
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chất lượng quan hệ đối tác và sự tác động đối với kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp lữ hành Việt Nam
lượt xem 1
download

Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế "Chất lượng quan hệ đối tác và sự tác động đối với kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp lữ hành Việt Nam" được nghiên cứu với mục tiêu: Xác định và đánh giá mức độ tác động của các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng quan hệ đối tác trong bối cảnh kinh doanh ở Việt Nam; Đánh giá chất lượng quan hệ đối tác và tìm hiểu mối liên hệ giữa chất lượng quan hệ đối tác với kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp lữ hành Việt Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chất lượng quan hệ đối tác và sự tác động đối với kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp lữ hành Việt Nam
- 1 2 PH N M ð U 2. M c ñích và nhi m v nghiên c u • M c ñích nghiên c u: 1. Tính c p thi t c a ñ tài lu n án Xác ñ nh và ñánh giá m c ñ tác ñ ng c a các y u t nh hư ng ñ n ch t lư ng QHðT, ñánh giá ch t lư ng QHðT và xác ñ nh m i liên h Do tính t ng h p và liên ngành c a ho t ñ ng du l ch, m i quan h gi a ch t lư ng QHðT v i k t qu kinh doanh c a các doanh nghi p gi a các doanh nghi p du l ch l hành và các ñ i tác trong ngành có l hành Vi t Nam ñ ñưa ra nh ng ñ xu t c i thi n ch t lư ng m i vai trò ñ c bi t quan tr ng. Tuy nhiên, m i quan h này chưa ñư c quan h . quan tâm ñúng m c, các ñơn v kinh doanh du l ch thư ng theo ñu i nh ng l i ích cá nhân mà lãng quên ñi hay ít g n nó v i l i ích chung • Nhi m v nghiên c u: c a các thành ph n có liên quan nên ñã nh hư ng tr c ti p ñ n ch t - T ng quan tình hình nghiên c u trong và ngoài nư c v lư ng s n ph m du l ch, ñ n s hài lòng c a du khách và k t qu QHðT; ch t lư ng QHðT; các y u t tác ñ ng t i ch t lư ng QHðT kinh doanh c a doanh nghi p. và m i quan h gi a ch t lư ng QHðT v i k t qu kinh doanh; xây V i n l c phát tri n du l ch Vi t Nam, g n ñây v n ñ này ñã ñư c d ng mô hình nghiên c u. trao ñ i, nhưng m i ch d ng l i các k t lu n có tính khái quát v - Ki m ñ nh mô hình nghiên c u v m i quan h gi a các y u t m quan tr ng c a quan h ñ i tác (QHðT), ñư c ñưa ra d a trên t tác ñ ng và ch t lư ng QHðT; tác ñ ng c a ch t lư ng QHðT t i nh ng b ng ch ng ñơn l nên chưa ch rõ m i quan h gi a ch t k t qu kinh doanh c a doanh nghi p l hành. lư ng QHðT v i k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. Hơn n a, - Thu th p, phân tích nh ng nh n ñ nh và ñánh giá c a các nhà nh ng y u t nh hư ng ñ n ch t lư ng quan h c a các doanh qu n lý nhà nư c v du l ch l hành và các doanh nghi p l hành nghi p l hành v i các ñ i tác trong b i c nh kinh doanh Vi t Nam Vi t Nam v nh ng y u t nh hư ng ñ n ch t lư ng quan h v i chưa ñư c tìm hi u nghiên c u nên khó có th xác ñ nh ñư c cách các ñ i tác trong ngành và m c ñ nh hư ng c a các y u t này; tác th c hi u qu ñ ki m soát, c i thi n ch t lư ng nh ng m i quan h ñ ng c a ch t lư ng QHðT ñ i v i k t qu kinh doanh. này. - T ng h p k t qu nghiên c u làm căn c ñ ñưa ra ñ xu t Do ñó, ph i xác ñ nh ñư c nh ng y u t tác ñ ng t i ch t lư ng c i thi n ch t lư ng QHðT cho các doanh nghi p l hành Vi t Nam. QHðT, t ñó có th tác ñ ng, ñi u ch nh ñ thay ñ i nh ng y u t này ho c doanh nghi p ph i v n ñ ng ñ thích nghi v i chúng, c i 3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u thi n ch t lư ng QHðT, nâng cao k t qu kinh doanh. Vì v y, vi c nghiên c u tìm hi u v Ch t lư ng quan h ñ i tác và s tác ñ ng • Khách th nghiên c u: ñ i v i k t qu kinh doanh c a các doanh nghi p l hành Vi t Các ñơn v kinh doanh l hành Vi t Nam ñư c T ng c c Du l ch c p Nam có ý nghĩa sâu s c v c lý lu n l n th c ti n. phép kinh doanh l hành qu c t trư c ngày 10/12/2009 và m t s ñ i tác ho t ñ ng trong lĩnh v c du l ch l hành Vi t Nam
- 3 4 • ð i tư ng nghiên c u: - Lu n án phát tri n mô hình các y u t nh hư ng ñ n ch t Lu n án nghiên c u m i quan h gi a các y u t nh hư ng ñ n ch t lư ng quan h ñ i tác trong ñi u ki n Vi t Nam, theo ñó, hai y u t lư ng QHðT và ch t lư ng QHðT; ch t lư ng QHðT và k t qu riêng bi t trong lý thuy t có nh hư ng ñ n ch t lư ng m i quan h kinh doanh c a các doanh nghi p l hành Vi t Nam. là S chia s thông tin và S ph thu c l n nhau trên th c ti n nghiên c u l i là m t thành ph n ñơn hư ng (m t y u t nh hư ng). • Không gian nghiên c u: • ðóng góp v m t th c ti n Các ñơn v kinh doanh l hành trên ñ a bàn thành ph Hà N i, ñ a gi i trư c khi m r ng và t i m t s trung tâm du l ch c a Vi t Nam. - Lu n án ch rõ m c ñ và t l tác ñ ng c th c a t ng y u t nh hư ng ñ n ch t lư ng QHðT c a doanh nghi p l hành, do ñó • Th i gian nghiên c u: các doanh nghi p có th ki m soát nh ng y u t này theo t l tác Lu n án nghiên c u v ho t ñ ng QHðT và k t qu kinh doanh trong ñ ng trên cơ s tham kh o các ñ xu t v qu n lý quan h ñ i tác và giai ño n 2009-2011 c a các doanh nghi p l hành Vi t Nam. ki m soát nh ng y u t tác ñ ng ñ n ch t lư ng quan h ñ i tác. - Lu n án kh ng ñ nh s nh hư ng c a ch t lư ng QHðT v i 4. Nh ng ñóng góp m i c a lu n án k t qu kinh doanh c a doanh nghi p v các m t kinh t , c nh tranh, • ðóng góp v m t lý lu n: s hài lòng thông qua k t qu ki m ñ nh th c nghi m trên 105 doanh - Lu n án xác ñ nh ñư c thêm 02 y u t nh hư ng ñ n ch t nghi p ñ i di n ñ các doanh nghi p th y rõ s c n thi t c a vi c ñ u lư ng QHðT c a các doanh nghi p l hành trong b i c nh kinh tư tăng cư ng ch t lư ng QHðT, c i thi n k t qu kinh doanh. doanh Vi t Nam b sung vào h th ng các y u t ñã ñư c ñ c p trong các nghiên c u trư c ñây. Các y u t này bao g m: vai trò c a 5. K t c u n i dung c a lu n án ñ i tác và quan h cá nhân, trong ñó thư c ño cho vai trò c a ñ i tác Chương 1. Cơ s lý lu n v ch t lư ng quan h ñ i tác và k t qu ñư c phát tri n m i trên cơ s k t qu nghiên c u ñ nh tính. kinh doanh - Trong các thư c ño k t qu kinh doanh ñư c th a k t các Chương 2. Thi t k nghiên c u nghiên c u trư c ñây g m: k t qu v kinh t , c nh tranh và s hài Chương 3. ðánh giá ch t lư ng quan h ñ i tác và s tác ñ ng ñ i lòng c a khách hàng, lu n án phát tri n thêm m t tiêu chí ño lư ng v i k t qu kinh doanh c a các doanh nghi p l hành Vi t Nam s hài lòng c a du khách phù h p v i ñ c thù kinh doanh l hành1. Chương 4. M t s ñ xu t và khuy n ngh c i thi n ch t lư ng quan h ñ i tác cho các doanh nghi p l hành Vi t Nam 1 Là ngành kinh doanh t ng h p, liên ngành, do kh năng ki m soát các d ch v c u thành chương trình du l ch h n ch , h u h t các công ty du l ch l hành ñ u xin ý ki n ñánh giá sau m i chuy n ñi c a khách du l ch trong m t b n Ý ki n Ph n h i (Feedback Evaluation) làm căn c ñ ki m tra ch t lư ng d ch v .
- 5 6 PH N N I DUNG 1.1.2. T ng quan tình hình nghiên c u CHƯƠNG 1 Ch t lư ng QHðT và các y u t nh hư ng CƠ S LÝ LU N V CH T LƯ NG QUAN H ð I TÁC VÀ M c ñ QHðT th hi n ch t lư ng m i quan h . Ch t lư ng K T QU KINH DOANH QHðT ñư c xem là s ñánh giá t ng quát v ñ ch c ch n c a m i quan h và ph m vi mà trong ñó m i quan h ñáp ng ñư c nhu c u và mong mu n c a các bên tham gia [17, tr760). 1.1. Cơ s lý lu n và t ng quan tình hình nghiên c u ð c i thi n ch t lư ng QHðT, doanh nghi p c n ph i ki m soát 1.1.1. M t s v n ñ lý lu n ñư c nh ng y u t nh hư ng ñ n ch t lư ng m i quan h . M c dù Khái ni m quan h ñ i tác nghiên c u v ch t lư ng QHðT và các y u t nh hư ng không QHðT là m t thu t ng không còn m i m b i lý thuy t marketing nhi u, nhưng ñã ch ra m t s y u t nh hư ng ñ n ch t lư ng kinh ñi n ñã ch ra các m i quan h gi a ngư i mua và ngư i bán, QHðT như: s tham gia h p tác, s ph thu c l n nhau, s chia s gi a nhà s n xu t và nhà phân ph i v.v... [29] QHðT cũng ñã ñư c thông tin, s tương ñ ng văn hóa... [15], [19], [27], [41], [42]. xác ñ nh là m t y u t quan tr ng, có tác d ng h tr tr c ti p cho Trong ho t ñ ng kinh doanh, m c ñ quan h c a doanh nghi p v i nhóm 4P truy n th ng (s n ph m, giá, phân ph i và xúc ti n) [4]. các ñ i tác có vai trò/v th khác nhau cũng s khác nhau. Tuy nhiên, y u t này l i chưa ñư c ñ c p trong các nghiên c u liên quan. Khái ni m v QHðT chưa hoàn toàn nh t quán trong các nghiên c u ð ng th i, trong b i c nh Vi t Nam, nơi nh ng tư tư ng Nho giáo trư c ñây, nhưng có th th y m t khái ni m có tính khái quát hóa cao ñã ăn sâu vào ý th c c a ngư i Vi t thì quan h cá nhân - m i quan và hoàn ch nh vì ñã ñ c p ñư c ñ n các khía c nh cơ b n c a h bên ngoài công vi c c a nh ng ngư i thu c các ñơn v là ñ i tác QHðT mà r t nhi u h c gi ñã t ng trao ñ i “QHðT là s t nguy n c a nhau - cũng là m t y u t quan tr ng có th nh hư ng ñ n ch t góp chung các ngu n l c gi a hai hay nhi u bên nh m ñ t ñư c các lư ng QHðT là các t ch c. M c dù “m i quan h ” và “quan h cá m c tiêu h p tác” [36, tr341]. nhân” (guan-xi) ñã ñư c ñ c p trong khá nhi u nghiên c u v xây Phân lo i ñ i tác c a các doanh nghi p l hành d ng quan h trong kinh doanh t i Trung Qu c, nhưng nh ng nghiên Theo Leiper [34], n u xét m i quan h tác nghi p c a doanh nghi p c u v v n ñ này còn r t khiêm t n Vi t Nam ngo i tr m t nghiên c u k t lu n quan h cá nhân có th nh hư ng ñ n ni m tin l hành v i các ñ i tác trong h th ng v n hành c a ngành Du l ch, gi a các t ch c [51]. Vì v y, c n xem xét thêm y u t v th /vai trò các ñ i tác c a doanh nghi p l hành bao g m: các cơ quan qu n lý c a ñ i tác và quan h cá nhân, kh năng tác ñ ng c a chúng t i ch t nhà nư c v du l ch; các nhà cung ng d ch v du l ch (v n chuy n, lư ng m i quan h gi a các ñ i tác. lưu trú, ăn u ng…); các ñ i th c nh tranh; các ñ i lý du l ch/l hành Ch t lư ng quan h ñ i tác và k t qu kinh doanh và c ng ñ ng dân cư ñ a phương (nơi di n ra ho t ñ ng du l ch). Ngoài ra, th trư ng khách du l ch cũng ñư c xác ñ nh là m i lo i ñ i Ch t lư ng QHðT t t là ñi u ki n c n thi t cho s thành công trong ho t ñ ng kinh doanh [29], [48]. M t s nghiên c u ñã k t lu n, vi c tác c a doanh nghi p [42].
- 7 8 thi t l p quan h tích c c v i các ñ i tác trong ngành có th mang l i s h u, quy mô c a doanh nghi p, tu i doanh nghi p và ph m vi cho doanh nghi p l hành kh năng ti p c n th trư ng m i, kh kinh doanh. Các bi n và m i quan h gi a các bi n (các gi thuy t t năng cung c p s n ph m du l ch ña d ng và ñ ng b , l i ích t quy H1, H2, H3… ñ n H7c) ñư c th hi n trong hình 1.2. mô kinh t , kh năng c i thi n hình nh c a doanh nghi p [52]. Là nh ng m i quan h có tính c ng sinh, ch t lư ng QHðT có tác ñ ng Hình 1.2. Mô hình lý thuy t ñ n l i ích c a doanh nghi p, ñ n k t qu kinh doanh [28]; Trong các công trình nghiên c u ñã th c hi n, k t qu kinh doanh ñư c xác ñ nh b ng r t nhi u tiêu chí như: thu nh p t ho t ñ ng kinh doanh, S THAM GIA H P TÁC K T QU m c thu h i v n trên tài s n, m c l i nhu n, doanh thu trên m i nhân H1 KINH DOANH H7a Kinh t viên [10]; th ph n và doanh s bán [13]; s hài lòng c a khách hàng, S PH THU C L N NHAU H2 kh năng ñáp ng nh ng yêu c u ñ t xu t c a khách hàng [16]... Tuy CH T nhiên, có th nói Constantine và các c ng s ñã ño lư ng k t qu VAI TRÒ C A ð I TÁC H3 LƯ NG K T QU QUAN KINH DOANH kinh doanh khá toàn di n trong nghiên c u c a h vì các thư c ño H H7b S CHIA S THÔNG TIN H4 C nh tranh ph n ánh ñư c nhi u khía c nh mà doanh nghi p quan tâm, c các ð I H5 tiêu chí tài chính l n phi tài chính và ñã ñư c ki m ch ng bao g m: TÁC S TƯƠNG ð NG VĂN HÓA K T QU k t qu kinh doanh v m t kinh t , v m t c nh tranh và v m t H7c KINH DOANH khách hàng [18]. H6 S hài lòng QUAN H CÁ NHÂN c a du khách 1.2. Mô hình lý thuy t và các gi thuy t nghiên c u Mô hình nghiên c u ñư c hình thành d a trên vi c xác ñ nh các y u - Hình th c s h u t nh hư ng ñ n ch t lư ng quan h ñ i tác c a doanh nghi p và s - Quy mô doanh nghi p - Tu i doanh nghi p nh hư ng c a ch t lư ng quan h ñ i tác ñ i v i k t qu kinh - Ph m vi kinh doanh doanh. M c dù chưa có lý thuy t ch ñ o ñ ñ nh hư ng các bi n nh hư ng ñ n ch t lư ng quan h ñ i tác, nhưng d a trên k t qu c a các nghiên c u trư c ñây k t h p v i k t qu ph ng v n, các bi n ñư c xác ñ nh sau sàng l c g m: s tham gia h p tác, s ph thu c l n nhau, s chia s thông tin, s tương ñ ng văn hóa, vai trò c a ñ i tác và quan h cá nhân. Ngoài ra, m c dù t p trung nghiên c u m i quan h gi a ch t lư ng quan h ñ i tác v i k t qu kinh doanh c a doanh nghi p theo 03 khía c nh: Kinh t , C nh tranh và Khách hàng (s hài lòng c a du khách), nhưng ñ ñ m b o s ch t ch c a mô hình, các bi n ki m soát ñư c ñưa vào mô hình bao g m: hình th c
- 9 10 CHƯƠNG 2. • Thu th p và x lý thông tin THI T K NGHIÊN C U ð ñ m b o ch t lư ng ph ng v n và thu th p ñ y ñ các n i dung 2.1. Nghiên c u ñ nh tính (ph ng v n sâu) liên quan, b n hư ng d n ph ng v n v n i dung liên quan ñư c xây d ng trên cơ s ki m tra và sàng l c các bi n ñã ñư c xác ñ nh trong 2.1.1. M c tiêu mô hình lý thuy t ban ñ u. Do ñ tài th c hi n trong b i c nh chưa có nh ng nghiên c u v n i N i dung các cu c ph ng v n ñư c ghi chép ñ y ñ , lưu gi và mã dung tương t Vi t Nam nên ngoài các bi n và các thư c ño ñã hóa trong máy tính. K t qu rút ra d a vào vi c t ng h p nh ng ý ñư c ki m ñ nh trong m t s nghiên c u trư c, c n phát tri n thêm ki n cá nhân cho t ng n i dung c th và ñư c t p h p thành quan m t vài thư c ño cho bi n m i. Phương pháp ph ng v n sâu ñư c ñi m chung ñ i v i nh ng v n ñ mà các ñ i tư ng ph ng v n có th c hi n ñ ki m tra và sàng l c các bi n trong mô hình lý thuy t cách nhìn tương t nhau. K t qu t ng h p ñư c so sánh v i mô hình ban ñ u (ñư c hình thành d a trên cơ s t ng quan lý thuy t v v n lý thuy t ban ñ u ñ xác ñ nh mô hình nghiên c u chính th c. ñ nghiên c u) cũng như xác ñ nh m i quan h gi a các bi n, t ñó xây d ng mô hình lý thuy t cho ñ tài. 2.2. Nghiên c u ñ nh lư ng (ñi u tra ch n m u) 2.1.2. Phương pháp th c hi n 2.2.1. M c tiêu • ð i tư ng tham gia Phương pháp ñi u tra ch n m u ñư c th c hi n ñ ki m ñ nh các gi thuy t v m i quan h gi a các bi n trong mô hình lý thuy t trong Các nhà qu n lý doanh nghi p l hành (04 ngư i), ñư c l a ch n b i c nh nghiên c u Vi t Nam. ð ng th i, xác ñ nh m c ñ tác d a trên m t s tiêu chí như: quy mô doanh nghi p (s lư ng nhân ñ ng c a các y u t lên ch t lư ng QHðT và s nh hư ng c a ch t viên); trình ñ h c v n; kinh nghi m trong lĩnh v c du l ch l hành; lư ng QHðT v i k t qu kinh doanh c a các doanh nghi p l hành kinh nghi m trong ho t ñ ng QHðT (v trí công tác). Ngoài ra, ñ i Vi t Nam. di n cho các cơ quan qu n lý nhà nư c v du l ch l hành ñư c ph ng v n g m 02 ngư i: 01 cán b c p V , 01 cán b c p S . 2.2.2. Phương pháp th c hi n ð i tư ng tham gia ph ng v n có kinh nghi m làm vi c trong ngành • Xây d ng phi u ñi u tra th p nh t là 9 năm, cao nh t là 25 năm, có trình ñ t cao h c tr lên, - Xác ñ nh khái ni m lý thuy t c a các bi n, cách ño lư ng các bi n trong ñó có 01 ti n sĩ. Trong 04 nhà qu n lý doanh nghi p l hành, trong mô hình lý thuy t d a trên các nghiên c u trư c ñây; có 01 giám ñ c; 01 giám ñ c chi nhánh mi n B c, 01 phó giám ñ c - Xây d ng phiên b n ti ng Vi t t b n g c ti ng Anh ñ i v i các và 01 phó giám ñ c ñi u hành. Th i giam ñ m nhi m v trí công tác thư c ño ñư c th a hư ng ho c mô ph ng; hi n t i c a các cán b qu n lý nhà nư c th p nh t là 02 năm, cao - Ki m tra ñ chính xác, m ch l c c a b n ti ng Vi t v i s h tr nh t là 08 năm; c a các nhà qu n lý doanh nghi p th p nh t là 3 c a các chuyên gia trong lĩnh v c nghiên c u và hi u ch nh; năm, cao nh t là 22 năm. Vi c ñáp ng nh ng tiêu chí ñã nêu v i các - Th nghi m ñi n phi u ñi u tra v i 05 ñ i di n doanh nghi p ñ ñ c ñi m như trên ñ m b o các ñ i tư ng tham gia ph ng v n cung ñ m b o không có s hi u l m v các n i dung trong phi u; c p nh ng quan ñi m và thông tin h u ích cho n i dung nghiên c u. - Hoàn ch nh phiên b n chính th c.
- 11 12 • Ch n m u và thu th p s li u • X lý d li u Nh m ñ m b o tính ñ i di n c a m u, phi u ñi u tra ñư c g i ñ n S li u ñư c phân tích thông qua ph n m m x lý th ng kê SPSS. toàn b 340 doanh nghi p l hành trên ñ a bàn Hà N i và 54 doanh Toàn b thư c ño c a các bi n trong mô hình ñư c ñánh giá b ng nghi p l hành t i m t s trung tâm du l ch c a Vi t Nam như: Lào cách s d ng phương pháp phân tích nhân t (EFA) và phân tích ñ Cai, Qu ng Ninh, H i Phòng, ðà N ng ñã ñư c T ng c c Du l ch tin c y thông qua h s Cronbach alpha. B i m i bi n trong mô hình c p phép kinh doanh l hành qu c t trư c ngày 10 tháng 12 năm ñư c ño lư ng b ng các thư c ño có nhi u tiêu chí, EFA ñ ng th i 20092. ñư c th c hi n ñ ki m tra tính ñơn hư ng c a các tiêu chí ño lư ng. Cu c ñi u tra ñư c ti n hành v i t t c s doanh nghi p Hà N i vì Phân tích ñư c th c hi n v i 22 tiêu chí ño lư ng các y u t nh ñây là ñ a bàn t p trung h u h t các ñơn v kinh doanh l hành qu c hư ng ñ n ch t lư ng QHðT, 5 tiêu chí ph n ánh ch t lư ng QHðT t c a Vi t Nam trên toàn qu c v i các chi nhánh và văn phòng ñ i và 11 tiêu chí th hi n k t qu kinh doanh. Trong quá trình th c hi n di n kh p các t nh thành. Ngoài ra, phi u ñi u tra ñư c g i ñ n 54 phân tích nhân t , m t vài tiêu chí ñư c lo i b ho c ñư c g p l i ñơn v ñóng t i ñ a bàn các t nh là nh ng doanh nghi p không có t i v i m t bi n khác vì không th hi n ñư c tính ñơn hư ng và vì có Hà N i ñ tránh s trùng l p. Danh sách các công ty kinh doanh l giá tr tương quan bi n-t ng và giá tr tương quan b i bình phương hành qu c t c a Vi t Nam ñư c V L hành cung c p nên ñ m b o tương ñ i th p hơn so v i các tiêu chí còn l i. Sau khi th c hi n phân tính chính th ng và chính xác. Các doanh nghi p tham gia cu c ñi u tích ñ tin c y và EFA cho các thư c ño ño lư ng các bi n, các tra ñ u ñư c c p phép kinh doanh l hành qu c t trư c th i ñi m thư c ño ñ t yêu c u ñư c xác ñ nh giá tr trung bình (mean); các nêu trên ñ ñ m b o ñã có ít nh t 21 tháng ho t ñ ng trong lĩnh v c bi n ki m soát ñư c ñưa v dư i d ng bi n dummy và ti n hành này, có kinh nghi m trong vi c th c hi n ho t ñ ng QHðT ñ có th phân tích tương quan theo c p. Cu i cùng phân tích h i quy ña bi n cung c p nh ng thông tin c n thi t. (regression) ñư c th c hi n ñ ki m ñ nh các gi thuy t. ð i v i m i m t gi thuy t, mô hình ñư c ch y riêng cho t ng bi n ph thu c: Theo ð ñ m b o nh ng thông tin ñư c cung c p trong cu c ñi u tra ch n ñó, phân tích h i quy ña bi n ñư c th c hi n v i hàm h i quy th m u h u ích và ñáng tin c y, ñ i tư ng tr l i phi u ñi u tra ñư c nh t (ch t lư ng QHðT là bi n ph thu c; 05 bi n nh hư ng ñ n yêu c u là các cán b ñang ñ m nhi m v trí ph trách ho t ñ ng ch t lư ng QHðT là các bi n ñ c l p) và cũng ñư c áp d ng cho ba QHðT c a doanh nghi p t c p phó trư ng phòng tr lên. hàm h i quy còn l i (k t qu kinh doanh v kinh t ; v c nh tranh; v T l ph n h i c a các doanh nghi p ñ t x p x 27.5 % (108/394 s hài lòng c a du khách là các bi n ph thu c; ch t lư ng QHðT là phi u phát ra). S phi u s d ng ñ phân tích ph c v cho nghiên bi n ñ c l p và m t s bi n khác là bi n ki m soát). c u chi m 97.2% (105/108), 03 phi u b lo i do m t s n i dung Bên c nh ñó, phương pháp phân tích th ng kê mô t ñư c s d ng ñ không ñư c tr l i ñ y ñ . Phi u ñi u tra ñư c chuy n tr c ti p ñ n phân tích m t s ñánh giá c a các cán b qu n lý tham gia ñi u tra các doanh nghi p và thu v dư i s giúp ñ c a V L hành, và các liên quan ñ n QHðT trong ngành, ch t lư ng QHðT c a các doanh S Văn hóa, Th thao, Du l ch c a các t nh thành nêu trên. nghi p l hành Vi t Nam và s nh hư ng c a ch t lư ng QHðT ñ i 2 T ng s các doanh nghi p trên c nư c ñư c c p phép ho t ñ ng tính h t th i ñi m trên là v i k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. 697 doanh nghi p - Th ng kê c a V L hành, T ng c c Du l ch, B VH, TT và DL.
- 13 14 • ðánh giá các thư c ño K t qu EFA ñ ng th i cho 10 tiêu chí còn l i cho th y t ng phương - Thư c ño các y u t nh hư ng ñ n ch t lư ng quan h ñ i tác: sai trích là 80.69% v i các giá tr t i v nhân t th p nh t là 0.69 cao nh t là 0.88 v i ñ tin c y ñ m b o (ch s Cronbach alpha ñ u K t qu ñánh giá các thư c ño cho 22 tiêu chí ño lư ng nh ng y u t >0,7). Như v y, t t c các thư c ño ñư c l a ch n cho các bi n trong nh hư ng ñ n ch t lư ng QHðT ñã cho phép lư c b m t s tiêu mô hình ñ u ñ m b o yêu c u ñ có th s d ng trong các phân tích chí do giá tr tương quan bi n-t ng và tương quan b i bình phương ti p theo. th p hơn so v i các giá tr tương ng c a các tiêu chí còn l i. Hai bi n S chia s thông tin và S ph thu c l n nhau v m t lý thuy t ði u ch nh mô hình nghiên c u ñư c xem là hai thành ph n phân bi t, nhưng v m t th c ti n v i Trên cơ s k t qu ñánh giá các thư c ño thông qua ñ tin c y và b i c nh nghiên c u c th này thì l i là m t thành ph n ñơn hư ng. EFA, hai bi n S chia s thông tin và S ph thu c l n nhau v m t K t qu FFA ñ ng th i cho th y có 05 nhân t ñư c trích t i lý thuy t ñư c xem là hai thành ph n phân bi t, nhưng v m t th c eigenvalue >1.00 và t ng phương sai trích là 68.9% v i các giá tr t i ti n v i b i c nh nghiên c u c th này thì l i là m t thành ph n ñơn v nhân t th p nh t là 0.37 và cao nh t là 0.83. Cùng v i ch s hư ng. Vì v y, mô hình nghiên c u trình bày trong chương 1 (hình Cronbach alpha ñ u >0.7 ñ i v i t t c các nhân t và là 0.68 v i 1.2) ñư c ñi u ch nh l i v i hai bi n g p có tên m i là S chia s nhân t vai trò c a ñ i tác ñã cho th y các thư c ño ñư c gi l i ñ m thông tin và k thu t, và ñư c trình bày trong hình 2.1 v i các gi b o yêu c u. thuy t như sau: - Thư c ño ch t lư ng quan h ñ i tác: Hình 2.1. Mô hình nghiên c u ñi u ch nh K t qu phân tích ñ tin c y cho th y các tiêu chí ño lư ng ch t lư ng quan h ñ i tác có ch s Cronbach alpha là 0.75. K t h p v i S THAM GIA H P TÁC K T QU H1 KINH DOANH k t qu phân tích nhân t - các ch báo ñư c t i vào m t nhân t gi i H6a Kinh t thích ñư c 50.8% t ng s bi n thiên trong ch t lư ng QHðT v i các VAI TRÒ C A ð I TÁC H2 CH T h s t i v th p nh t là 0.56 và cao nh t là 0.79 ñã ch ng t thư c LƯ NG K T QU ño ñư c l a ch n ñ m b o yêu c u. H3 QUAN S CHIA S T.TIN &K THU T KINH DOANH H6b H C nh tranh - Thư c ño k t qu kinh doanh H4 ð I S TƯƠNG ð NG VĂN HÓA K t qu EFA ñ ng th i cho 11 tiêu chí ño lư ng K t qu kinh doanh TÁC K T QU v các m t kinh t , c nh tranh và khách hàng cho th y t t c các tiêu H6c KINH DOANH H5 chí ño lư ng ñ u t i v ñúng nhân t g c tr m t tiêu chí ño lư ng QUAN H CÁ NHÂN S hài lòng c a du khách K t qu kinh doanh v m t c nh tranh - t i v c 03 nhân t v i h s t i tương ñ i ñ ng ñ u. Giá tr tương quan bi n-t ng và tương quan - Hình th c s h u b i bình phương c a tiêu chí này cũng nh hơn so v i các tiêu chí ño - Quy mô doanh nghi p - Tu i doanh nghi p lư ng K t qu kinh doanh v m t c nh tranh còn l i nên b lư c b . - Ph m vi kinh doanh
- 15 16 CHƯƠNG 3. dân cư ñ a phương (2.9). Hai nhóm ñ i tác có ñi m ñánh giá th p CH T LƯ NG QUAN H ð I TÁC V I K T QU KINH nh t dư i m c trung bình là các cơ quan qu n lý nhà nư c (2.7) và DOANH C A CÁC DOANH NGHI P L HÀNH VI T NAM các doanh nghi p c nh tranh (2.5). Hình 3.1. Ch t lư ng QHðT c a các doanh nghi p l hành 3.1. Hi n tr ng QHðT và ch t lư ng QHðT c a các doanh nghi p l hành Vi t Nam 53 53 55 T l doanh nghiêp (%) 48 46 T ng k t ý ki n ñánh giá v th c tr ng QHðT trong ngành cho th y, 41 32 h u h t các doanh nghi p chưa nh n th c ñ y ñ vai trò c a QHðT 30 29 23 trong kinh doanh, nhi u doanh nghi p chưa có k ho ch xây d ng và 13 14 18 15 16 DN ph nh n DN lư ng l phát tri n QHðT, quan h ch y u theo t ng nhóm nh , hay thay 3 5 DN ñ ng ý 0 0 0 ñ i, ng n h n và mang n ng ñ nh hư ng kinh t . Ch t lư ng quan h Ni m tin Hi u nhau Chia s Tương thích Cam k t DN r t ñ ng ý ñ i tác trong ngành Du l ch Vi t Nam m c dù ñã có nh ng c i thi n Các tiêu chí ph n ánh ch t lư ng QHðT trong th i gian g n ñây, nhưng v n còn r t nhi u h n ch . Hi n tư ng làm giá c a các ñơn v cung c p d ch v lưu trú, d ch v ăn u ng và m t 3.2. S tác ñ ng c a các y u t nh hư ng ñ n ch t lư ng QHðT s d ch v ñi kèm vào mùa cao ñi m m t s trung tâm du l ch; tình Mô hình h i quy ñ i v i ch t lư ng quan h ñ i tác có ý nghĩa (F = tr ng thi u ph i h p c a các doanh nghi p l hành v i các ñi m ñ n du 54.65; p < 0.001). Giá tr c a R2 ñi u ch nh là 0.72 cho th y 72% s l ch trong khai thác tài nguyên; tình tr ng sao chép chương trình du l ch bi n thiên c a ch t lư ng QHðT ñư c gi i thích b ng 05 bi n ñ c gi a các doanh nghi p l hành, s thi u nh t quán trong vi c th c hi n l p trong mô hình. K t qu phân tích h i quy ña bi n cho ch t lư ng chính sách giá c a các công ty l hành th hi n qua vi c thay ñ i QHðT ñư c trình bày trong b ng 3.1 và tóm t t trong Hình 3.3. m c giá bán chương trình du l ch c a m t s ñ i lý... là nh ng b t c p có liên quan ñ n quan h ñ i tác trong ngành. Theo k t qu ñi u B ng 3.1. K t qu phân tích h i quy ña bi n cho ch t lư ng tra, kho ng ¼ s doanh nghi p trong tr ng thái th ñ ng và không QHðT tuân th k ho ch v i ñ i tác. Bi n Ch t lư ng quan h ñ i tác Do ñó, ch t lư ng QHðT c a các doanh nghi p l hành r t h n ch , Bi n các y u t nh hư ng (β) (t) (p) (VIF) bình quân có 23.4% s doanh nghi p có ch t lư ng QHðT th p. S tham gia h p tác 0.147 2.164 0.033* 1.715 Theo ñó, 13% không có ni m tin v i ñ i tác và ngư c l i, 33% V th /Vai trò c a ñ i tác 0.137 2.250 0.027* 1.382 không hi u v công vi c c a nhau, 18% không chia s r i ro và l i S chia s thông tin & k thu t 0.386 5.252 0.000*** 2.014 ích trong kinh doanh, 38% không có chính sách tương thích v i ñ i S tương ñ ng văn hóa 0.200 2.907 0.005** 1.762 tác; 16% không th c hi n ñúng cam k t gi a các bên (Hình 3.1). Quan h cá nhân 0.221 3.107 0.002** 1.886 2 ði m ñánh giá ch t lư ng QHðT cao nh t thu c v các ñ i tác là R ñi u ch nh 0.721 nhà cung c p (3.1); ti p theo là các ñ i lý l hành (3.0) và c ng ñ ng N = 105; *p=
- 17 18 hành có quy mô l n hơn (t 20 nhân viên tr lên) có k t qu kinh 12.5% doanh v m t khách hàng – s hài lòng c a du khách nhi u hơn. 13.5% 35.4% S chia s thông tin ð ng th i, quy mô c a doanh nghi p cũng có quan h ý nghĩa v i Quan h cá nhân S tương ñ ng văn hóa K t qu kinh doanh v m t kinh t m c dù m i quan h có ph n y u S tham gia h p tác hơn (p < 0.1 so v i p < 0.05 c a k t qu trư c). Ngoài ra, ph m vi 18.3% Vai trò c a ñ i tác 20.3% kinh doanh cũng có quan h t l thu n v i s hài lòng c a du khách t i β = 0.499 v i p < 0.01, có nghĩa là doanh nghi p ch kinh doanh l hành qu c t 3 mang l i cho du khách s hài lòng cao hơn so v i Hình 3.2. M c ñ tác ñ ng c a các y u t nh hư ng ñ n các doanh nghi p kinh doanh c l hành qu c t l n l hành n i ñ a4. ch t lư ng QHðT K t qu này ph n ánh ñúng th c t là chương trình du l ch dành cho N u quy t ng m c ñ nh hư ng c a t t c các y u t tác ñ ng ñ n khách qu c t (khách qu c t vào và khách Vi t Nam ra nư c ngoài) ch t lư ng QHðT (∑β) thành 100% thì trong các y u t tác ñ ng ñ n thư ng ñư c ñánh giá là có ch t lư ng t t hơn so v i các chương ch t lư ng QHðT, s chia s thông tin và k thu t có m c ñ tác trình dành cho khách n i ñ a. Các bi n ki m soát còn l i không có ñ ng cao nh t (35.4%), ti p theo là quan h cá nhân (20.3%), s quan h ý nghĩa v i k t qu kinh doanh. tương ñ ng văn hóa (18.3%), s tham gia h p tác (13.5%); và cu i cùng là vai trò c a ñ i tác (12.5%) – Hình 3.2. B ng 3.2. K t qu phân tích h i quy ñ i v i K t qu kinh doanh 3.3. K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a các doanh nghi p l hành Bi n KQKD-Kinh t KQKD-C nh tranh KQKD-Hài lòng dư i tác ñ ng c a ch t lư ng QHðT Ch t lư ng (β) (t) (β) (t) (β) (t) Khi phân tích ñư c th c hi n l n lư t v i t ng khía c nh ño lư ng QHðT 0.504*** t = 4.243 0.341** t = 3.426 0.502*** t = 5.623 k t qu ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p, có 3 phương trình 2 h i quy ñư c th c hi n ñ i v i m i thư c ño. C 3 mô hình ñ u có ý R ñi u ch nh 0.203 0.134 0.303 nghĩa th ng kê ñã qua ki m ñ nh v i R2 ñi u ch nh có các giá tr N =105; **p=
- 19 20 QHðT kém tương ng v i 32% s doanh nghi p không ñ t ñư c k t CHƯƠNG 4. qu kinh doanh v m t kinh t . • K t qu kinh doanh v m t c nh tranh M T S ð XU T VÀ KHUY N NGH K t qu kinh doanh v m t c nh tranh cho th y: 63% doanh nghi p C I THI N CH T LƯ NG QUAN H ð I TÁC CHO CÁC ñ t ñư c các k t qu v m t c nh tranh, 30% không dám ch c và 7% DOANH NGHI P L HÀNH VI T NAM s doanh nghi p không ñ t ñư c k t qu v m t này. Như v y, 23,4% s doanh nghi p có ch t lư ng QHðT kém tương ng v i 4.1. ð xu t c i thi n ch t lư ng quan h ñ i tác 37% s doanh nghi p không ñ t ñư c k t qu kinh doanh v m t 4.1.1. Ki m soát các y u t tác ñ ng ñ n ch t lư ng quan h ñ i tác c nh tranh. Ch t lư ng quan h ñ i tác ch u nh hư ng b i các y u t ñã nêu v i • K t qu kinh doanh v m t khách hàng m c ñ tác ñ ng khác nhau. ð nâng cao ch t lư ng quan h ñ i tác, K t qu ñi u tra cho th y 87% doanh nghi p kh ng ñ nh có ñư c s ph i ki m soát s tác ñ ng c a các y u t này theo t l tương ng. hài lòng c a du khách, 12 % không dám ch c v ñi u này và 1% • Ki m soát s chia s thông tin và k thu t (35.4%): không có ñư c s hài lòng t phía du khách. M c dù có m t t l - Trao ñ i nh ng thông tin h u ích ñ các bên giúp nhau xây d ng k chênh l ch nh t ñ nh so v i k t qu kinh doanh v m t c nh tranh và ho ch tác nghi p cho ñơn v . m t kinh t , nhưng 23.4% s doanh nghi p có ch t lư ng quan h ñ i tác kém v n tương ng v i 13% s doanh nghi p không ñ t ñư c k t - Chia s nh ng thông tin mà doanh nghi p n m b t ñư c v môi qu kinh doanh v m t s hài lòng c a du khách. trư ng tác nghi p có kh năng nh hư ng ñ n ho t ñ ng c a ñ i tác. Như v y, tính bình quân trên c ba thư c ño ño lư ng k t qu kinh - Trao ñ i ki n th c và kinh nghi m v ti n trình th c hi n nh ng doanh c a doanh nghi p l hành, kho ng 27.3% s doanh nghi p nhi m v ch ch t ñ u là nh ng ho t ñ ng r t quan tr ng. không ñ t ho c không dám ch c v vi c ñ t ñư c các m c tiêu v - ð m b o thông tin k p th i, chính xác và ñ y ñ cũng như ph i h kinh t , c nh tranh và s hài lòng c a du khách. Con s t ng k t tr v m t k thu t cho ñ i tác khi c n thi t b i ñây chính v n ñ 23.4% các doanh nghi p có ch t lư ng QHðT h n ch trong ngành ñư c ñánh giá cao nên c n ñ m b o th c hi n ñ nâng cao ch t lư ng tương ng v i 27.3% t l các doanh nghi p ñã không ho c không m i quan h . ch c v vi c ñ t ñư c các k t qu kinh doanh ñã cho th y rõ m c ñ • Ki m soát quan h cá nhân (20.3%): nh hư ng c a ch t lư ng QHðT ñ n k t qu kinh doanh c a doanh - ð u tư cho vi c xây d ng m i quan h v i cá nhân v i ñ i di n c a nghi p, do ñó, doanh nghi p c n ph i có các bi n pháp c i thi n ch t các ñ i tác, ñ c bi t là nh ng ngư i có kh năng ra quy t ñ nh hay lư ng các m i quan h ñ nâng cao k t qu kinh doanh. nh hư ng ñ n vi c ra quy t ñ nh c a phía ñ i tác. - ð c bi t chú tr ng và th c hi n vi c thăm h i và t ng quà cho ñ i di n c a ñ i tác vào các d p l t t, hi u h (các ho t ñ ng ñư c ñánh giá cao nh t – k t qu ñi u tra) và các s ki n quan tr ng khác.
- 21 22 - Quan tâm ñúng m c t i vi c tìm hi u v gia ñình, s thích, chuyên - Ch ñ ng nâng cao t m hi u và ki n th c v các qui ñ nh c a lu t môn c a cá nhân ñ i di n cho ñ i tác, ñ m b o cho m i quan h cá pháp ñ b o v chính thành qu c a doanh nghi p. nhân thêm g n bó, t ñó doanh nghi p có th t o ra nh hư ng trong 4.1.3. Nhóm các ñ xu t b sung công vi c chung c a ñôi bên. - ðào t o nâng cao nh n th c v quan h ñ i tác. • Ch ñ ng t o ra s tương ñ ng văn hóa(18.3%) : - Xây d ng k ho ch QHðT, v n d ng qui trình qu n lý QHðT. - Ti p c n và tìm hi u quy t c, chu n m c trong công vi c cũng như - Phân b ngu n l c cho ho t ñ ng QHðT. cách giao ti p, gi i quy t v n ñ và ra quy t ñ nh c a ñ i tác ñ tìm 4.2. M t s khuy n ngh ñ i v i các ñơn v liên quan ra cách ng x tương thích, nâng cao ch t lư ng m i quan h . - ð i v i các cơ quan qu n lý nhà nư c v du l ch: - ð u tư th i gian, nhân l c và chi phí cho nhi m v nêu trên. Th c hi n t t hơn vai trò c u n i gi a các bên, ñi u ph i các ñơn v - Lưu ý s khác bi t trong văn hóa qu c gia, văn hóa ðông – Tây ñ hư ng t i m c ñích phát tri n chung. T o ra tính liên thông, liên xác ñ nh cách th c ti p c n và hành x phù h p trong công vi c hoàn h tr l n nhau gi a ñơn v th c thi tr c ti p và các cơ quan chung v i các ñ i tác ñ n t các n n văn hóa khác nhau. liên quan thông qua các chi n lư c phát tri n và chính sách cho • Tích c c tham gia h p tác(13.5%) ngành. T o ra sân chơi bình ñ ng và minh b ch ñ các bên ñ i tác - Th hi n rõ thái ñ tích c c khi tham gia vào công vi c chung. g p g và làm vi c v i nhau. - Th hi n s quan tâm ñ n các v n ñ c a ñ i tác và khuy n khích - Các nhà cung c p: ñ i tác gi i quy t các v n ñ chung trong m i quan h . Ch ñ ng bám sát và tìm hi u k lư ng nhu c u các ngu n khách. • Th u hi u vai trò c a ñ i tác (12.5%): ð m b o ch t lư ng d ch v ñã cam k t, không ng ng nâng cao và - Nh n th c ñ y ñ và ñúng ñ n vai trò c a t ng ñ i tác ñ có cách chu n hóa k năng, nghi p v ph c v khách hàng theo các tiêu hành x phù h p trong t ng m i quan h . Th c hi n các ho t ñ ng chu n trong nư c và khu v c. quan h ñ i tác trên nguyên t c bình ñ ng và cùng có l i. - Các ñ i lý l hành: 4.1.2. C i thi n ch t lư ng m i quan h v i t ng nhóm ñ i tác Phát tri n quan h ñ i tác trên di n r ng. Tăng cư ng m r ng nh ng nâng cao k t qu kinh doanh m i quan h cá nhân, ñ c bi t m i m ng ñ i tác. Th c hi n ñúng - Nh n th c ñ y ñ m i quan h ph thu c và trách nhi m c a doanh ch c năng trung gian, không ng ng nâng cao k năng tư v n cho nghi p ñ i v i vi c th c hi n nghiêm túc các nghĩa v theo yêu c u khách, cam k t th c hi n tiêu chu n ch t lư ng d ch v ñúng như c a cơ quan qu n lý trong các ho t ñ ng liên quan. chào bán cho khách du l ch. - Trên cơ s hi u bi t v trách nhi m và quy n l i c a m i bên, s n - C ng ñ ng ñ a phương: sàng chia s thu n l i và khó khăn trong công vi c chung và th c Thoát kh i th th ñ ng và ng i ch , tham gia ho t ñ ng du l ch trên hi n ñúng các cam k t, xây d ng ni m tin, nâng cao ch t lư ng m i nguyên t c h p tác vì l i ích lâu dài ña phương. Phát huy ý th c gìn quan h . H p tác theo nguyên t c nh t quán, công b ng, cùng có l i. gi và b o v các di s n văn hóa và di s n thiên nhiên t i ñ a phương.
- 23 24 PH N K T LU N ñ ng nghĩa v i vi c mô hình nghiên c u c n ñư c th nghi m trong 1. T ng k t các k t qu ñ t ñư c c a ñ tài lu n án m t b i c nh m i ñ khám phá nh ng n i dung liên quan. ð tài lu n án ñã : - Do gi i h n v ph m vi nghiên c u nên ngoài các n i dung khác, ñ tài lu n án t p trung vào vi c xác ñ nh các y u t nh hư ng ñ n ch t - T ng quan các công trình nghiên c u, h th ng nh ng v n ñ lý lư ng QHðT trong b i c nh Vi t Nam, trong ñó có v th /vai trò c a lu n cơ b n v QHðT, ch t lư ng QHðT và m i quan h v i k t qu ñ i tác. M c dù ñã xác ñ nh ñư c m c ñ nh hư ng c a y u t này kinh doanh, xây d ng mô hình nghiên c u. ñ i v i ch t lư ng QHðT và ñã th c hi n phân lo i các ñ i tác khác - Ki m ñ nh mô hình nghiên c u, kh ng ñ nh các gi thuy t v m i nhau c a doanh nghi p l hành ñ xác ñ nh vai trò c a t ng lo i ñ i quan h gi a các y u t tác ñ ng t i ch t lư ng QHðT v i ch t v i doanh nghi p cũng như ñánh giá ch t lư ng quan h c a doanh lư ng quan h ñ i tác c a doanh nghi p l hành; tác ñ ng c a ch t nghi p v i t ng lo i ñ i tác, nhưng ñ tài không ñánh giá ch t lư ng lư ng QHðT t i k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. QHðT t góc nhìn c a t t c các ñ i tác c a doanh nghi p. Nghiên - Mô t hi n tr ng QHðT và ñánh giá ch t lư ng QHðT c a các ñơn c u ñư c th c hi n t góc ñ c a các ñơn v kinh doanh l hành v v kinh doanh l hành. Phân tích, ñánh giá m c ñ tác ñ ng c a ch t lư ng QHðT và v n ñ này cũng ñã ñư c ñ c p d a trên s nh ng y u t nh hư ng ñ n ch t lư ng QHðT cũng như nh hư ng ñánh giá và quan ñi m c a c các nhà qu n lý nhà nư c v du l ch, l c a ch t lư ng QHðT ñ i v i k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. hành. Vì v y, có th th c hi n nh ng nghiên c u ti p theo v ch t - ðưa ra m t s ñ xu t c i thi n ch t lư ng QHðT, nâng cao k t lư ng QHðT xét t góc ñ c a các ñ i tác c a doanh nghi p l hành qu kinh doanh cho các doanh nghi p kinh doanh l hành qu c t (t góc ñ nhà cung c p, ñ i lý l hành…) ñ xác ñ nh nh ng ñánh c a Vi t Nam giá ña chi u v m i quan h này, nh m xây d ng và phát tri n các 2. Nh ng h n ch c a lu n án và hư ng nghiên c u ti p theo m i quan h b n v ng, ch t ch gi a các ñ i tác trong ho t ñ ng kinh doanh du l ch l hành, tăng cư ng s c m nh c a c ngành. Lu n án ñã ñ t ñư c nh ng k t qu c th v vi c phát hi n và ki m ñ nh các y u t nh hư ng ñ n ch t lư ng QHðT trong b i c nh Tóm l i, ñ tài nghiên c u ñã cung c p nh ng b ng ch ng th c kinh doanh l hành Vi t Nam cũng như kh ng ñ nh m i quan h và nghi m quan tr ng v m i quan h gi a các y u t nh hư ng m c ñ quan h gi a ch t lư ng QHðT v i k t qu kinh doanh c a ñ n ch t lư ng QHðT c a các doanh nghi p kinh doanh l doanh nghi p. Tuy nhiên, lu n án cũng không tránh kh i m t s h n hành Vi t Nam cũng như s tác ñ ng c a ch t lư ng QHðT ch nh t ñ nh c n ñư c các nghiên c u ti p theo b sung, hoàn thi n: ñ n k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. V i nh ng ñóng góp - Ngoài các thang ño g c ñư c th a k trong các nghiên c u trư c c th v m t lý lu n và th c ti n, k t qu c a lu n án không ñây, các thang ño m i ñư c phát tri n ñ u d a trên căn c c th (t ch có th ñư c ti p t c tham kh o và s d ng trong các nghiên g i ý trong các nghiên c u ñã th c hi n và k t qu nghiên c u ñ nh c u ti p theo v n i dung liên quan mà còn h tr các doanh tính) ñ ng th i ñã ñư c ki m ñ nh ñ m b o v ñ tin c y và tính hi u nghi p kinh doanh l hành qu c t c a Vi t Nam v n d ng ñ l c trong ñ tài lu n án. Tuy nhiên, nh ng thư c ño này c n kh ng c i thi n ch t lư ng QHðT, góp ph n nâng cao k t qu kinh ñ nh l i trong nh ng b i c nh khác ngoài Vi t Nam, ñi u này cũng doanh, tăng cư ng năng l c c nh tranh trong th i kỳ h i nh p.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Chính trị học: Cải cách thể chế chính trị Trung Quốc từ 2012 đến nay
27 p |
62 |
3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động dạy học trực tuyến ở các trường đại học trong bối cảnh hiện nay
30 p |
62 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế quốc tế: Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành công nghiệp môi trường tại Việt Nam
27 p |
62 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý phát triển chương trình đào tạo ngành Sư phạm tại Đại học Quốc gia Lào đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay
26 p |
24 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Lý luận văn học: Cổ mẫu trong Mo Mường
38 p |
54 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Ẩn dụ miền nguồn chiến tranh trong tiếng Anh và tiếng Việt
28 p |
52 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý thực tập tốt nghiệp của sinh viên các chương trình liên kết đào tạo quốc tế tại các cơ sở giáo dục đại học Việt Nam
31 p |
54 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học chính trị: Quyền lực truyền thông trong bầu cử ở Ấn Độ (Nghiên cứu trường hợp Tổng tuyển cử Ấn Độ năm 2014)
28 p |
5 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Vật lý: Tính chất điện tử và các đặc trưng tiếp xúc trong cấu trúc xếp lớp van der Waals dựa trên MA2Z4 (M = kim loại chuyển tiếp; A = Si, Ge; Z = N, P)
54 p |
58 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Phát triển nguồn nhân lực lãnh đạo cấp chiến lược ở địa phương - Trường hợp nghiên cứu ở tỉnh Nghệ An
31 p |
38 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực dạy học tích hợp cho sinh viên ngành Giáo dục tiểu học thông qua các chủ đề sinh học trong học phần Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội
61 p |
55 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học chính trị: Năng lực lãnh đạo của cán bộ chủ chốt cấp huyện ở tỉnh Quảng Bình
27 p |
57 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quốc tế học: Hợp tác Việt Nam - Indonesia về phân định biển (1978-2023)
27 p |
55 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Đối chiếu ngôn ngữ thể hiện vai trò của người mẹ trong các blog làm mẹ tiếng Anh và tiếng Việt
27 p |
58 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý khoa học và công nghệ: Chính sách thúc đẩy sự phát triển của loại hình doanh nghiệp spin-off trong các trường đại học
26 p |
56 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Chính trị học: Thực thi chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp huyện người Khmer vùng Đồng bằng sông Cửu Long
30 p |
59 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế chính trị: Thu hút FDI vào các tỉnh ven biển của Việt Nam trong bối cảnh tham gia các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới
26 p |
59 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Báo chí học: Xu hướng sáng tạo nội dung đa phương tiện trên báo điện tử Việt Nam
27 p |
63 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
