Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện hệ thống báo cáo kế toán quản trị cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng
lượt xem 34
download
Ý nghãi của đề tài nêu lên cơ sở lý luận về báo cáo kế toán quản trị trong doanh nghiệp. Thực trạng hệ thống báo cáo kế toán quản trị cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện hệ thống báo cáo kế toán quản trị cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng
- 1 2 Công trình ñư c hoàn thành t i B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG HÀ TH H NG NGA Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. Tr n Đình Khôi Nguyên HOÀN THI N H TH NG BÁO CÁO Ph n bi n 1: TS. Đoàn Th Ng c Trai K TOÁN QU N TR T I Ph n bi n 2: GS.TS. Nguy n Quang Quynh C NG HÀNG KHÔNG QU C T ĐÀ N NG Chuyên ngành: K toán Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n Mã s : 60.34.30 văn t t nghi p th c sĩ qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 26 tháng 08 năm 2012 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Có th tìm hi u lu n văn t i: Đà N ng – Năm 2012 - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 3 4 M Đ U tri n lo i k toán này trong lâu dài. Chính vì nh ng lý do trên, tôi ñã 1. Tính c p thi t c a ñ tài quy t ñ nh ch n ñ tài: “ Hoàn thi n h th ng báo cáo k toán K toán qu n tr là m t b ph n c a k toán nh m thu th p, x qu n tr t i C ng hàng không qu c t Đà N ng ” làm lu n văn t t lý và cung c p thông tin có ích cho ngư i s d ng các c p trong nghi p. doanh nghi p. K toán qu n tr hình thành ñáp ng nhu c u qu n lý 2. M c tiêu nghiên c u trong b i c nh c nh tranh, yêu c u v nâng cao hi u qu ho t ñ ng Trên cơ s h th ng hóa ñ c trưng và b n ch t c a báo cáo k c a ñơn v không ng ng ñư c ñòi h i. góc ñ ñ u ra c a quá trình toán qu n tr trong doanh nghi p và tìm hi u th c tr ng h th ng báo x lý thông tin, có th xem báo cáo k toán qu n tr chính là bi u cáo k toán qu n tr t i C ng hàng không qu c t Đà N ng, nhu c u hi n c a s n ph m k toán, là công c ñ nhà qu n tr có th s d ng thông tin cho qu n lý, qua ñó hoàn thi n h th ng báo cáo k toán nó trong quá trình ra quy t ñ nh c a mình. Do m i ñơn v có nh ng qu n tr t i C ng hàng không qu c t Đà N ng. yêu c u qu n lý riêng bi t, năng l c cán b k toán không ñ ng ñ u 3. Đ i tư ng nghiên c u và ph m vi nghiên c u nên vi c t ch c báo cáo k toán qu n tr trong doanh nghi p th c s Đ i tư ng nghiên c u là nh ng n i dung cơ b n v các báo cáo có tính ña d ng. góc ñ vĩ mô, nhà nư c không th qui ñ nh m u k toán qu n tr và v n d ng báo cáo k toán qu n tr trong doanh bi u th ng nh t như báo cáo tài chính công khai ra bên ngoài. Vì v y, nghi p. nghiên c u và phát tri n báo cáo k toán qu n tr là yêu c u có ý Ph m vi nghiên c u là C ng hàng không qu c t Đà N ng. nghĩa th c ti n ñ i v i các doanh nghi p. 4. Phương pháp nghiên c u T ng công ty C ng hàng không Mi n Trung (MAC) trư c ñây Đ xây d ng ñư c nh ng căn c khoa h c cho các phương và C ng hàng không qu c t Đà n ng (DIA) hi n nay là m t trung pháp gi i quy t ñư c ñưa ra, trư c h t c n t p trung vào nghiên c u tâm kinh doanh d ch v hàng không l n trong c nư c. Là m t b n ch t báo cáo k toán qu n tr , t ñó có cơ s ñ kh o sát th c t , doanh nghi p nhà nư c v i nhi m v khai thác k t c u h t ng, trang ñ i chi u v i lý thuy t. b , thi t b c a c ng hàng không, sân bay; cung ng các d ch v t i Lu n văn k t h p gi a phương pháp quan sát t nhiên và sân bay nên yêu c u v s d ng hi u qu các ngu n l c ñ t ra t i phương pháp ñi u tra ph ng v n trong quá trình kh o sát t i C ng C ng hàng không mi n Trung là r t l n, m c dù hi n nay vi c c nh hàng không qu c t Đà N ng v báo cáo k toán qu n tr , t ñó t ng tranh trong cung c p d ch v chưa ph i là v n ñ ch y u c a ñơn v . h p rút ra các v n ñ t n t i căn b n c n gi i quy t và ñ ra các yêu Công tác k toán qu n tr m i bi u hi n manh nha, nên vi c tìm hi u c u c i ti n. h th ng báo cáo k toán qu n tr là c n thi t ñ có ñ nh hư ng phát
- 5 6 5. Ý nghĩ khoa h c và th c ti n c a ñ tài CHƯƠNG 1 Thông qua h th ng hóa n i dung lý lu n cơ b n v báo cáo k CƠ S LÝ LU N V BÁO CÁO K TOÁN QU N TR toán qu n tr và phân tích th c tr ng báo cáo k toán qu n tr t i C ng TRONG DOANH NGHI P hàng không qu c t Đà N ng, ñánh giá nh ng ưu như c ñi m báo 1.1 Khái quát v k toán qu n tr cáo k toán qu n tr t i C ng hàng không qu c t Đà N ng t ñó ñ 1.1.1 Khái ni m v k toán qu n tr ra m t s gi i pháp nh m hoàn thi n h th ng báo cáo k toán qu n K toán qu n tr là m t khoa h c thu nh n, x lý và cung c p tr t i C ng hàng không qu c t Đà N ng ñư c t t hơn. nh ng thông tin ñ nh lư ng v ho t ñ ng c a ñơn v m t cách c th , 6. K t c u lu n văn giúp các nhà qu n tr trong quá trình ra các quy t ñ nh liên quan ñ n Ngoài ph n m ñ u và k t lu n, lu n văn ñư c thi t k g m vi c l p k ho ch, t ch c th c hi n, ki m tra, ki m soát và ñánh giá 3 chương tình hình th c hi n các ho t ñ ng c a ñơn v . Chương 1: Cơ s lý lu n v báo cáo k toán qu n tr trong V i ch c năng cung c p thông tin, có th th y báo cáo k toán doanh nghi p qu n tr là ñ u ra c a quá trình k toán qu n tr trong doanh nghi p. Chương 2: Th c tr ng h th ng báo cáo k toán qu n tr t i 1.1.2 M c tiêu c a k toán qu n tr C ng hàng không qu c t Đà N ng. - Cung c p thông tin cho nhà qu n lý ñ l p k ho ch và ra Chương 3: Hoàn thi n h th ng báo cáo k toán qu n tr t i quy t ñ nh C ng hàng không qu c t Đà N ng. - Tr giúp nhà qu n lý trong vi c ñi u hành và ki m soát ho t ñ ng c a t ch c - Thúc ñ y các nhà qu n lý ñ t ñư c các m c tiêu c a t ch c - Đo lư ng hi u qu ho t ñ ng c a các nhà qu n lý và các b ph n, ñơn v tr c thu c trong t ch c 1.1.3 Vai trò báo cáo k toán qu n tr - Đ i v i ch c năng ho ch ñ nh là h th ng các báo cáo d toán. - Đ i v i ch c năng t ch c th c hi n là các báo cáo th c hi n. - Đ i v i ch c năng ki m tra, ñánh giá là các báo cáo ñánh giá thành qu , m c ñ th c hi n.
- 7 8 - Đ i v i ch c năng ra quy t ñ nh là các báo cáo theo các 1.2.2.2 Tác d ng c a d toán hu ng. - Cung c p phương ti n thông tin m t cách có h th ng toàn b 1.1.4 Đ c ñi m thông tin k toán qu n tr k ho ch c a doanh nghi p. - Thông tin hư ng v tương lai - Làm căn c ñ ñánh giá vi c th c hi n các m c tiêu sau này. - Thông tin có tính chi ti t - D ñoán trư c ñư c nh ng khó khăn, r i ro chưa x y ra ñ có - Thông tin có tính linh ho t cách ñ i phó thích h p và k p th i. - Thông tin có tính b o m t 1.2.2.3 H th ng các báo cáo d toán - Thông tin ña d ng v ki u ño lư ng - D toán doanh thu 1.2 H th ng báo cáo qu n tr trong doanh nghi p - D toán thu ti n bán hàng 1.2.1 N i dung và yêu c u báo cáo k toán qu n tr - D toán mua hàng và t n kho - H th ng báo cáo k toán qu n tr c n ñư c xây d ng phù - D toán giá v n hàng bán h p v i yêu c u cung c p thông tin ph c v qu n lý n i b c a t ng - D toán thanh toán ti n mua hàng doanh nghi p c th . - D toán chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p - N i dung h th ng báo cáo k toán qu n tr c n ñ m b o cung + Chi phí bán hàng c p ñ y ñ và ñ m b o tính so sánh ñư c c a các thông tin ph c v + Chi phí qu n lý doanh yêu c u qu n lý, ñi u hành và ra các quy t ñ nh kinh t c a doanh - D toán cân ñ i thu chi ti n nghi p. - D toán k t qu kinh doanh - Các ch tiêu trong báo cáo k toán qu n tr c n ph i ñư c thi t - D toán b ng cân ñ i k toán k phù h p v i các ch tiêu c a k ho ch, d toán và báo cáo tài 1.2.3 H th ng các báo cáo th c hi n chính nhưng có th thay ñ i theo yêu c u qu n lý c a các c p. 1.2.3.1 Đ c ñi m c a ch c năng t ch c th c hi n 1.2.2 H th ng các báo cáo d toán Ch c năng t ch c th c hi n là m t khâu trong quá trình qu n 1.2.2.1 Khái ni m c a d toán lý, th hi n là các ho t ñ ng s d ng các ngu n l c v lao ñ ng, v t D toán là m t k ho ch hành ñ ng ñư c tính toán m t cách tư, thi t b và các ngu n l c khác trong quá trình kinh doanh c a chi ti t, nó ñ nh lư ng các m c tiêu ho t ñ ng c a doanh nghi p doanh nghi p. Th hi n qua các giai ño n sau: trong t ng th i kỳ ñư c xây d ng cho kho ng th i gian là m t năm - Đ i v i quá trình cung ng và có th chia thành t ng quý, t ng tháng. - Đ i v i quá trình s n xu t
- 9 10 - Đ i v i quá trình tiêu th - Báo cáo ki m soát chi phí - Đ i v i k t qu tài chính - Báo cáo ki m soát l i nhu n Do v y, thông tin v quá trình t ch c th c hi n là m t khâu 1.2.4.4 Trung tâm trách nhi m và h th ng báo cáo ki m soát không th thi u ñ ngư i qu n lý n m b t ñư c k t qu th c t c a * Khái ni m v các trung tâm trách nhi m doanh nghi p ñ có bi n pháp ch n ch nh k p th i. Là m t b ph n (phân xư ng, dây chuy n s n xu t; m t phòng, 1.2.3.2 H th ng các báo cáo th c hi n ban; m t công ty ho c toàn b công ty) trong m t t ch c mà ngư i - Báo cáo tình hình mua hàng qu n lý c a b ph n ñó có quy n ñi u hành và có trách nhi m ñ i v i - Báo cáo s n lư ng s n xu t s chi phí, thu nh p phát sinh ho c s v n ñ u tư s d ng vào ho t - Báo cáo tình hình chi phí ñ ng kinh doanh. - Báo cáo tình hình tiêu th * Các lo i trung tâm trách nhi m - Báo cáo tình hình l i nhu n - Trung tâm chi phí 1.2.4 H th ng các báo cáo ki m soát và ñánh giá - Trung tâm doanh thu 1.2.4.1 Đ c ñi m c a công tác ki m soát và ñánh giá - Trung tâm l i nhu n Đ th c hi n ch c năng ki m tra, các nhà qu n lý s d ng các - Trung tâm ñ u tư bư c công vi c c n thi t ñ ñ m b o cho t ng b ph n và c t ch c * H th ng các báo cáo trách nhi m ñi theo ñúng k ho ch ñã v ch ra. Trong quá trình ki m soát, nhà Tương ng v i các lo i trung tâm trách nhi m ñã k trên, h qu n lý s so sánh th c ti n v i k ho ch ñã thi t l p. So sánh ñ ch th ng các báo cáo trách nhi m bao g m: ra khâu nào công vi c th c hi n chưa ñ t yêu c u, và c n s hi u a. Báo cáo ñánh giá trách nhi m c a trung tâm chi phí ch nh ñ hoàn thành nhi m v và m c tiêu ñã thi t l p. Báo cáo trách nhi m v chi phí c a các b ph n giúp xác ñ nh 1.2.4.2 Nguyên t c và phương pháp ñư c m c ñ hoàn thành d toán chi phí m t cách chính xác nh m - Ph i th hi n s bi n ñ ng gi a th c t và d toán giúp cho các nhà qu n tr có cơ s ñánh giá vi c hoàn thành nhi m v - V n d ng phương pháp so sánh ñ ñánh giá c a các b ph n và có th ñ ra các bi n pháp ti t ki m chi phí trong - V n d ng phương pháp lo i tr ñ xác ñ nh các nhân t nh ho t ñ ng kinh doanh. hư ng b. Báo cáo ñánh giá trách nhi m trung tâm doanh thu 1.2.4.3 H th ng các báo cáo ki m soát Báo cáo trách nhi m v doanh thu c a các b ph n ñư c l p - Báo cáo ki m soát doanh thu trên cơ s s li u v doanh thu bán hàng c a các b ph n có liên
- 11 12 quan, qua ñó cũng ñánh giá ñư c m c ñ hoàn thành trách nhi m c a 1.2.5 H th ng báo cáo liên quan ñ n ra quy t ñ nh các b ph n. Ra quy t ñ nh là vi c th c hi n nh ng l a ch n h p lý trong c. Báo cáo ñánh giá trách nhi m trung tâm l i nhu n s các phương án khác nhau. Ra quy t ñ nh không ph i là m t ch c Báo cáo k toán trách nhi m v l i nhu n c a các b ph n còn năng riêng bi t, nó là m t ch c năng quan tr ng, xuyên su t các khâu g i là báo cáo thu nh p b ph n hay báo cáo k t qu kinh doanh cung trong quá trình qu n lý m t t ch c, t khâu l p k ho ch, t ch c c p cho nhà qu n tr cơ s ñ ñánh giá ho t ñ ng c a các b ph n th c hi n cho ñ n ki m tra ñánh giá. Ch c năng ra quy t ñ nh ñư c cũng như toàn b doanh nghi p m t cách chính xác thông qua ch v n d ng liên t c trong su t quá trình ho t ñ ng c a doanh nghi p. tiêu l i nhu n th c hi n, t ñó nh m giúp doanh nghi p có th ñưa ra 1.2.5.1 Báo cáo liên quan ñ n ra quy t ñ nh ng n h n nh ng quy t ñ nh phù h p cho t ng b ph n c th trong doanh 1.2.5.2 Báo cáo liên quan ñ n ra quy t ñ nh dài h n nghi p c a mình. d. Báo cáo ñánh giá trách nhi m trung tâm ñ u tư Báo cáo trách nhi m v ñ u tư c a các trung tâm thì ngoài vi c xác ñ nh ñư c m c l i nhu n th c hi n ñư c nó còn cung c p cơ s ñ ñánh giá hi u qu s d ng v n ñ u tư vào t ng trung tâm và thư ng ñư c ñánh giá b ng vi c s d ng các thư c ño: Th hi n qua 2 ch tiêu: -T su t sinh l i c a v n ñ u tư (ROI) L i nhu n ROI = x 100% V n ñ u tư - Thu nh p th ng dư (RI) RI = L i nhu n c a Trung tâm ñ u tư - Chi phí s d ng v n Như v y, các báo cáo trách nhi m r t c n thi t cho các nhà qu n tr trong phân tích ho t ñ ng c a các b ph n trong t ch c, ñánh giá thành qu c a b ph n và ngư i qu n lý c a t ng b ph n cũng như trên ph m vi ho t ñ ng toàn doanh nghi p.
- 13 14 CHƯƠNG 2 g m 3 ch tiêu cơ b n ñó là: S lư ng hành khách qua nhà ga; s TH C TR NG H TH NG BÁO CÁO K TOÁN QU N TR lư ng ph c v máy bay h c t cánh; kh i lư ng hàng hóa, bưu ki n. T I C NG HÀNG KHÔNG QU C T ĐÀ N NG Phương pháp l p d a trên k t qu th c hi n năm trư c, k t h p d 2.1 Gi i thi u C ng hàng không qu c t Đà N ng (DIA) báo tăng trư ng s n lư ng v n chuy n c a các hãng hàng không, k 2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n DIA ho ch m các ñư ng bay m i. Báo cáo này do Phòng Khai thác c ng 2.1.2 Ch c năng ho t ñ ng DIA l p.(B ng 2.1) 2.1.3 Cơ c u t ch c qu n lý DIA + D toán chi ti t doanh thu: D toán doanh thu ñư c xây d ng 2.1.4 T ch c b máy k toán c a DIA chi ti t cho t ng lo i s n ph m d ch v hàng không và phi hàng 2.2 Th c tr ng h th ng báo cáo k toán qu n tr t i DIA không t i các Trung tâm và Văn phòng DIA.(B ng 2.2) 2.2.1 Công tác l p d toán t i DIA D toán doanh thu = d toán s n lư ng tiêu th x ñơn giá bán 2.2.1.1 Nguyên t c chung c a l p d toán d toán - Tăng trư ng doanh thu, l i nhu n cao hơn so v i năm trư c, b. D toán chi phí s n xu t ñ m b o cho C ng hàng không qu c t Đà N ng phát tri n b n v ng. Chi phí năm k ho ch ñư c tính căn c vào ñ nh m c cho t ng - Xây d ng d toán chi phí m c th p nh t nhưng ph i ñ m kho n m c chi phí. Các kho n m c chi phí không có ñ nh m c s b o m c tiêu an toàn, hi u qu . ñư c tính toán căn c m c chi phí c a năm trư c và m c ñ tăng 2.2.1.2 Yêu c u khi xây d ng d toán trư ng doanh thu trong năm k ho ch. - Các ñơn v khi xây d ng d toán ph i căn c vào nh ng qui * Chi phí nhân viên: Căn c vào s lư ng nhân viên và ñơn giá ñ nh c a Nhà nư c cũng như DIA , ngu n l c c a ñơn v , tình hình lương d tính, nó bao g m: th c hi n nhi m v k ho ch năm và ñ nh hư ng phát tri n trong Chi phí lương, ph c p: Căn c vào ñơn giá ti n lương theo năm c a DIA. doanh thu ñ tính t ng chi phí ti n lương (bao g m ti n lương, ph - Ch nh ng danh m c th t s c n thi t m i ñưa vào k ho ch. c p, chi phí ti n làm thêm, làm ñêm). 2.2.1.3 Quy trình l p d toán Chi phí BHYT,BHXH,KPCĐ ñư c tính trên cơ s m c lương 2.2.1.4 H th ng báo cáo d toán cơ b n ngư i lao ñ ng ñư c hư ng. a. D toán tiêu th Chi phí ti n làm thêm, làm ñêm: D báo s gi làm thêm, s + D toán s n lư ng tiêu th : D toán s n lư ng tiêu th là s nhân công và ñơn giá ti n lương làm thêm. li u cơ b n ñ xây d ng k ho ch tài chính. K ho ch s n lư ng bao
- 15 16 * Chi phí năng lư ng ñ ng l c: Bao g m các chi phí nhiên li u, . Thu ph c v thương m i chi phí ñi n nư c. . Thu cho thuê m t b ng Chi phí ñi n nư c: ñư c xây d ng căn c vào s lư ng ñi n . Thu b n bãi nư c tiêu th ư c tính (d a trên ñ nh m c tiêu th ñi n nư c, s ………………………… lư ng ñi n nư c tiêu th hàng kỳ ho c căn c vào công su t tiêu th -T ng chi phí: c a các thi t b s d ng ñi n nư c sân bay) và ñơn giá ñi n, nư c. .Chi phí nhân viên Chi phí nhiên li u: Căn c vào ñ nh m c nhiên li u ñư c xây .Chi phí năng lư ng ñ ng l c d ng cho t ng lo i xe và s gi ph c v cho chuy n bay ñ xác ñ nh .Chi phí s a ch a b o dư ng nhu c u nhiên li u cho t ng ñơn v . .Chi phí khác b ng ti n * Chi phí b o dư ng s a ch a: d a theo nguyên giá c a tài s n ……………………….. c ñ nh, t l chi phí s a ch a hàng năm tính trên nguyên giá. D toán v n b ng ti n s ñư c l p căn c vào các d toán thu, * Chi phí khác b ng ti n: T ng h p các kho n m c chi b ng d toán chi. D toán v n ñ u tư ñư c tách riêng bi t và không n m ti n nh m ñáp ng ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a ñơn v . trong d toán v n b ng ti n. Phòng K ho ch kinh doanh trên cơ s c. D toán ñ u tư báo cáo c a các Trung tâm và Văn phòng l p d toán như ñã nêu Xác ñ nh danh m c ñ u tư và ư c tính v n ñ u tư th c hi n m c trên cho năm k ho ch.(B ng 2.4) trong năm cho m i danh m c ñ u tư. D toán ñ u tư ñư c l p ch 2.2.2 H th ng báo cáo th c hi n y u d a trên nhu c u ñ u tư trang b cho ho t ñ ng kinh doanh c a Các báo cáo th c hi n t i DIA ch y u là các báo cáo chi ti t ñơn v . Các chuyên gia k ho ch cân ñ i v i k ho ch v n ñ u tư c a các phân h k toán tài chính cung c p thông tin cho nhà qu n tr trong năm k ho ch ñ ch n l a các danh m c ñ u tư theo m c ñ v ñ i tư ng mà phân h ñó theo dõi. Do DIA s d ng ph n m m k c p thi t. Phòng K ho ch kinh doanh s l p b ng này.(B ng 2.3) toán BRAVO nên quá trình cung c p thông tin tr nên ñơn gi n hơn, d. D toán v n b ng ti n ch c n nh p d li u ban ñ u vào ph n m m, k toán s k t xu t ra Là d toán b ng ti n các kho n thu chi tài chính c a ñơn v ñư c các báo cáo cung c p thông tin theo yêu c u c a nhà qu n tr . trong năm. Nó bao g m các ch tiêu chính như sau: Đ ghi nh n các thông tin trong quá trình th c hi n s n xu t -T ng doanh thu: kinh doanh, hi n t i DIA có các báo cáo th c hi n sau: . Thu h c t cánh a. Báo cáo s n lư ng th c hi n . Thu ph c v hành khách Hàng quý, phòng Khai thác c ng cung c p s li u s n lư ng
- 17 18 chi ti t theo t ng hãng hàng không và kh i lư ng d ch v ph c v ñ - Báo cáo chi phí ho t ñ ng (B ng 2.11) làm căn c tính doanh thu th c hi n trong kỳ.(B ng 2.5) d. Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh b. Báo cáo doanh thu th c hi n Báo cáo này ñư c l p hàng quý, căn c vào báo cáo doanh thu Hàng quý các Trung tâm báo cáo doanh thu th c hi n, căn c th c hi n và báo cáo chi phí ho t ñ ng trong kỳ ñ l p báo cáo ho t vào s n lư ng th c hi n nhân v i ñơn giá. Báo cáo này cung c p ñ ng k t qu kinh doanh. Báo cáo này nh m cung c p thông tin l i thông tin doanh thu cho nhà qu n tr v chi ti t t ng lo i doanh thu nhu n trong kỳ c a t ng Trung tâm, Văn phòng và DIA.(B ng 2.12) ñ t ñư c trong kỳ. Sau khi nh n báo cáo th c hi n doanh thu c a các 2.2.3 Đánh giá t ng quát th c tr ng h th ng báo cáo k toán qu n Trung tâm, k t h p v i báo cáo doanh thu t i Văn phòng thành báo tr t i DIA cáo doanh thu c a DIA.(B ng 2.6) Các báo cáo k toán qu n tr ph n nào ñó ñã giúp cho các nhà c. Báo cáo chi phí th c hi n qu n tr qu n lý s n lư ng, doanh thu và chi phí theo các Phòng ban, T i DIA không s d ng tài kho n 621(chi phí nguyên v t liêu Trung tâm cũng như yêu c u t ng h p thông tin ph c v cho qu n lý. tr c ti p), tài kho n 622 (chi phí nhân công tr c ti p), tài kho n 641 T k t qu trên giúp ban lãnh ñ o n m b t ñư c ti n trình th c hi n (chi phí bán hàng), tài kho n 642 (chi phí qu n lý doanh nghi p), t t các m c tiêu chi n lư c c a DIA. Các k t qu báo cáo giúp ban lãnh các kho n chi phí ñ u ñư c t p h p vào tài kho n 627- chi ti t cho ñ o ñánh giá ñư c hi u ng t các chính sách mà DIA ñã ñ ra và t ng kho n m c chi phí. Cu i kỳ, k toán t ng h p k t chuy n s li u th c hi n trong kỳ. Thông qua ñó, ban lãnh ñ o có nh ng chính sách t tài kho n 627 sang tài kho n 911 mà không qua tài kho n 632. ñi u ch nh k p th i nh m m c tiêu ñi u hành ho t ñ ng ñơn v . Hàng quý, các Trung tâm báo cáo chi phí th c hi n trong kỳ, Bên c nh nh ng ưu ñi m nêu trên, các báo cáo k toán qu n tr k t h p v i báo cáo chi phí Văn phòng thành báo cáo chi phí c a t i DIA còn có nh ng h n ch sau: DIA. V d toán v s n lư ng tiêu th : Hi n nay d toán v s n Cơ s ñ l p các báo cáo này là căn c vào s chi ti t chi phí lư ng tiêu th ñư c xây d ng m t l n vào cu i năm, trong khi ñó s n cho t ng kho n m c ñ l p. lư ng tiêu th luôn thay ñ i (tùy thu c vào mùa cao ñi m th p ñi m, G m có các báo cáo sau: vào tình hình kinh t th gi i…), cho nên d toán này nên l p cho - Báo cáo chi phí nhiên li u s d ng (B ng 2.7) m t năm và chia thành 4 quý. Vì d toán s n lư ng tiêu th r t quan - Báo cáo chi phí ñi n nư c (B ng 2.8) tr ng nó là căn c , ti n ñ ñ xây d ng d toán v doanh thu, d toán - Báo cáo chi s a ch a thư ng xuyên (B ng 2.9) chi phí và các d toán khác. - Báo cáo chi ñ m b o ho t ñ ng (B ng 2.10)
- 19 20 V d toán chi phí c a DIA ñã chi ti t hóa các kho n chi phí CHƯƠNG 3 nhưng chưa tách ñư c các kho n chi phí theo ñ nh phí và bi n phí.Vì HOÀN THI N H TH NG BÁO CÁO K TOÁN QU N TR v y, c n phân lo i chi phí theo cách ng x chi phí (bi n phí, ñ nh T I C NG HÀNG KHÔNG QU C T ĐÀ N NG phí, chi phí h n h p). Các phân lo i và trình bày như v y s giúp nhà 3.1 S c n thi t hoàn thi n h th ng báo cáo k toán qu n tr t i DIA qu n tr d dàng qu n lý chi phí hơn, theo dõi ñư c các kho n bi n T i C ng hàng không qu c t Đà N ng, các báo cáo k toán ñ ng c a chi phí không ki m soát ñư c, ñ ng th i có k ho ch gi m qu n tr ch m i ñáp ng ñư c nh ng ph n cơ b n v yêu c u cung chi phí có th ki m soát ñư c. c p thông tin nên các báo cáo chưa hoàn ch nh, toàn di n trong khi H u h t các báo cáo hi n t i DIA chưa có yêu c u ch t ch ñó yêu c u c a báo cáo k toán qu n tr cung c p thông tin m t cách v th i gian báo cáo, n i dung và bi u m u báo cáo chưa th ng nh t t ng h p và tr c quan nh t ñ i v i t ng nhóm lãnh ñ o và t ng nhu ñ i v i các trung tâm và phòng ban. Do ñó, r t khó khăn trong vi c c u c th . Các thông tin c a h th ng báo cáo k toán qu n tr này s t ng h p và phân tích thông tin báo cáo. Các báo cáo th c hi n ch th cung c p cái nhìn t ng th v tình hình tài chính – kinh t n i b t ng hi n s th c hi n trong kỳ không có s so sánh gi a s th c t so v i Trung tâm và Phòng ban t i t ng th i ñi m trong quá kh và hi n t i, d toán nên khó khăn trong vi c ki m tra, theo dõi v tình hình th c th hi n s so sánh gi a các th i ñi m v i nhau và gi a t ng th i hi n k ho ch và ñánh giá m c ñ hoàn thành m c tiêu ñ ra ñ có ñi m v i s k ho ch. Qua ñó, giúp cho các c p lãnh ñ o ñưa ra các bi n pháp ñi u ch nh k p th i. quy t ñ nh ñi u hành ho t ñ ng c a ñơn v mình m t cách phù h p nh t v i ngu n l c và xu hư ng kh năng ñ m b o tài chính hi n có. M t s báo cáo quan tr ng, c n thi t v n chưa ñư c l p, ñi u 3.2 Hoàn thi n h th ng báo cáo d toán t i DIA này làm nh hư ng ñ n vi c cung c p thông tin cho nhà qu n tr nh m 3.2.1 Hoàn thi n h th ng báo cáo d toán giúp cho nhà qu n tr có cái nhìn t ng quát và sâu hơn t ñó ñ ra Các báo cáo d toán ph c v ch c năng ho ch ñ nh c a DIA ñáp nh ng quy t sách k p th i, có hi u qu như d toán v mua s m v t tư ng ñư c m t ph n cơ b n theo yêu c u thông tin ph c v cho nhà d phòng và báo cáo phân tích doanh thu, báo cáo phân tích tình hình qu n lý. Tuy nhiên, v m t n i dung báo cáo v n còn nhi u ñi m chưa th c hi n s a ch a thư ng xuyên, báo cáo phân tích tình hình chi hu n phù h p c n ph i s a ñ i. Bên c nh ñó, m t s báo cáo d toán ph c luy n ñào t o… v cho công tác qu n tr v n chưa ñư c l p. Vì v y, trong ph n này, ñ h th ng báo cáo d toán ñư c hoàn thi n c n thay ñ i m t s n i dung c a báo cáo như báo cáo d toán s n lư ng tiêu th , báo cáo chi phí s n xu t và b sung thêm báo cáo d toán mua s m v t tư d phòng ñ ñáp ng ñư c các yêu c u qu n tr v công tác l p d toán.
- 21 22 3.2.1.1 D toán s n lư ng tiêu th Trung tâm và Văn phòng ph i l p k ho ch chi ti t t ng lo i v t tư Đây là m c tiêu và là ñi u ki n ñ DIA ñ t ñư c m c ñích c a c n mua s m d phòng trong năm g i v phòng K thu t Công ngh ho t ñ ng kinh doanh. Hơn n a các ch tiêu trong d toán s n lư ng t ng h p ñ có k ho ch mua s m nh m ñáp ng cho ho t ñ ng s n tiêu th còn là căn c quan tr ng ñ xây d ng các d toán khác như xu t kinh doanh liên t c không b ng ng tr . Cách l p báo cáo này là d toán chi phí, d toán doanh thu và nhi u d toán khác cũng b t căn c vào s lư ng v t tư t n kho ñ ñ xu t s lư ng v t tư c n ngu n t thông tin c a d toán s n lư ng tiêu th . mua d phòng, ghi chi ti t lo i v t tư c n mua d phòng theo t ng D toán s n lư ng tiêu th ñư c l p cho m t năm, trong m t tên thi t b , ñơn giá, lý do mua d phòng, mua trong nư c, nh p kh u năm chia ra cho t ng quý. Khi th c hi n d toán thì vào ñ u năm l p hay ñ t hàng gia công, m c ñ ưu tiên và ñơn v th c hi n.(B ng 3.4) k ho ch c th cho t ng tháng trong quý 1. Khi k t thúc quý 1 thì Trên ñây, là ph n trình bày chung v các báo cáo d toán ph c v ti n hành l p d toán chi ti t cho t ng tháng c a quý 2 và tương t cho ch c năng ho ch ñ nh t i DIA. M t khác, khi xây d ng các trung cho quý 3 và quý 4. M t khác, do ñ c ñi m c a ngành v n t i hàng tâm trách nhi m thì công vi c l p d toán s ñư c ti n hành t i t ng không liên quan ñ n du l ch nên khi l p d toán tiêu th ph i chú ý trung tâm, như v y d toán ñư c l p s sát v i th c hi n và c th ñ n mùa cao ñi m và th p ñi m ñ l p d toán cho chính xác và phù t ng trung tâm theo cách th c trên s cho k t qu chính xác hơn. h p.(B ng 3.1) 3.2.2 Hoàn thi n h th ng báo cáo th c hi n thông qua báo cáo 3.2.1.2 D toán chi phí s n xu t trách nhi m Hi n nay, d toán chi phí s n xu t t i DIA ñã chi ti t hóa các Các báo cáo tình hình th c hi n có ý nghĩa quan tr ng, giúp kho n m c chi phí nhưng chưa tách ñư c các kho n chi phí theo ñ nh các nhà qu n tr n m b t ñư c tình hình th c hi n s n xu t kinh phí và bi n phí.Vì v y, c n phân lo i chi phí theo cách ng x chi doanh c a ñơn v , nh t là nh ng khó khăn vư ng m c phát sinh, k p phí, cách phân lo i và trình bày như v y s giúp nhà qu n tr d dàng th i ñưa ra ch trương, các gi i pháp ñ ho t ñ ng s n xu t kinh qu n lý chi phí hơn, theo dõi ñư c các kho n bi n ñ ng c a chi phí doanh ñ t k t qu t t như m c tiêu ñã ñ ra. không ki m soát ñư c, ñ ng th i có k ho ch gi m chi phí có th Khi thu th p, x lý và ñánh giá các thông tin c a k toán qu n ki m soát ñư c. (B ng 3.2) và (B ng 3.3) tr trư c h t ph i xác ñ nh ñư c m t cách rõ ràng b ph n nào s 3.2.1.3 D toán mua s m v t tư d phòng cung c p nh ng thông tin, d li u c n thi t. Mu n v y, chúng ta c n Ngành hàng không là m t ngành ñ c thù, yêu c u cao v an ph i xây d ng các trung tâm trách nhi m cho ñơn v . toàn an ninh nên h u h t các v t tư này ñ u b t bu c ph i có d Vi c xây d ng h th ng trung tâm trách nhi m t i C ng hàng phòng ñ thay th khi có s c x y ra. Các v t t d phòng có giá tr không qu c t Đà N ng là nh m thi t k h th ng báo cáo trách nhi m l n, có tính ñ c thù cao và ch y u là hàng nh p kh u, do v y các t c p dư i lên c p trên nh m ñáp ng ñ y ñ lư ng thông tin trong
- 23 24 toàn ñơn v cho nhà qu n tr c p cao. Thông qua h th ng báo cáo ñây b. Trung tâm l i nhu n s tr thành kênh thông tin t ng h p ñ ñánh giá thành qu ho t ñ ng Các Trung tâm , Văn phòng DIA có th xem là trung tâm l i c a các trung tâm trách nhi m và trách nhi m c a ngư i qu n lý. nhu n. V i các trung tâm này , thông tin k toán qu n tr ñư c trình S c p b c trong báo cáo th c hi n tùy thu c vào cơ c u t bày t p trung vào các v n ñ như doanh thu, chi phí và l i nhu n, ch c c a DIA và nhu c u thông tin c a t ng c p qu n lý. Trư ng h p trong ñó chi phí ñư c phân tích theo bi n phí và ñ nh phí.Vi c trình DIA có th xây d ng các báo cáo th c hi n theo các trung tâm sau: bày nh ng thông tin trên là cơ s ñánh giá m c ñóng góp l i nhu n a. Trung tâm chi phí c a t ng Trung tâm ñ i v i l i nhu n c a DIA, qua ñó giúp nhà qu n G m các b ph n : t , ñ i, trư ng phòng, ngư i trư ng b tr có quy t ñ nh phù h p. (B ng 3.9) và (B ng 3.10) ph n trung tâm ñó ph i ch u trách nhi m v chi phí phát sinh t i b 3.2.3 B sung báo cáo phân tích ph n c a mình. Báo cáo t i c p này ph i trình bày rõ t ng lo i chi phí Hi n nay t i C ng hàng không qu c t Đà N ng chưa có các và ph i phân bi t ñư c chi phí ki m soát ñư c và không th ki m báo cáo phân tích, do v y ñ hoàn thi n h th ng báo cáo k toán soát ñư c ñ có cơ s ñánh giá ñúng ñ n. Do các trung tâm chi phí qu n tr c n ph i b sung các báo cáo phân tích như sau: không có h ch toán riêng, nên t i các Trung tâm ph i thu th p s li u 3.2.3.1 Báo cáo phân tích doanh thu t các b ph n và có nhi m v x lý ñ giám sát t t hơn tình hình Báo cáo này ngoài vi c cung c p thông tin cho nhà qu n tr v ho t ñ ng t i t ng b ph n. ñóng góp doanh thu c a t ng m t hàng theo t ng khách hàng còn th T i Trung tâm và Văn phòng l p báo cáo này hàng quý theo hi n tình hình thanh toán c a khách hàng là tr ti n ngay hay n . Báo phân lo i chi phí bi n phí và ñ nh phí, s d toán và s th c hi n t cáo này ñư c l p hàng tháng.(B ng 3.11) ñó tính ra s chênh l ch. Căn c vào báo cáo này nhà qu n tr s th y 3.2.3.2 Các báo cáo phân tích chi phí ñư c kho n m c chi phí nào tăng, kho n m c chi phí nào gi m, Chi phí là nhân t quan tr ng góp ph n ñáng k vào k t qu nguyên nhân d n ñ n ph n chênh l ch ñó có th do giá c th trư ng cu i cùng c a ñơn v . Hi u qu ho t ñ ng c a ñơn v là làm th nào bi n ñ ng, cũng có th do s d ng chi phí lãng phí, trên cơ s nhà chi phí chi ra nh nh t nhưng k t qu mang l i là cao nh t. Chính vì qu n tr s có quy t ñ nh ñi u ch nh, ñánh giá chính xác và phù h p. v y c n b sung các báo cáo phân tích chi phí sau ñ ph c v trong G m báo cáo sau: công tác qu n tr chi phí hi u qu hơn. - Báo cáo chi phí nhiên li u (B ng 3.5) a. Báo cáo phân tích tình hình s a ch a thư ng xuyên - Báo cáo chi b o ñ m ho t ñ ng (B ng 3.6) T i DIA, các máy móc thi t b ph c v cho ho t ñ ng s n xu t - Báo cáo chi phí ho t ñ ng (B ng 3.7) kinh doanh r t nhi u nên tình hình s a ch a thư ng xuyên c n ñư c - Báo cáo t ng h p chi phí ho t ñ ng (B ng 3.8) báo cáo hàng quý và chi ti t theo t ng thi t b s a ch a tương ng
- 25 26 v i t ng lo i tài s n ñ cung c p thông tin cho nhà qu n tr v tình K T LU N tr ng ho t ñ ng c a tài s n ñó c n thay th m i hay ti p t c s a ch a ñ ph c v ho t ñ ng s n xu t kinh doanh.(B ng 3.12) K toán qu n tr ngày càng ñóng vai trò quan tr ng trong qu n b. Báo cáo phân tích tình hình chi hu n luy n ñào t o lý ho t ñ ng c a doanh nghi p. Nó ñã tr thành b ph n không th Các thông tin ph c v bay c a ngành hàng không là thông tin tách r i c a qu n tr doanh nghi p. V i nh ng yêu c u m i v thông mang tính thông l qu c t và t ch c hàng không trên th gi i b t tin k toán ñã ñ t ra s c n thi t ph i có h th ng báo cáo k toán bu c th c hi n nên các nhân viên c a DIA ph i luôn c p nh t các qu n tr nh m cung c p thông tin h u ích nh t cho quá trình xây thông tin này. Hơn n a ñ v n hành, b o dư ng và s a ch a các thi t d ng k ho ch, quá trình t ch c th c hi n, quá trình ki m tra ñánh b ph c v bay yêu c u ph i có nh ng nhân viên k thu t có tay ngh giá và ra quy t ñ nh góp ph n hoàn thi n t ch c, c i ti n công tác cao. Chính vì v y, DIA thư ng xuyên t ch c các khóa h c ñ ñáp qu n lý c a doanh nghi p. ng yêu c u trên. Báo cáo này cung c p thông tin chi ti t cho nhà Vi c cung c p thông tin cho các nhà qu n tr n i b doanh qu n tr v tình hình hu n luy n ñào t o th c t trong t ng quý, trên nghi p ñư c th c hi n thông qua h th ng báo cáo k toán qu n tr . cơ s báo cáo ñó nhà qu n tr l p ñư c d toán hu n luy n ñào t o Các báo cáo này c n thi t cho h u h t các doanh nghi p mà không cho t ng giai ño n c th phù h p v i th i gian s n xu t kinh doanh phân bi t hình th c s h u v n, lĩnh v c ho t ñ ng cũng như quy mô trong năm.(B ng 3.13) ho t ñ ng. 3.2.3.3 Báo cáo phân tích tình hình mua s m v t tư d phòng Qua nghiên c u lý lu n v báo cáo k toán qu n tr trong doanh Báo cáo này l p hàng quý, th hi n ñơn giá mua, giá tr mua nghi p, lu n văn ñã phân tích ñư c th c tr ng h th ng báo cáo k tăng gi m so v i k ho ch và ñ c bi t th hi n s v t tư t n kho ñ n toán qu n tr t i C ng hàng không qu c t Đà N ng, t ñó ñánh giá th i ñi m báo cáo. Căn c vào báo cáo này nhà qu n tr bi t ñư c s nh ng m t t n t i C ng hàng không qu c t Đà N ng. Thông qua ñó lư ng t n kho c a t t c các lo i v t tư d phòng này. Và như ñã lu n văn ñã ñ xu t bi n pháp hoàn thi n như l p báo cáo th c hi n trình bày ph n d toán mua s m v t tư d phòng là các lo i v t tư thông qua báo cáo trách nhi m, hoàn thi n các m u bi u báo cáo và này có tính ñ c thù và có giá tr r t l n, do ñó nó chi m d ng v n r t b sung các báo cáo phân tích ñ t ñó cung c p thông tin thi t th c nhi u, nên các nhà qu n tr ph i tính toán, cân nh c, xem xét nên mua cho nhà qu n tr trong vi c ñưa ra nh ng quy t sách k p th i và có v t tư nào trư c, v t tư nào sau ñ gi m thi u tình hình ñ ng v n hi u qu hơn. gây lãng phí cho ñơn v .(B ng 3.14)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm tra thuế của Cục thuế tỉnh Điện Biên đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản
9 p | 16 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 201 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn