TÝnh 4 − sin 2 x − x2 +1 4 −1 π − 2 Bµi to¸n 3: Cho hµm sè y = f(x) liªn tôc, ch½n trªn [-a, a], khi ®ã: a a f ( x) ∫a1 + b x dx = ∫ f ( x)dx (1 ≠ b>0, ∀ a) − 0
- π 3 x +1 2 2 sin x sin 3 x cos 5 x ∫1+ 2 ∫π dx dx VÝ dô: TÝnh: 1+ ex x −3 − 2 π π π 2 2 Bµi to¸n 4: NÕu y = f(x) liªn tôc trªn [0; ], th× ∫ f (sin x) = ∫ f (cos x)dx 2 0 0 π π sin 2009 x 2 2 sin x VÝ dô: TÝnh ∫ sin 2009 x + cos 2009 x dx ∫ dx sin x + cos x 0 0 π ππ Bµi to¸n 5: Cho f(x) x¸c ®Þnh trªn [-1; 1], khi ®ã: ∫ xf (sin x)dx = ∫ f (sin x)dx 20 0 π π x x sin x ∫ 1 + sin x dx ∫ 2 + cos x dx VÝ dô: TÝnh 0 0 b b b b ∫ f (a + b − x)dx = ∫ f ( x)dx ∫ f (b − x)dx = ∫ f ( x)dx ⇒ Bµi to¸n 6: a a 0 0 π π x sin x 4 ∫ 1 + cos dx VÝ dô: TÝnh ∫ sin 4 x ln(1 + tgx)dx 2 x 0 0 Bµi to¸n 7: NÕu f(x) liªn tôc trªn R vµ tuÇn hoµn víi chu k× T th×: a +T T nT T ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx ∫ f ( x) dx = n ∫ f ( x)dx ⇒ a 0 0 0 2008π ∫ 1 − cos 2 x dx VÝ dô: TÝnh 0 C¸c bµi tËp ¸p dông: π x7 − x5 + x3 − x + 1 1 4 1− x 2 ∫π ∫ dx 1. 2. dx cos 4 x 1+ 2x −1 − 4 π x + cos x 1 2 dx ∫π 4 − sin ∫ (1 + e dx 3. 4. 2 )(1 + x 2 ) x x −1 − 2 1 2π 1− x 2 ∫1cos 2 x ln(1 + x )dx 6. ∫ sin(sin x + nx)dx 5. 0 − 2 π tga cot ga xdx dx sin 5 x 2 8. ∫ 1 + x 2 + ∫ =1 ∫ dx 7. (tga>0) x(1 + x 2 ) 1 + cos x 1 1 −π 2 e e VII. TÍCH PHÂN HÀM GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI: 3 2 ∫x ∫x − 1 dx − 4 x + 3 dx 2 2 2. 1. −3 0
- π 2 1 2 ∫x ∫ x x − m dx ∫π sin x dx − x dx 2 3. 4. 0 0 − 2 π π 3 ∫π ∫ 1 − sin x dx tg 2 x + cot g 2 x − 2dx 5. 6. π − 6 3π 2π 4 7. ∫ sin 2 x dx ∫ 1 + cos x dx 8. π 0 4 3 5 ∫2 9. ∫ ( x + 2 − x − 2 )dx − 4 dx x 10. −2 0 π 3 ∫π cos x cos x − cos 3 x dx 11. 12. − 2 VIII. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN: TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG Ví dụ 1 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi a/ Đồ thị hàm số y = x + x -1 , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 1 b/ Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x =1 c/ Đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x=4 d/ Đồ thị hàm số y = sinx , trục hoành , trục tung và đường thẳng x = 2 π Ví dụ 2 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi a/ Đồ thị hàm số y = x + x -1 , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 1 b/ Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x =1 c/ Đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x=4 d/ Đồ thị hàm số y = sinx , trục hoành , trục tung và đường thẳng x = 2 π TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giới hạn đạo hàm- vi phân- tích phân ( Trần Sĩ Tùng )
152 p | 2408 | 1619
-
Bài tập Toán về Nguyên hàm tích phân
15 p | 1249 | 444
-
Các lí thuyết cơ bản về tích phân
52 p | 824 | 193
-
SKKN: Cách tiếp cận bài toán tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số
28 p | 381 | 75
-
Đề bài: Phân tích 20 câu thơ mở đầu bài thơ Việt Bắc
5 p | 644 | 56
-
Lịch sử lớp 8 - CÁCH MẠNG TƯ SẢN PHÁP (1789 – 1794)
15 p | 717 | 28
-
Giáo lịch sử thế giới lớp 12 - LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945-1991) LIÊN BANG NGA (1991-2000)
6 p | 198 | 21
-
BÀI 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ, CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ VÀ ĐÔ THỊ HÓA
6 p | 322 | 20
-
§ 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TIẾT 17
10 p | 307 | 19
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Rèn luyện kỹ năng cho học sinh lớp 12 giải nhanh các bài toán nguyên hàm và tích phân bằng phương pháp liên kết tích phân
20 p | 102 | 16
-
TÍCH PHÂN – Tiết 1
7 p | 121 | 10
-
Chuyên đề 13: Tích phân và ứng dụng tóm tắt của giáo khoa
8 p | 121 | 10
-
Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng - Đặng Việt Đông
51 p | 183 | 10
-
KHAI THÁC KỊCH TÍNH TRONG TÁC PHẨM RỪNG XÀ NU CỦA NGUYỄN TRUNG THÀNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP NÊU VẤN ĐỀ
8 p | 232 | 9
-
Phân tích bài “Chiều hôm nhớ nhà” của Bà Huyện Thanh Quan
3 p | 134 | 8
-
Mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo phục vụ và sự đổi mới của nhóm - Trường hợp nghiên cứu ngành sản xuất nông lâm thủy sản xuất khẩu
9 p | 33 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao hứng thú học tập của học sinh trong chương trình lịch sử Việt Nam lớp 11 bằng phương pháp kể chuyện lịch sử
21 p | 21 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn