Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện công tác kiểm soát chi phí sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH MTV cấp nước Đà Nẵng
lượt xem 34
download
Luận văn hoàn thiện công tác kiểm soát chi phí sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH MTV cấp nước Đà Nẵng nhằm phân tích thực trạng kiểm soát chi phí, đánh giá khách quan các thủ tục kiểm soát chi phí, và đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kiểm soát chi phí tại công ty.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện công tác kiểm soát chi phí sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH MTV cấp nước Đà Nẵng
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG --------o0o-------- LÊ HOA Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. Đoàn Th Ng c Trai HOÀN THI N CÔNG TÁC KI M SOÁT CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH T I CÔNG TY TNHH Ph n bi n 1: MTV C P NƯ C ĐÀ N NG Ph n bi n 2: Chuyên ngành: K Toán Mã s : 60.34.30 Lu n văn s ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày ...25...... tháng ....11....... năm 2012. TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin – H c li u, Đ i h c Đà N ng. - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t Đà N ng, Đ i h c Đà N ng. Đà N ng - năm 2012
- 3 4 M Đ U - Phương pháp: ph ng v n, thu th p tài li u, thông tin, phân 1. Tính c p thi t c a ñ tài tích, so sánh gi a lý lu n và th c ti n ki m soát, ñánh giá th c tr ng Doanh nghi p là m t t ch c kinh doanh nh m tìm ki m l i và ñưa ra gi i pháp hoàn thi n. nhu n. Ho t ñ ng ch y u c a doanh nghi p là chuy n hoá các d ng 5 . Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài khác nhau c a ngu n l c kinh t thành các d ng khác có giá tr hơn Nghiên c u th c tr ng hi u qu ho t ñ ng v ki m soát chi ñ ñáp ng nhu c u c a ngư i tiêu dùng. phí SXKD t i Dawaco, ñánh giá hi u qu , rút ra bài h c, tìm ra các Công tác ki m soát n i b , nh t là ki m soát chi phí là gi i gi i pháp kh c ph c. pháp r t quan tr ng, giúp ngư i qu n lý ki m tra, giám sát m i ho t 6. K t c u c a lu n văn: g m 03 chương: ñ ng c a ñơn v . Tuy nhiên, h u h t các doanh nghi p nư c ta chưa Chương I: Cơ s lý lu n v ki m soát chi phí SXKD trong thi t l p ñư c h th ng ki m soát n i b hoàn ch nh. doanh nghi p. Luôn ñ i m i và không ng ng nâng cao hi u qu s n xu t Chương II: Th c tr ng ki m soát chi phí s n xu t kinh doanh kinh doanh (SXKD) là ch trương và m c tiêu c a Công ty TNHH t i Dawaco MTV C p nư c Đà N ng (Dawaco). Song m c tiêu và gi i pháp ñ t Chương III: Gi i pháp hoàn thi n công tác ki m soát chi phí m c tiêu khác nhau qua t ng giai ño n. Hi n nay, ñ u tư và phát tri n s n xu t kinh doanh t i Công ty TNHH MTV c p nư c Đà N ng. SXKD và qu n lý hi u qu là nh ng nhi m v tr ng tâm t i Dawaco. 7. T ng quan v ñ tài nghiên c u: 2. M c tiêu nghiên c u c a ñ tài Đ i v i ngư i làm công tác qu n lý, chi phí là m i quan tâm V n d ng cơ s lý lu n v ki m soát chi phí SXKD ñ phân hàng ñ u vì l i nhu n thu ñư c nhi u hay ít ch u nh hư ng tr c ti p tích th c tr ng ki m soát chi phí, ñánh giá khách quan các th t c c a nh ng chi phí ñã phát sinh. Vì th , ñã có nhi u tác gi nghiên c u ki m soát chi phí và ñ xu t m t s gi i pháp nh m hoàn thi n công v công tác ki m soát chi phí s n xu t (CPSX) trong doanh nghi p tác ki m soát chi phí SXKD t i Dawaco. như: tác gi Huỳnh Th Loan “Tăng cư ng ki m soát chi phí s n xu t 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u t i T ng Công ty c ph n d t may Hòa Th ”, vi t v ki m soát chi - Đ i tư ng nghiên c u là công tác ki m soát chi phí SXKD phí s n xu t và ñưa ra gi i pháp tăng cư ng ki m soát CPSX như: t i Dawaco. Tăng cư ng ki m soát chi phí NVL tr c ti p, chi phí NCTT và chi - Ph m vi nghiên c u c a ñ tài ngành SXKD s n ph m phí SXC, ki m soát s bi n ñ ng c a CPSX chưa ñư c toàn di n, do nư c s ch c a Công ty. ñó c n l p d toán CPSX linh ho t ph c v công tác ki m soát CPSX 4 . Phương pháp nghiên c u nh m giúp cho nhà qu n tr có th so sánh ñư c chi phí th c t các - Phương pháp duy v t bi n ch ng, duy v t l ch s m c ñ ho t ñ ng khác nhau.
- 5 6 Nhìn chung các ñ tài trên nghiên c u ki m soát n i b v b/ Phân lo i theo ch c năng ho t ñ ng và công d ng kinh t : qu n lý t i doanh nghi p s n xu t m t hàng thông d ng, riêng s n * Chi phí s n xu t: xu t nư c s ch ñư c xem là m t ngành tương ñ i ñ c thù thì chưa có * Chi phí ngoài s n xu t: ñ tài nào v ki m soát chi phí ñư c th c hi n. T th c t ñó, tác gi c/ Phân lo i theo cách ng x c a chi phí: mu n th s c mình trong m t ñ tài tương ñ i m i, có th s ph c v * Chi phí kh bi n (Bi n phí): cho công vi c c a b n thân trong th i gian t i, và ph n nào giúp cho * Chi phí b t bi n (Đ nh phí): Doanh nghi p có th ki m soát t t hơn chi phí s n xu t c a mình. * Chi phí h n h p: Tác gi th c hi n lu n văn này nh m m c ñích tìm hi u th c tr ng d/ Chi phí ki m soát ñư c và chi phí không ki m soát ñư c: ki m soát chi phí s n xu t t i Dawaco và tìm ra các gi i pháp góp 1.1.3. Đ c ñi m chi phí s n xu t kinh doanh. ph n hoàn thi n công tác ki m soát chi phí s n xu t kinh doanh t i Chi phí là nh ng phí t n v ngu n l c kinh t g n li n v i Công ty. m c ñích SXKD. Chi phí ñư c bi u hi n b ng ti n, là thư c ño ñ ño CHƯƠNG 1 lư ng m c tiêu hao c a các ngu n l c và có liên quan ñ n m t m c ñích. CƠ S LÝ LU N CHUNG V KI M SOÁT CHI PHÍ S N 1.2. KI M SOÁT CHI PHÍ SXKD TRONG DN. XU T KINH DOANH TRONG DOANH NGHI P 1.2.1 S c n thi t và m c tiêu c a ki m soát chi phí SXKD 1.1. KHÁI QUÁT V CHI PHÍ SXKD TRONG DN. trong DN. 1.1.1. B n ch t chi phí s n xu t kinh doanh. a/ S c n thi t ph i ki m soát chi SXKD trong DN: Chi phí s n xu t kinh doanh là bi u hi n b ng ti n c a toàn Khi chi phí tăng thêm s nh hư ng tr c ti p ñ n l i nhu n. b các hao phí v lao ñ ng s ng và lao ñ ng v t hóa mà DN ñã b ra Do v y, các nhà qu n lý c n ph i ki m soát ch t ch chi phí c a trong quá trình ho t ñ ng s n xu t kinh doanh trong m t kỳ nh t ñ nh doanh nghi p. (tháng, quí, năm). b/ M c tiêu ki m soát chi phí SXKD: 1.1.2. Phân lo i chi phí s n xu t kinh doanh: - Ki m soát s d ng tài s n ñ tránh gây lãng phí tài s n DN. a/ Phân lo i theo n i dung kinh t c a chi phí. - Giám sát ch t ch s sách, ch ng t k toán ñ tránh gian * Chi phí nhân công: l n, bi n th , các kho n chi không h p lý, chi kh ng. * Chi phí nguyên v t li u: - C t gi m nh ng kho n chi phí không c n thi t * Chi phí công c d ng c : 1.2.2. T ch c thông tin ph c v ki m soát chi phí SXKD trong DN * Chi phí kh u hao tài s n c ñ nh: a/ T ch c thông tin d toán chi phí SXKD: * Chi phí d ch v thuê ngoài: * Chi phí khác b ng ti n
- 7 8 L p d toán chi phí SXKD là vi c d ki n nh ng chi tiêu c a ñ c), b ph n k toán và kho. M i b ph n ñ m nh n m t nhi m v quá trình SXKD m t cách chi ti t, phù h p v i yêu c u qu n lý c riêng và ñ m b o m t quy trình khép kín. th c a DN * Phân tích bi n ñ ng chi phí nguyên v t li u tr c ti p • Công tác l p ñ nh m c: Chi phí NVL tr c ti p là bi n phí. Bi n ñ ng v chi phí NVL Sơ ñ 1.1 - Khái quát cách xây d ng ñ nh m c cho m i tr c ti p g m bi n ñ ng lư ng s d ng và bi n ñ ng giá NVL giai ño n s n xu t b/ Ki m soát chi phí nhân công tr c ti p: Ti n lương là m t kho n chi phí tương ñ i quan tr ng, vi c tính không ñúng và gian l n ti n lương s nh hư ng tr c ti p ñ n ngư i lao ñ ng và nh hư ng ñ n tính h u hi u c a h th ng KSNB. Đ nh m c NVLTT Đ nh m c NCTT c/ Ki m soát chi phí s n xu t chung Chi phí s n xu t chung ñư c t p h p chung cho toàn b ho t ñ ng s n xu t r i phân b vào giá thành s n ph m theo m t tiêu th c Đ nh m c v lư ng Đ nh m c Đ nh m c v lư ng Đ nh m c nh t ñ nh. Đ ki m soát t t chi phí s n xu t chung c n ki m tra tính (lư ng NVLTT tiêu hao) v giá (gi công lao ñ ng) v giá xác th c c a các hóa ñơn, ch ng t mua hàng. d/ Ki m soát chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh Căn c vào ñ nh m c ñã l p ra cho các chi phí, căn c vào nghi p k ho ch s n lư ng s n xu t kinh doanh, DN l p ra d toán chi phí ñ Chi phí bán hàng và chi phí QLDN là nh ng chi phí th i kỳ, t ñó th c hi n m t cách có k ho ch. D toán chi phí ñư c hình có liên quan tr c ti p ñ n k t qu kinh doanh trong kỳ c a DN. N u thành trên cơ s d toán s n xu t và các ñ nh m c chi phí. DN h ch toán không chính xác chi phí bán hàng và chi phí QLDN b/ Thông tin k toán ph c v ki m soát chi phí s n xu t ho c tính toán, phân b các chi phí này không h p lý, không chính Mu n ki m soát chi phí thì ph i t ch c thông tin k toán xác thì d n ñ n k t qu kinh doanh trong kỳ không h p lý và chính xác. phù h p. K T LU N CHƯƠNG 1 1.2.3.Ki m soát chi phí s n xu t kinh doanh trong doanh nghi p Ph n nghiên c u lý lu n này chính là làm n n t ng cho vi c a/ Ki m soát chi phí nguyên v t li u tr c ti p: ph n ánh th c tr ng công tác ki m soát chi phí s n xu t t i công ty * Ki m soát quá trình xu t kho NVL: TNHH MTV C p nư c Đà N ng, t ñó rút ra ưu như c ñi m ñ tìm Quá trình xu t kho NVL cho s n xu t c n có s tham gia c a ra gi i pháp ki m soát t t chi phí s n xu t t i công ty. b n b ph n: b ph n s n xu t, b ph n xét duy t (thư ng là giám CHƯƠNG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC KI M SOÁT CPSXKD T I DAWACO
- 9 10 2.1. KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY: - B o trì các công trình x lý, tài s n, tuy n ng do Dawaco 2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a Công ty. qu n lý. Tên ñ y ñ : CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N M T 2.1.3. Cơ c u t ch c qu n lý s n xu t kinh doanh Dawaco: THÀNH VIÊN C P NƯ C ĐÀ N NG (DAWACO) a/ Sơ ñ b máy qu n lý c a công ty: Đ a ch : 28, Lê Đình Lý, Thành ph Đà N ng B máy qu n lý c a Công ty ñư c t ch c theo mô hình tr c Công ty C p nư c Đà N ng trư c ñây là Nhà máy nư c Đà tuy n ch c năng, v i mô hình này giám ñ c Công ty s qu n lý toàn N ng, ñư c ti p qu n t Th y c c Đà N ng t ngày 29/03/1975. Đ n b ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. 23/3/1985, ñư c ñ i tên thành Công ty C p nư c Đà N ng. Theo Sơ ñ 2.1. Sơ ñ b máy qu n lý c a Dawaco quy t ñ nh s 4411 ngày 14/6/2010 c a UBND Thành ph Đà N ng, t ngày 01/7/2010 Công ty C p nư c Đà N ng ñã chuy n ñ i thành Công ty TNHH M t thành viên, ho t ñ ng theo Lu t Doanh nghi p. 2.1.2. Ch c năng, nhi m v c a Công ty: a. Ch c năng: - Khai thác, s n xu t kinh doanh nư c s ch cho Thành ph Đà N ng - Kh o sát thi t k và l p các d án ñ u tư xây d ng c i t o, nâng c p các công trình c p nư c cho các ñô th , thành ph và nông thôn. - Thi công l p ñ t các dây chuy n công ngh x lý nư c s ch, x lý nư c th i; - L p ñ t ng nhánh ph c v các nhu c u sinh ho t, s n xu t, kinh doanh. - Kinh doanh v t tư chuyên ngành c p nư c. b .Nhi m v : - Xây d ng chi n lư c phát tri n chương trình c p nư c s ch cho Đà N ng. Chú thích: : Quan h tr c tuy n - M r ng m ng lư i tuy n ng d n nư c cho Thành ph Đà N ng. : Quan h ch c năng - Đ u n i, ti p nh n HT c p nư c các khu dân cư giao cho b/ Ch c năng, nhi m v và quy n h n: Dawaco qu n lý. c/ Đ c ñi m s n xu t kinh doanh c a Dawaco:
- 11 12 - Ho t ñ ng s n xu t c a Dawaco g m 2 b ph n chính: x 2.2.1. M c tiêu ñ t ra trong công tác ki m soát chi phí SXKD lý nư c s ch và l p ñ t ñư ng ng c p nư c, ñ ng h cho khách t i Dawaco: hàng. Sau ñây là ñ c ñi m qui trình s n xu t c a 3 Nhà máy SX - Thông tin v chi phí s n xu t kinh doanh là trung th c, nư c: ñáng tin c y 2.1.4. T ch c k toán t i Dawaco: - Chi phí chi ra ph i ñ t hi u qu , ngu n l c không b th t a/ Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n k toán thoát, sai m c ñích. Sơ ñ 2.7 Sơ ñ b máy k toán t i Dawaco - B o ñ m tuân th lu t pháp, qui ñ nh, qui ch . K toán trư ng Hi n nay, Công ty ñang quan tâm ch y u ñ n b o ñ m thông tin trung th c, còn m c tiêu hi u qu chưa ñư c ñ t ra và th c K toán t ng h p hi n có h th ng, nh t là m c tiêu gi m th t thoát nư c. 2.2.2. T ch c h th ng thông tin ph c v cho ki m soát chi phí SXKD a/ T ch c thông tin d toán SXKD Th K K K K K qu toán toán toán toán toán * D toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p: công thu ti n TSCĐ, thanh Hi n nay, t i Công ty ch d ng l i vi c l p và phê duy t n lương K toán toán (TM, ñ nh m c, còn d toán NVLTT thì do phòng K toán l p chung trong XDCB NH) cơ c u giá thành 1m3 nư c s n ph m ñ ph c v cho vi c duy t ñơn : Quan h tr c tuy n giá nư c hàng năm. : Quan h ch c năng * D toán chi phí nhân công tr c ti p: B máy k toán ñư c t ch c theo mô hình tr c tuy n ch c Cu i kỳ tài chính c a m i năm, b ph n lao ñ ng ti n lương năng, K toán trư ng ch u trách nhi m qu n lý chung các ho t ñ ng thu c phòng T ch c Hành chính ti n hành xây d ng ñơn giá ti n liên quan ñ n tài chính. lương, lên k ho ch chi phí lương toàn Công ty, cũng như d toán chi b/ Hình th c k toán và m t s chính sách k toán áp d ng phí nhân công tr c ti p ngành nư c. t i Dawaco: * D toán chi phí s n xu t chung: Công ty c p nư c Đà N ng hi n ñang áp d ng hình th c k Căn c vào ch tiêu th c hi n c a các năm trư c, Phòng K toán máy và h ch toán theo hình th c nh t ký ch ng t . toán tài chính l p d toán chi phí s n xu t chung v i các ch tiêu 2.2. TH C T CÔNG TÁC KI M SOÁT CHI PHÍ SXKD chính: kh u hao TSCĐ, CP công c d ng c , s a ch a thư ng xuyên T I DAWACO. ñ làm cơ s l p k ho ch v n ph c v SXKD.
- 13 14 * D toán chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p: + Vi c ghi chép v t tư xu t dùng vào chi phí s n xu t ph i - Đ i v i chi phí bán hàng, Công ty không xây d ng d toán chính xác, k p th i. cho toàn b chi phí bán hàng hàng năm. M t s ch tiêu ñư c l p * Quy trình ki m soát th c t t i doanh nghi p : như: CP nhân viên bán hàng, kh u hao nhà c a, kh u hao phương Qua th c t , có th t ng h p ñư c s phân công phân nhi m ti n v n t i truy n d n. trong quá trình ki m soát vi c th c hi n chi phí NVLTT c a Công ty - Đ i v i chi phí qu n lý doanh nghi p cũng tương t như chi như sau : phí bán hàng. B ng 2.14 Phân công trách nhi m ki m soát chi phí nguyên v t b/ T ch c thông tin k toán ph c v công tác ki m soát chi li u tr c ti p phí SXKD: T Lo i ho t B Lo i báo Trình t l p ch u trách nhi m T ñ ng ph n cáo Đ ñáp ng yêu c u qu n lý ch t ch các chi phí phát sinh, Nh p xu t kho Phòng V t tư l p phi u nh p, Th kho, s công tác t ch c s sách k toán chi ti t s li u CPSXKD như sau: NVL, nhiên xu t kho v t tư. Sau ñó P. V t Th 1 chi ti t v t - Phân lo i chi phí theo n i dung kinh t : li u tư, th kho, k toán ph n ánh kho tư vào s chi ti t v t tư. - Phân lo i chi phí theo s n ph m: Đ nh m c Phòng B ng bc Phòng KH- KT theo ñ nh m c Vi c t ch c chi ti t s li u CPSXKD phân lo i theo s n 2 NVL, nhiên KH- th c hi n tiêu hao NVL, nhiên li u. li u KT NVLTT ph m và theo n i dung kinh t t o ñi u ki n thu n l i cho vi c ki m Các Báo cáo soát CPSXKD cho t ng ngành SX và t ng kho n m c CP trong DN. Theo dõi chi Các nhà máy SXN l p báo cáo NM theo dõi phí phát sinh s n xu t v tình hình th c hi n 2.2.3.Th c tr ng công tác ki m soát chi phí s n xu t kinh 3 SX tình hình s t i các nhà tiêu hao NVL, nhiên li u. Phòng nư c d ng doanh t i Dawaco: máy SXN KTTC h ch toán chi ti t NVLTT a/ Công tác ki m soát chi phí nguyên v t li u tr c ti p: 4 H ch toán chi Phòng KTTC h ch toán chi ti t Phòng B ng kê * Chi phí NVL tr c ti p cho ho t ñ ng s n xu t nư c s ch g m có: ti t NVLTT CPNVLTT, nhiên li u KTTC CPNVLTT b/ Công tác ki m soát chi phí nhân công tr c ti p. - Đ i v i b ph n x lý nư c thì NVL là : hóa ch t PAC, * Chi phí nhân công tr c ti p Công ty bao g m: phèn, clo, mu i… - Ti n lương và các kho n ph c p c a công nhân tr c ti p - Đ i v i b ph n b o trì máy móc thì NVL là các lo i d u, s n xu t m , nh t… - Các kho n trích theo lương c a b ph n tr c ti p s n xu t. * Ki m soát NVL ph i ñ t ñư c nh ng m c tiêu sau: * Hình th c ti n lương: + Không ch ti t ki m mà còn ñ m b o ho t ñ ng s n xu t Công ty ñang áp d ng hình th c trích quĩ ti n lương toàn ñư c liên t c, an toàn, ch t lư ng ñúng qui ñ nh. Công ty theo s n ph m hoàn thành có doanh thu. Cơ s ñ tính quĩ + V t tư xu t dùng ñúng m c ñích s d ng, xu t ñúng s lương toàn Công ty là căn c vào ñ nh m c ho c d toán ñơn giá ti n lư ng, ch ng lo i, quy cách trên phi u xu t kho. Kh i lư ng v t tư lương, theo công th c sau : xu t dùng ph i phù h p v i k ho ch s n xu t.
- 15 16 T ng quĩ lương ph i tr cho NCTT SX = T ng SL nư c ghi thu x ĐG ti n lương * Chi phí lương nhân công làm thêm gi : Ngư i lao ñ ng ñư c thanh toán lương thêm gi theo phát Công ty l a ch n hình th c tr lương theo ngày công lao sinh th c t , căn c vào b ng ch m công c a các ñơn v n p v ñ ng, th i gian làm vi c ñư c th hi n qua b ng ch m công c a các phòng t ch c hành chính. Theo kh o sát, có nh ng tháng lương, ñơn v b ph n trong Công ty do ñơn v trư ng ñã phê duy t v năng su t lao ñ ng và th i gian lao ñ ng. ngày công làm thêm gi tăng lên ñ t bi n. Cu i tháng, các ñơn v tr c thu c l p b ng ch m công, b ng c/ Công tác ki m soát chi phí s n xu t chung. nh n xét năng su t c a t ng ngư i lao ñ ng, n p v ph n hành lao Chi phí s n xu t chung là các chi phí phát sinh t i phân ñ ng ti n lương ñ ki m tra, xác nh n, trình ký lãnh ñ o Công ty, sau xư ng s n xu t, bao g m các chi phí ph c v s n xu t nư c s ch và ñó g i v b ph n k toán ñ chia lương cho ngư i lao ñ ng, b ph n nh ng chi phí khác. Đó là chi phí ñi n năng, chi phí kh u hao TSCĐ, k toán căn c vào ñó, t ng h p th i gian làm vi c, ñơn giá, h s chi phí v t tư s a ch a ng b ,... Các chi phí này t p h p tr c ti p và lương c a t ng nhân viên lao ñ ng th c t t i t ng b ph n ñ lên h ch toán tr c ti p vào ngành nư c. K toán h ch toán vào tài kho n b ng tính lương. 627 “CPSXC” ñ t p h p chi phí, h ch toán tr c ti p cho t ng ñ i * Các b ph n liên quan ñ n vi c chi tr lương: Qua th c t , có th t ng h p tình hình phân công trách nhi m tư ng và l p b ng t ng h p CPSXC. trong ki m soát chi phí NCTT t i Công ty như sau: * Ki m soát chi phí kh u hao tài s n c ñ nh : B ng 2.15 Phân công trách nhi m ki m soát chi phí nhân công * Ki m soát chi phí d ch v mua ngoài và các chi phí b ng tr c ti p ti n khác B ph n ch u c/ Công tác ki m soát chi phí bán hàng và ki m soát chi phí TT Lo i ho t ñ ng Trình t l p Lo i báo cáo trách nhi m qu n lý doanh nghi p Các ñơn v , nhà B ng ch m * Ki m soát chi phí bán hàng : Theo dõi th i gian máy l p b ng Các ñơn v , công hàng Chi phí bán hàng phát sinh t i Công ty bao g m: Chi phí 1 lao ñ ng t i các ch m công th i nhà máy, thàng theo nhân viên bán hàng, chi phí kh u hao TSCĐ, chi phí l p ñ t ñ ng h ñơn v , nhà máy. gian làm vi c phòng ban ngày công lao cho khách hàng, chi phí hao h t th t thoát nư c, chi phí b ng ti n khác. theo tháng ñ ng - Chi phí d ch v mua ngoài, chi phí b ng ti n khác: Phòng KTTC B ng chi ti t * Công tác ki m soát chi phí qu n lý doanh nghi p: H ch toán chi ti t 2 h ch toán chi ti t Phòng KTTC t p h p Chi phí qu n lý doanh nghi p bao g m toàn b chi phí phát CPNCTT CPNCTT CPNCTT sinh t i văn phòng Công ty. Chi phí này bao g m: Chi phí nhân viên qu n lý: Bao g m ti n lương, ph c p và các kho n trích theo lương c a cán b công nhân viên, Ban giám ñ c
- 17 18 và các cá nhân c a các phòng ban có liên quan. Chi phí QLDN phát 2.3.1. Đánh giá v t ch c thông tin ph c v ki m soát sinh t i các b ph n qu n lý ph c v cho toàn b ho t ñ ng c a Công CP SXKD ty, không th tính tr c ti p cho t ng ngành riêng bi t, nên k toán s T ch c thông tin ph c v ki m soát CP SXKD báo g m t p h p chung vào tài kho n chi phí qu n lý doanh nghi p 642 công tác thông tin d toán và công tác l p các báo cáo th c hi n. “CPQLDN”, và cu i kỳ s phân b cho t ng ngành theo t l giá tr V công tác thông tin d toán, qua kh o sát th c t , vi c l p s n xu t. k ho ch ch d ng l i vi c l p ñ nh m c tiêu hao NVLTT và ñi n 2.2.4. Kh o sát vi c tuân th các qui ñinh v công tác ki m soát năng, chưa ti n hành l p m t cách ñ y ñ b ng d toán v kh i lư ng chi phí s n xu t kinh doanh t i Công ty tiêu hao hay giá tr chi phí tiêu hao trong kỳ. Vi c tuân th theo các qui ñinh v công tác ki m soát t i các Công tác l p ñ nh m c cũng chưa áp d ng cho t ng ñ i b ph n là do thói quen ñ l i. T i nhi u b ph n, nhi u khâu th c tư ng nhà máy s n xu t mà ch là ñ nh m c chung cho toàn Công ty hi n, vi c ki m soát còn sơ sài, hình th c, do ñó không ngăn ch n k p Công tác l p báo cáo th c hi n cũng ñã tương ñ i rõ ràng, th i nh ng thi t h i trong quá trình s n xu t. nhưng ch là nh ng ch tiêu chi phí th c t trong s sách k toán, là - Vi c l p d toán các chi phí s n xu t chung, chi phí bán nh ng báo cáo riêng r , r i r c, không h th ng. hàng và qu n lý doanh nghi p chưa ñư c th c hi n ñ u ñ n, ñ y ñ . 2.3.2. Đánh giá v công tác ki m soát chi phí SXKD - Th t c ñ i chi u gi a báo cáo th c hi n chi phí NVL, ñi n a/ Công tác ki m soát chi phí NVLTT năng c a các ñơn v s n xu t v i chi phí ñư c ph n ánh trong báo cáo Trong công tác ki m soát chi phí NVLTT, Công ty chưa xây k toán chưa ñư c th c hi n thư ng xuyên d ng và ban hành m t qui trình ki m soát c th ñ các ph n hành - Vi c ki m tra theo dõi tuân th chưa ñư c th c hi n bài th c hi n và có s ki m tra, giám sát c a các b ph n ch c năng. b n, liên t c, ñ n th i ñi m ki m tra phát hi n ra sai sót thì s th t Qua kh o sát, hi n nay công tác phân tích tình hình bi n thoát cho doanh nghi p ñã r t l n và r t khó s a sai. ñ ng v chi phí NVLTT chưa ñư c th c hi n, ch là s c m nh n M t ph n do ñ c thù h th ng c p nư c trên ñ a bàn r ng, chung chung và ch p nh n chi phí th c t . Chưa có công tác ñ i nhi u ñ a hình khác nhau, m t khác các th t c ki m soát b o v tài chi u, phân tích thư ng xuyên, ñ nh kỳ chi phí th c t so v i d toán s n, ch ng th t thoát nư c chưa ñư c th c hi n thư ng xuyên, ch t l p ra. ch , ñ u ñ n theo t ng khu v c, ph n l n là d a vào s t giác c a b/ Ki m soát chi phí nhân công khách hàng, ñi u này s khó tránh kh i th t thoát t i nh ng nơi, Vi c ch m công các ñơn v tr c thu c Công ty, cũng như nh ng lúc khách hàng thi u t giác. t i các phòng ban ch mang tính hình th c, chưa ñư c th c hi n ch t ch . 2.3. ĐÁNH GIÁ TH C TR NG CÔNG TÁC KI M SOÁT Vi c giám sát năng su t lao ñ ng c a các giám sát ch là c m CP SXKD T I DAWACO. tính thông qua quan sát công nhân làm vi c, ch chưa có s t ng
- 19 20 h p, phân tích ñ giám sát và qu n lý năng su t lao ñ ng. Chính vì 3.1. S C N THI T PH I TĂNG CƯ NG KI M SOÁT CP v y, vi c ki m soát năng su t lao ñ ng t i các ñơn vi tr c thu c chưa SXKD T I DAWACO. ch t ch , không có căn c ñ ñi u ch nh k p th i năng su t lao ñ ng. T i Dawaco, công tác ki m soát chi phí SXKD cũng ñã ñư c c/ Ki m soát chi phí s n xu t chung quan tâm, h u h t kho n m c chi phí ñã ñư c ki m soát tương ñ i Ngoài các chi phí như : ñi n năng, kh u hao TSCĐ, h u h t ch t ch , tuy nhiên, v n còn m t s n i dung chi phí mà giá tr c a nó chi m m t t tr ng ñáng k trong cơ c u chi phí giá thành c a ngành các chi phí còn l i ñ u phát sinh theo th c t , không có ñ nh m c rõ s n xu t nư c, như: chi phí NVLTT, chi phí ñi n năng, chi phí ñ u tư ràng cho t ng kỳ tài chính, vì th khó có th ki m soát. l p ñ t ñ ng h nư c cho khách hàng m i, chi phí th t thoát nư c… Doanh nghi p không thư ng xuyên ñánh giá, so sánh, phân v n còn nh ng v n ñ c n ñư c tăng cư ng và hoàn thi n ñ hi u qu tích s chênh l ch chi phí s n xu t chung, nên không phát hi n ñư c SXKD c a DN ngày càng t t hơn. các nhân t nh hư ng làm tăng, gi m chi phí và có bi n pháp qu n 3.2. CÁC GI I PHÁP TĂNG CƯ NG CÔNG TÁC lý thích h p. KI M SOÁT CP SXKD T I DAWACO d/ Ki m soát chi phí bán hàng và qu n lý doanh nghi p: 3.2.1. Hoàn thi n t ch c thông tin ph c v cho ki m Vi c ñ u tư l p ñ t m i h th ng ng nhánh ñưa nư c t i h soát chi phí s n xu t kinh doanh gia ñình ñư c xem là m t kho n chi phí bán hàng, hi n nay chi phí a/ T ch c thông tin d toán chi phí này phát sinh không theo m t qui trình ki m soát ch t ch , các chi Xây d ng m t ñ nh m c nguyên v t li u h p lý, áp d ng cho nhánh c p nư c có th th c hi n l p ñ t cho khách hàng m i m t t ng nhà máy s n xu t. cách r ng rãi, không có ñi u ki n ràng bu c v nhu c u tiêu th hàng Tương t như th , cũng c n xây d ng d toán v chi phí ñi n tháng c a m i ñ ng h . Đi u này gây cho Công ty s lãng phí v ñ u năng cho t ng nhà máy tư ph c v bán hàng. B ng 3.1. D TOÁN NGUYÊN V T LI U TR C TI P NĂM K T LU N CHƯƠNG 2 2012 D toán Khái quát ñư c tình hình s n xu t kinh doanh t i Công ty. Qua ñó Công su t Hóa Đ nh Kh i Nhà máy Thành ti n lu n văn ñánh giá ñư c th c tr ng công tác ki m soát chi phí s n xu t (m3) ch t m c lư ng Đơn giá (VND) (kg/m3) (kg) t i công ty, nh m làm cơ s ñ ñưa ra nh ng gi i pháp tăng cư ng PAC 0,0104 38.480 9.229 355.131.920 công tác ki m chi phí s n xu t kinh doanh t i Dawaco. Clo l ng 0,0010 3.700 11.242 41.595.400 C uĐ 3.700.000 Phèn 0,0200 74.000 2.435 180.190.000 CHƯƠNG 3 : Vôi 0,0117 43.290 3.360 145.454.400 GI I PHÁP HOÀN THI N CÔNG TÁC KI M SOÁT CHI PHÍ PAC 0,0110 10.450 9.229 96.443.050 SXKD T I DAWACO. Clo l ng 0,0012 1.140 11.242 12.815.880 Sân Bay 950.000 Phèn 0,0210 19.950 2.435 48.578.250 Vôi 0,0118 11.210 3.360 37.665.600
- 21 22 D toán b/ T ch c thông tin th c hi n: Công su t Hóa Đ nh Kh i Nhà máy Thành ti n Ph i th c hi n t p h p chi phí theo t ng kho n m c cho t ng (m3) ch t m c lư ng Đơn giá (VND) (kg/m3) (kg) nhà máy SX nư c v t ng kho n m c chi phí. Tương t như v y, c n PAC 0,0150 2.280 9.229 21.042.120 Clo l ng 0,0016 243 11.242 2.734.054 ph i l p b ng t p h p các kho n m c chi phí bán hàng và qu n lý Sơn Trà 152.000 Phèn 0,0215 3.268 2.435 7.957.580 doanh nghi p c a m i chi nhánh ñ ki m soát m c ñ chi phí c a Vôi 0,0120 1.824 3.360 6.128.640 m i vùng c p nư c. C ng 4.802.000 955.736.894 Đ nh m c ñ u tư l p ñ t ñư ng ng ñ ng h nư c cho khách B ng 3.5. B NG T NG H P TÌNH HÌNH TH C HI N hàng m i: c n ph i xây d ng m t k ho ch ñ nh m c ñ u tư phù h p, NGUYÊN V T LI U TR C TI P NĂM 2012 c th cho t ng khu v c Th ct Công Nhà máy su t Hóa ch t Đ nh Kh i B ng 3.3. B ng d toán chi phí ñ u tư l p ñ t ĐH cho KH m i Đơn Thành ti n (1000m3) m c lư ng năm 2013 Đơn v tính: 1000 ñ ng giá (1000 VND) (kg/m3) (1000kg) S lư ng Đơn giá PAC 0,0112 41.440 9.229 382.449.760 TT ĐƠN V QU N LÝ Thành ti n ñ ng h C uĐ 3.700.000 Clo l ng 0,0010 3.700 11.242 41.595.400 1 CN H I CHÂU 200 1.000 200.000 Phèn 0,0200 74.000 2.435 180.190.000 2 CN THANH KHÊ 250 1.000 250.000 Vôi 0,0116 42.920 3.360 144.211.200 3 CN LIÊN CHI U 260 1.000 260.000 PAC 0,0118 11.210 9.229 103.457.090 Clo l ng 0,0009 855 11.242 9.611.910 4 CN C M L 150 1.000 150.000 Sân Bay 950.000 Phèn 0,0210 19.950 2.435 48.578.250 5 CN SƠN TRÀ 190 1.000 190.000 Vôi 0,0117 11.115 3.360 37.346.400 6 CN NGŨ HÀNH SƠN 210 1.000 210.000 PAC 0,0151 2.295 9.229 21.182.401 T NG C NG 1.260 1.000 1.260.000 Clo l ng 0,0018 274 11.242 3.075.811 Sơn Trà 152.000 - Đ u kỳ tài chính, c n xây d ng m t ñ nh m c v t l th t Phèn 0,0215 3.268 2.435 7.957.580 thoát ph i ñ t ñư c, trên cơ s ñó l p d toán v chi phí th t thoát Vôi 0,0120 1.824 3.360 6.128.640 C ng 4.802.000 985.784.442 B ng 3.4. B NG Đ NH M C CHI PHÍ TH T THOÁT THÁNG B ng 3.7 B NG T P H P CHI PHÍ THEO ĐƠN V 01/2013 THÁNG 12/2012 TT ĐƠN V QU N LÝ ĐVT Đ nh m c t l th t thoát Đơn v tính: 1000 ñ ng 1 CN H I CHÂU % 23,5 CP LĐ CP CS CP ñ 2 CN THANH KHÊ % 22,5 TT ĐƠN V QU N LÝ ĐH ng b dùng, 3 CN LIÊN CHI U % 24,9 thi t b 1 CN H I CHÂU 26.000 150.000 105.000 4 CN C M L % 25,2 2 CN THANH KHÊ 25.000 100.000 120.000 5 CN SƠN TRÀ % 23,8 3 CN LIÊN CHI U 22.000 210.000 95.000 6 CN NGŨ HÀNH SƠN % 23,4 4 CN C M L 13.000 250.000 90.000
- 23 24 5 CN SƠN TRÀ 17.000 220.000 130.000 6 CN NGŨ HÀNH SƠN 20.000 170.000 110.000 T NG C NG 123.000 1.100.000 650.000 C n quan tâm ñ n vi c phân tích tình hình th c hi n chi phí Các báo cáo v t l th t thoát nư c trên t ng khu v c m ng nguyên v t li u tr c ti pT nh ng k t qu phân tích và ki m tra, ñ lư i c p nư c, trên t ng ñ a bàn qu n, huy n ph i ñư c phân công ra nh ng bi n pháp kh c ph c, ngăn ch n s m nh ng hành vi gây c p nh t thư ng xuyên, k p th i và g i v b phân qu n lý c a Công lãng phí cho Doanh nghi p ty, ñ k p th i ki m tra, rà soát, phát hi n nh ng s c , nh ng gian b/ Công tác ki m soát chi phí nhân công. l n trong h th ng c p nư c trên t ng ñ a bàn. Yêu c u các trư ng b ph n theo dõi nhân viên t i b ph n 3.2.2. Hoàn thi n công tác ki m soát chi phí s n xu t mình cũng như các trư ng h p ñ t xu t, làm thay ca c a t ng nhân kinh doanh viên ñ b ph n nhân s có ñ y ñ thông tin khi tính toán b ng lương. a/ Công tác ki m soát chi phí nguyên v t li u Vi c ki m soát t t v th i gian làm vi c cũng như hi u qu Công ty c n ph i xây d ng và ban hành m t qui trình ki m làm vi c c a nhân viên s góp ph n nâng cao hi u qu công vi c, soát c th như sau: ch t lư ng ph c v cũng như hi u qu kinh doanh, tránh lãng phí và Lưu ñ 3.1: Quy trình ki m soát xu t kho nguyên v t li u : t o s công b ng trong quá trình ñánh giá s c lao ñ ng c a t ng nhân viên Lưu ñ 3.2: Quy trình ki m soát chi phí nhân công
- 25 26 C n ph i có qui ñ nh rõ ràng và áp d ng ñúng qui ñ nh v ty c n ti n hành phân vùng tách m ng trong h th ng c p nư c, l p vi c phân công lao ñ ng làm thêm gi khi c n thi t. Đ kh c ph c s ñ t ñ ng h t ng cho t ng vùng, t ng c m dân cư, theo dõi, th ng kê thi u cương quy t, n nang trong cách x lý sai ph m trong vi c s n lư ng tiêu th c a t ng vùng t ng c m, so sánh v i lư ng nư c ch m thêm gi , phòng t ch c hành chính c n giao rõ trách nhi m ñi qua ñ ng h t ng, l p b ng theo dõi và phát hi n k p th i ñ t bi n cho m t b ph n, ph i ch u trách nhi m x ph t n u không th c hi n n u có t i các c m, các vùng, ki m tra ki m soát phát hi n k p th i ñúng qui ñ nh v xét duy t, thanh toán lương thêm gi , các ñơn v nguyên nhân ñ kh c ph c. tr c thu c n u không th c hi n ñúng th t c, qui trình xét duy t làm 3.2.3. Tăng cư ng ki m tra ñánh giá m c ñ tuân th các thêm gi s không ñư c thanh toán lương cho th i gian ñó. qui ñ nh v công tác ki m soát chi phí t i Công ty c/ Công tác ki m soát chi phí s n xu t chung. Thành l p b ph n giám sát, ki m tra ñánh giá vi c tuân th Trong nhóm chi phí này, chi phí v ñi n năng, chi phí s a các th t c c a các ñơn v tr c thu c Công ty, ví d ki m tra vi c áp ch a l n chi m t trong l n, gây nh hư ng l n ñ n chi phí giá thành, ñơn giá nư c phù h p v i m c ñích s d ng c a khách hàng ñ tránh c n ph i ki m soát ch t ch ñ ti t ki m chi phí cho các nhà máy, c n th t thoát, nâng cao hi u qu kinh doanh, ki m tra tình hình s d ng ph i có ñ i chi u thư ng xuyên chi phí phát sinh v i ñ nh m c ñã nư c c a khách hàng trên các khu v c trong thành ph , phát hi n và xây d ng và phê duy t, ñ có th k p th i ñi u ch nh trong quá trình x lý k p th i các trư ng h p dùng nư c trái phép, gi m t l th t s n xu t. thoát cho Công ty. Tương t như vi c phân tích bi n ñ ng c a chi phí nguyên K T LU N CHƯƠNG 3 v t li u, ph i thư ng xuyên ñ i chi u chí phí ñi n năng th c t hàng T th c tr ng ki m soát chi phí s n xu t t i công ty TNHH tháng v i d toán chi phí ñã l p m t cách thư ng xuyên ñ có th k p MTV C p nư c Đà N ng, k t h p v i cơ s lý lu n v ki m soát chi th i ñi u ch nh trong quá trình s n xu t. phí, Chương 3 c a Lu n văn ñã ñưa ra các gi i pháp nh m tăng Lưu ñ 3.3: Quy trình ki m soát CP SCL, SCTX, SC ng b cư ng công tác ki m soát chi phí SXKD t i Công ty. K T LU N CHUNG Ki m soát chi phí s n xu t là v n ñ quan tr ng hàng ñ u c a qu n lý chi phí. Trên cơ s nghiên c u lý lu n và th c ti n, lu n văn ñã gi i quy t ñư c các n i dung sau: H th ng hóa nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v ki m soát chi d/ Công tác ki m soát chi phí bán hàng và qu n lý doanh nghi p. phí s n xu t trong doanh nghi p, ph n ánh th c tr ng công tác ki m Trong công tác ki m soát chi phí bán hàng, ñ có gi i pháp soát chi phí s n xu t t i Dawaco, xác ñ nh m t s gi i pháp góp ph n ki m soát lư ng nư c th t thoát, gi m thi u chi phí th t thoát, Công hoàn thi n công tác ki m soát chi phí s n xu t t i DAWACO.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp quản lý công tác bồi dưỡng tổ trưởng chuyên môn trường tiểu học trên địa bàn quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
26 p | 461 | 115
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên trường trung học văn hóa nghệ thuật Đà Nẵng trong giai đoạn hiện nay
26 p | 458 | 66
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp quản lý bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên trung học phổ thông các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi trong giai đoạn hiện nay
13 p | 340 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 308 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 202 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn