Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện công tác kiểm soát chi phí sản xuất trong doanh nghiệp sản xuất gạch xây dựng - Trường hợp công ty cổ phần Đại Hưng
lượt xem 12
download
Mục tiêu đề tài nhằm tổng quát cơ sở lý luận chi phí sản xuất trong doanh nghệp. Tực trạng công tác kiểm soát chi phí sản xuất trong doanh nghiệp sản xuất gạch xây dựng, từ đó đưa ra những giải pháp nhằm hoàn thiện hơn công tác này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện công tác kiểm soát chi phí sản xuất trong doanh nghiệp sản xuất gạch xây dựng - Trường hợp công ty cổ phần Đại Hưng
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N TH THANH BÌNH Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. NGÔ HÀ T N HOÀN THI N CÔNG TÁC KI M SOÁT CHI PHÍ S N XU T TRONG DOANH NGHI P Ph n bi n 1: PGS.TS. NGUY N M NH TOÀN S N XU T G CH XÂY D NG - TRƯ NG H P CÔNG TY C PH N Đ I HƯNG Ph n bi n 2: PGS.TS. BÙI VĂN DƯƠNG Chuyên ngành : K toán Mã ngành : 60.34.30 Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 15 tháng 6 năm 2012 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH * Có th tìm hi u lu n văn t i : - Trung tâm thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng Đà N ng, Năm 2012 - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng.
- 3 4 M Đ U 2. M c ñích nghiên c u c a ñ tài - V m t lý lu n : Lu n văn nghiên c u nh ng v n ñ lý lu n 1. Tính c p thi t c a ñ tài cơ b n v ki m soát chi phí s n xu t. Trong nh ng năm g n ñây, n n kinh t nư c ta ñã ñ t ñư c - V m t th c ti n : Trên cơ s lý lu n ñã nghiên c u, nh ng thành t u vư t b c. Cùng v i s tăng trư ng kinh t thì ngành lu n văn ñi vào kh o sát công tác ki m soát chi phí s n xu t trong xây d ng có ñi u ki n phát tri n hơn bao gi h t. Ngành s n xu t doanh nghiêp s n xu t g ch xây d ng v i trư ng h p c th t i g ch xây d ng c nư c nói chung và khu v c mi n Trung nói riêng Công Ty C ph n Đ i Hưng. T ñó nêu ra nh ng h n ch c a vi c ñã tr thành m t ngành công nghi p phát tri n m nh m . ki m soát chi phí s n xu t và ñ ra các gi i pháp hoàn thi n công V i s phát tri n c a n n kinh t , thì g ch s n xu t ra không tác ki m soát chi phí s n xu t g ch xây d ng v i trư ng h p c ch cung c p cho xây d ng dân d ng mà cho c xây d ng công th là Công Ty C ph n Đ i Hưng. nghi p, s n xu t g ch xây d ng có th trư ng tiêu th m nh, nhu c u 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u s n xu t g ch là r t l n. Đ tài nghiên c u lý lu n v ki m soát chi phí s n xu t trong Trư c tình hình ñó vi c m r ng qui mô s n xu t kinh doanh, doanh nghi p và th c ti n công tác ki m soát chi phí s n xu t trong ñ i m i công ngh ñ t ra cho doanh nghi p s n xu t g ch xây d ng doanh nghi p s n xu t g ch nói chung – minh h a qua trư ng h p nhi u v n ñ trong ñó ki m soát chi phí s n xu t là m t cách ñ Công ty C ph n Đ i Hưng.V n d ng nh ng v n ñ lý lu n ñã doanh nghi p có th phát tri n b n v ng và ñ m b o ñư c s c c nh nghiên c u ñ hoàn thi n công tác ki m soát chi phí s n xu t g ch tranh trong b i c nh hi n nay. cho trư ng h p Công ty C ph n Đ i Hưng. Ki m soát chi phí s n xu t, ngoài vi c giám sát th c hi n các 4. Phương pháp nghiên c u chính sách, th t c c a ñơn v ñã ñư c thi t l p, vi c phân tích s Đ th c hi n vi c nghiên c u, lu n văn s d ng các phương bi n ñ ng c a chi phí s n xu t gi a th c t và d toán ñ ñưa ra các pháp: Phương pháp ph ng v n và thu th p thông tin tài li u là bi n pháp qu n lý chi phí s n xu t ch t ch và hi u qu là r t c n phương pháp cơ b n. Đ i tư ng ph ng v n là các nhân viên k toán, thi t ñ i v i doanh nghi p s n xu t. Hi n t i, công tác ki m soát chi k thu t, qu n lý có trình ñ chuyên môn trong s n xu t g ch xây phí s n xu t các doanh nghi p s n xu t g ch xây d ng chưa th c d ng. hi n vi c phân tích nguyên nhân d n ñ n bi n ñ ng chi phí s n xu t 5. Ý nghĩa th c ti n trong qu n lý. Thông qua nh ng gi i pháp hoàn thi n công tác ki m soát chi Vì v y, lu n văn ch n ñ tài " Hoàn thi n công tác ki m phí s n xu t t i Công ty C ph n Đ i Hưng, Lu n văn hư ng ñ n soát chi phí s n xu t trong doanh nghi p s n xu t g ch xây d ng - hoàn thi n công tác ki m soát chi phí s n xu t trong doanh nghi p Trư ng h p Công ty C ph n Đ i Hưng" ñ nghiên c u. s n xu t g ch xây d ng nói chung.
- 5 6 6. K t c u c a ñ tài Chi phí s n xu t bao g m ba kho n m c: Chi phí nguyên v t Ngoài ph n m ñ u và k t lu n, Lu n văn ñư c trình bày li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p và chi phí s n xu t chung. thành 3 chương - Chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p: chi phí nguyên v t Chương 1: Cơ s lý lu n v ki m soát chi phí s n xu t trong liêu s d ng tr c ti p trong quá trình s n xu t s n ph m. doanh nghi p. - Chi phí nhân công tr c ti p: Kho n m c chi phí này bao Chương 2: Th c tr ng công tác ki m soát chi phí s n xu t g m ti n lương công nhân tr c ti p th c hi n qui trình s n xu t ; Các trong doanh nghi p s n xu t g ch xây d ng - Trư ng h p Công Ty kho n trích theo lương tính vào chi phí s n xu t c a công nhân tr c C ph n Đ i Hưng. ti p th c hi n qui trình s n xu t như kinh phí công ñoàn, b o hi m y Chương 3: Gi i pháp hoàn thi n công tác ki m soát chi phí t ; b o hi m xã h i. s n xu t trong doanh nghi p s n xu t g ch - Trư ng h p Công Ty C - Chi phí s n xu t chung: là các kho n chi phí ph c v và ph n Đ i Hưng. qu n lý quá trình s n xu t s n ph m phát sinh trong các ph m vi phân Chương 1 xư ng. CƠ S LÝ LU N V KI M SOÁT CHI PHÍ 1.1.2.2 Phân lo i chi phí theo cách ng x c a chi phí S N XU T TRONG DOANH NGHI P a, Chi phí kh bi n (bi n phí) 1.1 CHI PHÍ S N XU T TRONG DOANH NGHI P - Chi phí kh bi n th c th 1.1.1 Khái ni m chi phí s n xu t - Chi phí kh bi n c p b c Chi phí s n xu t là toàn b chi phí có liên quan ñ n vi c ch b, Chi phí b t bi n (ñ nh phí) t o s n ph m ho c cung c p d ch v ph c v trong m t kỳ nh t ñ nh. - Chi phí b t bi n b t Chi phí s n xu t bao g m 3 y u t cơ b n: chi phí nguyên li u tr c - Chi phí b t bi n không b t bu c [1, tr.17] ti p, chi phí lao ñ ng tr c ti p và chi phí s n xu t chung. c, Chi phí h n h p Phân lo i theo các tiêu th c phân lo i như sau: 1.2 N I DUNG KI M SOÁT CHI PHÍ S N XU T TRONG - Phân lo i chi phí theo ch c năng ho t ñ ng. DOANH NGHI P - Phân lo i chi phí theo cách ng x c a chi phí. 1.2.1 Xây d ng ñ nh m c chi phí s n xu t 1.1.2 Phân lo i chi phí s n xu t Đ nh m c chi phí ñư c s d ng như là thư c ño trong h 1.1.2.1 Phân lo i chi phí theo ch c năng ho t ñ ng th ng d toán c a doanh nghi p, ñây chính là cơ s ñ ki m soát chi Giai ño n s n xu t là giai ño n ch bi n nguyên v t li u thành phí s n xu t. thành ph m b ng s c lao ñ ng c a công nhân k t h p v i vi c s d ng máy móc thi t b .
- 7 8 1.2.1.1 Khái ni m ñ nh m c chi phí s n xu t c, Xây d ng ñ nh m c bi n phí s n xu t chung Đ nh m c chi phí s n xu t là bi u hi n b ng ti n nh ng hao Đ nh m c bi n phí s n xu t chung ñư c xây d ng tùy thu c phí lao ñ ng s ng và lao ñ ng v t hóa theo tiêu chu n ñ s n xu t ra vào vi c l a ch n tiêu th c phân b bi n phí s n xu t chung. m t s n ph m ñi u ki n ho t ñ ng bình thư ng. [2, tr.96] 1.2.2 T ch c thông tin chi phí s n xu t ph c v ki m soát Đ nh m c chi phí cho m t s n ph m ñư c xây d ng t hai 1.1.2.1 T ch c thông tin chi phí nguyên v t li u tr c ti p y ut : a, Th t c phát sinh chi phí nguyên v t li u tr c ti p - Đ nh m c lư ng : Ph n nh s lư ng các ñơn v ñ u vào s b, L p báo cáo chi phí nguyên v t li u tr c ti p d ng ñ t o nên m t ñơn v s n ph m ñ u ra. 1.2.2.2 T ch c thông tin chi phí nhân công tr c ti p - Đ nh m c giá: Ph n ánh giá bình quân c a m t ñơn v y u a, Th t c phát sinh chi phí ti n lương nhân công tr c t ñ u vào. ti p 1.2.1.2 Các lo i ñ nh m c b,Th t c ñ i v i các kho n trích theo lương nhân công - Đ nh m c lý tư ng tr c ti p - Đ nh m c th c hi n c, L p báo cáo chi phí nhân công tr c ti p 1.2.1.3 Các phương pháp xây d ng ñ nh m c chi phí 1.2.2.3 T ch c thông tin chi phí s n xu t chung - Phân tích d li u l ch s 1.2.2.4 T ng h p thông tin chi phí s n xu t - Phương pháp k thu t. 1.2.3 Phân tích bi n ñ ng chi phí s n xu t - Phương pháp k t h p Phân tích bi n ñ ng chi phí s n xu t chính là vi c tính toán 1.2.1.4 Xây d ng ñ nh m c chi phí s n xu t và phân tích gi a chi phí s n xu t th c t và d toán chi phí s n xu t a, Xây d ng ñ nh m c chi phí nguyên v t li u tr c ti p 1.2.3.1 Phân tích bi n ñ ng chi phí nguyên v t li u tr c ti p - Đ nh m c v lư ng v t li u bao g m lư ng v t li u tr c ti p a, Trư ng h p phân tích bi n ñ ng chi phí nguyên v t ñ s n xu t m t s n ph m li u c a t ng lo i s n ph m - Đ nh m c v giá v t li u tr c ti p bao g m giá mua v t li u * Đ i tư ng phân tích c ng v i chi phí thu mua tr các kho n chi t kh u, gi m giá. ∆ CPNVLi = CPNVL1i – CPNVL0i b, Xây d ng ñ nh m c chi phí nhân công tr c ti p b, Trư ng h p phân tích bi n ñ ng chi phí nguyên v t - Đ nh m c v lư ng bao g m lư ng th i gian c n thi t ñ li u cho toàn b s n ph m s n xu t m t s n ph m. * Đ i tư ng phân tích - Đ nh m c v giá gi công lao ñ ng không ch bao g m ti n ∆ TCPNVL = TCPNVL1 – TCPNVL0 lương, các kho n ph c p mà còn có các kho n trích theo lương c a c, Xác ñ nh nguyên nhân ngư i lao ñ ng như b o hi m xã h i, b o hi m y t , kinh phí công ñoàn. 1.2.3.2 Phân tích bi n ñ ng chi phí nhân công tr c ti p
- 9 10 a, Trư ng h p phânNSLĐbi n ñ ng t ng chi phí nhân tích + Nguyên t c b t kiêm nhi m công tr c ti p + Nguyên t c y quy n và phê chu n * Đ i tư ng phân tích Ph n nghiên c u này là cơ s lý lu n cho vi c nghiên c u ∆ TCPNCTT = TCPNCTT1 – TCPNCT0 công tác ki m soát chi phí s n xu t trong doanh nghi p. b, Trư ng h p phân tích bi n ñ ng chi phí nhân công tr c ti p c a t ng lo i s n ph m Chương 2 * Đ i tư ng phân tích: TH C TR NG CÔNG TÁC KI M SOÁT CHI PHÍ S N XU T ∆ CPNCTTi = CPNCTT1i – CPNVLTT0i TRONG DOANH NGHI P S N XU T G CH XÂY D NG – c, Xác ñ nh nguyên nhân TRƯ NG H P CÔNG TY C PH N Đ I HƯNG 1.2.3.3. Phân tích bi n ñ ng chi phí s n xu t chung a, Phân tích bi n ñ ng bi n phí s n xu t chung 2.1 Đ C ĐI M S N XU T KINH DOANH VÀ KI M SOÁT -Trư ng h p ñ nh m c bi n phí s n xu t chung ñư c l p cho CHI PHÍ S N XU T TRONG CÁC DOANH NGHI P S N t ng y u t : tương t như phân tích bi n ñ ng chi phí NVLTT. XU T G CH XÂY D NG. -Trư ng h p ñ nh m c bi n phí s n xu t chung ñư c xác 2.1.1 Đ c ñi m s n xu t kinh doanh trong DNSX g ch xây d ng. ñ nh b ng t l % trên bi n phí tr c ti p: Khi phân tích c n thi t ph i 2.1.1.1 Đ c ñi m s n ph m ñi u ch nh bi n phí s n xu t chung theo m c ñ ho t ñ ng th c t . 2.1.1.2 Đ c ñi m qui trình s n xu t b, Phân tích bi n ñ ng ñ nh phí s n xu t chung 2.1.1.3 Đ c ñi m t ch c s n xu t - N u ph m vi ho t ñ ng không thay ñ i: ñ nh phí s n xu t V i qui trình s n xu t như trên s n ph m g ch ñư c hình chung không thay ñ i. thành thông qua hai giai ño n chính, do v y, t ch c s n xu t trong - N u ph m vi ho t ñ ng ngoài ngoài ph m vi c ñ nh c a các doanh nghi p s n xu t g ch xây d ng bao g m 2 phân xư ng: ñ nh phí s n xu t chung : c n thi t ph i ñi u ch nh ñ nh phí s n xu t - Phân xư ng I : T o hình viên g ch chung d toán theo ph m vi ho t ñ ng th c t . - Phân xư ng II : Nung G ch 1.2.4 Th t c ki m soát 2.1.2 Đ c ñi m chi phí s n xu t trong doanh nghi p s n xu t Th t c ki m soát là các qui ch và các th t c do Ban lãnh g ch xây d ng ñ o ñơn v thi t l p và ch ñ o th c hi n trong ñơn v nh m ñ t ñư c 2.1.2.1 Chi phí nguyên v t li u tr c ti p m c tiêu qu n lý c th . Các th t c ki m soát l p ra d a trên 3 Vi c phân b chi phí NVLTT ñư c ti n hành theo trình t ngyên t c cơ b n là nguyên t c phân công phân nhi m, nguyên t c sau: b t kiêm nhi m và nguyên t c y quy n và phê chu n: + Nguyên t c phân công, phân nhi m - Xác ñ nh h s phân b :
- 11 12 H s phân b T ng chi phí NVLTT c n phân b c, Đ nh m c chi phí s n xu t chung T ng tiêu th c dùng ñ phân b Đ nh m c chi phí s n xu t chung bao g m: chi phí nhân viên - Xác ñ nh m c chi phí NVLTT phân b cho t ng lo i s n phân xư ng, chi phí nhiên li u, chi phí công c d ng c , chi phí kh u ph m hao TSCĐ, chi phí d c v , chi phí khác b ng ti n. Ci = Ti x H 2.1.3.2 T ch c thông tin k toán chi phí s n xu t Trong ñó a, T ch c ch ng t v chi phí s n xu t Ci : Chi phí NVLTT phân b cho ñ i tư ng i b, T ch c s k toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá Ti : S n lư ng s n ph m i ñã ñư c qui tiêu chu n thành H : H s phân b c, T ch c báo cáo v chi phí s n xu t Chi phí nguyên v t li u ñ t và nguyên v t li u than ñư c 2.2 CÔNG TÁC KI M SOÁT CHI PHÍ S N XU T TRONG h ch toán theo dõi cho t ng lo i s n ph m. DOANH NGHI P S N XU T G CH XÂY D NG QUA KH O 2.1.2.2 Chi phí nhân công tr c ti p SÁT T I CÔNG TY C PH N Đ I HƯNG Chi phí NCTT chính là ti n lương, các kho n ph c p, các 2.2.1 Khái quát ñ c ñi m s n xu t kinh doanh và t ch c qu n lý kho n trích theo lương c a các b ph n: c p li u, v n hành máy, phơi Công ty C ph n Đ i Hưng. ñ o g ch, x p gòong, ñ t lò, x p xe. 2.2.1.1 Khái quát ñ c ñi m s n xu t kinh doanh Công ty 2.1.2.3 Chi phí s n xu t chung Công ty kinh doanh nhi u ngành ngh nhưng ch y u là s n 2.1.3 Đ c ñi m ki m soát chi phí s n xu t trong các doanh nghi p xu t g ch xây d ng. s n xu t g ch xây d ng 2.2.1.2 T ch c qu n lý s n xu t kinh doanh Công ty 2.1.3.1 Xây d ng ñ nh m c chi phí s n xu t T ch c qu n lý s n xu t t i Công ty theo mô hình v a t p a, Đ nh m c chi phí nguyên v t li u tr c ti p trung v a phân tán. -Đ nh m c lư ng chi phí NVL ñ t và than theo chu n qui 2.2.1.3 T ch c công tác k toán t i Công ty ñ nh chung ñ i v i g ch xây d ng. B máy k toán g n nh , t ch c theo mô hình t p trung. -Đ nh m c giá chi phí NVL ñ t và than ñư c xây d ng d a Hình th c k toán áp d ng t i Công ty là hình th c ch ng t ghi s . trên s li u năm trư c. 2.2.2 Môi trư ng ki m soát liên quan ñ n ki m soát chi phí s n xu t b, Đ nh m c chi phí nhân công tr c ti p Công ty Đ nh m c chi phí nhân công tr c ti p ñư c xây d ng d a 2.2.3 Công tác ki m soát chi phí s n xu t t i Công ty trên s li u c a năm trư c thông qua b ng ñơn giá ti n lương cho 2.2.3.1 Xây d ng d toán chi phí s n xu t t ng công vi c trong quá trình s n xu t. a, D toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p
- 13 14 D toán = D toán * Đ nh m c * Đ nh m c - Các chi phi còn l i ñư c tính theo t l % trên d toán chi CPNVLTTi s n ph m SX lư ng NVLTTi giá NVLTTi phí NCTT và d toán chi phí NVLTT( t l % ñư c xác ñ nh thông - Đ nh m c lư ng NVLTTi ñư c xác ñ nh d a trên b ng qui ñ nh qua phương pháp th ng kê ). chung v m c tiêu hao NVL ñ i v i g ch xây d ng. 2.2.2.3 T ch c thông tin ph c v ki m soát chi phí s n xu t - Đ nh m c giá NVLi ñư c xác ñ nh d a trên s li u c a năm trư c Công ty D toán chi phí NVLTT trong năm c a Công ty ñư c xác ñ nh: a, Ch ng t k toán v chi phí s n xu t D toán = D toán + D toán CP + D toán CP b, T p h p chi phí s n xu t CPNVLTT Chi phí NL ñ t NL than x nh NL than x l n c, Báo cáo chi phí s n xu t b, D toán chi phí nhân công tr c ti p 2.2.3.3 Các th t c ki m soát chi phí s n xu t Công ty D toán chi phí NCTT ñư c xây d ng t d toán kh i lư ng s n a, Th t c ki m soát chi phí nguyên v t li u tr c ti p xu t và ñơn giá nhân công c a t ng s n ph m. Công th c tính d toán chi b, Th t c ki m soát chi phí nhân công tr c ti p phí nhân công tr c ti p như sau: c, Th t c ki m soát chi phí SXC m 2.2.4 Đánh giá công tác ki m soát chi phí s n xu t t i Công ty C ph n CPNCTT = ∑ Qi * Li Đ i Hưng. 1 2.2.4.1 Ưu ñi m Trong ñó: Qi : S lư ng s n ph m i d toán s n xu t a, Môi trư ng ki m soát Li : Đơn giá nhân công tính cho s n ph m i - Đã có s phân chia nhi m v và trách nhi m tách b ch c, D toán chi phí s n xu t chung trong s n xu t. Đ i v i vi c l p d toán chi phí s n xu t chung t i Công ty - Công ty ñã ban hành dư i d ng văn b n các n i qui, qui t c, bao g m các kho n: chu n m c v qui trình s n xu t, ch t lư ng s n ph m. Nh ng văn - Các chi phí có tính ch t c ñ nh: chi phí lương khoán theo b n này làm căn c cho vi c ki m soát chi phí trong quá trình s n th i gian c a nhân viên phân xư ng và các kho n trích theo lương, xu t. chi phí kh u hao tài s n, chi phí d ng c s n xu t. b, Th t c ki m soát - Chi phí d u diezen và ñi n có t tr ng l n trong giá thành, - Đã có s ñ i chi u giám sát l n nhau trong khi th c hi n d toán ñư c xác ñ nh thông qua ñ nh m c giá và ñ nh m c lư ng và nhi m v . k ho ch s n lư ng. - Trong ki m soát chi phí s n xu t ñã th hi n ñư c s ki m tra, giám sát l n nhau c a các b ph n, cá nhân trong Công ty khi th c hi n s n xu t.
- 15 16 c, T ch c thông tin ph c v ki m soát chi phí s n xu t qu n lý phân xư ng v s TSCĐ và CCDC hi n có t i phân xư ng - Th c hi n t t vi c xây d ng các ñ nh m c v chi phí . trong th i ñi m trích và phân b chi phí. Do ñó có kh năng x y ra - Công tác k toán ñã t p h p chí phí phát sinh trong quá trích thi u ho c trích th a chi phí do Phòng K toán chưa c p nh t trình s n xu t k p th i. H th ng ch ng t ñư c lưu gi theo ñúng k p th i nh ng thay ñ i v TSCĐ ho c CCDC. qui ñ nh. Đ m b o cung c p hai h th ng s , s chi ti t và s t ng c, T ch c thông tin ph c v ki m soát chi phí s n xu t h p v chi phí s n xu t ñư c ñ y ñ . + Đ i v i công tác xây d ng ñ nh m c chi phí ch căn c vào 2.2.4.2 Như c ñi m s chi th c t c a năm trư c ñ l p ñ nh m c cho năm sau, chưa ñi a, Môi trư ng ki m soát vào phân tích m t cách chi ti t nh ng k t qu ñ t ñư c trong quá - Ho t ñ ng c a Công ty ph thu c vào Giám ñ c ñ ng th i kh , xác ñ nh các nguyên nhân tác ñ ng ñ n k t qu ñó, chưa ñ xu t cũng là Ch t ch HĐQT. ñư c nh ng thay ñ i v ñi u ki n kinh t , k thu t ñ ñi u ch nh ñ nh - Chưa có b ph n th c hi n ch c năng chuyên ki m tra ki m m c cho phù h p. soát trong n i b Công ty. + M i ch th c hi n l p d toán trên m t m c ho t ñ ng c b, Th t c ki m soát th g i là d toán tĩnh, chưa l p d toán linh ho t. D toán tĩnh - Đ i v i chi phí nguyên v t li u tr c ti p: Chưa có hình th c không phù h p cho vi c phân tích và ki m soát chi phí, nh t là phân ki m soát ñ i v i vi c nh n nguyên v t li u. tích chi phí s n xu t chung. - Đ i v i chi phí nhân công tr c ti p: + Các báo cáo v NVL, ti n lương ñã ph n nào ñáp ng ñư c + B ng ch m công chưa có s giám sát l n nhau gi a các cá yêu c u ki m soát CPSX, nhưng các báo cáo này chưa ch rõ chi u nhân trong b ph n do b ng ch m công chưa ñư c dán công khai. hư ng bi n ñ ng c a chi phí NVL, ti n lương và nguyên nhân c a s + B ng thanh toán lương, b ng trích các kho n theo lương bi n ñ ng, chưa th c s g n trách nhi m qu n lý v i yêu c u ki m chưa có s ñ i chi u c a b ph n qu n lý nhân s v h s , v m c soát chi phí s n xu t. lương khoán ñ i v i t ng cá nhân theo t ng công vi c. d, Công tác phân tích bi n ñ ng các kho n m c chi phí - Đ i v i chi phí s n xu t chung s n xu t + B ng ch m công ngoài gi (b ph n qu n lý phân xư ng) Chưa ñi vào phân tích các bi n ñ ng c a t ng kho n m c do cá nhân ngư i làm ngoài gi t ch m, chưa có s giám sát v m t CPSX nên chưa nêu ra ñư c s bi n ñ ng c a các nhân t làm th i gian c a b o v cơ quan. Đi u này d n ñ n có kh năng sai sót lãng phí hay ti t ki m chi phí s n xu t trong th c t , chưa ch ra v s gi làm vi c th c t . D n ñ n chi lương ngoài gi sai. ñư c trách nhi m c a t ng b ph n trong quá trình th c hi n s n + B ng tính kh u hao TSCĐ b ph n s n xu t, b ng phân b xu t. Do ñó chưa cung c p ñư c thông tin cho các nhà qu n lý ñ công c d ng c phân xư ng chưa th hi n s ki m soát c a b ph n góp ph n ñ ra nh ng bi n pháp kh c ph c t n t i, xây d ng các
- 17 18 phương án ho t ñ ng m i, khai thác kh năng ti m tàng, ti t ki m - Kh năng x y ra sai sót trong vi c tính kh u hao TSCĐ và chi phí nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh. phân b CCDC chưa ñư c h n ch . Ph n nghiên c u này là cơ s ñ ñưa ra nh ng gi i pháp - Chưa th c hi n vi c phân tích ñánh giá gi a d toán chi phí nh m hoàn thi n công tác ki m soát chi phí s n xu t t i các doanh s n xu t và chi phí s n xu t th c t , nên chưa có căn c ñánh giá vi c nghi p s n xu t g ch xây d ng nói chung và c th là trư ng h p th c hi n chi tiêu trong s n xu t là ti t ki m hay lãng phí. Công ty C ph n Đ i Hưng. Nh ng t n t i này làm nh hư ng ñ n hi u qu kinh doanh, Chương 3 kh năng c nh tranh c a Công ty. Do ñó, Lu n văn nghiên c u các GI I PHÁP HOÀN THI N CÔNG TÁC KI M SOÁT gi i pháp c th nh m hoàn thi n công tác ki m soát CPSX c a Công CHI PHÍ S N XU T TRONG DOANH NGHI P ty ñ ñ m b o hi u qu hi u qu ho t ñ ng, tránh lãng phí, th t thoát S N XU T G CH – TRƯ NG H P CÔNG TY năng l c s n xu t và năng l c qu n lý, lãng phí trong ho t ñ ng và s C PH N Đ I HƯNG d ng kém hi u qu các ngu n l c c a Công ty. 3.2 GI I PHÁP HOÀN THI N CÔNG TÁC KI M SOÁT CHI 3.1 S C N THI T PH I HOÀN THI N CÔNG TÁC KI M PHÍ S N XU T CÔNG TY C PH N Đ I HƯNG SOÁT CHI PHÍ S N XU T CÔNG TY C PH N Đ I 3.2.1 Gi i pháp hoàn thi n môi trư ng ki m soát t i Công ty HƯNG - Ho t ñ ng c a Công ty ph thu c vào Giám ñ c ñ ng th i Trong công tác ki m soát CPSX Công ty c n ph i ti p t c cũng là Ch t ch HĐQT. Đi u này gây b t l i cho Công ty r t nhi u kh c ph c nh ng t n t i : do ñư ng l i kinh doanh b ph thu c nhi u vào suy nghĩ ch quan - Chưa tách b ch ch c năng giám sát và ch c năng th c hi n c a Giám ñ c. Do ñó ñ t o môi trư ng ki m soát t t Công ty nên ñ i v i công tác qu n lý Công ty do Giám ñ c Công ty ñ ng th i là tách bi t ch c danh Ch t ch HĐQT và ch c danh Giám ñ c, ñi u Ch t ch H i ñ ng qu n tr . này góp ph n làm tăng s ki m soát c a HĐQT ñ i v i ho t ñ ng - Chưa có b ph n chuyên th c hi n ch c năng ki m tra, SXKD c a Công ty. ki m soát nên chưa có s ñánh giá thư ng xuyên v vi c tuân th h - Giao nhi m v cho Phòng K ho ch trong vi c giám sát, th ng các qui ch , qui ñ nh trong quá trình s n xu t. ki m tra, phân tích tình hình th c hi n chi phí s n xu t, k ho ch s n - Th t c ki m soát vi c giao nh n nguyên v t li u chính (ñ t xu t gi a d toán và th c t t ñó ñ xu t các bi n pháp tăng cư ng và than) m i ch là hình th c trên gi y t , ch ng t . Chưa ch rõ trách ti t ki m, h n ch lãng phí các ngu n l c trong s n xu t . nhi m c a các cá nhân khi x y ra sai sót. - Hàng năm, Ban Lãnh ñ o Công ty nên th c hi n k ho ch - Đ i v i công tác tính và chi lương c n tăng cư ng ki m luân chuy n công vi c trong n i b Phòng K toán, và n i b Phòng soát hơn n a trong vi c ch m công và l p B ng thanh toán lương. K ho ch. Vi c luân chuy n nhi m v trong n i b Phòng K toán và
- 19 20 n i b Phòng K ho ch s giúp tránh r p khuôn trong công vi c theo - T i b ph n kho: Khi xu t NVL (ñ t ho c than) v n chuy n thói quen, d n ñ n sai sót ho c nh m l n kéo dài.T o s ki m soát ñ n khi v c s n xu t c n m s theo dõi s chuy n xe v n chuy n l n nhau gi a các nhân viên trong n i b phòng, góp ph n tăng kh nguyên v t li u và kh i lư ng v n chuy n c a m i xe thông qua ki m năng phát hi n nh ng sai sót trong vi c xây d ng ñ nh m c chi phí tra chi u dài, chi u r ng, và chi u cao c a thùng xe v n chuy n cũng như trong vi c t p h p chi phí s n xu t. nguyên v t li u. S này ph i ñư c ngư i giao và ngư i ngư i v n - Nh m hoàn thi n môi trư ng ki m soát, Ban Lãnh ñ o chuy n nguyên v t li u cùng ký tên xác nh n vi c giao nh n kh i Công ty c n thi t l p các y u t ñ nhân viên trong Công ty luôn lư ng nguyên v t li u. nâng cao ý th c ti t ki m trong th c hi n s n xu t thông qua các - T i b ph n s n xu t: Khi nh n nguyên v t li u ph c v s n b ng thông báo, sơ ñ , qui trình s n xu t phù h p t i t ng b ph n xu t c n m s theo dõi s chuy n xe v n chuy n nguyên v t li u s n xu t. Ví d : Có b ng hư ng d n qui trình pha than, t l pha than, (ñ t, than) ñ n, ñ ng th i ki m tra kh i lư ng v n chuy n c a m i xe cách pha than t i b ph n pha than s giúp h n ch pha than th a thông qua ki m tra chi u dài, chi u r ng, và chi u cao c a thùng xe ho c thi u gây nh hư ng ñ n ch t lư ng s n ph m gây t l s n v n chuy n nguyên v t li u, s này ph i ñư c ngư i v n chuy n ph m h ng tăng cao. Tương t ñ i v i b ph n ñ t lò nên có b ng nguyên v t li u và ngư i nh n cùng ký tên xác nh n vi c giao nh n hư ng d n qui trình ñ t lò, ñ m b o nhi t ñ trong lò luôn ñúng qui kh i lư ng nguyên v t li u. Sau khi ki m tra ñã nh n ñ lư ng ñ nh tránh không ñư c ñ t t lò nung, t t lò nung s t n r t nhi u chi nguyên v t li u theo yêu c u ngư i ñ ngh m i ký vào phi u xu t phí ñ nhóm lò.... kho. - Xây d ng m t b ph n chuyên th c hi n ch c năng ki m Đ nh kỳ hàng tháng nên có s ñ i chi u gi a s giao nh n tra v vi c th c hi n các quy trình Công ty ñã ban hành, ñ c bi t là nguyên v t li u t i b ph n kho và s giao nh n nguyên v t li u t i qui trình s n xu t. Xây d ng các k ho ch ki m tra ñ nh kỳ và ñ t b ph n s n xu t ñ phát hi n nh ng sai sót th a ho c thi u trong xu t có như v y m i ho t ñ ng c a ñơn v , cá nhân trong Công ty giao nh n nguyên v t li u (ñ t, than). m i tuân th các qui ñ nh c a Công ty và các qui ñ nh c a Pháp 3.2.2.2 Hoàn thi n th t c ki m soát chi phí nhân công tr c ti p lu t. - Đ ñ m b o tính chính xác trong vi c ch m công, b ng ch m 3.2.2 Hoàn thi n v th t c ki m soát chi phí s n xu t Công ty công nên ñư c ch m h ng ngày và dán công khai t i m i b ph n s n 3.2.2.1 Hoàn thi n th t c ki m soát chi phí nguyên v t li u tr c xu t.Vi c công khai b ng ch m công t o s ki m soát l n nhau gi a ti p các cá nhân trong cùng b ph n, h n ch nh m l n d n ñ n ch m Đ ngăn ng a kh năng tăng chi phí nguyên v t li u tr c ti p công sai. Cu i tháng các cá nhân ñ ng ý v tính chính xác c a b ng (g m ñ t và than) do nh n thi u nguyên v t li u trong th c hi n s n ch m công, ký tên trên b ng ch m công. Sau ñó T trư ng c a t ký xu t. xác nh n và trình Qu n ñ c Phân xư ng ký duy t.
- 21 22 - V i ñ c ñi m lương khoán theo công vi c, t ng nhi m v v i mua m i v t li u ñư c chính xác, tránh tình tr ng ñ xu t sai v t li u trách nhi m ñư c giao ngư i lao ñ ng s ñư c hư ng m c lương c n thay th . khoán và h s công khác nhau. Bên c nh ñó ñ c thù c a ngành g ch 3.2.3 Phân lo i chi phí theo cách ng x và l p d toán linh ho t là s d ng lư ng lao ñ ng nhàn r i trong nông thôn, nên s bi n 3.2.3.1 Phân lo i chi phí theo cách ng x ñ ng v lao ñ ng là thư ng xuyên. Đ h n ch kh năng chi sai V i phương pháp phân lo i chi phí theo cách ng x , theo lương do tính lương sai h s , và ñ tách b ch trong vi c l p B ng cách l p d toán chi phí s n xu t c a Công ty, chi phí s n xu t thanh toán lương và th c hi n chi lương, vi c l p B ng thanh toán Công ty ñư c phân lo i như sau: lương nên giao cho nhân viên Qu n lý nhân s th c hi n. B ng thanh - Chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p: Chi phí nguyên li u, toán lương sau khi ñư c duy t, chuy n cho K toán ti n lương l p v t li u thay ñ i theo s n lư ng s n xu t, vì v y ñây là chi phí bi n Phi u chi ho c y nhi m chi (n u chuy n kho n). B ch ng t ñư c ñ ng ñư c x p vào lo i bi n phí. chuy n K toán trư ng ki m soát tính kh p ñúng gi a các ch ng t , - Chi phí nhân công tr c ti p: tương t như chi phí nguyên ký ki m soát và trình Giám ñ c ký duy t. li u, v t li u tr c ti p chi phí nhân công tr c ti p thay ñ i theo s n 3.2.2.3 Hoàn thi n th t c ki m soát chi phí s n xu t chung lư ng s n xu t nên ñư c xem là bi n phí. - Nh m h n ch kh năng trích thi u ho c trích th a chi phí - Chi phí s n xu t chung: kh u hao TSCĐ và phân b CCDC do Phòng K toán chưa c p nh t + Chi phí nhân viên phân xư ng: bao g m ph n chi phí tr cho k p th i nh ng thay ñ i v TSCĐ ho c CCDC. B ng tính kh u hao nhân viên phân xư ng theo hình th c khoán th i gian làm vi c và TSCĐ b ph n s n xu t, B ng trích phân b công c d ng c phân ph n chi phí tr cho nhân viên phân xư ng theo k t qu s n xu t. xư ng ph i có s ñ i chi u v i t ng phân xư ng v s TSCĐ và V y nên ph n chi phí khoán theo th i gian là chi phí c ñ nh, ph n CCDC hi n có t i phân xư ng trong th i ñi m trích và phân b chi chi phí còn l i bi n ñ ng theo k t qu s n xu t. V y nên chi phí nhân phí. viên phân xư ng là chi phí h n h p. - B ng ch m công ngoài gi (b ph n qu n lý phân xư ng) + Chi phí d ng c s n xu t và chi phí kh u hao TSCĐ là các do cá nhân ngư i làm ngoài gi t ch m, c n có s giám sát v m t chi phí không thay ñ i trong ph m vi ho t ñ ng nh t ñ nh nên chi phí th i gian c a b o v cơ quan. Đ m b o thanh toán ngoài gi ñúng s d ng c s n xu t và chi phí kh u hao TSCĐ ñư c xem là chi phí c g làm vi c t i Công ty. ñ nh hay còn g i là ñ nh phí. - Do v t li u ph c n s d ng nhi u, ña d ng và ñ c bi t có + Chi phí v t li u, chi phí d ch v mua ngoài và chi phí b ng tên g i gi ng nhau, ví d như: fi10*11.7, s t fi12*11.7, s t fi14*11.7, ti n khác: theo cách l p d toán c a Công ty các chi phí này ñư c s t fi16*11.7, s t fi18*11.7, s t fi20*11.7, ..Công ty nên in danh m c tính theo t l % trên bi n phí tr c ti p. Do ñó chi phí v t li u, chi phí b ng mã t i t ng b ph n s n xu t ñ vi c ñ xu t s a ch a thay th , d ch v mua ngoài và chi phí b ng ti n khác ñư c xem là bi n phí.
- 23 24 3.2.3.2 S c n thi t c a d toán linh ho t T ng bi n phí d toán Công ty l p d toán s n xu t 60.000.000 s n ph m qui tiêu Bi n phí ñơn v d toán = chu n (QTC), d toán này là d toán tĩnh. Trong th c t năm 2011 T ng m c ho t ñ ng d toán Công ty s n xu t 63.480.000 s n ph m QTC, do ñó d toán tĩnh Bư c 4: Xây d ng d toán linh ho t. không phù h p v i vi c phân tích và ki m soát chi phí, nh t là chi phí 3.2.4 Phân tích bi n ñ ng chi phí s n xu t Công ty s n xu t chung, b i vì m c ho t ñ ng th c t có s khác bi t so v i 3.2.4.1 Phân tích bi n ñ ng chi phí nguyên v t li u tr c ti p m c ho t ñ ng d toán. a, Phân tích bi n ñ ng chi phí nguyên v t li u cho toàn b D toán linh ho t khác v i d toán tĩnh 2 ñi m cơ b n. Th s n ph m nh t, d toán linh ho t không d a trên m t m c ho t ñ ng mà d a trên b, Phân tích bi n ñ ng chi phí nguyên v t li u cho t ng m t ph m vi ho t ñ ng. Th hai, k t qu th c hi n không ph i so sánh lo i s n ph m v i m t s li u d toán m c ho t ñ ng d toán. N u m c ho t ñ ng b1, Phân tích bi n ñ ng chi phí nguyên v t li u cho s n th c t bi n ñ ngl n v i m c ho t ñ ng d toán, m t d toán m i s ph m g ch ñư c l p m c ho t ñ ng th c t ñ so sánh v i k t qu th c hi n. b2, Phân tích bi n ñ ng chi phí nguyên v t li u cho s n 3.2.3.3 L p d toán linh ho t Công ty ph m m ng Bư c 1: Xác ñ nh ph m vi phù h p (m c ñ ho t ñ ng bình 3.2.4.2 Phân tích bi n ñ ng chi phí nhân công tr c ti p thư ng, m c ñ ho t ñ ng kh quan nh t và m c ñ ho t ñ ng b t l i * Giá tr s n xu t = ∑ (Gián báni * S n lư ng s n ph mi ) nh t): s n lư ng s n xu t bình thư ng 60.000 ngàn viên QTC; s n T ng chi phí nhân công tr c ti p lư ng s n xu t b t l i nh t 58.000 ngàn viên QTC; s n lư ng s n * Chi phí bình quân = xu t kh quan nh t 63.480 ngàn viên QTC. cho m t lao ñ ng S lao ñ ng bình quân Bư c 2: Xác ñ nh ng x c a chi phí, t c là phân lo i chi phí * Năng su t lao ñ ng = Giá tr sán xu t thành bi n phí, ñ nh phí. Đ i v i chi phí h n h p, c n phân chia thành Bình quân S lao ñ ng bình quân bi n phí và ñ nh phí d a trên các phương pháp ư c lư ng chi phí . * T tr ng chi phí = T ng chi phí nhân công tr c ti p *100 - Bi n phí : Chi phí nguyên v t li u tr c ti p; Chi phí nhân nhân công tr c ti p Giá tr s n xu t công tr c ti p; Bi n phí s n xu t chung. 3.2.4.3 Phân tích bi n ñ ng chi phí s n xu t chung - Đ nh phí : Chi phí kh u hao tài s n c ñ nh, chi phí d ng a, Phân tích bi n ñ ng bi n phí s n xu t chung c , ti n lương và các kho n trích theo lương c a b ph n a1, Đ i v i ñ nh m c bi n phí s n xu t chung ñư c l p cho qu n lý phân xư ng. y u t lư ng và y u t giá: Bư c 3: Xác ñ nh bi n phí ñơn v d toán
- 25 26 a2, Đ i v i ñ nh m c bi n phí s n xu t chung ñư c l p ưu ñi m và h n ch trong công tác ki m soát CPSX trong DNSX b ng t l % trên bi n phí tr c ti p g ch xây d ng. b, Phân tích bi n ñ ng ñ nh phí Thông qua vi c ñánh giá công tác ki m soát CPSX trong DNSX g ch xây d ng c th qua trư ng h p Công ty C ph n Đ i K T LU N Hưng, lu n văn ñã nêu ra nh ng v n ñ t n t i trong công tác ki m soát CPSX: Chưa th c hi n công tác k toán qu n tr ; Chưa thành l p Xu th h i nh p n n kinh t qu c t t t y u d n ñ n m c ñ b ph n ki m toán n i b ; Chưa th c s g n trách nhi m qu n lý v i c nh tranh trên thương trư ng càng gay g t hơn. Do v y ñ DN t n yêu c u ki m soát CPSX;... t ñó ñưa ra các gi i pháp nh m hoàn t i và phát tri n thì v n ñ ñ t ra cho các nhà qu n lý là ph i nhanh thi n công tác ki m soát CPSX t i Công ty C Ph n Đ i Hưng. nh y v i các bi n ñ ng trên th trư ng, ph i qu n lý ñư c CPSX c a Đ hoàn thi n ki m soát CPSX t i Công ty C ph n Đ i DN; t ñó tăng cư ng ki m soát CPSX nh m m c ñích h giá thành Hưng lu n văn ñã trình bày các gi i pháp: Hoàn thi n môi trư ng s n ph m giúp các nhà qu n lý có cơ s ñưa ra các quy t ñ nh kinh ki m soát ; Ki m soát chi phí NVLTT, Ki m soát chi phí NCTT; doanh chính xác, k p th i... ñ ñ t ñư c l i nhu n mong mu n, nâng Ki m soát chi phí SXC; L p d toán CPSX linh ho t; L p báo cáo cao hi u qu ho t ñ ng c a DN. Ki m soát CPSX là v n ñ quan tình hình th c hi n chi phí ph c v ki m soát CPSX. Phân tích tình tr ng hàng ñ u c a qu n lý chi phí. Trên c s nghiên c u lý lu n và hình th c hi n d toán, tình hình th c hi n các ñ nh m c chi phí th c ti n, lu n văn ñã gi i quy t ñư c các n i dung sau: liên quan ñ n CPSX. H th ng hóa nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v ki m soát Lu n văn ñã ph n nào ñáp ng ñư c m c tiêu nghiên c u; CPSX trong DN nêu ra khái ni m CPSX và các cách phân lo i Đã h th ng hóa các v n ñ lý lu n v ki m soát CPSX trong DNSX CPSX; Xây d ng ñ nh m c chi phí, l p d toán làm căn c cho công g ch xây d ng, nêu ra nh ng t n t i trong công tác ki m soát CPSX tác ki m soát CPSX; So sánh và phân tích ph n chênh l ch gi a trong DN g ch thông qua trư ng h p c th Công ty C ph n Đ i CPSX th c t và d toán ñã l p ñ ch rõ nguyên nhân, trách nhi m Hưng. T ñó lu n văn ñã ñưa ra các gi i pháp hoàn thi n công tác c a t ng b ph n trong s bi n ñ ng CPSX. ki m soát CPSX trong DNSX g ch xây d ng. Lu n văn ph n nh th c tr ng công tác ki m soát CPSX trong các DNSX g ch xây d ng thông qua kh o sát t i Công ty C ph n Đ i Hưng bao g m: ñ c ñi m v qui trình s n xu t, ñ c ñi m v t ch c s n xu t, ñ c ñi m v môi trư ng ki m soát, ñ c ñi m công tác ki m soát chi phí s n xu t trong DNSX g ch xây d ng nói chung và c th t i Công ty C ph n Đ i Hưng. T ñó, nh n ñ nh v nh ng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 308 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 229 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm tra thuế của Cục thuế tỉnh Điện Biên đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản
9 p | 16 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 202 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn