intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Toán 12: Đáp án Đề kiểm tra định kì số 01 - GV. Lê Bá Trần Phương

Chia sẻ: Ken Tai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

54
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Toán 12: Đáp án Đề kiểm tra định kì số 01 - GV. Lê Bá Trần Phương" sau đây là hướng dẫn giải các câu hỏi bài tập có trong "Toán 12: Đề kiểm tra định kì số 01 - GV. Lê Bá Trần Phương". Mời các bạn cùng tham khảo và kiểm tra kết quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Toán 12: Đáp án Đề kiểm tra định kì số 01 - GV. Lê Bá Trần Phương

  1. Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kì số 01 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ KIỂM TRA ðỊNH KÌ SỐ 01 MÔN: TOÁN Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG ðây là ñáp án ñề kiểm tra ñịnh kì số 01 thuộc khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương tại website Hocmai.vn . ðể ñạt ñược kết quả cao trong học tập, Bạn cần tự mình làm trước ñề, sau ñó kết hợp xem cùng với tài liệu này. Bài ðáp án ðiểm 1 a. (4,0 ñiểm) (6,0 ñiểm)  Tập xác ñịnh: D = R  ðạo hàm: y′ = −3 x 2 + 12 x − 9 x = 1 1,0  Cho y′ = 0 ⇔ −3 x 2 + 12 x − 9 = 0 ⇔  x = 3  Giới hạn: lim y = +∞ ; lim y = −∞ x →−∞ x →+∞  Hàm số ñồng biến trên khoảng (1;3), nghịch biến trên các khoảng (–∞;1), (3;+∞) 1,0  Hàm số ñạt cực ñại y Cð = 4 tại x Cð = 3 ; ñạt cực tiểu yCT = 0 tại xCT = 1  Bảng biến thiên: x –∞ 1 3 +∞ y′ – 0 + 0 – 1,0 +∞ 4 y 0 –∞ x = 1  Giao ñiểm với trục hoành: y = 0 ⇔ − x 3 + 6 x 2 − 9 x + 4 = 0 ⇔  x = 4 y 4 1,0 2 O 1 2 3 4 x  Giao ñiểm với trục tung: x = 0 ⇒ y = 4 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Khóa học Toán 12 – Thầy Lê Bá Trần Phương Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kì số 01 Bài ðáp án ðiểm 1 b. (1,0 ñiểm) (6,0 ñiểm)  Giao ñiểm của (C ) với trục hoành: A(1;0), B (4;0) 0,50  Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại A(1; 0) : + x0 = 1 và y0 = 0   ⇒ phương trình tiếp tuyến tại A(1; 0) : 0,25 + f ′( x0 ) = f ′(1) = 0  y = 0( x − 1) + 0 ⇔ y = 0  Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại B (4; 0) : + x0 = 4 và y0 = 0   ⇒ phương trình tiếp tuyến tại B (4; 0) : 0,25 + f ′( x0 ) = f ′(4) = −9  y = −9( x − 4) + 0 ⇔ y = −9 x + 36 c. (1,0 ñiểm)  Ta có: x3 − 6 x 2 + 9 x − 4 + m = 0 ⇔ − x 3 + 6 x 2 − 9 x + 4 = m (*) 0,50  (*) là phương trình hoành ñộ giao ñiểm của (C ) : y = − x 3 + 6 x 2 − 9 x + 4 và d : y = m nên số nghiệm phương trình (*) bằng số giao ñiểm của (C ) 0,25 và d.  Dựa vào ñồ thị ta thấy (*) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2