Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Hóa học: Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng xúc tác siêu acid dị thể dùng cho phản ứng ester hóa Acid 2-keto-L-gulonic trong quá trình tổng hợp vitamin C
lượt xem 11
download
Luận án đã nghiên cứu tổng hợp được xúc tác K2,25H0,75PW12O40, có hoạt tính cao có thể thay thế xúc tác đồng thể truyền thống H2SO4 và xúc tác Amberlyst-15 thương mại trong phản ứng ester hóa 2-KLGA với methanol, một giai đoạn quan trọng trong quá trình tổng hợp vitamin C.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Hóa học: Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng xúc tác siêu acid dị thể dùng cho phản ứng ester hóa Acid 2-keto-L-gulonic trong quá trình tổng hợp vitamin C
- ̣ ̣ ̣ BÔ GIAO DUC VA ĐAO TAO ́ ̀ ̀ VIÊN HOA HOC CÔNG NGHIÊP VIÊT NAM ̣ ́ ̣ ̣ ̣ o0o BACH THI TÂM ̣ ̣ NGHIÊN CƯU TÔNG H ́ ̉ ỢP VA ĐĂC TR ̀ ̣ ƯNG XUC TAC SIÊU ACID DI THÊ DUNG CHO PHAN ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ƯNG ́ ESTER HOA ACID 2KETOLGULONIC TRONG ́ QUA TRINH TÔNG H ́ ̀ ̉ ỢP VITAMIN C Chuyên nganh: Hoa ly thuyêt va Hoa ly ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ Ma sô: 62.44.01.19 ̃ ́ TOM TĂT LUÂN AN TIÊN SI HOA HOC ́ ́ ̣ ́ ́ ̃ ́ ̣
- Công trình được hoàn thành tại: Viện Hoá học Công nghiệp Việt Nam Ngươi h ̀ ương dân khoa hoc: 1. PGS.TS Vu Thi Thu Ha ́ ̃ ̣ ̃ ̣ ̀ 2. GS.TSKH Mai Tuyên Phản biện 1: PGS.TS Lê Minh Câm ̀ Phản biện 2: TS Thai Am ́ Phản biện 3: PGS.TS Nguyên Thanh Binh ̃ ̀ Luận án sẽ được bảo vệ tại hội chấm luận án Tiến sĩ cấp Viên ̣ họp tại Viện Hoá học Công nghiệp Việt Nam Vào hồi : ……. giờ …….. ngày……. tháng …… năm 2015 Có thể tìm hiểu luận án tại: Thư viện Quốc gia Thư viên Viên Hoa hoc Công nghiêp Viêt Nam ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣
- MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Acid Lascorbic, còn gọi là vitamin C, là một chất rất cần thiết cho sự sống của sinh vật nói chung và con người nói riêng. Ở Việt Nam, nhu cầu sử dụng vitamin C khoảng 1000 tấn/năm va nhu câu đang tăng dân. ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ Acid 2ketoLgulonic (2KLGA) la môt chât trung gian quan trong trong ́ ̉ tông h ợp vitamin C. Môt trong nh ̣ ưng ph ̃ ương phap hoa hoc đ ́ ́ ̣ ược ưng dung rông ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ rai trong công nghiêp đê chuyên hoa 2KLGA thanh vitamin C la con đ ̃ ́ ̀ ̀ ương chuyên ̀ ̉ ̣ hoa ester hoa trong đo co giai đoan 2KLGA phan ́ ́ ́ ́ ̉ ưng v ́ ơi methanol đê tao ́ ̉ ̣ methyl ́ ̉ ̉ 2ketoLgulonat (Me2KLG), sau đo lacton hoa đê chuyên thanh vitamin C. ́ ̀ Quá trình ester hóa truyền thống để sản xuất Me2KLG là quá trình đồng thể sử dụng xúc tác acid H2SO4. Tuy nhiên, quá trình nay có nhi ̀ ều nhược điểm như gây ăn mòn thiết bị, khó tách khỏi hỗn hợp sản phẩm nên chi phí cho việc tinh chế sản phẩm cao và bã thải của quá trình tinh chế còn gây ô nhiễm môi trường. Ngày nay, các quá trình xúc tác dị thể đang dần thay thế các quá trình xúc tác đồng thể nhờ những ưu điểm đặc biệt, thỏa mãn nguyên tắc 3R (Reduction, Recycling and Reuse Loại bỏ chất thải, Tái chế sản phẩm và Tái sử dụng). Trong các quá trình này, chất phản ứng và xúc tác tồn tại ở các pha khác nhau và không tan lẫn vào nhau. Nhờ thế, sau phản ứng, chất xúc tác có thể được tách ra một cách dễ dàng khỏi hỗn hợp sản phẩm và có thể tái sử dụng. Quá trình tinh chế nhờ thế sẽ đơn giản hơn, chất thải cũng ít hơn. Trong thời gian gần đây, siêu axit răn đ ́ ược quan tâm nghiên cưu, trong ́ đo d ́ ị đa acid được sử dụng làm xúc tác cho nhiều phản ứng hóa học như ester hóa, đề hydro hóa ancol, ankyl hóa,... Một trong các đa acid phổ biến nhất là acid 12phosphotungstic, H3PW12O40 (HPA) được biết đến từ lâu, đây la acid ̀ manh ̣ và mạnh hơn nhiều so với các acid rắn truyền thống như H 2SO4, HCl,… được quan tâm nghiên cứu. Tuy nhiên HPA có diện tích bề mặt riêng thấp (< 15 m2/g) và dễ bị hòa tan trong dung môi phân cực, gây khó khăn cho việc thu hồi và tái sử dụng. Dị thể hóa hợp chất dị đa acid là hướng đi cần thiết để có thể tận dụng những ưu điểm của loại hợp chất này. 2. Mục tiêu va nôi dung nghiên c ̀ ̣ ứu cua luân an ̉ ̣ ́ Nghiên cưu tông h ́ ̉ ợp va đăc tr ̀ ̣ ưng tinh chât xuc tac siêu acid di thê dung ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ cho phan ̉ ưng ester hoa acid 2ketoLgulonic trong qua trinh tông h ́ ́ ́ ̀ ̉ ợp vitamin C. ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ Đê đat muc tiêu nay cac nôi dung nghiên c ứu chinh cua luân an bao gôm: ́ ̉ ̣ ́ ̀ Tổng hợp va đăc tr ̀ ̣ ưng tinh chât xúc tác carbon sulfonat hóa t ́ ́ ừ mùn cưa ̀ ử hoat tinh cua xuc tac trên phan va th ̣ ́ ̉ ́ ́ ̉ ứng ester hoa 2KLGA. ́ 1
- Tổng hợp va đăc tr ̀ ̣ ưng tinh chât xúc tác zirconi sulfat hóa t ́ ́ ừ tinh quặng zircon Việt Nam va th ̀ ử hoat tinh cua xuc tac trên phan ̣ ́ ̉ ́ ́ ̉ ứng ester hoa 2KLGA. ́ Nghiên cứu một cách hệ thống và xác định điều kiện thích hợp để tổng hợp xúc tác dị đa acid trên cơ sở HPA va đăc tr ̀ ̣ ưng tinh chât cua xuc tac. ́ ́ ̉ ́ ́ Khảo sát và lựa chọn các điều kiện thích hợp cho phản ứng ester hóa giữa 2KLGA với methanol trên xúc tác phu h ̀ ợp nhât trong nhom xuc tac tông h ́ ́ ́ ́ ̉ ợp được. Xác định các điều kiện thích hợp của quá trình chuyên hoa Me2KLG ̉ ́ thanh vitamin C. ̀ 3. Ý nghĩa khoa học va th ̀ ực tiên cua luân an ̃ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̃ Luân an đa nghiên c ưu t ́ ổng hợp được xuc tac K ́ ́ 2,25H0,75PW12O40, co hoat ́ ̣ ́ cao có thể thay thế xuć tać đông tinh ̀ thể truyên ̀ thông ́ H2SO4 và xuć tać Amberlyst15 thương mai trong phan ̣ ̉ ưng ester hoa 2KLGA v ́ ́ ơi methanol, môt ́ ̣ ̣ ̣ giai đoan quan trong trong qua trinh tông h ́ ̀ ̉ ợp vitamin C. 4. Nhưng đóng góp m ̃ ới cua luân an ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̃ 1. Luân an đa nghiên c ưu môt cach hê thông các đi ́ ̣ ́ ̣ ́ ều kiện thích hợp để tổng hợp xúc tác dị đa acid trên cơ sở HPA và tông ̉ hợp được xuć tać K2,25H0,75PW12O40, có hoaṭ tinh ́ cao trong phan̉ ưng ́ ester hoá 2KLGA vơí methanol. 2. Đa nghiên c ̃ ưu phan ́ ̉ ưng ester hóa 2KLGA trên cac xuc tac siêu acid di thê, ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ đăc biêt la nghiên c ưu môt cach hê thông trên xuc tac K ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ 2,25H0,75PW12O40 . Cac kêt quá ́ ̉ nghiên cưu đa đ ́ ̃ ược đăng tải trên tạp chí chuyên ngành Quốc tế, thuôc hê thông ̣ ̣ ́ SCIE và được cấp bằng Độc quyền giải pháp hữu ích của Cục sở Hữu trí tuệ Việt Nam. 3. Đa nghiên c ̃ ưu t ́ ổng hợp vitamin C một cách bài bản và hệ thống từ khâu chuẩn bị nguyên liệu, phản ứng, tinh chế sản phẩm đến khâu đánh giá chất lượng sản phẩm. 5. Bố cục của luận án Luận án gồm 111 trang: Đăt vân đê 03 trang; t ̣ ́ ̀ ổng quan 26 trang; thực nghiệm 18 trang; kết quả và thảo luận 50 trang; kêt luân 02 trang; nh ́ ̣ ưng đinh ̃ ̣ hướng nghiên cứu tiếp theo 01 trang; cac đong gop m ́ ́ ́ ơi cua luân an 01 trang; ́ ̉ ̣ ́ ̣ danh muc cac công trinh đa công bô 02 trang; tài li ́ ̀ ̃ ́ ệu tham khảo 07 trang (gôm ̀ ̀ ̣ ̉ 101 tai liêu tham khao). Luân an có 15 b ̣ ́ ảng, 60 hình. Chương 1. TÔNG QUAN ̉ 1.1 SƠ LƯỢC VÊ VITAMIN C ̀ 1.2. GIƠI THIÊU VÊ ACID 2KETOLGULONIC ́ ̣ ̀ 1.2.1. Môt sô tinh chât cua acid 2ketoLgulonic ̣ ́ ́ ́ ̉ 1.2.2. Quá trình tổng hợp acid 2ketoLgulonic 2
- 1.3. PHAN ̉ ƯNG ESTER HOA ́ ́ 1.3.1. Đăc điêm cua phan ̣ ̉ ̉ ̉ ưng ester ́ 1.3.2. Cơ chế của phản ứng ester hóa 1.3.3. Cac yêu tô anh h ́ ́ ́ ̉ ưởng đên phan ́ ̉ ưng ester hoa ́ ́ 1.3.4. Phan ̉ ưng ester hoa s ́ ́ ử dung xuc tac di thê ̣ ́ ́ ̣ ̉ 1.4. XUC TAC SIÊU ACID DI THÊ ́ ́ ̣ ̉ 1.4.1. Xuc tac carbon sulfonat hoa (CSO ́ ́ ́ 3H) Xúc tác trên cơ sở carbon sulfonat hóa có đô bên nhiêt cao, di ̣ ̀ ̣ ện tích bề mặt riêng lơn và th ́ ể hiện hoạt tính cao trong nhiêu ph ̀ ản ứng ester hóa. 2 1.4.2. Xuc tac zirconi sulfat hoa ́ ́ ́ (SO4 /ZrO2) Zirconi sulfat hóa được coi như là một siêu acid rắn bởi cường độ acid mạnh hơn H2SO4 và có tâm acid Lewis. 1.4.3. Xuc tac di đa acid trên c ́ ́ ̣ ơ sở acid 12phosphotungstic Dị đa acid là một họ các acid được tạo thành nhờ sự kết hợp đặc biệt giữa hydro và oxy với một số kim loại và phi kim. Trong đo di đa acid co câu ́ ̣ ́ ́ ̉ truc kiêu Keggin nh ́ ư acid 12phosphotungstic được đanh gia co tinh acid manh ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ va đô ôn đinh cao. Tuy nhiên dê tan trong dung môi phân c ̃ ực nên được coi là ̉ xuc tac đông thê. Đê tân dung nh ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ưng ̃ ưu điêm cua h ̉ ̉ ợp chât nay viêc di thê xuc ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ương đi đa va đang đ tac la h ́ ̃ ̀ ược quan tâm nghiên cứu. Chương 2. THỰC NGHIÊM ̣ 2.1. TÔNG H ̉ ỢP XUC TAC ́ ́ 2.2.1. Tông h ̉ ợp xuc tac carbon sulfonat hoa ́ ́ ́ 2.2.1.1. Hoa chât, dung cu va thiêt bi ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ Hoá chât: ́ muǹ cưa gô,̃ H2SO4 (9598%, SigmaAldrich), BaCl2 (Trung ́ ước cât. Quôc), n ́ ̣ ̣ ̀ Dung cu va thiêt bi: ́ ̣ Côc, bat s ́ ́ ư, ông đong, phêu loc, cân phân tich, may ́ ́ ̃ ̣ ́ ́ khuây t ́ ừ, tu sây, thiêt bi nhiêt phân, ... ̉ ́ ́ ̣ ̣ 2.2.1.2. Tông h ̉ ợp xuc tać ́ Xuc tac carbon sulfonat hoa đ ́ ́ ́ ược tông h ̉ ợp từ mun c ̀ ưa. Sau khi nghiêǹ ̣ ược nhiêt phân d min, đ ̣ ươi dong khi N ́ ̀ ́ 2 vơi tôc đô gia nhiêt 10 ́ ́ ̣ ̣ o C/phut, trong thiêt ́ ́ ̣ bi nhiêt ̣ ở 400 C trong 5 giơ. Sau đo, c o ̀ ́ ứ 1g san phâm đ ̉ ̉ ược ngâm trong 4 ml H2SO4 ở 150 C trong 17giờ dươi ap suât khi quyên trong điêu kiên thuy nhiêt. o ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ̉ ̣ Hôn h̃ ợp sau sulfonat hoa đ ́ ược lam lanh đên nhiêt đô phong va pha loang trong ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̃ nươc cât nong đê phân kêt tua đen lăng xuông, sau đo loc lây kêt tua đen r ́ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ ửa băng ̀ nươc cât nong (khoang 7080 ́ ́ ́ ̉ o C) cho tơi khi n ́ ươc ŕ ửa không con ion sulfat. Cuôi ̀ ́ cung, san phâm đ ̀ ̉ ̉ ược sây ́ ở 200 C trong 2 giờ dươi dong khi N o ́ ̀ ́ 2 ở ap suât khi ́ ́ ́ quyên. ̉ 3
- 2.2.2. Tông h̉ ợp xuc tac zirconia sulfat hoa ́ ́ ́ 2.2.2.1. Hoa chât, dung cu va thiêt bi ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ Hóa chất: Tinh quặng zircon 72,3% (Hà TĩnhViệt Nam), ZrOCl 2.8H2O 99% (Trung Quôc), NaOH 96% (Trung Qu ́ ốc), dung dịch NH 4OH 28% (Trung Quốc), HCl 32% (Việt Nam), H2SO4 98% (SigmaAldrich), nước cất. 2.2.2.2. Tông h ̉ ợp xuc tac ́ ́ * Tổng hợp muối ZrOCl2.8H2O từ tinh quặng zircon Các mẫu tinh quặng zircon có hàm lượng ZrO2 72,3 % được trôn đêu v ̣ ̀ ơí NaOH theo tỷ lê NaOH/zircon la 1,5; nung ̣ ̀ ở nhiêt đô 650 ̣ ̣ o C với tốc độ gia nhiêt là ̣ 3 C/phút, trong thơi gian 1 gi o ̀ ơ. M ̀ ẫu sau khi nung được rửa sạch nhiều lần bằng nước đên khi pH cua n ́ ̉ ươc r ́ ửa khoảng 7 8. San phâm thu đ ̉ ̉ ược, hòa tan bằng dung dịch HCl và đun nóng. Loc bo căn l ̣ ̉ ̣ ơ lửng. Sau đo, đ ́ ể nguội đên nhiêt đô ́ ̣ ̣ phong thu đ ̀ ược tinh thể ZrOCl2.8H2O dạng hinh kim. Tinh th ̀ ể được loc va r ̣ ̀ ửa laị ̣ nhiêu lân băng dung dich HCl co nông đô cao đê thu đ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ược muôi ZrOCl ́ 2.8H2O tinh khiêt. ́ ̉ * Tông h ợp ZrO(OH)2 tư muôi ZrOCl ̀ ́ 2.8H2O Nguyên liêu tông h ̣ ̉ ợp ZrO(OH)2 gôm hai nguôn khac nhau ZrOCl ̀ ̀ ́ 2.8H2O tinh khiêt va ZrOCl ́ ̀ 2.8H2O điêu chê t ̀ ́ ừ tinh quăng zircon Viêt Nam nh ̣ ̣ ư mô ta ̉ ở trên. Qua trinh tông h ́ ̀ ̉ ợp ZrO(OH)2 được tiên hanh nh ́ ̀ ư sau: nho t ̉ ừ từ dung dịch NH3 có nồng đô 1,7M vào dung d ̣ ịch muối ZrOCl2.8H2O nồng độ 0,4M ở nhiệt độ 80oC, cho tới khi hỗn hợp đạt pH = 6. Kết tủa được già hóa trong thời gian 2 giờ trươć khi được lọc va r ̀ ửa sach đ ̣ ến khi hết ion Cl. Sau đó, sản phẩm được sây ́ ở nhiệt độ 80 C trong 12 giơ. S o ̀ ản phẩm tạo thành từ hai nguồn nguyên liệu khác nhau nói đến ở trên, được ký hiệu lần lượt là ZrO(OH)2quặng và ZrO(OH)2tinh khiết. * Tổng hợp SO42/ZrO2 từ ZrO(OH)2 SO42/ZrO2 được tổng hợp từ hai nguồn nguyên liệu khác nhau là ZrO(OH)2quặng và ZrO(OH)2tinh khiết. Cụ thể, ngâm ZrO(OH)2 trong dung dịch H2SO4 nồng độ 0,4M trong 17 giờ ở nhiệt độ 80oC (với tỷ lệ 1 g ZrO(OH)2/15ml dung dịch H2SO4 0,4M). Sau đó, mâu đ ̃ ược nung ở nhiệt độ 550 C trong 2 giờ với tốc độ gia nhiệt 10 C/phút. San phâm thu đ o o ̉ ̉ ược ky hiêú ̣ ZSquặng va ZStinh khi ̀ ết. 2.2.3. Tông h ̉ ợp xuc tac di đa acid trên c ́ ́ ̣ ơ sở acid phosphotungstic 2.2.3.1. Hoa chât, dung cu va thiêt bi ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ Hóa chất: Acid 12phosphotungstic (SigmaAldrich), kali cloride (Trung Quốc), Ceri cloride (Merk – Đức), Rubidi cloride (SigmaAldrich), methanol (Trung Quốc), acid 2ketoLgulonic (Merk – Đức) ̣ ̣ ̀ ́ ̣ Dung cu va thiêt bi: Buret, pipet, ông đong, côc co mo, con t ́ ́ ́ ̉ ừ, nhiêt kê,̣ ́ cân phân tich, máy khu ́ ấy từ gia nhiệt, may ly tâm, tu sây. ́ ̉ ́ 4
- 2.2.3.2. Tông h ̉ ợp xuc tac ́ ́ ̉ ̣ ́ * Chuân bi hoa chât: ́ Pha dung dịch KCl, RbCl, CsCl bão hòa (ở 30oC); dung dịch H3PW12O40 0,1M. Xúc tác MxH3xPW12O40 (MPW) được tổng hợp bằng cách thay thế một phần H+ trong phân tử H3PW12O40 bởi K+, Rb+, Cs+. Do đó, tùy thuộc vào lượng ion K+, Cs+ thay thế để xác định thể tích dung dịch H3PW12O40 và dung dịch KCl bão hòa cần sử dụng để tổng hợp xúc tác. * Quy trình: Bước 1: Nhỏ từ từ cho đến hết dung dịch H3PW12O40 0,1M vào cốc đã chứa sẵn dung dịch MCl bão hòa (M la K hoăc Cs hoăc Rb), k ̀ ̣ ̣ ết hợp với khuấy và ̉ ̣ duy trì ôn đinh nhi ệt độ dung dịch phản ứng ở cać nhiêt đô khao sat. Sau khi nh ̣ ̣ ̉ ́ ỏ hết dung dịch H3PW12O40, tiếp tục khuấy thêm 2 giơ, thu đ ̀ ược kết tủa rắn màu trắng, mịn. Bước 2: Sử dụng nước cất 2 lần rửa sạch kết tủa cho đến khi dịch lọc không tạo kết tủa trắng với AgNO3, để có thể đảm bảo ion Cl đã được loại bỏ khỏi xúc tác. Bước 3: Sấy xúc tác ở 70oC trong vòng 24 giờ để lượng nước thoát dần ra khỏi xúc tác. Cuối cùng, xúc tác được sấy ở 120 oC trong vòng 5 giờ để loại bỏ hoàn toàn nước ở trên bề mặt cũng như trong các mao quản. 2.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐẶC TRƯNG TINH CHÂT XÚC TÁC ́ ́ ̃ ̣ ́ ̣ ưng tinh chât xuc tac bao gôm: phân tích Cac ky thuât phân tich đăc tr ́ ́ ́ ́ ́ ̀ nhiệt (TGA – DTA), nhiễu xạ tia X (XRD), phổ hồng ngoại (IR), hiển vi điện tử quét (SEM), hiển vi điện tử truyền qua (TEM) , phổ tán sắc năng lượng tia X (EDX), đẳng nhiệt hấp phụ giải hấp phụ nitơ (BET), phổ hấp thu nguyên t ̣ ử (AAS), giải hấp phu NH ̣ 3 theo chương trình nhiệt độ (TPDNH3), hâp phu ́ ̣ NH3. 2.3. CÁC QUA TRINH PH ́ ̀ ẢN ỨNG VÀ TINH CHÊ SAN PHÂḾ ̉ ̉ 2.3.1. Quá trình ester hoa ́ Cho 0,1g 2KLGA va 30ml CH ̀ 3OH vào bình cầu 3 cổ, dung tích 100ml. Tiến hành gia nhiệt đến 65 C, khi nhiệt độ ổn định cho xúc tác vao. Đ o ̀ ịnh kỳ lấy mẫu tại các thời gian phản ứng 0 phút, 5 phút, 15 phút, 30 phút, 60 phút, 120 phút, 180 phút, 240 phút, 300 phút, 360 phút, 420 phút và phân tích hàm lượng sản phẩm. 2.3.2. Qua trinh lacton hoa ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ Cho 30 ml dung dich san phâm cua giai đoan ester hoa 2KLGA vao binh ́ ̀ ̀ ̉ câu 3 cô duy tri ̀ ̀ ở nhiêt đô 65 ̣ ̣ o C. Thêm từ từ dung dich NaOH bao hoa trong ̣ ̃ ̀ methanol vao hôn h ̀ ̃ ợp phan ̉ ưng đên khi pH đat khoang 8,7. Khuây hôn h ́ ́ ̣ ̉ ́ ̃ ợp ̉ ưng trong 2 gi phan ́ ơ. Sau đo d ̀ ́ ừng khuây, lam nguôi hê phan ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ứng vê nhiêt đô ̀ ̣ ̣ 5
- ̉ ̉ phong. Kêt tinh san phâm băng cach lam lanh t ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ừ từ hôn h ̃ ợp sau phan ̉ ưng. Tiên ́ ́ ̉ ̣ ́ ̉ hanh cô chân không đê loai hêt methanol va thu san phâm răn natri ascorbat thô. ̀ ̀ ̉ ́ 2.3.3. Tinh chê vitamin C ́ Nho t ̉ ừ từ dung dich natri ascorbat (10%) vao ông thuy tinh ch ̣ ̀ ́ ̉ ưa nh ́ ựa ̉ ̣ ̉ ́ ̉ trao đôi ion, dung dich ra khoi ông thuy tinh sau khi đa acid hoa xong đ ̃ ́ ược khử ̣ ́ mau băng than hoat tinh. Sau đo, dung dich thu đ ̀ ̀ ́ ̣ ược cô đăc băng thiêt bi cô ̣ ̀ ́ ̣ quay chân không ở nhiêt đô khoang 55 ̣ ̣ ̉ o ́ ̣ C, tôc đô quay 100 vong/phut. Dung dich ̀ ́ ̣ thu được lam lanh băng n ̀ ̣ ̀ ươc đa khoang 45 phut co s ́ ́ ̉ ́ ́ ử dung 0,003g chât tao ̣ ́ ̣ ̉ mâm la cac tinh thê acid ascorbic. Sây chân không trong 10 gi ̀ ̀ ́ ́ ờ thu được san̉ ̉ ̉ phâm la cac tinh thê vitamin C. ̀ ́ 2.4. CAC ́ PHƯƠNG PHAP ́ PHÂN TICH SAN PHÂM ́ ̉ ̉ 2.4.1. Phương phap săc ky long hiêu năng cao ́ ́ ́ ̉ ̣ (HPLC) 13 2.4.2. Phương phap phô công h ́ ̉ ̣ ưởng tư ̀ CNMR Chương 3. KÊT QUA VA THAO LUÂN ́ ̉ ̀ ̉ ̣ 3.1. XUC TAC CARBON SULFONAT HOA ́ ́ ́ 3.1.1. Đăc tr ̣ ưng tính chất hoa ly cua xuc tac carbon sulfonat hoa ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ưa sau khi nhiêt phân (BTC) va sau x Kêt qua xac đinh thanh phân mun c ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ử ly trong H ́ 2SO4 (BTCsulf) băng ph ̀ ương phap phân tich nguyên tô đ ́ ́ ́ ược trinh ̀ ̉ bay trong bang 3.1. ̀ Bang 3.1. Thanh phân cac nguyên tô trong mâu BTC va BTCsulf ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̀ % khôi l ́ ượng % C %H %S %O Tên mâu ̃ BTC 87,46 3,01
- Phương phap phân tich nguyên tô ́ ́ ́ 63,4 2,7 1,7 30,10 Phương phap SEMEDX (điêm 1) ́ ̉ 68,0 1,1 30,9 Phương phap SEMEDX (điêm 2) ́ ̉ 70,9 1,3 27,9 Hinh ̀ 3.3. Phô ̉ IR cuả mâu ̃ BTC va BTCsulf ̀ ̉ Kêt qua phân tich phô hông ngoai ́ ́ ̉ ̀ ̣ (hình 3.3) cua mun c ̉ ̀ ưa nhiêt phân va xuc tac ̣ ̀ ́ ́ acid trên cơ sở carbon sulfonat hoá thê hiên môt dai phô rông ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ở khoang 3411cm ̉ 1 , ̣ ưng cho dao đông cua nhom OH trong nhom ch đăc tr ̣ ̉ ́ ́ ưc COOH va OH phenolic. ́ ̀ Peak co c ́ ương đô thâp ̀ ̣ ́ ở vi tri 1716 cṃ ́ 1 ̣ ưng cho dao đông nhom C=O cua , đăc tr ̣ ́ ̉ nhom ch ́ ưc COOH va peak hâp thu ́ ̀ ́ ̣ ở 1612 cm , đăc tr 1 ̣ ưng cho dao đông C=C cua ̣ ̉ vong th ̀ ơm đa nhân. Peak co c ́ ương đô yêu ̀ ̣ ́ ở 1444 cm đăc tr 1 ̣ ưng cho dao đông ̣ ̉ OH cua nhom phenolic. Peak ́ ở 1056 cm1, đôi v ́ ơi dao đông đôi x ́ ̣ ́ ưng cua nhom ́ ̉ ́ O=S=O cung nh ̃ ư ở 1200 cm , đôi v 1 ́ ơi dao đông bât đôi x ́ ̣ ́ ́ ưng cua nhom nay, t ́ ̉ ́ ̀ ương ưng v ́ ơi kiêu dich chuyên nhom SO ́ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ̣ 3H, xuât hiên sau qua trinh sulfonat hoa. ́ ̀ ́ Kết quả phân tích cấu trúc xốp bằng phương phap BET (bang 3.3) cho ́ ̉ thấy, mâu BTCsulf co diên tich bê măt riêng cao h ̃ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ơn hăn so v ̉ ơi mâu BTC va ́ ̃ ̀ qua trinh sulfonat hoa đa lam thay đôi tinh chât acid cua m ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ẫu BTC, chưng to ́ ̉ qua trinh sulfonat hoa đa diên ra hiêu qua. ́ ̀ ́ ̃ ̃ ̣ ̉ Bang 3.3. Câu truc xôp va tinh acid cua xuc tac BTCsulf ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ 2 Mâu ̃ SBET (m /g) Tâm acid (mmol H+/g) BTC 1,83 0 BTCsulf 197 1,44 3.1.2. Hoat tinh cua xuc tac BTCsulf trong phan ̣ ́ ̉ ́ ́ ̉ ưng ester hoa 2KLGA ́ ́ Kêt qua s ́ ̉ ơ bô đanh gia hoat tinh cua xuc tac BTCsulf trong phan ̣ ́ ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̉ ưng ́ ester hoa 2KLGA so v ́ ơi xuc tac Amberlyst15 đ ́ ́ ́ ược thể hiện trên hình 3.4, cho ̣ ́ thây hoat tinh xuc tac BTCsulf ́ ́ ́ (đạt 93,3%) gần tương đương hoat tinh xuc tac ̣ ́ ́ ́ Amberlyst15 (đạt 96,0%) trong phan ̉ ưng ester hoa 2KLGA sau 420 phút. ́ ́ 7
- 100 90 Hinh 3.4. Đô chuyên hoa 2 ̀ ̣ ̉ ́ Độ chuyển hóa 2-KLGA (%) 80 70 KLGA trên xuc tac ́ ́ 60 Amberlyst15 va BTCsulf ̀ 50 40 ̀ ̣ (Điêu kiên phan ̉ ưng: ́ BT-C-sulf 30 ̣ ̣ Nhiêt đô=65 o ́ ̣ C; tôc đô khuây=500 ́ Amberlyst-15 20 ̀ ́ ̉ ̣ vong/phut; ty lê mol 10 KLGA/methanol=1/24) 0 0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 Thời gian phản ứng (phút) ̉ ̀ ở ra hương rât kha quan trong nghiên c Kêt qua nay m ́ ́ ́ ̉ ưu ́ ưng dung xuc tac BTC ́ ̣ ́ ́ ́ ơi cac phan sulf đôi v ́ ́ ̉ ưng s ́ ử dung tâm acid noi chung va phan ̣ ́ ̀ ̉ ưng ester hoa 2KGA noi ́ ́ ́ riêng. 3.2. XUC TAC ZIRCONI SULFAT HOA ́ ́ ́ 3.2.1. Đăc tr ̣ ưng tinh chât hoa ly cua xuc tac zirconi sulfat hóa ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ̉ Faculty of̀Chemistry,̃HUS, VNU, Gian đô nhiêu xa 200 ̣ tia X cua mâu ZS ̉ ̃ quặng được trình bày trên hinh D8 ADVANCE-Bruker - Sample BT-ZS1 ̀ 3.7. 190 180 170 160 d=2.950 150 140 130 120 Lin (Cps) 110 d=2.547 d=1.798 100 d=1.823 Hinh 3.7. Gian đô XRD ̀ ̉ ̀ 90 d=1.539 80 d=1.475 cua xuc tac ZSqu ̉ ặng 70 60 ́ ́ 50 40 30 20 10 0 20 Trên gian̉ đồ XRD 30 40 2-Theta - Scale 50 60 70 cuả ZSquặng chỉ thâý File: Tam VHCN mau BT-ZS1.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 20.000 ° - End: 70.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 12 s - 2-Theta: 20.000 ° - Theta: 10.000 ° - Chi 00-050-1089 (*) - Zirconium Oxide - ZrO2 - Y: 92.29 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Tetragonal - a 3.59840 - b 3.59840 - c 5.15200 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 90.000 - Primitive - P42/nmc (137) - 2 - xuất hiện cac p ̣ ưng cho câu truc t ́ eak đăc tr ́ ́ ứ diện của ZrO2, tai cac goc 2 theta ̣ ́ ́ ́ ̉ 30 , 35 , 50 và 60 . Điều này chứng tỏ sau khi sulfat hóa va nung xâp xi o o o o ̀ ở nhiệt độ 550 C đa hinh thanh c o ̃ ̀ ̀ ấu trúc pha tứ diên c ̣ ủa ZrO2. Kết quả này phù hợp với kết quả đã công bố là câu truc ZrO ́ ́ ̀ ược ổn định nhờ sự có mặt của 2 con đ các ion SO4 khi nung ở nhiệt độ 550 C. 2 o ̉ ̀ ̣ ̉ Phô hông ngoai cua ZSqu ặng (hình 3.8) thê hiên s ̉ ̣ ự co măt cua cac peak ́ ̣ ̉ ́ ̣ ưng cho nhom SO đăc tr ́ 4 ở 1217, 1138, 1084 và 997 cm . 2 1 8
- Hinh 3.8. Ph ̀ ổ hồng ngoại cua xuc tac ZS ̉ ́ ́ quăng̣ Kết quả phân tích cấu trúc xốp bằng phương phap BET cho th ́ ấy, ZS quặng là vật liệu mao quản trung bình, có diện tích bề mặt riêng đạt 50,4 m2/g, cao hơn so với diện tích bề mặt riêng của ZrO2 (20 m2/g). Như vậy, sau quá trình sulfat hóa, xúc tác thu được có diện tích bề mặt riêng tăng lên đáng kể. Kết quả đăc tr ̣ ưng tinh acid băng ph ́ ̀ ương phap ́ TPDNH3 của xúc tác ZS quặng được trình bày trong ở hình 3.10. Hình 3.10. Giản đồ TPD NH3 của xúc tác ZS quặng Trên giản đồ TPDNH3 của xúc tác ZSquặng xuất hiện một peak ứng với nhiệt độ giải hấp 235,6oC đặc trưng cho các tâm acid trung bình, một peak ́ ương đô cao co c ̀ ̣ ứng với nhiệt độ giải hấp ở 589oC đặc trưng cho các tâm acid mạnh. Tông sô tâm acid cua xuc tac ZSqu ̉ ́ ̉ ́ ́ ặng la 0,1939 mmol H ̀ + /g. Kết quả này chưng to xúc tác ZSqu ́ ̉ ặng có chứa nhiều tâm acid mạnh. 9
- ́ ơi xuc tac ZStinh khiêt, cac kêt qua đăc tr Đôi v ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ưng tinh chât nhin chung la ́ ́ ̀ ̀ tương tự cac kêt qua đăc tr ́ ́ ̉ ̣ ưng tinh chât cua xuc tac ́ ́ ̉ ́ ́ ZSquặng (không chi ra ̉ ở đây). Điêu nay cho thây, cac chât xuc tac trên c ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ sở zirconi sulfat hoa, đ ́ ược tông h ̉ ợp tư ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ưng tinh chât t hai nguôn nguyên khac nhau, co cac kêt qua đăc tr ́ ́ ương tự nhau. 2 3.2.2. Hoat tinh ̣ ́ va đô bên ̀ ̣ ̀ cua xuc tac SO ̉ ́ ́ 4 /ZrO2 ̉ Kêt qua nghiên c ́ ưu ph ́ ản ứng ester hóa 2KLGA trên xúc tác ZSquặng, ZStinh khiết và xúc tác đối chứng Amberlyst15. Nhân th ̣ ấy, cả hai xúc tác ZS quặng, ZStinh khiết đều thể hiện hoạt tính xúc tác cao và tương đương hoạt tính xúc tác Amberlyst15 trong phản ứng ester hóa 2KLGA vơi methanol. ́ 100 90 Hinh 3.12. Đô chuyên hoa 2 ̀ ̣ ̉ ́ Độ chuyể n hóa 2-KLGA (%) 80 70 KLGA trên các xúc tác ZS 60 quặng; ZStinh khiết và 50 40 ZS-tinh khiết Amberlyst15 ZS-quặng 30 Amberlyst-15 ̀ ̣ (Điêu kiên phan ̉ ưng: ́ 20 ̣ ̣ Nhiêt đô=65 o ́ ̣ C; tôc đô khuây=500 ́ 10 ̀ ́ ̉ ̣ vong/phut; ty lê mol 0 KLGA/methanol=1/24) 0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 Thờ i gian phản ứng (phút) Các kết quả nghiên cứu trên đây cho thấy, xuc tac ZSqu ́ ́ ặng, điêu chê t ̀ ́ ư ̀ ̣ ̣ tinh quăng zircon Viêt Nam, co tinh chât hoàn toàn t ́ ́ ́ ương tự xuc tac ZStinh ́ ́ khiết, điêu chê t̀ ́ ừ hóa chất ZrOCl2 tinh khiêt. Điêu nay ḿ ̀ ̀ ở ra kha năng ̉ ứng ̣ ̉ dung cua xuc tac zirconi sulfat hóa, điêu chê t ́ ́ ̀ ́ ừ tinh quăng zircon Vi ̣ ệt Nam, một nguôn khoang san săn co ̀ ́ ̉ ̃ ́ở nước ta. Nghiên cưu đô bên hoat tinh cua xuc tac ZSqu ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ́ ặng cho thây hoat tinh xuc ́ ̣ ́ ́ tac ZSqu ́ ặng sau 420 phut lân 1 đat 99,9%, lân 2 đat 97,2%, lân 3 đat 96%, lân ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ 4 đat 95,1% va lân 5 giam xuông 94,3%. Nh ̀ ̀ ́ ư vây sau 5 chu ky phan ̣ ̀ ̉ ưng hoat ́ ̣ tinh xuc tac ZSqu ́ ́ ́ ặng cho phan ̉ ưng ester hoa 2KLGA giam khoang 5,6%. ́ ́ ̉ ̉ Như vậy, xuc tac zirconi sulfat hóa, đ ́ ́ ược tổng hợp từ tinh quặng zircon Việt Nam hay từ hóa chất tinh khiết đều co hoat tinh cao cho phan ́ ̣ ́ ̉ ưng ester ́ hoa 2KLGA v ́ ơi methanol. Tuy nhiên han chê cua xuc nay la nhanh mât hoat ́ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣ tinh, chinh vi vây, đê h ̉ ướng tơi ́ ưng dung trong th ́ ̣ ực tiên, vê lâu dai, cân nghiên ̃ ̀ ̀ ̀ cưu cai thiên tinh bên hoat tinh cua xuc tac. ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ́ 3.3. XUC ́ TAC ́ DỊ ĐA ACID TRÊN CƠ SỞ ACID 12 PHOSPHOTUNGSTIC 3.3.1. Tông h ̉ ợp va đăc tr ̀ ̣ ưng tinh chât cua xuc tac ́ ́ ̉ ́ ́ 10
- ̉ Muôi kali cua HPA đa đ ́ ̃ ược lựa chon lam đôi t ̣ ̀ ́ ượng nghiên cưu b ́ ởi vì cac nghiên c ́ ưu thăm do cua chung tôi cho thây xuc tac KPW co hoat tinh cao ́ ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ trong phan ̉ ưng ester hoa 2KLGA so v ́ ́ ơi cac muôi khac cua HPA. ́ ́ ́ ́ ̉ 3.3.1.1. Anh h ̉ ưởng cua nhiêt đô phan ̉ ̣ ̣ ̉ ưng trao đôi ion ́ ̉ ̉ Kêt qua nghiên c ́ ưu ́ ảnh hưởng của nhiệt độ phản ứng trao đổi ion đến hoạt tính xúc tác, ở ty lê ion H ̉ ̣ + trong HPA trao đôi v ̉ ơi ion K ́ + theo ly thuyêt ́ ́ được lựa chon la 2:3, đ ̣ ̀ ược trinh bay trong hinh 3.15. ̀ ̀ ̀ 100 90 Hinh 3.15 ̀ . Ảnh hưởng của 80 nhiệt độ trao đổi ion đến Độ chuyể n hóa 2-KLGA (%) 70 60 hoạt tính xúc tác 50 (Điều kiện tổng hợp xuc tac: ́ ́ 40 30 ̉ ̣ ̉ Ty lê trao đôi ion lý thuyết 2:3; 30 độ C 20 40 độ C tốc độ khuấy 600 vòng/phút; tốc 50 độ C 10 độ nhỏ giọt 0,6 ml/phút). 0 0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 Thờ i gian phản ứng (phút) ̉ Kêt qua cho th ́ ấy, khi tăng nhiêt đô cua phan ̣ ̣ ̉ ̉ ưng trao đôi ion, ho ́ ̉ ạt tính xuć tac trong phan ́ ̉ ưng ester hoa 2KLGA tăng lên. ́ ́ Ở nhiêt đô trao đ ̣ ̣ ổi ion 50oC, xuć ́ ́ ̣ ́ tac co hoat tinh cao nhât. Điêu nay cho thây, ́ ̀ ̀ ́ ở nhiêt đô trao đ ̣ ̣ ổi ion thâp, năng ́ lượng cung câp cho phan ́ ̉ ưng trao đôi ion ch ́ ̉ ưa đu nên qua trinh trao đôi ion ̉ ́ ̀ ̉ diên ra ch ̃ ưa triêt đê. Tuy v ̣ ̉ ậy, rất khó khao sat ̉ ́ ở nhiêt đô cao h ̣ ̣ ơn 50 C vì từ o nhiệt độ nay, n ̀ ươc băt đâu bôc h ́ ́ ̀ ́ ơi, KCl bị kết tinh một phần và rất khó thực hiện phản ứng trao đổi ion. Như vậy, nhiệt độ thich h ́ ợp nhât cho phan ́ ̉ ưng trao đôi ion trong quá trình ́ ̉ tổng hợp xúc tác KPW là 50 C. o 3.3.1.2. Anh h ̉ ưởng cua tôc đô nho giot ̉ ́ ̣ ̉ ̣ Kêt qua kh ́ ̉ ảo sát ảnh hưởng của tốc độ nhỏ giọt dung dịch H3PW12O40 trong quá trình trao đổi ion đến hoạt tính xúc tác, được thê hiên trên hinh 3.16. ̉ ̣ ̀ 11
- 100 99 Hinh 3.16. ̀ Ảnh hưởng của tốc độ nhỏ giọt dung dịch Độ chuyể n hóa 2-KLGA (%) 98 97 96 H3PW12O40 đến hoạt tính 95 94 xúc tác 93 (Điều kiện tổng hợp xuc tac: ́ ́ 92 ̣ ̣ ̉ ưng= 50 Nhiêt đô phan ́ o ̉ ̣ C; ty lê trao 91 ̉ đôi ion 2H + băng 2K ̀ + ; tốc độ 90 0.4ml/phút 0.6ml/phút 0.8ml/phút 1ml/phút khuấy=600 vòng/phút). Tốc độ nhỏ giọt Kết quả trên hinh ̀ 3.16 cho thấy, vơí tốc độ nhỏ giọt dung dịch H3PW12O40 từ 0,4 ml/phut đên 0,6 ml/phút, các xuc tac thu đ ́ ́ ́ ́ ược cho đô chuy ̣ ển hóa 2KLGA tương đương nhau, lần lượt là 97,7% va 98,2%. Tuy nhiên, khi ̀ tốc độ nhỏ giọt tăng đên 0,8 ml/phút va 1,0 ml/ phut, đô chuyên hóa 2KLGA ́ ̀ ́ ̣ ̉ giảm đi đáng kể từ 94,5% xuông 91,8%. Đi ́ ều này có thể được giải thích là do tốc độ nhỏ giọt nhanh đã làm tăng cục bộ nồng độ của H3PW12O40 trong dung dịch KCl bão hòa, dẫn đến làm hạn chế khả năng trao đổi ion. Hệ quả là, quá trình trao đổi ion diễn ra chưa hoàn toàn và xúc tác chưa đạt được thành phần như mong muốn. Như vậy, tốc độ nhỏ giọt dung dịch H3PW12O40 của quá trình trao đổi ion trong phản ứng tông h ̉ ợp xuc tac KPW, đ ́ ́ ạt giá trị 0,6 ml/phút là thích hợp nhất. ̉ ̉ ̣ 3.3.1.3. Thay đôi ty lê ion đ ược trao đôi ̉ Bang 3.4. Kêt qua phân tich nguyên tô cua xuc tac K ̉ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ xH3xPW12O40 Ham̀ Ty lê ̉ ̣ Ty lê ̉ ̣ Ham l ̀ ượng Công thưc th ́ ực lượng W K/P Ky hiêu ́ ̣ K/P lý K (theo nghiêm suy ra t ̣ ư ̀ (theo AAS), thực xuc tac ́ ́ thuyêt́ AAS), % kl kêt qua đo ́ ̉ % kl nghiệm 1,0 2,71 69,36 K2,21H0,79PW12O40 2,21 K2,21H0,79 1,5 2,72 69,05 K2,23H0,77PW12O40 2,23 K2,23H0,77 2,0 2,74 68,89 K2,25H0,75PW12O40 2,25 K2,25H0,75 2,3 2,76 68,05 K2,29H0,71PW12O40 2,29 K2,29H0,71 2,5 2,86 65,95 K2,45H0,55PW12O40 2,45 K2,45H0,55 Các kết quả trong bảng cho thấy, cho dù tỷ lệ khối lượng K/P theo lý thuyết thay đổi thế nào (từ 1,0 đến 2,5) thì tỷ lệ K/P suy ra từ công thức thức nghiệm cũng chỉ nằm trong khoảng từ 2,2 đến 2,5. 12
- Hinh 3.17. Đ ̀ ương hâp phu ̀ ́ ̣ đăng nhiêt N ̉ ̣ 2BET của xúc tác K2,25H0,75 Đường hấp phụ đẳng nhiệt của mẫu xúc tác K2,25H0,75 trên hình 3.17 có hình dạng được xếp vào loại đường đẳng nhiệt dạng IV, đồng thời hiện đường trễ. Điều này cho thấy xúc tác thuộc loại vật liệu mao quản trung bình Ảnh SEM của các xúc tác (hình 3.18) cho thấy, các tiểu phân xúc tác có dạng hình cầu, không đồng đều trong cùng một mẫu. Tuy nhiên cấu trúc hạt của các mẫu là tương đối giống nhau. K2,21H0,79 K2,25H0,75 K2,45H0,55 Hinh 3.18. ̀ Ảnh SEM các mẫu xúc tác K2,21H0,79, K2,25H0,75 và K2,45H0,55 ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ̣ Đê xac đinh tinh bên nhiêt cua xuc tac, môt trong sô cac mâu xuc tac đa ́ ́ ̃ ́ ́ ̃ được lựa chon (mâu xuc tac K ̣ ̃ ́ ́ 2,25H0,75). Kết quả (hinh ̀ 3.19) cho thấy co ś ự mất khối lượng xuc tac trong khoang t ́ ́ ̉ ừ 40 C đên 150 o ́ o C là do sự mất nước trên bề mặt xúc tác. Tuy nhiên, điêu đang chu y ̀ ́ ́ ́ở đây la co s ̀ ́ ự mât khôi l ́ ́ ượng cua xuc ̉ ́ ́ ́ ̀ ừ nhiêt đô khoang 440 tac băt đâu t ̣ ̣ ̉ o C. Điêu nay cho thây, đa co s ̀ ̀ ́ ̃ ́ ự phân huỷ ́ ở nhiêt đô nay. Kêt qua nay rât đang l muôi ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ́ ưu y va g ́ ̀ ợi y răng ph ́ ̀ ương phap ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̃ TPDNH3 đê xac đinh nông đô tâm acid co thê se không phu h ̀ ̀ ợp vơi ho xuc tac ́ ̣ ́ ́ 13
- ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ HPA. Thât vây, nhiêt đô qua trinh nha hâp phu NH ́ ̀ ̣ 3 (từ ̉ khoang 550 o C 591oC) cao hơn nhiêu so v ̀ ơi nhiêt đô băt đâu phân huy cua muôi HPA, KPW (440 ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ́ o C). ̀ ́ ưng to, Điêu đo ch ́ ̉ ở nhiêt đô nay, môt phân muôi đa bi phân huy. Vi vây, sô liêu ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̃ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ đo được co thê đa không phan anh đung ban chât acid cua mâu. ́ ̉ ̃ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̃ Hình 3.19. Giản đồ phân tích nhiệt của xúc tác K2,25H0,75 Bảng 3.5. Dữ liệu TPDNH3 của xúc tác HPA và K2,25H0,75 Lượng NH3 Nhiệt độ Nồng độ Xúc tác hấp phụ (oC) (mmol H+/g) (ml NH3/g) Peak 1 175,9 1,0367 0,0525 HPA Peak 2 591,4 3,1022 0,1570 Tổng 4,1389 0,2095 Peak 1 159 0,1808 0,0092 Peak 2 297,9 0,0826 0,0042 K2,25H0,75 Peak 3 578,7 0,6447 0,0326 Tổng 0,9081 0,0460 Từ nhân đinh nay, viêc xac đinh nông đô tâm acid băng ph ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ương phap hâp ́ ́ phu NḤ 3 (ở 100 C) đa đ o ̃ ược thực hiên. ̣ Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ ion được trao đổi trong xuc tac ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ KxH3xPW12O40, đên câu truc xôp va mât đô cua tâm H ́ ́ ̣ ̉ + ̉ cua xuc tać ́ được trình bày trong bảng 3.6. Măc du ty lê K/P, (hay ty lê H/P trong môt đ ̣ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ơn vi Keggin) ̣ trong cac mâu điêu chê đ ́ ̃ ̀ ́ ược thay đôi không nhiêu nh ̉ ̀ ưng diên tich bê măt riêng ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̃ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ̀ ̃ ́ ự thay đôi mât đô proton bê cua cac mâu lai thay đôi đang kê. Điêu nay dân đên s ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ măt cua xuc tac. ́ ́ Bảng 3.6. Anh h ̉ ưởng của tỷ lệ ion được trao đổi đên câu truc xôp va mât đô tâm ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ H+ 14
- NH3 hâp phu ́ ̣ ở Mât đô ̣ ̣ SBET o + Xuc tac ́ ́ Ty lê H/P ̉ ̣ 100 C tâm H (m2/g) (103mmol/g) (10 mmol/m2) 3 K2,21H0,79 0,79 61,12 158,85 2,6 K2,23H0,77 0,77 75,57 196,48 2,6 K2,25H0,75 0,75 104,57 271,88 2,6 K2,29H0,71 0,71 116,07 208,93 1,8 K2,45H0,55 0,55 123,88 173,43 1,4 ̣ ̉ ̣ Môt điêu đang chu y la khi ty lê ion trao đôi thay đôi trong khoang t ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ừ 2,21 đên 2,25 (t ́ ương ưng v ́ ơi ty lê H/P la 0,79 đên 0,75), mât đô tâm acid không bi ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ anh h ưởng bởi ty lê ion trao đôi va đat gia tri 2,6.10 ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ 3 2 mmol/m . Trong khi đo, ́ ở ̉ ̣ ̉ ty lê ion trao đôi tăng lên, trong khoang 2,25 đên 2,45 (t ̉ ́ ương ưng v ́ ơi ty lê H/P ́ ̉ ̣ ̣ la 0,75 đên 0,55) mât đô tâm acid bi anh h ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ưởng kha manh b ́ ̣ ởi ty lê ion trao đôi ̉ ̣ ̉ ̀ ̉ ừ 2,6.10 mmol/m xuông 1,8.10 va giam t 3 2 ́ 3 mmol/m va 1,4.102 ̀ 3 mmol/m . Nếu 2 ̉ gia thiêt răng cac xuc tac K ́ ̀ ́ ́ ́ xH3xPW12O40 được tao thanh t ̣ ̀ ừ viêc phân tan cua ̣ ́ ̉ HPA trên muôi trung tinh K ́ ́ ́ ̉ ̉ 3PW12O40, co thê hiêu răng cac chât xuc tac co ty lê ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ trao đôi la 2,21; 2,23 và 2,25 co nhi ́ ều lớp acid HPA phủ trên muối trung tính K3PW12O40 nên mật độ tâm acid là như nhau. Khi tiêp tuc tăng ty lê trao đ ́ ̣ ̉ ̣ ổi lên ̣ 2,29 và 2,45, mât đô tâm acid gi ̣ ảm do chỉ có đơn lơp HPA trên mu ́ ối trung tính K3PW12O40 trong khi diện tích bề mặt riêng lại tăng từ 116,07 đến 123,88 m2/g. Kêt́ quả đanh ́ giá hoaṭ tinh ́ cuả cać xuć tać dị thể K2,21H0,79, K2,23H0,77, K2,25H0,75, K2,29H0,71, K2,45H0,55 so vơi xuc tac đông thê HPA, trong phan ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ưng ester ́ hoa 2KLGA v ́ ơi methanol, ́ ở cung điêu kiên ̀ ̀ ̣ , được trinh bay trong hinh 3.22. ̀ ̀ ̀ ̉ Kêt qua cho thây, cac xuc tac di thê đ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ược khao sat đêu có ho ̉ ́ ̀ ạt tính it́ nhiêu thâp h ̀ ́ ơn so vơi hoat tinh cua xuc tac ́ ̣ ́ ̉ ̉ ́ ́ đông thê HPA. Nhom 3 xuc tac ̀ ́ ́ ́ K2,23H0,77, K2,21H0,79 va K ̀ 2,25H0,75 cho hiêu ̣ suât ̉ ưng ester hoa xâp xi nhau, đat ́ phan ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ gia tri 96,7%, 97,5% va 98,0% sau 420 phut, không thâp h ̀ ́ ́ ơn nhiêu so v ̀ ới hiêụ ́ ̣ suât tao ester trên xuc tac đông thê HPA tai cung th ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ơi điêm. ̀ ̉ 15
- 100 90 Hinh 3.22 ̀ . Đô chuyên hoa ̣ ̉ ́ 80 2KLGA trên xuc tac KPW va ́ ́ ̀ Độ chuyển hóa 2-KLGA (%) 70 HPA 60 ̣ (Điêu kiên phan ̀ ̉ ưng: ́ 50 K2,21H0,79 40 K2,23H0,77 ̣ ̣ Nhiêt đô=65 o ́ ̣ C; tôc đô K2,25H0,75 30 K2,29H0,71 ́ ̀ ́ ̉ ̣ khuây=500 vong/phut; ty lê mol 20 K2,45H0,55 HPA KLGA/methanol=1/24; ty lê tâm̉ ̣ 10 XT/NL=0,0408) 0 0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 Thờ i gian phản ứng (phút) Như vây, viêc trao đôi ion H ̣ ̣ ̉ + vơi ion K ́ + không nhưng đa di thê hoa đ ̃ ̃ ̣ ̉ ́ ược ̉ ̀ ̀ ̉ xuc tac HPA đông thê ma con đam bao cho xuc tac K ́ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ́ ́ 2,25H0,75 co hoat tinh không thua kem nhiêu so v ́ ̀ ơi hoat tinh cua xuc tac đông thê. ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̉ Hoat tinh khac nhau gi ̣ ́ ́ ưã ́ ́ ́ ược giai thich la do mât đô tâm acid khac nhau gi cac xuc tac đ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ưa cac xuc tac ̃ ́ ́ ́ ̉ (bang 3.6). Xuc tac K ́ ̣ ́ ́ ́ 2,25H0,75 co hoat tinh cao nhât, t ́ ương ưng v ́ ơi mât đô tâm ́ ̣ ̣ acid cao nhât trong nhom xuc tac tông h ́ ́ ́ ́ ̉ ợp được. 3.3.1.4. Anh h̉ ưởng cua ban chât ion trao đôi ̉ ̉ ́ ̉ ̉ Kêt qua phân tich thanh phân nguyên tô cua cac mâu xuc tac trên c ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̃ ́ ́ ơ sở ̉ ̀ cation trao đôi la Rb + , Cs so vơi cation trao đôi K + ́ ̉ + , băng ph ̀ ương phap AAS ́ được trinh bay trong bang 3.7. ̀ ̀ ̉ Bang 3.7. Kêt qua phân tich nguyên tô cua xuc tac M ̉ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ xH3xPW12O40 (trong đó M là K, Rb, Cs) Ham l ̀ ượng cać Công thưc mâu ́ ̃ nguyên tô theo ́ Công thưc mâu ́ ̃ Ky hiêu xuc ́ ̣ ́ xúc tác theo lý AAS (% kl) xúc tác theo tać thuyêt́ thực nghiêṃ M W K2HPW12O40 2,74 68,89 K2,25H0,75PW12O40 K2,25H0,75 Rb2HPW12O40 5.56 64,05 Rb2,24H0,76PW12O40 Rb2,24H0,76 Cs2HPW12O40 8,61 63,25 Cs2,26H0,77PW12O40 Cs2,26H0,77 ̉ ́ ượng ion kim loai hoa tri I trao đôi v Kêt qua cho thây l ́ ̣ ́ ̣ ̉ ơi ion H ́ + trong ́ ơi cac mâu xuc tac K HPA đôi v ́ ́ ̃ ́ ́ 2,25H0,75, Rb2,2,4H0,76 va Cs ̀ ̀ ương tự ̀ 2,26H0,74 la gân t ̀ ượt la 2,24; 2,25 va 2,26, t nhau, lân l ̀ ̀ ương ưng v ́ ơi Rb, K, Cs. ́ Giản đồ nhiễu xạ tia X của cac xúc tác đ ́ ược trình bày trên hình 3.23 cho những peak sắc nhọn, tương đồng với giản đồ nhiễu xạ của HPA. Các peak chính tương ứng với các mặt phản xạ mạnh nhất, đặc trưng cho cấu trúc Keggin. ̀ ̀ ưng to cac muôi K, Rb, Cs cua HPA vân gi Điêu nay ch ́ ̉ ́ ́ ̉ ̃ ữ được câu truc Keggin cua ́ ́ ̉ HPA. Tuy nhiên, có sự dịch chuyển nhe c ̣ ủa các peak tại góc nhiễu xạ 2θ = 10,8 ; o 16
- 22o; 27o; 31o và 36,5o so với các peak của HPA. Kết quả này được giai thich là do ̉ ́ sự trao đổi ion H trong phân tử HPA bằng cac ion K + ́ + + + , Rb , Cs có bán kính nguyên tử lớn hơn đã ít nhiều làm thay đổi khoảng cách giữa các mặt mạng. Điều đo ch ́ ứng tỏ cac ion K ́ + , Rb+, Cs+ đã được đưa vào mạng tinh thể thay thế một phần ion H+. Hinh 3.23 ̀ . Phô XRD cua ̉ ̉ (a) cac mâu xuc tac: Intensity (a.u) ́ ̃ ́ ́ (b) (a) HPA; (b) K2,25H0,75; (c) Rb2,24H0,76 va (d) Cs ̀ 2,26H0,74 (c) (d) 0 20 40 60 80 degree ̉ ̉ ̀ ̣ ̉ Kêt qua đo phô hông ngoai (hinh 3.24) cua xuc tac K ́ ̀ ́ ́ 2,25H0,75, Rb2,2,4H0,76 và xuc tac Cs ̀ ́ ̣ ́ ̣ ưng cua câu truc Keggin và trung ́ ́ 2,26H0,74 đêu xuât hiên cac peak đăc tr ̉ ́ ́ ̀ vơi peak cua HPA. Điêu nay m ́ ̉ ̀ ̀ ột lần nữa cho thấy quá trình di thê hoa xuc tac ̣ ̉ ́ ́ ́ trên cơ sở HPA vân gi ̃ ữ được câu truc Keggin cua HPA. ́ ́ ̉ Hinh 3.24 ̀ . Phô IR cua cac ̉ ̉ ́ mâu xuc tac: ̃ ́ ́ (a) HPA; (b) K2,25H0,75; (c) Rb2,24H0,76 va (d) Cs ̀ 2,26H0,74 ̉ Kêt qua nghiên c ́ ưu anh h ́ ̉ ưởng cua ban chât ion trao đôi đên tinh chât xôp ̉ ̉ ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ược trinh bay trong bang 3.8, cho thây diên tich bê măt riêng cua cua xuc tac đ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ K2,25H0,75, Rb2,24H0,76 va Cs̀ 2,26H0,74, được điêu chê t ̀ ́ ừ cac cation ́ ̉ trao đôi khac ́ nhau, là khać nhau. Tuy nhiên, thể tích lỗ xốp của xúc tác Rb2,24H0,76 và Cs2,26H0,74 là tương đương nhau, tương ứng là 0,10 và 0,11 cm 3/g, trong khi thể tích lỗ xốp của xúc tác K2,25H0,75 nhỏ hơn (0,06 cm3/g) và diện tích bề mặt riêng 17
- của các lỗ xốp dạng mesopore của xúc tác K2,25H0,75 ít hơn rất nhiều so với 2 xúc tác Rb2,24H0,76 và Cs2,26H0,74 hay nói khác đi, diện tích bề mặt riêng của các lỗ xốp dạng micropore của xúc tác K2,25H0,75 lại cao hơn so với hai xúc tác còn lại. Điều này cũng phần nào cho thấy sự khác nhau giữa tính chất xốp của xúc tác K2,25H0,75 so với 2 xúc tác Rb2,24H0,76 và Cs2,26H0,74. Bảng 3.8. Diên tich bê măt riêng cua xuc tac co ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ́ ion trao đổi khać nhau SBET V Smeso S pores Mâu XT ̃ (m2/g) (cm3/g) (m2/g) (m2/g) (nm) K2,25H0,75 104,56 0,06 17,08 77,76 2,30 Rb2,24H0,76 118,86 0,10 39,18 60,81 3,37 Cs2,26H0,74 112,08 0,11 28,95 67,14 3,93 Quan sát trên ảnh SEM (hình 3.26) của ba xúc tác cho thấy cả ba xúc tác đều có các tiểu phân dạng hình cầu, trong đó, kích thước các tiểu phân của xúc tác K2,25H0,75 ít nhiều lớn hơn kích thước các tiểu phân của hai xúc tác còn lại. Ngoài ra, xuất hiện hiện tượng kết tụ của các tiểu phân của hai xúc tác Rb2,24H0,76 và Cs2,26H0,74. (a) (b) (c) Hình 3.26. Ảnh SEM của xúc tác K2,25H0,75 (a); Rb2,24H0,76 (b) va Cs ̀ 2,26H0,74 (c) ̀ ester hoá 2KLGA vơí methanol trên các xuć tać K2,25H0,75; Quá trinh Rb2,24H0,76 va Cs ̀ ́ ̉ ̀ 2,26H0,74 (hinh 3.27) cho thây, trong khoang 30 phut phan ́ ̉ ưng đâu ́ ̀ tiên, xúc tác Cs2,26H0,74 có hoạt tính cao hơn hoat tinh xúc tác K ̣ ́ 2,25H0,75 và xúc tác ̉ Rb2,24H0,76. Trong khoang th ơi gian t ̀ ừ 30 phut tr ́ ở đi, hoat tinh xuc tac Cs ̣ ́ ́ ́ 2,26H0,74 luôn luôn cao hơn hăn so v ̉ ơi xuc tac Rb ́ ́ ́ 2,24H0,76. Ngoai ra, điêu đang chu y la xuc ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ tac K ́ ̣ ́ ́ 2,25H0,75 cung co hoat tinh cao h ̃ ơn hoat tinh xuc tac Rb ̣ ́ ́ ́ 2,24H0,76. Sự thay đôỉ ̣ ́ hoat tinh không theo trât t ̣ ự thay đôi ban kinh nguyên t ̉ ́ ́ ử cua ion trao đôi la rât ̉ ̉ ̀ ́ ́ ̉ kho giai thich nh ́ ưng phu h ̀ ợp vơi môt sô kêt qua công bô. ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Phát triển tư duy vật lý cho học sinh thông qua phương pháp mô hình với sự hỗ trợ của máy tính trong dạy học chương động lực học chất điểm vật lý lớp 10 trung học phổ thông
219 p | 291 | 35
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chiến lược Marketing đối với hàng mây tre đan xuất khẩu Việt Nam
27 p | 187 | 18
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Hợp đồng dịch vụ logistics theo pháp luật Việt Nam hiện nay
27 p | 279 | 17
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Thúc đẩy tăng trưởng bền vững về kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ đến năm 2030
27 p | 212 | 17
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu điều kiện lao động, sức khoẻ và bệnh tật của thuyền viên tàu viễn dương tại 2 công ty vận tải biển Việt Nam năm 2011 - 2012
14 p | 272 | 16
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu tối ưu các thông số hệ thống treo ô tô khách sử dụng tại Việt Nam
24 p | 254 | 12
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Triết học: Giáo dục Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cho sinh viên trường Đại học Cảnh sát nhân dân hiện nay
26 p | 156 | 12
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tính toán ứng suất trong nền đất các công trình giao thông
28 p | 223 | 11
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế Quốc tế: Rào cản phi thuế quan của Hoa Kỳ đối với xuất khẩu hàng thủy sản Việt Nam
28 p | 183 | 9
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Xã hội học: Vai trò của các tổ chức chính trị xã hội cấp cơ sở trong việc đảm bảo an sinh xã hội cho cư dân nông thôn: Nghiên cứu trường hợp tại 2 xã
28 p | 151 | 8
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Các tội xâm phạm tình dục trẻ em trên địa bàn miền Tây Nam bộ: Tình hình, nguyên nhân và phòng ngừa
27 p | 208 | 8
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế biển Kiên Giang trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
27 p | 61 | 8
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phản ứng của nhà đầu tư với thông báo đăng ký giao dịch cổ phiếu của người nội bộ, người liên quan và cổ đông lớn nước ngoài nghiên cứu trên thị trường chứng khoán Việt Nam
32 p | 185 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Triết học: Tư tưởng Triết học của Tôn Trung Sơn và ý nghĩa của nó
32 p | 164 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Quản lý nhà nước đối với giảng viên các trường Đại học công lập ở Việt Nam hiện nay
26 p | 137 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Phương tiện biểu hiện nghĩa tình thái ở hành động hỏi tiếng Anh và tiếng Việt
27 p | 124 | 4
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu mức lọc cầu thận bằng Cystatin C huyết thanh ở bệnh nhân tiền đái tháo đường và đái tháo đường típ 2
38 p | 95 | 4
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển sản xuất chè nguyên liệu bền vững trên địa bàn tỉnh Phú Thọ các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin kế toán môi trường tại các doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản Việt Nam
25 p | 173 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn