intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu sự biến động nhiễm giun tròn đường tiêu hoá của chó ở một số tỉnh Bắc Trung Bộ và một số đặc điểm sinh học của Ancylostoma caninum, bệnh lý học do chúng gây ra, biện pháp phòng trừ

Chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền Phúc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

67
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nhằm xác định thành phần loài, mô tả một số đặc điểm dịch tễ của giun tròn đường tiêu hóa ở chó tại khu vực Bắc Trung Bộ; Khảo sát một số đặc điểm sinh học của Ancylostoma caninum, bệnh lý học do Ancylostoma caninum gây ra ở chó; Đề xuất biện pháp phòng trừ bệnh. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu sự biến động nhiễm giun tròn đường tiêu hoá của chó ở một số tỉnh Bắc Trung Bộ và một số đặc điểm sinh học của Ancylostoma caninum, bệnh lý học do chúng gây ra, biện pháp phòng trừ

B GIÁO D C VÀ ðÀO T O<br /> TRƯ NG ð I H C NÔNG NGHI P HÀ N I<br /> <br /> VÕ TH H I LÊ<br /> <br /> NGHIÊN C U S BI N ð NG NHI M GIUN TRÒN<br /> ðƯ NG TIÊU HOÁ C A CHÓ M T S T NH<br /> B C TRUNG B VÀ M T S ð C ðI M SINH H C<br /> C A ANCYLOSTOMA CANINUM, B NH LÝ H C<br /> DO CHÚNG GÂY RA, BI N PHÁP PHÒNG TR<br /> <br /> TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ NÔNG NGHI P<br /> <br /> Chuyên ngành : Ký sinh trùng h c thú y<br /> Mã s<br /> : 62 62 50 05<br /> <br /> HÀ N I – 2012<br /> <br /> Công trình ñư c hoàn thành t i:<br /> TRƯ NG ð I H C NÔNG NGHI P HÀ N I<br /> <br /> Ngư i hư ng d n khoa h c: 1. PGS.TS. PH M S LĂNG<br /> 2. PGS.TS. NGUY N H U NAM<br /> <br /> Ph n bi n 1: PGS.TS. Phan ð ch Lân<br /> H i thú y<br /> <br /> Ph n bi n 2: PGS.TS. Bùi Th Tho<br /> Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i<br /> <br /> Ph n bi n 3: PGS.TS. Nguy n Th Kim Lan<br /> Trư ng ð i h c Nông lâm Thái Nguyên<br /> <br /> Lu n án s ñã ñư c b o v trư c h i ñ ng ch m lu n án c p trư ng<br /> h p t i trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i<br /> Vào h i gi , ngày<br /> tháng<br /> năm<br /> <br /> Có th tìm hi u lu n án t i: Thư vi n Qu c gia – Hà N i<br /> Thư vi n ð i h c Nông nghi p Hà N i<br /> <br /> 1<br /> <br /> ð TV Nð<br /> 1. Tính c p thi t c a ñ tài<br /> Theo Vũ Tri u An và Jean Claude Homberg (1977), nh ng b nh ký sinh<br /> trùng<br /> <br /> chó là r t ph bi n, gây ra nhi u thi t h i hơn b t c d ng nhi m trùng<br /> <br /> nào khác, ñ c bi t<br /> <br /> các vùng nhi t ñ i và các nư c ñang phát tri n. Vi t Nam là<br /> <br /> nư c khí h u nhi t ñ i, ngư i và ñ ng v t luôn t nhi m v i s lư ng ch ng lo i<br /> nhi u và cư ng ñ nhi m cao (ð Dương Thái, Tr nh Văn Th nh, 1978). ðáng k<br /> nh t là nh ng ký sinh trùng ký sinh<br /> <br /> ñư ng tiêu hóa như giun ñũa, giun tóc, giun<br /> <br /> móc và sán dây, ñã gây nhi u thi t h i cho s c kho và s phát tri n c a ñàn chó.<br /> M t giun móc Ancylostoma caninum có th hút 0,8ml máu/ ngày. M t s ký sinh<br /> trùng còn có kh năng truy n lây và gây b nh cho ngư i như Toxocara canis, A.<br /> caninum (Nguy n Văn ð , Ph m Văn Khuê, 2009). Nhưng vi c nuôi và phát tri n<br /> ñàn chó v n ñư c th t do, cho ăn th c ăn t n d ng nên tình tr ng chó nhi m các<br /> loài ký sinh trùng là r t ph bi n, trong ñó A.caninum nhi m v i t l cao nh t:<br /> 75,87% (ð Dương Thái và cs, 1978).<br /> Cho t i nay,<br /> tiêu hóa c a chó<br /> <br /> nư c ta ñã có m t s tác gi nghiên c u v giun tròn ñư ng<br /> m t s t nh phía B c, thành ph Hu , thành ph H Chí Minh,<br /> <br /> phía Nam có tác gi Nguy n H u Hưng<br /> <br /> thành ph C n Thơ. Nh ng nghiên c u<br /> <br /> trư c ñây ch t p trung vào n i dung s phân b , d ch t h c, tác h i c a b nh,<br /> thu c t y tr và các bi n pháp phòng b nh. Các ñ c ñi m sinh h c c a A.caninum<br /> và ñ c ñi m v b nh lý h c do A. caninum gây ra cho chó v n chưa ñư c nghiên<br /> c u sâu. Xu t phát t nh ng v n ñ nêu trên, chúng tôi ti n hành nghiên c u ñ tài:<br /> “Nghiên c u s bi n ñ ng nhi m giun tròn ñư ng tiêu hoá c a chó<br /> m t s t nh B c Trung b và m t s ñ c ñi m sinh h c c a Ancylostoma<br /> caninum, b nh lý h c do chúng gây ra, bi n pháp phòng tr ”<br /> 2. M c ñích c a ñ tài<br /> Xác ñ nh thành ph n loài, mô t m t s ñ c ñi m d ch t c a giun tròn<br /> ñư ng tiêu hóa<br /> <br /> chó t i khu v c B c Trung b .<br /> <br /> Kh o sát m t s ñ c ñi m sinh h c c a A. caninum, b nh lý h c do A.<br /> caninum gây ra<br /> <br /> chó.<br /> <br /> ð xu t bi n pháp phòng tr b nh.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3. ðóng góp khoa h c c a ñ tài<br /> - K t qu nghiên c u c a ñ tài, l n ñ u tiên xác ñ nh ñư c thành ph n<br /> loài, ph n ánh ñư c tình tr ng nhi m giun tròn ñư ng tiêu hóa c a chó<br /> <br /> khu<br /> <br /> v c B c Trung b . ðây là nh ng k t qu m i cho khoa h c.<br /> - Nghiên c u v A. caninum và b nh do chúng gây ra<br /> <br /> chó làm phong<br /> <br /> phú và sâu s c các ñ c ñi m sinh h c, b nh lý h c c a b nh do chúng gây ra<br /> chó nư c ta.<br /> - K t qu nghiên c u c a ñ tài có th ñư c dùng làm tài li u h c t p cho<br /> sinh viên ngành Chăn nuôi, Thú y<br /> <br /> các trư ng Trung c p, Cao ñ ng, ð i h c<br /> <br /> Nông nghi p. Làm tài li u tham kh o cho các nhà khoa h c trong lĩnh v c Chăn<br /> nuôi và Thú y.<br /> 4. Ý nghĩa th c ti n c a ñ tài<br /> Nh ng k t qu nghiên c u c a ñ tài v b nh lý h c do A. caninum gây ra<br /> chó, thu c ñi u tr và bi n pháp phòng b nh có th<br /> phòng tr b nh giun tròn ñư ng tiêu hóa<br /> <br /> ng d ng ñ ch n ñoán và<br /> <br /> chó, góp ph n h n ch tác h i c a<br /> <br /> b nh trong th c ti n s n xu t.<br /> Chương 1<br /> T NG QUAN TÀI LIÊU<br /> 1.1 Nh ng giun tròn ký sinh ñư ng tiêu hóa c a chó ñã ñư c phát hi n<br /> 1.1.1 H giun ñũa chó (Ascarididae Baird, 1853)<br /> 1.1.1.1 L ch s phát hi n<br /> Werner, 1782 l n ñ u tiên phát hi n Toxocara canis và Toxascaris<br /> leonina ký sinh<br /> <br /> ru t non c a chó và chó sói. Linstow, 1902 phát hi n và mô t<br /> <br /> loài T. leonina.<br /> 1.1.1.2 ð c ñi m sinh h c<br /> Nh ng nghiên c u c a nhi u tác gi cho bi t: T. canis có kích thư c l n,<br /> màu vàng nh t. ð u có 3 môi. Th c qu n hình tr . Giun ñ c dài 50 - 100mm.<br /> Giun cái dài 90 - 180mm. Tr ng g n như tròn, v xù xì, ñư ng kính 0,068 0,075mm. T. leonina có kich thư c nh , dài, màu vàng nh t, ñ u có 3 lá môi, th c<br /> <br /> 3<br /> <br /> qu n hình tr . Giun ñ c dài 4 - 8cm. Giun ñ c dài 4 - 8cm. V tr ng dày, tròn<br /> nh n, ñư ng kính 0,075 - 0,085mm. T. canis, T. leonina ký sinh<br /> <br /> d dày ho c<br /> <br /> ru t non c a chó nhà, h , báo, sư t , mèo r ng, chó fox, cáo, chó Nh t, chó<br /> Berger. Vòng phát tri n tr c ti p. Th i gian hoàn thành vòng ñ i h t 26 - 28 ngày.<br /> 1.1.1.3 D ch t h c<br /> T. canis, T. leonina ñư c phát hi n ký sinh<br /> <br /> chó thu c nhi u nư c trên th<br /> <br /> gi i, t l nhi m T. canis t 20,4% - 58,46%, T. leonina: 29,4% - 31,8%. Giun ñũa<br /> gây tác h i và làm ch t nhi u chó con t 3 - 4 tu n ñ n 2 - 3 tháng tu i.<br /> 1.1.2 H giun móc (Ancylostomatidae Looss, 1905)<br /> 1.1.2.1 L ch s phát hi n<br /> ðư c phát hi n l n ñ u tiên b i Froelich khi nghiên c u gi ng Uncinaria<br /> ru t non c a cáo. Năm 1884, Railliet tìm th y Uncinaria stenocephala. Có 3<br /> loài giun móc: A. caninum, A. bzaziliense và U.stenocephala ký sinh<br /> <br /> ru t non<br /> <br /> c a chó.<br /> 1.1.2.2 ð c ñi m sinh h c c a Ancylostoma spp.<br /> A.caninum có màu vàng nh t. Túi mi ng có 3 ñôi răng l n. Giun ñ c dài 9<br /> - 12mm, túi ñuôi phát tri n. Giun cái dài 10 - 21mm. Tr ng: 0,06 - 0,06 x 0,037<br /> - 0,042mm. A. brazilierse nh hơn A. caninum, giun ñ c dài 6 - 7mm, có 2 ñôi<br /> răng. Tr ng có kích thư c: 0,075 - 0,095 x 0,041 - 0,045mm. U. stenocephala<br /> màu vàng nh t, túi mi ng l n, có 2 ñôi răng hình bán nguy t. Giun ñ c dài 6 11mm, túi ñuôi phát tri n. Tr ng hình b u d c, kích thư c 0,08 - 0,08 x 0,05 0,06mm. Ancylostoma spp và U. stenocephala có vòng ñ i phát tri n tr c ti p<br /> và ký sinh<br /> <br /> ru t non c a chó, mèo r ng, h , sư t , báo.<br /> <br /> 1.1.2.3 D ch t h c<br /> A. caninum, A. brazilience và U. stenocephala phân b<br /> th gi i. Trong ñó A. caninum ph bi n<br /> ñ i.<br /> <br /> vùng khí h u nhi t ñ i và c n nhi t<br /> <br /> Vi t Nam, A. caninum phát hi n th y<br /> <br /> r t cao; 95%. Chó<br /> <br /> nhi u nơi trên<br /> <br /> kh p các t nh, thành. T l nhi m<br /> <br /> m i l a tu i ñ u b nhi m giun móc.<br /> <br /> 1.1.3 Giun tóc (Trichuris vulpis Froelich, 1789)<br /> 1.1.3.1 ð c ñi m sinh h c<br /> Là giun tròn có kích thư c: 45 - 75mm. Tr ng hình ovan, v m ng, màu<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2