Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện hoạt động đầu tư vào doanh nghiệp tại ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu
lượt xem 9
download
Đề tài nhằm hệ thống hóa lý luận về nghiệp vụ đầu tư vào doanh nghiệp tại ngân hàng thương mại. Khảo sát, phân tích, đánh giá thực trạng đầu tư vào doanh nghiệp tại ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện hoạt động đầu tư vào doanh nghiệp tại ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG ĐINH H U HƯNG HOÀN THI N HO T Đ NG Đ U TƯ VÀO DOANH NGHI P T I NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB) Chuyên ngành : Qu n tr kinh doanh Mã s : 60.34.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T Ngư i hư ng d n khoa h c PGS.TS LÂM CHÍ DŨNG Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS LÂM CHÍ DŨNG Ph n bi n 1: GS.TS Trương Bá Thanh Ph n bi n 2: TS.Nguy n Đình Huỳnh Lu n văn ñư c b o v t i h i ñ ng ch m Lu n văn Th c s Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng Vào 13h30 ngày 15 tháng 01 năm 2012 Có th tìm hi u Lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin-H c li u, ĐH Đà N ng - Thư vi n trư ng ĐH Kinh t , ĐH Đà N ng
- 3 M Đ U 1. Lý do ch n ñ tài S phát tri n c a TTCK Vi t Nam trong nh ng năm g n ñây c ng v i vi c kinh doanh ngày càng hi u qu c a các DN ñã ph n nào thu hút NHTM trong vi c ñ u tư vào các DN có k t qu ho t ñ ng kinh doanh t t nh m m c tiêu ñem l i l i nhu n cao nh t. Tuy nhiên, trong kho ng th i gian g n ñây, v i vai trò là b c tranh ph n ánh n n kinh t TTCK ñã ph i tr i qua th i kỳ s t gi m t i t b i nh hư ng c a cu c kh ng ho ng kinh t lan r ng trên ph m vi toàn c u thì TTCK VN ñã b c l thu c tính ñ c trưng c a nó ñó là tính không n ñ nh và s nh hư ng m nh m c a "tâm lý b y ñàn" 1. Đi u này gây r t nhi u khó khăn cho các nhà ñ u tư, các t ch c tài chính l n. Do ñó, v n ñ ñ t ra là c n ph i có m t phương pháp ñ u tư hi u qu , v a mang tính dài h n, ñ ng th i ph i phù h p v i nh ng bi n ñ ng ng n h n c a th trư ng v i m c ñích cu i cùng là t i ña hóa giá tr c a kho n ñ u tư. Đây cũng chính là v n ñ ñ t ra cho ho t ñ ng ñ u tư vào doanh nghi p t i ngân hàng TMCP Á Châu. Xu t phát t v n ñ th c ti n trên, ñ tài "Hoàn thi n ho t ñ ng ñ u tư vào doanh nghi p t i NHTMCP Á Châu ( ACB )” ñư c tác gi l a ch n. 2. M c tiêu nghiên c u - H th ng hóa lý lu n v nghi p v ñ u tư vào DN c a NHTM. - Kh o sát, phân tích và ñánh giá th c tr ng ho t ñ ng ñ u tư vào DN c a NHTMCP Á Châu. - Đ xu t gi i pháp ñ hoàn thi n ho t ñ ng ñ u tư vào DN t i NHTMCP Á Châu. 3. Đ i tư ng, ph m vi nghiên c u - Đ i tư ng nghiên c u : v n ñ lý lu n và th c ti n ho t ñ ng ñ u tư vào DN t i NHTMCP Á Châu. - Ph m vi nghiên c u: ñ tài ch nghiên c u ho t ñ ng ñ u tư vào DN c a NHTM 1 Tâm lý b y ñàn: Đ u tư theo s ñông, không có ñ nh hư ng, tâm lý không n ñ nh
- 4 dư i các hình th c sau: ñ u tư thành l p công ty con, công ty liên doanh, liên k t, ñ u tư vào ch ng khoán v n như góp v n, mua c ph n c a các DN và các TCTD khác ñã niêm y t và chưa niêm y t trong nư c theo qui ñ nh c a pháp lu t. 4. Phương pháp nghiên c u - Phương pháp nghiên c u d li u th c p ñư c s d ng ñ nghiên c u th c ti n v ch t lư ng ho t ñ ng ñ u tư trong lĩnh v c ñ u tư vào các DN c a NHTMCP Á Châu. - Phương pháp nghiên c u tình hu ng ñ phân tích m t s tình hu ng ñi n hình trong th c t ho t ñ ng ñ u tư c a ngân hàng, t ñó rút ra k t lu n v hi u qu ho t ñ ng ñ u tư vào DN c a ngân hàng ñang nghiên c u, cũng như tìm hi u các bi n pháp ñ nâng cao ch t lư ng ho t ñ ng ñ u tư vào DN cho t t hơn 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài - V m t khoa h c : ñ tài ñ t v n ñ và phân tích rõ ràng khái ni m, cũng như ñi sâu vào vi c phân tích các nghi p v ñ u tư vào DN hi n có c a NHTM, ñ ng th i cho th y ñư c vai trò quan tr ng c a nghi p v này t i các NHTM trong giai ño n hi n nay ñ c bi t t i NHTMCP Á Châu. - V m t th c ti n : cung c p cho nhà qu n tr ngân hàng m t cái nhìn tích c c v v n ñ qu n tr ch t lư ng các ho t ñ ng ñ u tư. Đ ng th i ñ tài nghiên c u s cung c p m t s gi i pháp nh m hoàn thi n ho t ñ ng ñ u tư vào DN t i NHTM mà NHTMCP Á Châu ñư c ch n làm ñ i tư ng nghiên c u. 6. K t c u c a lu n văn Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, m c l c, danh m c các t vi t t t, danh m c các b ng bi u và danh m c tài li u tham kh o, n i dung chính c a lu n văn g m ba chương, ñư c k t c u như sau: - Chương 1: T ng quan v NHTM và ho t ñ ng ñ u tư vào DN - Chương 2: Th c tr ng ho t ñ ng ñ u tư vào DN c a NHTMCP Á Châu - Chương 3: M t s gi i pháp hoàn thi n ho t ñ ng ñ u tư vào DN c a NHTMCP Á Châu
- 5 CHƯƠNG 1. NGÂN HÀNG THƯƠNG M I VÀ HO T Đ NG Đ U TƯ VÀO DOANH NGHI P 1.1. Khái ni m ho t ñ ng ñ u tư c a NHTM Đ u tư : Là vi c s d ng m t kho n ti n tích lũy nh t ñ nh vào m t vi c nh t ñ nh nh m m c ñích thu l i m t kho n ti n l n hơn. M c tiêu c a ñ u tư là s d ng ñ ng ti n nh m sinh l i, tính sinh l i là ñ c trưng cơ b n c a ñ u tư, nó không ch là t o ra m t lư ng ti n l n hơn s v n ñã b ra mà còn là ñ t ñư c các giá tr xã h i khác.. Ho t ñ ng ñ u tư c a NHTM: là vi c NH s d ng ngu n v n ñ ñ u tư vào các công c tài chính trên th trư ng tài chính, ñ u tư vào các công ty con, góp v n vào các công ty liên doanh liên k t và các kho n ñ u tư dài h n khác. Ho t ñ ng ñ u tư vào DN c a NHTM: là vi c NH dùng v n ñi u l và qu d tr ñ góp v n, mua c ph n c a các DN và các TCTD khác trong nư c theo quy ñ nh c a pháp lu t 1.2. Vai trò c a ho t ñ ng ñ u tư - n ñ nh hóa thu nh p c a ngân hàng. - Bù tr r i ro tín d ng. - Cung c p m t s ña d ng hoá v m t ñ a lý. - Cung c p d tr tăng tính thanh kho n cho ngân hàng. - Gi m nghĩa v n p thu c a ngân hàng: Ch ng khoán có lo i ph i n p thu và có lo i không ph i n p thu . Do ñó, ñây là kho n ñ u tư bù tr thu nh p ch u thu do các kho n tín d ng. - T o ra tuy n phòng th cho ngân hàng - Đem l i tính năng ñ ng cho danh m c tài s n: Không như ph n l n các kho n vay, các ch ng khoán ñ u tư có th ñư c mua và bán nhanh chóng nh m m c ñích tái cơ c u các tài s n c a ngân hàng ñ phù h p v i ñi u ki n th trư ng hi n t i.
- 6 - Tăng cư ng hi u qu c a ngân hàng: Nh ng ch ng khoán có ch t lư ng ngân hàng ñang n m gi s góp ph n nâng cao hi u qu c a ngân hàng. 1.3. Các hình th c ñ u tư vào DN c a NHTM V hình th c ñ u tư c a các NHTM vào doanh nghi p hi n nay ph bi n có nh ng d ng sau : - Góp v n thành l p các Công ty con tr c thu c. - Các kho n ñ u tư vào các Công ty liên doanh, liên k t. - Các kho n ñ u tư vào ch ng khoán v n kinh doanh. - Các kho n ñ u tư vào ch ng khoán ñ u tư g m các ch ng khoán v n do các t ch c tín d ng, t ch c kinh t trong nư c phát hành v i m c ñích s n sàng ñ bán. - Các kho n ñ u tư dài h n khác. 1.4. Qui trình ra quy t ñ nh ñ u tư vào DN c a NHTM Xác ñ nh cơ h i ñ u tư vào DN Đánh giá cơ h i ñ u tư vào DN Đ nh giá DN Quy t ñ nh ñ u tư vào DN Hình 1.1 Qui trình ra quy t ñ nh ñ u tư vào DN c a NHTM 1.4.1 Xác ñ nh cơ h i ñ u tư vào DN * DN ñang chu n b ho c s c ph n hóa * DN khách hàng c a NH ñang ho t ñ ng có hi u qu
- 7 * DN khách hàng c a NH ñang ho t ñ ng kém hi u qu c n tái c u trúc * DN s p thành l p k c ñ u tư m o hi m 1.4.2 Đánh giá cơ h i ñ u tư vào DN * Đánh giá cơ h i ñ u tư vào các DN ñã và ñang ho t ñ ng * Đánh giá cơ h i ñ u tư vào các DN s p thành l p 1.4.3 Đ nh giá DN * Đ nh giá DN theo phương pháp phân tích cơ b n * Đ nh giá DN theo phương pháp ch s hay phương pháp so sánh • Đ nh giá DN theo mô hình chi t kh u dòng c t c DDM • Đ nh giá DN theo mô hình chi t kh u dòng ngân lưu t do (FCFF & FCFE) 1.4.4 Quy t ñ nh ñ u tư vào DN Hai căn c , cơ s quan tr ng nên xem xét trư c khi ra quy t ñ nh ñ u tư : M t là, so sánh giá tr lý thuy t theo k t qu phân tích và ñ nh giá v i giá tr th trư ng. Hai là, d a vào kỳ v ng h p lý. Theo lý thuy t này, kỳ v ng h p lý là d báo t i ưu, t c là d báo t t nh t trên cơ s thông tin có ñư c. 1.5. Các y u t nh hư ng ñ n quy t ñ nh ñ u tư vào DN c a NHTM • Y u t liên quan ñ n th trư ng • Y u t liên quan ñ n kh năng c nh tranh • Y u t liên quan ñ n hi u qu qu n lý • Y u t t su t l i nhu n kỳ v ng • Y u t kh năng ch u thu • Y u t r i ro kinh doanh • Y u t r i ro lãi su t • Y u t r i ro thanh kho n • Y u t r i ro tín d ng • Y u t r i ro l m phát
- 8 • Y u t r i ro v kỳ h n n m gi ch ng khoán 1.6 Đánh giá kh năng ñ u tư vào DN c a NHTM Th nh t, ph thu c vào quy mô ngu n v n c a ngân hàng. Th hai, ph thu c vào chính sách s d ng v n c a ngân hàng. Th ba, ph thu c vào hi u qu ho t ñ ng c a NH. Cu i cùng, ph thu c vào chính sách c t c c a NH. 1.7. Xây d ng chính sách ñ u tư hi u qu 1.7.1. Xây d ng chính sách ñ u tư c a NH NH c n ph i có m t chính sách ñ u tư h u hi u và ph i ñư c vi t b ng văn b n, bao g m các n i dung ch y u sau: • Nêu rõ m c tiêu ho t ñ ng ñ u tư c a NH, thông thư ng là ñ cân b ng gi a tính thanh kho n và tính sinh l i c a CK. • Xác ñ nh cơ c u danh m c CK theo nhóm thanh kh an và nhóm ñ u tư t o thu nh p. C th là lo i CK nào và t tr ng là bao nhiêu ? • Xác ñ nh t tr ng c a kho n m c ñ u tư CK trong t ng tài s n có c a NH. • Xác ñ nh rõ kh năng c m c ch ng khoán, chi t kh u ho c tái chi t kh u khi nhu v u v n phát sinh. • Chính sách ñ u tư c n ph i ñư c th m ñ nh, ñánh giá th t k c a Ban ñi u hành và ph i phù h p v i ñi u ki n hi n t i c a NH, ph i ñư c HĐQT thông qua. 1.7.2. Chi n lư c v kỳ h n ñ u tư • Chi n lư c ñ u tư b c thang (kỳ h n ñ u) • Chi n lư c ñ u tư chuy n ñáo h n v phía trư c ( kỳ h n ng n) • Chi n lư c ñ u tư chuy n ñáo h n v phía sau ( kỳ h n dài ) • K t h p gi a chuy n ñáo h n v phía trư c v i chuy n ñáo h n v phía sau • Chi n lư c ti p c n t l thu nh p mong ñ i
- 9 CHƯƠNG 2. TH C TR NG HO T Đ NG Đ U TƯ VÀO DOANH NGHI P C A NHTMCP Á CHÂU 2.1. Gi i thi u v NHTMCP Á Châu 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n Ngân hàng thương m i c ph n Á Châu (ACB) ñư c thành l p theo Gi y phép s 0032/NH-GP do Ngân hàng Nhà nư c (NHNN) c p ngày 24/4/1993, và Gi y phép s 533/GP-UB do y ban Nhân dân TP.HCM c p ngày 13/5/1993. Ngày 04/6/1993 ACB chính th c ñi vào ho t ñ ng, là m t trong nh ng ngân hàng thương m i c ph n ñ u tiên c a Vi t Nam ñư c thành l p trong b i c nh ñ t nư c ñang chuy n sang n n kinh t th trư ng và tr s chính ñư c ñ t t i 442 Nguy n Th Minh Khai, Qu n 3 TP.HCM. . V i v n ñi u l ban ñ u là 20 t ñ ng, tính ñ n tháng 09/2011 v n ñi u l ñã tăng lên hơn 9,377 t ñ ng. 2.1.1.1. V quy mô ho t ñ ng Tính ñ n h t tháng 06/2011, v n ch s h u là 12,136 t ñ ng, t ng tài s n là 230,945 t ñ ng, toàn h th ng ACB có 300 chi nhánh và phòng giao d ch v i t ng s nhân viên là 7,421 nhân viên, trong ñó 96% s nhân viên có trình ñ Đ i h c và Sau ñ i h c. 2.1.1.2. Quá trình phát tri n và m t s s ki n ñáng chú ý + Giai ño n 1993 – 1995 + Giai ño n 1996 – 2000 + Giai ño n 2001 – 2005 + Giai ño n 2006 ñ n nay: 2.1.2. Lĩnh v c ho t ñ ng Huy ñ ng v n ng n h n, trung h n và dài h n dư i các hình th c ti n g i có kỳ h n, không kỳ h n, ti p nh n v n y thác ñ u tư và phát tri n c a các t ch c trong nư c, vay v n c a các t ch c tín d ng khác;
- 10 Cho vay ng n h n, trung h n, dài h n; chi t kh u thương phi u, trái phi u và gi y t có giá; hùn v n và liên doanh theo lu t ñ nh; Làm d ch v thanh toán gi a các khách hàng; Th c hi n kinh doanh ngo i t , vàng b c và thanh toán qu c t , huy ñ ng các lo i v n t nư c ngoài và các d ch v ngân hàng khác trong quan h v i nư c ngoài khi ñư c Ngân hàng nhà nư c (NHNN) cho phép; Ho t ñ ng bao thanh toán. Môi gi i và tư v n ñ u tư ch ng khoán, cung c p các d ch v v ñ u tư, qu n lý n và khai thác tài s n, cho thuê tài chính và các d ch v ngân hàng khác. 2.1.3. Sơ ñ cơ c u t ch c Cơ c u t ch c c a NHTMCP Á Châu ñư c chia theo hư ng kinh doanh và h tr . Các kh i kinh doanh g m có: Kh i khách hàng cá nhân, Kh i khách hàng doanh nghi p và Kh i ngân qu . Các ñơn v h tr g m có: Kh i công ngh thông tin; Kh i giám sát ñi u hành; Kh i phát tri n kinh doanh, Kh i qu n tr ngu n l c và m t s phòng ban do T ng Giám ñ c tr c ti p ch ñ o. Ho t ñ ng kinh doanh c a H i s ñư c chuy n giao cho S giao d ch, Các Chi nhánh và Phòng Giao d ch. 2.1.4. K t qu ho t ñ ng kinh doanh trong th i gian qua Sau 18 năm ho t ñ ng, ACB luôn gi v ng s tăng trư ng m nh m và n ñ nh. Nh có nh ng chi n lư c kinh doanh hi u qu nên dù g p ph i s c nh tranh gay g t gi a ngày càng nhi u các NHTM nhưng ACB ñã hoàn thành xu t s c k h ach kinh doanh năm 2010 và tính ñ n 30/06/2011 ñ t x p x 48% k ho ch l i nhu n c năm. Đi u này ñư c ch ng t qua t ng tài s n, ngu n v n huy ñ ng, dư n cho vay và ñ c bi t là l i nhu n trư c thu có s tăng v t ñáng k k t năm 2007 tr v sau.
- 11 B ng 2.1 : K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a ACB 2007 – 30/06/2011 ĐVT: T Đ ng Ch tiêu 2007 2008 2009 2010 30/06/2011 T ng tài s n 85,392 105,306 167,881 205,103 230,945 V n huy ñ ng 74,943 91,174 134,502 183,132 212,793 Dư n cho vay 31,974 34,833 62,357 87,195 101,795 LN trư c thu 2,127 2,561 2,838 3,102 1,905 ACB ti p t c là thương hi u ñư c ghi nh n và ñánh giá cao trên th trư ng tài chính ngân hàng không nh ng trong và c ngoài nư c. Đi m n i b t là năm th hai liên ti p Ngân hàng Á Châu nh n ñư c danh hi u Ngân hàng t t nh t Vi t Nam năm 2010 c a năm t p chí tài chính ngân hàng uy tín trên th gi i. 2.2. Th c tr ng ho t ñ ng ñ u tư vào DN c a NHTMCP Á Châu 2.2.1. Quy trình ra quy t ñinh ñ u tư vào DN t i NHTMCP Á Châu 2.2.1.1. Gi i thi u v Phòng Đ u tư - NHTMCP Á Châu Phòng Đ u tư là m t b ph n tr c thu c H i s c a NHTMCP Á Châu, ch u trách nhi m báo cáo tr c ti p cho H i ñ ng Đ u tư và H i ñ ng qu n tr . Phòng Đ u tư tr c ti p qu n lý danh m c ñ u tư c a NHTMCP Á Châu.
- 12 H i ñ ng qu n tr H i ñ ng ñ u tư Trư ng phòng ñ u tư BP phân tích và qu n lý BP phân tích ñ u tư BP quan h khách danh m c ñ u tư b t ñ ng s n hàng Hình 2.3 : Sơ ñ cơ c u t ch c Phòng Đ u tư - NHTMCP Á Châu Phòng Đ u tư có nhi m v xây d ng và trình các chính sách ñ u tư, k ho ch ñ u tư hàng năm theo ch trương, ñ nh hư ng c a ACB, th c hi n các ho t ñ ng ñ u tư và tri n khai các nhi m v liên quan ñ n ho t ñ ng ñ u tư, tư v n và qu n lý danh m c ñ u tư cho ACB, ngoài ra Phòng Đ u tư ñư c tham gia v i tư cách là ngư i ñ i di n góp v n ñ u tư t i các d án ñ u tư theo s phân công c a c p có th m quy n, bên c nh ñó Phòng Đ u tư còn ch u trách nhi m thi t l p m i quan h v i các bên có liên quan v i d án ñ u tư, và tri n khai th c hi n k ho ch ñ u tư ñúng ti n ñ , quy trình, quy ñ nh c a pháp lu t và c a ACB, sau ñó Phòng Đ u tư s báo cáo cho các c p có th m quy n v th c tr ng tài chính, tri n v ng, giá tr th trư ng danh m c ñ u tư hi n t i, t ñó, ñ xu t hư ng ñ u tư sao cho hi u qu nh t, ñ ng th i ñ xu t lên c p có th m quy n các bi n pháp h tr d án ñ u tư khi c n thi t nh m t i ña hóa l i nhu n
- 13 2.2.1.2. Quy trình ra quy t ñ nh ñ u tư vào DN t i Phòng Đ u tư -NHTMCP Á Châu B ph n phân tích và qu n lý danh m c ñ u tư phân tích và l a ch n công ty, sau ñó báo cáo v i Trư ng phòng Đ u tư. Trư ng phòng Đ u tư ch u trách nhi m báo cáo tr c ti p v i H i ñ ng Đ u tư và H i ñ ng Qu n tr . H i ñ ng qu n tr và H i ñ ng ñ u tư s h p bàn ñ ra quy t ñ nh có nên ñ u tư vào DN m c tiêu hay không sau ñó s thông báo l i cho Trư ng phòng Đ u tư th c hi n các bư c ti p theo H i ñ ng qu n tr Ra quy t ñ nh ñ u tư H i ñ ng ñ u tư BP phân tích và qu n lý Trư ng phòng ñ u tư danh m c ñ u tư Hình 2.4 Quy trình ra quy t ñ nh ñ u tư vào DN t i NHTMCP Á Châu 2.2.1.3. Quy trình phân tích và ñ nh giá DN t i Phòng Đ u tư -NHTMCP Á Châu Phân tích n n kinh t Phân tích công ty Phân tích ngành vĩ mô Khuy n ngh Nh n ñ nh r i ro Đ nh giá công ty Hình 2.5 Quy trình phân tích ñ u tư t i Phòng Đ u tư - NHTMCP Á Châu
- 14 Qui trình phân tích, ñ nh giá DN ñư c áp d ng cho t t c các kho n m c ñ u tư c a Phòng Đ u tư - Ngân hàng Á Châu, m t ví d c th là ñ u năm 2011, m t trong nh ng DN m c tiêu mà Phòng ñang xem xét cơ h i ñ u tư ñó là Công ty C ph n ñ u tư xây d ng Thu n An (TACI), m t DN ho t ñ ng trong lĩnh v c xây d ng h t ng và kinh doanh b t ñ ng s n, ñang ñư c giao d ch trên th trư ng chưa niêm y t-OTC. B ng 2.3 : K t qu t ng h p ñ nh giá doanh nghi p TACI Phương pháp Giá tr doanh nghi p T Bình quân gia quy n ñ nh giá (TACI) tr ng P/E 30,620 ñ ng/ c phi u 10% 3,062 P/B 38,111 ñ ng/ c phi u 10% 3,811 DDM 22,312 ñ ng/ c phi u 10% 2,231 FCFE 18,053 ñ ng/ c phi u 35% 6,318 FCFF 13,842 ñ ng/ c phi u 35% 4,845 Giá bình quân 100% 20,267 ñ ng/ c phi u 2.2.2. Cơ c u ho t ñ ng ñ u tư vào DN c a NHTMCP Á Châu 2.2.2.1. Góp v n thành l p các Công ty con tr c thu c Ngân hàng Á Châu tr c ti p góp v n thành l p các công ty con tr c thu c ñó là Công ty C ph n ch ng khoán Ngân hàng Á Châu (ACBS), Công ty Qu n lý n và khai thác Tài s n Ngân hàng Á Châu (ACBA), và Công ty cho thuê Tài chính Ngân hàng Á Châu (ACBL). Bên c nh ñó còn có các công ty ñư c ñ u tư gián ti p b i công ty con c a ngân hàng như : Công ty qu n lý qu ACB (ACBC), Công ty ñ a c Ngân hàng Á Châu (ACBR), Công ty d ch v ñ a c Ngân hàng Á Châu (ACBRS), Công ty th m ñ nh giá ñ a c Á Châu (AREV)
- 15 v i t ng v n góp 100%. Tính ñ n 30/06/2011 t ng v n ACB ñ u tư vào các công ty con tr c thu c ñ t 2,040,000 tri u ñ ng. 2.2.2.2. Các kho n ñ u tư vào các công ty liên doanh, liên k t ACB ñã l a ch n nh ng ngành ngh ñư c ñánh giá là có kh năng sinh l i cao và ñư c c ng ñ ng nhà ñ u tư quan tâm trên TTCK hi n nay ñ ñ u tư góp v n. Các kho n ñ u tư c a Ngân hàng vào các công ty liên k t hi n nay ch y u là các kho n ñ u tư mà ACB và các công ty con tr c thu c n m trên 20% v n ñi u l c a DN ñó. Tuy nhiên sau cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u năm 2008 và th trư ng ch ng khoán s t gi m nghiêm tr ng ACB và các công ty con thành viên ñã thoái v n các công ty này. Đ n nay khi th trư ng ch ng khoán v n chưa m y sáng s a thì ACB v n chưa ti n hành ti m ki m ñ u tư vào các công ty liên doanh, liên k t. Hi n t i kho n ñ u tư này ch ñ t con s khiêm t n 1,200 tri u ñ ng. 2.2.2.3. Các kho n ñ u tư vào ch ng khoán v n kinh doanh Ngân hàng dành ph n l n t l v n ñ u tư vào ch ng khoán kinh doanh ñã ñư c niêm y t b i các c phi u ñã niêm y t thư ng ho t ñ ng hi u qu hơn, minh b ch hơn cũng như là thanh kho n c a c phi u ñó t t hơn giúp ngân hàng có th thu h i v n nhanh khi c n thi t. Tính ñ n 30/06/2011 ACB ñ u tư vào 1,007,462 tri u ñ ng ch ng khoán v n niêm y t và 192,900 tri u ñ ng ch ng khoán v n kinh doanh. 2.2.2.4. Các kho n ñ u tư vào ch ng khoán v n ñ u tư s n sàng ñ bán Cũng như ho t ñ ng ñ u tư vào ch ng khoán v n kinh doanh thì vi c ñ u tư vào ch ng khoán v n s n sàng ñ bán ngân hàng cũng chú tr ng vào ch ng khoán ñã niêm y t b i trong tình hình di n bi n ph c t p c a th trư ng thì y u t thanh kho n c a ch ng khoán ñ u tư ñư c ñ t lên hàng ñ u. Tính ñ n 30/06/2011 ACB gi m m nh ñ u tư vào ch ng khoán v n s n sàng ñ bán ch ñ t 59,970 tri u ñ ng so v i cu i năm 2010 ñ t 241,308 tri u ñ ng.
- 16 2.2.2.5 Các kho n ñ u tư dài h n khác Bao g m ch ng khoán v n có th i h n n m gi , thu h i ho c thanh toán trên 1 năm (ngoài các kho n góp v n, ñ u tư vào công ty liên doanh, liên k t). Hi n t i v n ñ u tư c a ngân hàng vào các TCTD trong nư c chi m g n 20% ngu n v n ch s h u ñ t 2,031,647 tri u ñ ng vào cu i 30/06/2011 và ñem v cho ACB nh ng kho n l i nhu n không h nh khi mà các ngân hàng trên ho t ñ ng ngày càng hi u qu và kh ng ñ nh v trí trên th trư ng nh s h tr ñ c l c v kinh nghi m cũng như các ngu n l c v tài chính và con ngư i. 2.2.3. Đánh giá hi u qu ho t ñ ng ñ u tư vào DN c a NHTMCP Á Châu 2.2.3.1. L i nhu n ñ t ñư c t ho t ñ ng ñ u tư Hi n t i m ng ñ u tư ch ng khoán kinh doanh c a ngân hàng k t năm 2008 cho ñ n nay ñã ph i ñón nh n nh ng kho n thua l nh t ñ nh m c dù s v n b ra cho ho t ñ ng này không ph i là nh như năm 2008 l 30,067 tri u ñ ng, năm 2010 l 19,249 tri u ñ ng. Đi u này cũng ph n ánh th c tr ng khó khăn chung c a th trư ng ch ng khoán k t ñ u năm 2008 cho ñ n nay Tuy nhiên bên c nh ho t ñ ng thua l t các kho n ch ng khoán kinh doanh và ch ng khoán v n ñ u tư thì ho t ñ ng ñ u tư vào các các công ty con, công ty liên doanh liên k t ñã ñem l i hi u qu và l i nhu n ñáng k góp ph n vào thành công chung c a ngân hàng trong các năm tr l i ñây. T ng l i nhu n trư c thu c a các công ty con qua các năm 2008, 2009, 2010 l n lư t là 287,020 tri u ñ ng, 424,438 tri u ñ ng và 67,750 tri u ñ ng. Trong ñó ACBS là ñơn v có hi u qu kinh doanh ñ t k t qu cao nh t, ñ c bi t trong 2 năm 2008 và 2009 thì ñơn v này ñ t ñư c m c l i nhu n trư c thu l n lư t là 237 t ñ ng và hơn 344 t ñ ng, góp ph n to l n vào thành qu chung c a ACB trong năm 2008 và 2009. Tuy nhiên th trư ng ch ng khoán năm 2010 ñã khép l i v i nhi u di n bi n không thu n l i, có ñ n 20 trong t ng s 105 công ty ch ng khoán ñang ho t ñ ng b thua l thì ACBS ph n cũng ñã ph n nào b nh hư ng và ch ñ t trên 23 t ñ ng l i nhu n trư c thu trong năm 2010.
- 17 B ng 2.16 Hi u qu ñ u tư c a ACB, MBBank, Eximbank Kho n m c ñ u tư ACB MBBank Eximbank 2009 2010 2009 2010 2009 2010 LN ñ u tư/ Ngân sách 1.9 0.47 1.3 0.45 2.3 0.01 ñ u tư (%) LN t CK v n ñ u tư/ 3.1 1.94 1.1 2.27 2.9 2.02 Ngân sách CK v n ñ u tư (%) LN ñ u tư/ LN trư c 24.2 8.3 16.9 3.98 14.6 0.02 thu (%) Theo s li u trên b ng 2.16, ta th y ACB là NH d n ñ u v hi u qu ñ u tư, k ñ n là MBBank, Eximbank là NH có k t qu l i nhu n t vi c ñ u tư th p nh t m t ph n do ngu n v n mà NH này dành cho ho t ñ ng ñ u tư th p hơn bên c nh ñó ngân hàng này cũng ñã không t n d ng t t nh t nh ng cơ h i ñ tìm ki m l i nhu n t các kho n ñ u tư vào ch ng khoán v n dư i hình th c kinh doanh mua bán ch ng khoán, ñ u tư góp v n mua c ph n vào các DN như các NH ACB và MBBank Năm 2010, ngu n v n dành cho vi c ñ u tư vào ch ng khoán v n c a ACB là 8,628 t ñ ng, chi m t tr ng nh (15.7%) trong t ng danh m c ñ u tư , v i MBBank thì con s này là 4,007 t ñ ng (chi m t tr ng 20.5%) trong t ng danh m c ñ u tư, Exim là 1,440 t ñ ng (chi m t tr ng 6.5%) trong t ng ngu n v n ñ u tư. Ph n v n ñ u tư còn l i ñư c các ngân hàng s d ng vào vi c mua các ch ng khoán n như Trái phi u Chính ph , Tín phi u kho b c NHNN, Trái phi u do các TCTD và các TCKT trong nư c phát hành b i tình hình th trư ng hi n t i ti m n nhi u r i ro v lãi su t, l m phát, thanh kho n… nên các ngân
- 18 hàng chú tr ng ñ u tư vào tài s n có ñ an toàn cao m c dù l i nhu n ñem l i th p hơn. Tóm l i xét v hi u qu ngu n v n b ra cho ho t ñ ng ñ u tư góp v n vào DN dư i hình th c góp v n ñ u tư vào các công ty liên doanh liên k t hay tham gia mua c ph n vào các DN ñang niêm y t cũng như chưa niêm y t trên TTCK thì ACB v n th hi n th m nh so v i các NH b n là có m t chính sách và danh m c ñ u tư hi u qu , kh năng qu n lý r i ro t t, ñi u ñó ñã ñưa ñ n l i nhu n t ho t ñ ng ñ u tư vư t hơn h n so v i các NH như MBBank và Eximbank. 2.2.3.2. Nh ng thu n l i trong ho t ñ ng ñ u tư vào DN c a NHTMCP Á Châu - V i thu n l i là NHTMCP có ngu n v n ch s h u cao h th ng NH Vi t Nam ( năm 2010: ngu n v n ch s h u c a NH là 11,199 t ñ ng, 6 tháng ñ u năm 2011 là 12,136 t ñ ng), ACB s có nhi u cơ h i hơn trong vi c dành ngu n v n cho các ho t ñ ng ñ u tư vào DN c a mình. - Đ t ñư c l i nhu n cao trong h th ng NHTM t i Vi t Nam, ACB có ñi u ki n hơn n a trong vi c gia tăng ngu n v n ch s h u ñ ñáp ng nhu c u v n cho ho t ñ ng ñ u tư vào DN. -Thu hút ngu n nhân l c có ch t lư ng cao cho các ho t ñ ng kinh doanh c a NH - ACB có m t h th ng d li u khách hàng phong phú và nh ng m i quan h t t v i các DN hi n ñang s d ng d ch v t i NH. Ngoài ra ACB cũng có th tìm ki m thêm thông tin v cơ h i ñ u tư t các công tr c thu c ho t ñ ng cùng lĩnh v c như : ACBS, ACBC - Công ty ch ng khoán và Công ty qu n lý qu tr c thu c NH - ñây là nh ng t ch c chuyên nghi p và b dày kinh nghi m s h tr ñ c l c cho Phòng Đ u tư th c hi n t t nhi m v và k ho ch c a mình. - Quá trình c ph n hóa các DN nhà nư c ñư c ñ y m nh, s tăng trư ng nhanh v quy mô và t c ñ c a th trư ng ch ng khoán
- 19 - Liên ti p nh n ñư c gi i thư ng Ngân hàng t t nh t Vi t Nam năm 2009, 2010, 2011 c a các t p chí uy tín hàng ñ u th gi i 2.2.3.3. Nh ng khó khăn và r i ro g p ph i trong ho t ñ ng ñ u tư vào DN c a NHMCP Á Châu Vi c kh ng ch m c tham gia góp v n mua c ph n vào các DN theo Thông tư 13/2010/TT. M t khác, ngu n v n ch s h u c a Ngân hàng trư c tiên ñư c s d ng ñ ñ u tư vào tài s n c ñ nh ph c v cho ho t ñ ng c a NH, k ñ n m i ñư c s d ng ñ ph c v cho ñ u tư vào DN. V i m c tiêu c a ACB trong th i gian t i là phát tri n m ng lư i r ng kh p các t nh, thành, ñ u tư hi n ñ i hóa công ngh ... trư c m t s làm h n ch kh năng ngu n v n dành cho ho t ñ ng ñ u tư vào DN. Các r i ro h th ng mà NH Á Châu ph i ñ i m t trong quá trình tham gia ñ u tư c a mình trong năm 2011 ñó là y u t r i ro thanh kho n, y u t r i ro l m phát, y u t r i ro lãi su t, y u t r i ro kinh doanh, y u t r i ro tài chính. 2.2.3.4. Nguyên nhân d n ñ n nh ng r i ro cho k t qu ho t ñ ng ñ u tư vào DN c a NHTMCP Á Châu Nh ng khi TTCK có khuynh hư ng ñi lên thì c nh có r t nhi u ngư i mua, ngư i bán l i không có là thư ng xuyên di n ra, giá ch ng khoán lúc ñó cao hơn r t nhi u so v i giá tr s sách c a DN, ñi u này s làm cho vi c mua và thương lư ng c phi u s r t khó khăn và r i ro hơn. Khi TTCK có khuynh hư ng ñi xu ng, n u vào th i ñi m ñó do nhu c u c n g p ngu n v n cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh thì NH s g p tr ng i trong v n ñ bán các ch ng khoán ñ u tư do lúc này tình hình ñã ngư c l i, ngư i bán r t nhi u và ngư i mua không có, tính thanh kho n và giá c a ch ng khoán gi m r t nhi u .. N n kinh t th gi i chưa th c s thoát kh i kh ng ho ng, l m phát trong nư c tăng cao, th trư ng ch ng khoán liên t c s t gi m khi n giá các c phi u
- 20 c a h u h t DN ñ u s t gi m tr m tr ng, kh năng huy ñ ng v n trên th trư ng ch ng khoán ñ i v i các DN vì v y l i càng khó khăn hơn, v i t t c nh ng b t l i trên ñã nh hư ng r t nhi u ñ n ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a DN. 2.2.3.5. Nh ng m t ñ t và chưa ñ t trong ho t ñ ng c a Phòng Đ u tư trong th i gian qua * Nh ng m t ñã ñ t ñư c Đem v nh ng kho n l i nhu n t vi c ñ u tư r t l n và ñóng góp vào k t qu kinh doanh chung c a NH. Phòng Đ u tư ñã bi t t n d ng nh ng thu n l i t ngu n cơ s d li u khách hàng c a Ngân hàng ñ bi n ñó thành nh ng cơ h i xem xét tham gia ñ u tư góp v n. Thông tin v cơ h i ñ u tư thư ng xuyên ñư c c p nh t liên t c b i nh ng nhân viên và chuyên viên c a Phòng . * Nh ng m t chưa ñ t ñư c - V t ch c nhân s t i Phòng Đ u tư Dù có s chuyên môn hoá rõ ràng gi a ba b ph n nhưng trong th c t t i B ph n phân tích và qu n lý danh m c ñ u tư c a Phòng Đ u tư các nhân viên ph i th c hi n r t nhi u công vi c không n m trong chuyên môn và phân công công vi c c a mình, các nhân viên trong b ph n này ph i th c hi n t t c các khâu t quá trình nghiên c u th trư ng, tìm ki m khách hàng ti m năng và phân tích khách hàng m c tiêu. - V quy trình ra quy t ñ nh ñ u tư Do ph i qua nhi u c p xét duy t m t khá nhi u th i gian. Vì v y mà nh ng cơ h i ñ u tư t t có th b b qua. Trong s thành viên trong H i ñ ng Đ u tư có nh ng thành viên r t xa và do yêu c u công vi c nên vi c t ch c cu c h p v i ñông ñ thành viên trong H i ñ ng Đ u tư ñ l y ý ki n s r t khó khăn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 308 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm tra thuế của Cục thuế tỉnh Điện Biên đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản
9 p | 16 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 202 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn