Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện Marketing Mix tại chi nhánh Viettel Bình Định - Tập đoàn viễn thông quân đội
lượt xem 54
download
Đề tài nhằm hệ thống hóa những nghiên cứu đã có về marketing mix trong lĩnh vực dịch vụ, từ đó vận Marketing Mix tại chi nhánh Viettel Bình Định - Tập đoàn viễn thông quân đội.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Hoàn thiện Marketing Mix tại chi nhánh Viettel Bình Định - Tập đoàn viễn thông quân đội
- B GIÁO D C VÀ ÀO T O I H C À N NG NGÔ THANH VŨ HOÀN THI N MARKETING MIX T I CHI NHÁNH VIETTEL BÌNH NH - T P OÀN VI N THÔNG QUÂN I Chuyên ngành: QU N TR KINH DOANH Mã s : 60.34.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH à N ng - Năm 2012
- Công trình ư c hoàn thành t i I H C À N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS. TS. LÊ TH GI I Ph n bi n 1: PGS.TS NGUY N TH NHƯ LIÊM Ph n bi n 2: PGS.TS NGUY N TH KIM ANH Lu n văn ã ư c b o v t i H i ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i i h c à N ng vào ngày 23 tháng 12 năm 2012. Có th tìm hi u lu n văn t i: Trung tâm Thông tin - H c li u, i h c à N ng Thư vi n trư ng i h c Kinh t , i h c à N ng
- 1 M U 1. Tính c p thi t c a tài Hi n nay, d ch v vi n thông di ng ư c xem là m t trong nh ng th trư ng sôi ng nh t t i Vi t Nam. Nhu c u s d ng d ch v di ng ngày càng tăng. ng th i, gi i tr hi n nay du nh p nhi u xu hư ng, trào lưu, phong cách m i m , phong phú, tâm lý chung là chu ng nh ng cái m i l , tân ti n và hi n i. Như v y, các doanh nghi p r t còn nhi u cơ h i phát tri n th trư ng c a mình, doanh nghi p nhanh chóng chi m lĩnh m ng th trư ng này càng s m càng t t. Tuy nhiên, th trư ng thông tin di ng trong nư c ang di n ra m t cu c c nh tranh kh c li t gi a các nhà cung c p v : giá cư c, chăm sóc khách hàng, truy n thông c ng, công ngh ... nh m m c ích thu hút khách hàng m i và duy trì khách hàng hi n t i. Nh v y, ã bi n di ng t quan ni m là th d ch v xa x thành d ch v bình dân h u h t ngư i dân Vi t Nam có th s d ng ư c. m b o l i th trong c nh tranh thì vi c hoàn thi n ch t lư ng d ch v cung c p cho khách hàng m t cách t t nh t, hoàn h o nh t, nhanh nh t ó là m t công vi c khó khăn. làm ư c i u này doanh nghi p ph i th c hi n s n xu t kinh doanh hư ng theo th trư ng, theo khách hàng và ph i áp d ng các ho t ng Marketing - Mix vào th c ti n ho t ng s n xu t kinh doanh trên th trư ng, v y vi c hoàn thi n chính sách Marketing- Mix s là công c giúp doanh nghi p i n thành công. Xu t phát t th c tr ng trên, b n thân tôi ã quy t nh ch n tài “ Hoàn thi n Marketing - Mix t i chi nhánh Viettel Bình B nh – T p oàn Vi n thông Quân i” làm lu n văn v i mong mu n góp ph n nh bé vào s phát tri n b n v ng c a Viettel. T o n n t ng v ng ch c cho vi c xây d ng và phát tri n các chi n lư c kinh doanh
- 2 c a Viettel phù h p v i tình hình th c t c a th trư ng. 2. M c tiêu nghiên c u H th ng hóa nh ng nghiên c u lu n ã có v Marketing – Mix trong lĩnh v c d ch v , t ó v n d ng xây d ng các gi i pháp Marketing – Mix t i chi nhánh Viettel Bình nh. Thông qua tìm hi u nh ng c i m kinh doanh, phân tích nh ng t n t i và h n ch c a Marketing - Mix t i chi nhánh Viettel Bình nh ang th c hi n. Qua ó, hoàn thi n Marketing - Mix nh hư ng vào khách hàng, h tr cho công tác kinh doanh d ch v và nâng cao v th c nh tranh trên th trư ng. 3. i tư ng và ph m vi nghiên c u - i tư ng nghiên c u: i sâu vào n i dung liên quan n chính sách s n ph m d ch v c a Viettel, nghiên c u th c tr ng ho t ng Marketing – Mix s n ph m d ch v di ng t i chi nhánh Viettel Bình nh và ưa ra gi i pháp nh m hoàn thi n chính sách phát tri n s n ph m, d ch v t i chi nhánh Viettel Bình nh. - Ph m vi nghiên c u: nghiên c u d ch v i n tho i di ng, t ng h p các ho t ng chung tình hình kinh doanh c a Viettel. 4. Phương pháp nghiên c u: - H th ng hóa các lý thuy t Marketing - Mix trong lĩnh v c d ch v làm cơ s cho các ánh giá và xu t gi i pháp. - Phương pháp phân tích, t ng h p, th ng kê và so sánh. 5. B c c c a tài nghiên c u Ngoài ph n m u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, n i dung tài g m có 3 chương: Chương 1: Cơ s lý lu n v Marketing - Mix. Chương 2: Th c tr ng ho t ng Marketing - Mix t i chi nhánh Viettel Bình nh – T p oàn Vi n Thông Quân i.
- 3 Chương 3: Gi i pháp hoàn thi n Marketing - Mix t i chi nhánh Viettel Bình nh – T p oàn Vi n Thông Quân i. 6. T ng quan tài li u nghiên c u V i tài “Hoàn thi n Marketing - Mix t i chi nhánh Viettel Bình B nh – T p oàn Vi n thông Quân i”, ây là tài hi n chưa ư c nghiên c u t i T p oàn, nhưng ư c s tư v n và giúp t n tình c a cán b hư ng d n khoa h c PGS.TS. Lê Th Gi i, tác gi ã ch n tài này th c hi n nghiên c u cho lu n văn Th c sĩ Kinh t chuyên ngành Qu n tr kinh doanh. Th c hi n nghiên c u tài này tác gi ã tham kh o phương pháp nghiên c u c a m t s lu n văn ã th c hi n nghiên c u t i trư ng i h c Kinh t à N ng t năm 2009 - 2011, d a trên n n t ng lý thuy t ư c tham kh o t m t s ngu n tài li u, sách tham kh o ư c biên so n m i nh t v Marketing – Mix trong doanh nghi p, ó là các giáo trình ã ư c gi ng d y t i các trư ng i h c Kinh t à N ng, Trư ng ih c Qu c Gia Thành ph H Chí Minh, cùng m t s sách chuyên ngành c a m t s h c gi ã biên so n và biên d ch t ngu n tài li u nư c ngoài, t ó tác gi ã ch n l c làm cơ s lý lu n ti n hành nghiên c u tài này. CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V MARKETING – MIX 1.1 KHÁI NI M V MARKETING – MIX 1.1.1 Khái ni m Marketing 1.1.2 Khái ni m Marketing - Mix Marketing-mix là t p h p nh ng công c marketing mà doanh nghi p s d ng theo u i nh ng m c tiêu marketing c a mình
- 4 trên th trư ng m c tiêu. 1.1.3 Marketing d ch v a. Khái ni m Marketing d ch v là quá trình thu nh n, tìm hi u ánh giá và th a mãn nhu c u th trư ng m c tiêu b ng h th ng các chính sách, các bi n pháp làm tác ng n toàn b quá trình s n xu t và tiêu dùng thông qua vi c phân ph i các ngu n l c c a t ch c. b. B n ch t các ho t ng c a Marketing d ch v 1.2 TI N TRÌNH MARKETING C A DOANH NGHI P Theo quan ni m Philip Kotler, ti n hành qu n tr marketing bao g m các công vi c sau: Phân tích cơ h i th trư ng L a ch n th trư ng m c tiêu Ho ch nh marketing - mix Th c hi n và ki m tra marketing Hình 1.2 Ti n trình Marketing theo Philip Kother 1.2.1 Phân tích môi trư ng a. Môi trư ng vĩ mô Môi trư ng vĩ mô là nh ng y u t tác ng gián ti p n doanh nghi p trong n n kinh t . Các y u t này có ph m vi r ng l n bao trùm toàn b n n kinh t . Bao g m: Môi trư ng kinh t , Môi trư ng chính tr - pháp lu t, Môi trư ng công ngh , Môi trư ng văn hóa - xã h i, Môi trư ng t nhiên. b. Môi trư ng vi mô
- 5 Môi trư ng vi mô bao g m nh ng y u t bên ngoài có nh hư ng tr c ti p n ho t ng doanh nghi p và nh hư ng n kh năng ph c v khách hàng. Nh ng y u t này g m: khách hàng, các nhà cung c p, i th c nh tranh, s n ph m thay th . 1.2.2 L a ch n th trư ng m c tiêu a. o lư ng và d báo nhu c u Nhu c u c a th trư ng i v i m t s n ph m là t ng kh i lư ng s n ph m mà nhóm khách hàng nh t nh s mua l i m t a bàn nh t nh và trong m t th i kỳ nh t nh v i m t môi trư ng marketing nh t nh và chương trình marketing nh t nh. b. Phân o n th trư ng Phân o n th trư ng là quá trình phân chia th trư ng t ng th thành m t s ơn v nh khác bi t nhau (g i là các o n, khúc) nhưng trong m i ơn v l i có s ng nh t v i nhau v nhu c u, c tính ho c hành vi ng x c a khách hàng. c. L a ch n th trư ng m c tiêu Th trư ng m c tiêu là th trư ng bao g m các khách hàng có cùng nhu c u hay mong mu n mà doanh nghi p quy t nh áp ng. d. nh v trong th trư ng m c tiêu nh v s n ph m trên th trư ng: là thi t k m t s n ph m có nh ng c tính khác bi t so v i s n ph m c a i th nh m t o cho s n ph m m t hình nh riêng trong con m t khách hàng. 1.2.3 Ho ch nh chi n lư c Marketing Căn c vào chi n lư c kinh doanh ã ư c ch p nh n t ó doanh nghi p ph i xây d ng và ưa ra chi n lư c marketing tích h p nh t nh nh hư ng cho ho t ng marketing c a doanh nghi p. Khi xây d ng chi n lư c ph i căn c vào khách hàng - doanh nghi p - i th c nh tranh.
- 6 B ng 1.1 C u trúc th trư ng gi nh Ngư i d n u Ngư i thách th c Ngư i i theo Ngư i l p ch th trư ng th trư ng th trư ng tr ng th trư ng 40% 30% 20% 10% 1.2.4 Tri n khai Marketing - Mix trong doanh nghi p a. Chính sách s n ph m/d ch v (Product) - C u trúc s n ph m d ch v : C u trúc c a s n ph m d ch v có hai ph n, ó là d ch v cơ b n và d ch v ngo i vi . - T o s khác bi t c a s n ph m d ch v c a doanh nghi p. - Ch t lư ng d ch v : Ch t lư ng d ch v là y u t quan tr ng mà khách hàng ánh giá và so sánh gi a các d ch v c nh tranh. Các y u t quy t nh ch t lư ng d ch v và ư c x p th t theo t m quan tr ng ư c khách hàng ánh giá: M c tin c y, Thái nhi t tình, S m b o, S thông c m, Y u t h u hình. b. Chính sách giá (Price) - Giá ư c hi u chính là lư ng ti n tr cho m t m t hàng ho c m t d ch v mà ngư i mua ph i tr có ư c hàng hóa và d ch v nào ó. Giá có t m quan tr ng i v i chi n lư c marketing như sau: + Giai o n u c a chu kỳ s ng c a d ch v , giá thư ng dùng thâm nh p vào m t th trư ng m i. + Giá ư c dùng làm phương ti n duy trì th ph n các giai o n sau c a chu kỳ s ng, b o v th ph n hi n có ch ng l i i th c nh tranh. - Giá là m t thành t quan tr ng c a chi n lư c marketing h n h p, s d ng giá có th nh m t ư c các m c tiêu sau: S t n t i, T i a hóa l i nhu n, Chi m lĩnh th trư ng, Th hi n ch t lư ng hàng u.
- 7 c. Chính sách phân ph i (Place) - Phân ph i là ho t ng nh m nh hư ng và th c hi n quy n chuy n giao quy n s h u gi a ngư i bán và ngư i mua, ng th i th c hi n vi c t ch c, i u hòa, ph i h p các t ch c trung gian khác nhau m b o cho hàng hóa ti p c n và khai thác t i a các nhu c u th trư ng. - Các phương th c phân ph i: Phân ph i r ng rãi, Phân ph i c quy n, Phân ph i có ch n l c. d. Chính sách truy n thông c ng (Promotion) Truy n thông c ng là nh ng n l c c a doanh nghi p thông tin, thuy t ph c nh c nh và khuy n khích khách hàng mua s n ph m. - i tư ng truy n thông c ng: là nh ng i tư ng mà doanh nghi p mu n hư ng n, có th là khách hàng ti m năng, khách hàng hi n t i, nh ng ngư i quy t nh ho c nh ng ngư i gây nh hư ng nhưng ch y u là nh ng khách hàng m c tiêu c a doanh nghi p ã xác nh t trư c. - M c ích truy n thông c ng: là thông báo cho khách hàng m c tiêu v s có m t c a s n ph m trên th trư ng. - H n h p truy n thông c ng: Qu ng cáo, Khuy n mãi, Quan h công chúng và tuyên truy n, Bán hàng tr c ti p,Marketing tr c ti p.. e. Chính sách ngu n nhân l c (Personality) Y u t con ngư i óng vai trò quan tr ng trong ngành d ch v do quá trình s n xu t và cung ng d ch v là không th tách r i và do con ngư i th c hi n. Vi c tuy n ch n ào t o qu n lý con ngư i nh hư ng r t l n t i s thành công c a marketing d ch v . Con ngư i trong cung c p d ch v bao g m toàn b cán b viên ch c trong
- 8 doanh nghi p, l c lư ng này quy t nh tr c ti p t i s hài lòng c a khách hàng. f. Cơ s v t ch t (Physical Evidence) Cơ s v t ch t c n thi t cho vi c t o ra s n ph m di ng mà ngư i s d ng s là các nhân viên cung ng d ch v , ho c khách hàng, ho c c hai u s d ng. Công c c n thi t cho cung c p d ch v trong di ng: g m thi t b m ng lư i, các t ng ài, các nhà tr m BTS, các tài s n ph c v cho vi c cung c p d ch v n khách hàng. Môi trư ng v t ch t c a d ch v : là không gian cho nhân viên cung ng d ch v và khách hàng: như các qu y giao d ch, trang thi t b , nhà c a, n ph m, b ng giá... g. Quá trình s n xu t và cung ng d ch v /Chăm sóc khách hàng (Process/Customer Care) Quá trình cung ng d ch v ó là quá trình liên quan nt tc các ho t ng liên quan n vi c s n xu t và cung ng d ch v . T t c các ho t ng này tr i dài t tuy n sau n tuy n trư c bao g m các ho t ng ư c tiêu chu n hóa và hư ng n khách hàng, các bư c công vi c t ơn gi n n ph c t p ho c có s tham gia c a khách hàng vào trong quá trình cung ng d ch v ... 1.2.5 T ch c th c hi n và ki m tra ho t ng Marketing N i dung c a vi c th c hi n chi n lư c ó bao g m: Xây d ng các chương trình hành ng c th ; T ch c b ph n marketing thích h p v i quy mô ho t ng marketing c a doanh nghi p; Phát tri n h th ng khen thư ng và quy t nh; Xây d ng b u không khí t ch c tích c c có kh năng th c hi n các chương trình marketing; Phát tri n ngu n nhân l c kh năng th c hi n các chương trình marketing; Doanh nghi p th c hi n vi c ki m tra các ho t ng.
- 9 1.3 C I M C A D CH V THÔNG TIN DI NG NH HƯ NG N MARKETING - MIX C A DOANH NGHI P Tính vô hình Quá trình s d ng và cung c p d ch v x y ra ng th i, v i s tham gia c a khách hàng và giao d ch viên D ch v thông tin di ng tr i qua nhi u công o n các ơn v khác nhau, a phương khác nhau D ch v thông tin di ng không lưu tr ư c Không ph i t t c các d ch v di ng u c n thi t c p bách v i khách hàng CHƯƠNG 2 TH C TR NG MARKETING - MIX T I CHI NHÁNH VIETTEL BÌNH NH – T P OÀN VI N THÔNG QUÂN I 2.1 T NG QUAN V CHI NHÁNH VIETTEL BÌNH NH – T P OÀN VI N THÔNG QUÂN I 2.1.1 L ch s hình thành và phát tri n 2.1.2 Cơ c u t ch c b máy qu n lý 2.1.3 Các s n ph m, d ch v chi nhánh Viettel Bình nh 2.2 K T QU HO T NG KINH DOANH C A CHI NHÁNH VIETTEL BÌNH NH n h t năm 2011 t ng s thuê bao di ng trên a bàn t nh t 1.200.000 thuê bao, trong ó Viettel có 595.000 thuê bao chi m 51%, k n là MobiFone 26%, VinaPhone 14,1%. V thuê bao di ng phát tri n m i, Viettel chi m th ph n cao trong t ng lư ng thuê bao phát tri n m i, t c phát tri n m nh nh t là năm 2010 là
- 10 219% và gi m trong năm 2011 là 77%. 2.3 TH C TR NG MARKETING - MIX T I CHI NHÁNH VIETTEL BÌNH NH 2.3.1 Th c tr ng môi trư ng Marketing – Mix t i Chi nhánh Viettel Bình nh – T p oàn Vi n thông Quân i a. Môi trư ng vĩ mô Môi trư ng t nhiên: Bình nh có di n tích t nhiên là 6.039 km2. Dân s năm 2011 là 1.488.256 ngư i; m t dân s 246 ngư i/km2, dân s khá ông, t c ô th hóa di n ra nhanh chóng, t o nên m t th trư ng ti m năng.. Môi trư ng văn hóa xã h i: Cùng v i s phát tri n kinh t xã h i, trình văn hóa, h c v n có nh ng bư c phát tri n vư t b c nhu c u khách hàng cũng thay i theo xu hư ng hi n i. M t khác, trình văn hóa, h c v n c a ngư i dân càng cao là i u ki n t t giúp doanh nghiêp có cơ h i ki m ngư i lao ng v i ch t lư ng t t hơn, Công ty gi m b t chi phí ào t o l i cho ngư i lao ng. Môi trư ng kinh t : GDP năm 2010 26.912 t ng, tăng 11,03% so v i năm 2009. T c tăng trư ng GDP toàn qu c t 6,7% t c tăng GDP t nh cao hơn toàn qu c. Môi trư ng chính tr pháp lu t: Tháng 9/2010, B TT&TT c p phép th nghi m công ngh ti n 4G LTE cho 5 doanh nghi p bao g m VNPT, Viettel, FPT Telecom, CMC và VTC ư c th nghi m m ng di ng ti n 4G. Môi trư ng công ngh : V i c i m và lĩnh v c kinh doanh là Vi n thông, ngành phát tri n ph thu c vào công ngh là chính nên vòng i các s n ph n d ch v có th r t ng n do công ngh thay i nhanh chóng như d ch v i n tho i c nh b thay th b i d ch v c nh không dây
- 11 và d ch v i n tho i di ng hay d ch v k t n i Internet ADSL ư c thay th b ng d ch v Internet không dây khi công ngh 3G ư c ng d ng. Ngày nay công ngh ã t ng bư c c i ti n, công ngh m i ngày ư c ng d ng nhanh, ti n l i, t o s c thu hút khách hàng, các d ch v gia tăng ngày càng a d ng và phong phú. Các doanh nghi p vi n thông không ng ng nghiên c u, ng d ng công ngh m i t o nên s khác bi t v công ngh áp ng t t nh t nhu c u khách hàng. b. Môi trư ng vi mô * Nhà cung c p: chính là Công ty vi n thông Viettel là n i b trong T p oàn nên r t thu n l i v m t cung c p, m b o các s n ph m, d ch v y . * Khách hàng: Ch y u là khách hàng cá nhân chi m tuy t i, ph n l n là t p trung các huy n và vùng nông thôn * Năng l c thương lư ng c a khách hàng: Trong ngành d ch v vi n thông di ng thì khách hàng c a ngành là các ch th thuê bao. Khách hàng có th ư c xem như m t e d a c nh tranh khi h v th yêu c u giá th p hơn và h yêu c u d ch v t t hơn. * Các y u t c nh tranh gi a các nhà cung c p d ch v vi n thông: các nhân t chính d n n s thành công c a các nhà cung c p d ch v vi n thông di ng ó là: Giá cư c, ch t lư ng d ch v , chính sách chăm sóc khách hàng, thương hi u, vùng ph sóng và h th ng kênh phân ph i. * i th c nh tranh: Viettel Bình nh có 5 i th c nh tranh: Mobifone, Vinaphone, Vietnam Mobile, Beeline, S-Fone. Trong nh ng năm qua vi c c nh tranh gi a các nhà m ng ngày càng quy t li t v giá cư c, chương trình khuy n m i, chính sách,… * Áp l c t các d ch v thay th : các d ch v có kh năng
- 12 thay th nhau, nh t là các d ch v m i ra i thay th cho các d ch v có công ngh cũ, d ch v d li u thay th m t ph n m t ph n d ch v tho i. * C nh tranh ti m n: c nh tranh ti m n t các doanh nghi p trong và ngoài nư c ho c vi c sáp nh p các doanh nghi p s là nh ng thách th c l n. c. L a ch n các th trư ng m c tiêu * Qui mô và t c tăng trư ng c a th trư ng: Trong vài năm tr l i ây, Vi t Nam ư c ánh giá là m t trong nh ng th trư ng có t c phát tri n di ng nhanh nh t trong khu v c, t c thuê bao ã tăng trư ng khá nhanh. T i Bình nh, th trư ng vi n thông di ng có t c phát tri n thuê bao di ng khá cao, năm 2011 s lư ng t ng thuê bao di ng/s dân t 89,40% tăng so v i năm 1010 là 10%, s lư ng thuê bao di ng Viettel/s dân t 46,38% so v i năm 1010 là 2%. * Phân o n th trư ng: Trong th i gian qua, công tác Phân o n th trư ng và l a ch n th trư ng m c tiêu t i Viettel Bình nh th c hi n chưa ư c ch ng do còn ph thu c vào ch trương, chính sách c a T p oàn Vi n thông Quân i tri n khai xu ng chi nhánh. Trong nhóm khách hàng cá nhân, Viettel Bình nh chia thành nh ng nhóm nh theo ngh nghi p như khách hàng là h c sinh, sinh viên, nhân viên văn phòng, công nhân tri n khai các gói cư c cho t ng i tư ng khách hàng, 2.3.2 Chính sách Marketing – Mix ã áp d ng t i chi nhánh Viettel Bình nh – T p oàn Vi n thông Quân i trong th i gian qua a. Chính sách s n ph m
- 13 * Nhóm d ch v chính - D ch v thuê bao tr ti n sau: thuê bao này dành cho khách hàng có m c g i cao trong tháng, khách hàng là thương nhân, ch doanh nghi p,…. - D ch v thuê bao tr ti n trư c: g m các gói cư c Economy, Tomato, Hischool, Q-Student, Happpy Zone. * Nhóm d ch v giá tr gia tăng Viettel ang cung c p trên 40 d ch v gia tăng. Viettel luôn nghiên c u cung c p thêm các d ch v gia tăng, nh m áp ng nhu c u ngày càng cao c a khách hàng, cũng như thu hút thuê bao m i. * Ch t lư ng d ch v di ng Ch t lư ng d ch v di ng là m t y u t không th thi u khi ánh giá năng l c c nh tranh c a doanh nghi p, vì ch t lư ng nh hư ng n c m nh n c a ngư i tiêu dùng v i s n ph m, d ch v c a doanh nghi p. Ch t lư ng th hi n qua vùng ph sóng, t c truy n tin t c cao, an toàn c a tin t c, ch t lư ng tho i, t l cu c g i ư c thi t l p thành công, t l cu c g i b rơi, chăm sóc khách hàng... N u doanh nghi p không áp ng thì khách hàng r i b doanh nghi p là i u t t y u x y ra. * Phát tri n s n ph m, d ch v m i: Năm 2009, Viettel thu hút khách hàng b ng các d ch v gia tăng ti n ích m i như ng ti n, I- Share,... Năm 2011, Viettel ra i s n ph m Sea+, s n ph m dành riêng cho i tư ng khách hàng là ngư dân ven bi n, ang là gói cư c c quy n c a Viettel trên th trư ng mà các m ng i th chưa có. M i ra i t tháng 8/2011 n nay thì Viettel ã thu hút ư c 3,5 tri u ngư i s d ng. T i Bình nh ã thu hút ư c 22.000 ngư dân s d ng/ 48.000 ngư dân ven bi n.
- 14 b. Chính sách giá * Chính sách giá cư c: Toàn b giá cư c s n ph m, d ch v c a Viettel u th ng nh t trên toàn qu c. Vi c nh giá Viettel thư ng căn c vào giá i th hi n t i, s c c nh tranh trên th trư ng, s c m nh n c a khách hàng và chi phí kinh doanh. Hi n nay Viettel s d ng phương th c tính cư c block 6s + 1s. M t s thay i v giá s nh hư ng r t l n n doanh thu, l i nhu n và chi phí u tư c a doanh nghi p. * Chính sách giá bi n i tùy theo s n ph m - Giá cư c thuê bao tr sau Viettel: G m cư c thuê bao hàng tháng, cư c g i i trong và ngoài nư c, cư c nh n tin, truy c p GPRS. Lo i thuê bao này phân khúc khách hàng có thu nh p n nh, m c cư c s d ng trên 300.000 /tháng. - Giá cư c thuê bao Economy: G m cư c g i i trong và ngoài nư c, cư c nh n tin. Economy là hình th c thuê bao cơ b n và áp d ng cho khách hàng có m c cư c dư i 300.000 /tháng. - Giá cư c thuê bao Tomato: Là hình th c thuê bao dùng cho nghe nhi u, ít g i, th i gian s d ng mãi mãi. - Giá cư c thuê bao Happy Zone: Cư c cu c g i liên m ng = n i m ng khi khách hàng trong t nh, dành cho khách hàng ít di chuy n ra ngoài t nh. c. Chính sách phân ph i Là m t ơn v vi n thông, chi nhánh Viettel Bình nh ã t p trung xây d ng h th ng kênh phân ph i v i s khác bi t hóa và a d ng hóa ưa s n ph m, d ch v n v i khách hàng nhanh nh t và t t nh t. Kênh phân ph i c a Viettel ư c t ch c theo h th ng a kênh, hi n nay chi nhánh có các kênh phân ph i chính: CHTT; i lý y quy n; i lý ph thông; i m bán; Nhân viên a bàn.
- 15 d. Chính sách truy n thông c ng * Qu ng cáo: Qu ng cáo là m t trong nh ng công c ch y u trong chi n lư c marketing - mix c a Viettel Bình nh. Viettel Bình nh luôn theo dõi và l p k ho ch qu ng cáo nh kỳ theo ngày, tu n, năm. ôi khi tùy theo di n bi n c a th trư ng Viettel Bình nh s quy t d nh tăng, gi m chương trình qu ng cáo. * Khuy n mãi: Khuy n mãi là ho t ng truy n thông v i m c ích thu hút khách hàng s d ng m ng di ng Viettel, nh m gia tăng s thuê bao, kích thích gia tăng doanh s bán, tăng kh năng c nh tranh và nhanh chóng hoàn thành k ho ch. e. Th c tr ng ngu n nhân l c Ngu n nhân l c c a Viettel luôn ư c coi tr ng, nhân viên có trình chuyên môn cao. Tuy nhiên, Viettel chưa xây d ng ư c chính sách làm vi c hư ng theo năng su t, chính sách thư ng ph t chưa c th , do ó chưa kích thích nhân viên sáng t o và năng ng trong công vi c. Trong i u ki n c nh tranh như hi n nay, bên c nh c cán b nhân viên i ào t o thì vi c nhân viên t trao d i ki n th c chuyên môn nghi p v , k năng làm vi c nâng cao năng su t làm vi c hơn n a ang ư c khuy n khích, phát ng phong trào. f. Cơ s v t ch t Viettel ã ng d ng công ngh GSM, luôn ti p c n và ng d ng nh ng công ngh tiên ti n nh t.. Viettel Bình nh ưu tiên ph sóng t i các khu công nghi p, khu kinh t , khu du l ch, biên gi i, h i o, vùng sâu vùng xa, v i nhi m v v a kinh doanh v a mb o ph c v nhi m v an ninh qu c phòng, phòng ch ng l t bão. Trong nh ng năm qua, t i Bình nh n tháng 12/2011 ã ph sóng n 100% s huy n, 100% s xã vùng xâu vùng sa, vùng h i o trên c t nh v i hơn 600 tr m BTS, dung lư ng m ng áp ng t t cho hơn
- 16 01 tri u thuê bao. g. Công tác chăm sóc khách hàng Các kênh chăm sóc khách hàng c a Viettel Bình nh g m 05 kênh: C a hàng giao d ch, h th ng chăm sóc khách hàng qua t ng ài 19008198, các i lý/ i m bán c a Viettel, kênh Nhân viên a bàn, kênh bán hàng tr c ti p ho c các tài li u cung c p d ch v . CHƯƠNG 3 GI I PHÁP HOÀN THI N MARKETING - MIX T I CHI NHÁNH VIETTEL BÌNH NH – T P OÀN VI N THÔNG QUÂN I 3.1 CÁC CĂN C HOÀN THI N MARKETING - MIX 3.1.1 S m nh và m c tiêu kinh doanh 3.1.2 M c tiêu Marketing và k ho ch kinh doanh 3.2 GI I PHÁP HOÀN THI N MARKETING - MIX 3.2.1 Phân tích môi trư ng Marketing a. Môi trư ng vĩ mô - Môi trư ng kinh t : T c tăng trư ng GDP hàng năm 7 - 8% hàng năm. Vi t Nam ã gia nh p WTO, v i chính sách m c a, tham gia vào quá trình toàn c u hóa và h i nh p phát tri n n n kinh t th gi i, c i cách th t c hành chính ã t o i u ki n cho các công ty nư c ngoài vào u tư ngày càng tăng. - Môi trư ng chính tr , pháp lu t: trong ngành vi n thông, chính ph Vi t Nam cho phép các doanh nghi p vi n thông không chi m kh ng ch thì có quy n quy t nh giá cư c. Chính i u này ã khuy n khích các doanh nghi p m i gia nh p ngành vi n thông. - Môi trư ng công ngh : Viettel luôn c p nh t và ng d ng các công ngh m i nh t mà các hãng vi n thông l n trên th gi i
- 17 ang tri n khai. - Môi trư ng văn hóa - xã h i: hi u ư c t p quán c a khách hàng t ng khu v c có chính sách: qu ng cáo, khuy n mãi... cho phù h p. - Môi trư ng t nhiên: th i ti t r t kh c nghi t, thư ng xuyên x y ra mưa, bão l t nh hư ng n vi c s n xu t kinh doanh. b. Môi trư ng vi mô - Khách hàng: khách hàng là m t b ph n không th tách r i trong môi trư ng c nh tranh, h ư c xem như là m t tài s n có giá tr nh t c a Viettel. Hi n nay khách hàng c a Viettel có hai lo i khách hàng ó là khách hàng cá nhân và khách hàng t ch c. - i th c nh tranh: Hi n nay có 6 nhà cung c p d ch v thông tin di ng tr c ti p c nh tranh v i Viettel. Trong ó hai m ng MobiFone, Vinaphone là hai i th c nh tranh chính. - Các i th ti m n. - S n ph m d ch v thay th . 3.2.2 Phân tích SWOT v i vi c phát tri n thông tin di ng a. i m m nh (Strengths) b. i m y u (Weakneses) c. Cơ h i (Opportunities) d. Nguy cơ (Threats) e. Ph i h p i m m nh, i m y u, cơ h i và thách th c
- 18 O (Cơ h i) T (Nguy cơ) 1. Kinh t xã h i trong 1. C nh tranh: s n nư c n nh, m c tăng ph m, giá c . MA TR N trư ng kinh t t i t nh 2. Lao ng b chia s . SWOT cao, thu nh p trung bình 3. Nhu c u, tâm lí ngư i dân ngày càng khách hàng. tăng. 4. Môi trư ng kinh t : 2. T nh ang t p trung suy thoái, nguy cơ phá u tư, xây d ng cơ s s n c a doanh nghi p h t ng i v i các c m cùng ngành, lãi su t công nghi p m i, t o cao. i u ki n thu n l i trong vi c m r ng th trư ng kinh doanh. 3. Ch trương chính sách c a t nh kích c u tiêu dùng. 4. B TT&TT c p phép th nghi m công ngh ti n 4G LTE. S ( i m - S1S2O2: T n d ng l i - S1T1: M r ng h m nh) th kênh phân ph i c th ng kênh phân ph i, 1. H th ng quy n tăng cư ng gi i t p trung ngành có ưu kênh phân thi u bán hàng các gói th c nh tranh có ph i v i kênh cư c chuyên bi t t i các hi u qu . nhân viên a th trư ng ngách, các - S1S4T3: M r ng bàn là kênh c m công nghi p m i. kênh phân ph i, nâng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 542 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn