1<br />
<br />
2<br />
<br />
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
<br />
Công trình ñược hoàn thành tại<br />
<br />
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG<br />
<br />
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG<br />
<br />
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Bùi Sỹ Lý<br />
NGUYỄN THỊ YÊN PHƯƠNG<br />
<br />
NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP<br />
KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ<br />
<br />
Phản biện 1: GS. TS. Đặng Thị Kim Chi<br />
Phản biện 2: TS. Lê Thị Kim Oanh<br />
<br />
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP ĐÀ NẴNG –<br />
KCN LIÊN CHIỂU – ĐÀ NẴNG<br />
Luận văn sẽ ñược bảo vệ tại Hội ñồng chấm Luận văn tốt nghiệp<br />
Chuyên ngành: Công nghệ Môi trường<br />
Mã số: 60.85.06<br />
<br />
Thạc sĩ Công ngệ Môi trường họp tại Đại học Đà Nẵng vào ngày 18<br />
tháng 11 năm 2012<br />
<br />
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT<br />
<br />
Có thể tìm hiểu luận văn tại:<br />
Đà Nẵng – Năm 2012<br />
<br />
- Trung tâm Thông tin – Học liệu, Đại học Đà Nẵng<br />
- Trung tâm Học liệu, Đại học Đà Nẵng<br />
<br />
3<br />
<br />
MỞ ĐẦU<br />
1. Đặt vấn ñề<br />
KCN Liên Chiểu, nơi tập trung chủ yếu các DN thuộc ngành<br />
<br />
4<br />
4. Phương pháp nghiên cứu<br />
- Phương pháp lý thuyết<br />
- Tham khảo, thu thập số liệu liên quan<br />
<br />
công nghiệp nặng như luyện thép, chế tạo máy, hoá chất, sản xuất vật<br />
<br />
- Xử lý và tổng hợp số liệu.<br />
<br />
liệu xây dựng,… ô nhiễm chủ yếu là do khói bụi của các doanh<br />
<br />
- Phương pháp mô hình hóa<br />
<br />
nghiệp. Chẳng hạn, Công ty Thép Đà Nẵng, mặc dù công ty ñã có<br />
<br />
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của ñề tài<br />
<br />
nhiều cố gắng trong việc ñầu tư hệ thống hút bụi, song do công nghệ<br />
<br />
Tính toán và kiểm tra sự phát tán các chất ô nhiễm MTKK<br />
<br />
xử lý không phù hợp nên trong qúa trình sản xuất, bụi sắt và khí thải<br />
<br />
ñược dựa trên mô hình Gauss ñã ñược nhiều nước trên thế giới áp<br />
<br />
chưa ñược xử lý hết ñã phát tán sang cả các doanh xung quanh gây ô<br />
<br />
dụng rộng rãi, kết quả thu ñược ñáng tin cậy, mô hình tính toán cho<br />
<br />
nhiễm môi trường KCN, làm ảnh hưởng ñến chất lượng sản phẩm<br />
<br />
biết mức ñộ ô nhiễm, phạm vi ô nhiễm và vị trí ñạt ô nhiễm cực ñại.<br />
<br />
của các doanh nghiệp sản xuất cao su, gốm sứ…<br />
<br />
Mô hình Gauss lý thuyết chỉ ñược xây dựng cho một nguồn<br />
<br />
Làm thế nào ñể ñánh giá mức ñộ ô nhiễm với nhiều thời ñiểm<br />
<br />
thải ñộc lập, nhưng ñề tài này, ñã xây dựng và tính toán, xác ñịnh<br />
<br />
và ñiều kiện khác nhau (mùa hè, mùa ñông, ñiều kiện khí tượng thủy<br />
<br />
mức ñô ô nhiễm tổng hợp từ 2 nguồn thải, giúp các cơ quan chức<br />
<br />
văn…) và làm thế nào ñể xác ñịnh ñược nguy cơ ô nhiễm ở vị trí nào<br />
<br />
năng có thể ñánh giá ñược tình hình ô nhiễm MTKK tại Công ty<br />
<br />
là cao nhất…với mô hình tính toán phát tán ô nhiễm sẽ giúp giải<br />
<br />
Thép Đà Nẵng, ñể từ ñó ñề xuất các biện pháp thích hợp ñể xử lý ô<br />
<br />
quyết các vấn ñề này một cách nhanh chóng.<br />
<br />
nhiễm MTKK.<br />
<br />
2. Mục ñích nghiên cứu:<br />
<br />
6. Cấu trúc của luận văn: Luận văn gồm 4 chương:<br />
<br />
- Nghiên cứu hiện trạng MTKK xung quanh Công ty Cổ phần<br />
Thép Đà Nẵng.<br />
- Đánh giá chất lượng và ñề xuất biện pháp giảm thiểu – kiểm<br />
<br />
- Chương 1. Tổng quan<br />
- Chương 2. Nghiên cứu hiện trạng môi trường không khí tại Công ty<br />
cổ phần Thép Đà Nẵng<br />
<br />
soát ô nhiễm MTKK xung quanh Công ty cổ phần Thép Đà Nẵng.<br />
<br />
- Chương 3. Tính toán – kiểm tra sự ô nhiễm môi trường không khí<br />
<br />
3. Đối tượng, phạm vi<br />
<br />
tại Công ty cổ phần thép Đà Nẵng<br />
<br />
- Đối tượng: Công ty cổ phần Thép Đà Nẵng - KCN Liên<br />
Chiểu – TP Đà Nẵng.<br />
- Phạm vi: hiện trạng MTKK trong phạm vi quy hoạch của<br />
<br />
- Chương 4. Đề xuất các biện pháp kiểm soát ô nhiễm môi trường<br />
không khí tại Công ty cổ phần thép Đà Nẵng<br />
<br />
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN<br />
<br />
công ty, kiểm soát ô nhiễm MTKK xung quanh Công ty cổ phần<br />
<br />
1.1. Giới thiệu chung về ngành sản xuất thép ở Việt Nam<br />
<br />
Thép Đà Nẵng.<br />
<br />
1.1.1. Mô tả ngành sản xuất thép<br />
1.1.2. Quá trình sản xuất thép bằng lò ñiện hồ quang<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
1.2.1.2. Vị trí ñịa lý của dự án<br />
Nhà máy luyện thép của Công ty cổ phần Thép Đà Nẵng nằm<br />
tại lô H, Đường số 6, KCN Liên Chiểu -Liên Chiểu - Đà Nẵng:<br />
- Phía Đông giáp Công ty Gốm sứ Hải Vân, Đường số 7<br />
- Phía Tây giáp Đường số 9 và Tổng công ty Hóa chất Việt Nam<br />
- Phía Nam giáp Tổng công ty thủy tinh và Gốm xây dựng<br />
- Phía Bắc giáp khu ñất trống và tuyến ñường sắt dự kiến.<br />
1.2.2. Một số thay ñổi của Công ty cổ phần Thép Đà Nẵng<br />
1.2.2.1. Thay ñổi về quy mô, công suất thiết kế và sản phẩm sản xuất<br />
1.2.2.2. Thay ñổi về công nghệ, thiết bị sản xuất<br />
- Thay ñổi về công nghệ sản xuất<br />
<br />
Hình 1.2. Quy trình sản xuất thép bằng lò ñiện hồ quang<br />
<br />
Phân loại,<br />
xử lý<br />
<br />
1.1.3. Sử dụng tài nguyên, ô nhiễm môi trường và an toàn sản xuất<br />
trong ngành thép<br />
Chất cường<br />
hóa<br />
<br />
Bãi liệu<br />
Sắt thép<br />
<br />
Thùng<br />
<br />
Phân loại<br />
Cắt, ép, chế<br />
<br />
Lò ñiện<br />
<br />
Lò trung tần<br />
<br />
Chất trợ<br />
Chất trợ<br />
<br />
Lò LF<br />
<br />
Fero hợp<br />
<br />
Đúc liên<br />
Phôi thành phẩm<br />
<br />
Hình 1.3. Nguyên nhiên liệu sử dụng và các phát thải môi trường của<br />
Công ñoạn thay ñổi<br />
<br />
ngành sản xuất thép lò ñiện<br />
<br />
Hình 1.5. Sơ ñồ công nghệ sản xuất nâng cấp cải tạo<br />
<br />
1.1.3.1. Tiêu thụ nguyên nhiên liệu<br />
1.1.3.2. Các vấn ñề môi trường và an toàn sản xuất<br />
1.2. Tổng quan về Công ty cổ phần thép Đà Nẵng<br />
1.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty<br />
1.2.1.1. Nhân lực của Công ty<br />
<br />
- Thay ñổi về thiết bị sản xuất: Đầu tư mới lò trung tần: 15<br />
tấn/mẻ và ñầu tư mới thiết bị lò tinh luyện (Ladle Furnace – LF)<br />
25T/mẻ<br />
<br />
7<br />
1.2.3. Một số vấn ñề còn tồn tại ñối với sự ô nhiễm MTKK xung<br />
<br />
8<br />
Ghi chú: Vị trí lấy mẫu:<br />
K2.1- Lấy mẫu tại ống khói thải sau khi qua hệ thống xử lý<br />
<br />
quanh Công ty Cổ phần Thép Đà Nẵng.<br />
Cùng với sự phát triển của ngành thép nói chung và Công ty cổ<br />
<br />
khói thải giai ñoạn phá liệu.<br />
<br />
phần Thép Đà Nẵng nói riêng, việc nâng cao công suất sản xuất và<br />
thay ñổi, bổ sung một số thiết bị trong dây chuyền công nghệ sản<br />
<br />
K2.2 - Mẫu khói thải sau khi qua hệ thống xử lý khói thải giai<br />
ñoạn hoàn nguyên.<br />
<br />
xuất thép, thì việc gây ra các vấn ñề ô nhiễm môi trường, ñặc biệt là<br />
<br />
Dấu (-): không có trong tiêu chuẩn.<br />
<br />
MTKK xung quanh Công ty cổ phần Thép Đà Nẵng là một vấn ñề<br />
<br />
Nhận xét: Kết quả phân tích các chỉ tiêu trong môi trường khí thải tại<br />
<br />
bức thiết. Mặc dù, công ty ñã lắp ñặt thiết bị xử lý khí thải nhưng vẫn<br />
<br />
thời ñiểm lấy mẫu ñều nằm trong giới hạn cho phép của QCVN.<br />
<br />
chưa giải quyết triệt ñể ñược sự ô nhiễm MTKK xung quanh (theo<br />
<br />
2.1.2. Chất lượng môi trường không khí và vi khí hậu<br />
<br />
báo cáo giám sát môi trường ñịnh kỳ của KCN Liên Chiểu hàng<br />
<br />
Bảng 2.2. Kết quả phân tích chất lượng MTKK xung quanh, [11]<br />
Số lần<br />
Đơn vị<br />
Kết<br />
QCVN<br />
vượt<br />
TT<br />
Chỉ tiêu<br />
tính<br />
quả<br />
05:2009<br />
QCVN<br />
05:2009<br />
1<br />
Bụi tổng số<br />
mg/m3<br />
0,03<br />
0,3<br />
0<br />
3<br />
2<br />
SO2<br />
mg/m<br />
0,072<br />
0,35<br />
0<br />
3<br />
NO2<br />
mg/m3<br />
0,03<br />
0,2<br />
0<br />
4<br />
CO<br />
mg/m3<br />
10<br />
30<br />
0<br />
<br />
năm).<br />
<br />
CHƯƠNG 2. NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG MTKK TẠI<br />
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP ĐÀ NẴNG<br />
2.1. Hiện trạng chất lượng MTKK tại Công ty Cổ phần thép Đà<br />
Nẵng<br />
Hiện trạng chất lượng MTKK trong năm 2010, khi dây chuyền<br />
công nghệ mới chưa ñi vào hoạt ñộng.<br />
<br />
Theo các kết quả ño ñạc ở trên, chất lượng MTKK xung quanh<br />
<br />
2.1.1. Chất lượng môi trường khí thải<br />
<br />
Công ty Cổ phần Thép Đà Nẵng vẫn khá tốt. Tuy nhiên, sau khi dây<br />
<br />
Bảng 2.1. Kết quả phân tích chất lượng khí thải, [11]<br />
<br />
chuyền công nghệ mới ñã nâng cấp cải tạo, ñi vào hoạt ñộng, theo kết<br />
<br />
STT<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
<br />
Chỉ tiêu<br />
CO<br />
NOx<br />
SOx<br />
Bụi tổng<br />
Bụi Pb<br />
Bụi Ni<br />
<br />
Đơn vị tính<br />
mg/m3<br />
mg/m3<br />
mg/m3<br />
mg/m3<br />
mg/m3<br />
mg/m3<br />
<br />
Kết quả<br />
K2,1<br />
866,3<br />
6,2<br />
Vết<br />
390<br />
2,013<br />
0,0813<br />
<br />
K2,2<br />
687,5<br />
2,1<br />
Vết<br />
350<br />
1,018<br />
0,0523<br />
<br />
QCVN<br />
19:2009<br />
1000<br />
1000<br />
2000<br />
400<br />
10<br />
-<br />
<br />
Số lần<br />
QCVN<br />
05:2009<br />
0<br />
0<br />
0<br />
0<br />
-<br />
<br />
quả ño ñạc chất lượng môi trường ñịnh kỳ KCN Liên Chiểu năm<br />
2011 và năm 2012 ở bảng 2.3 và bảng 2.4.<br />
Bảng 2.3. Kết quả ño ñạc, phân tích chất lượng MTKK xung quanh<br />
(10/06/2011), [5]<br />
STT<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
<br />
Đơn vị<br />
tính<br />
Bụi tổng số mg/m3<br />
SO2<br />
mg/m3<br />
NO2<br />
mg/m3<br />
CO<br />
mg/m3<br />
Chỉ tiêu<br />
<br />
Kết quả<br />
D3<br />
D4<br />
D5<br />
D6<br />
0,72 0,49 0,35 0,69<br />
0,087 0,054 0,33 0,083<br />
0,095 0,067 0,042 0,054<br />
5,92 6,03 3,58 2,73<br />
<br />
D7<br />
0,32<br />
0,034<br />
0,045<br />
2,08<br />
<br />
D10<br />
0,93<br />
0,157<br />
0,225<br />
22,78<br />
<br />
9<br />
Bảng 2.4. Số lần vượt QCVN 05:2009 của MTKK xung quanh<br />
<br />
10<br />
Bảng 2.8. Số lần vượt QCVN 05:2009/BTNMT của MTKK xung<br />
<br />
(10/06/2011)<br />
<br />
Bảng 2.5. Kết quả ño ñạc, phân tích chất lượng MTKK xung quanh<br />
<br />
quanh ( 12/06/2012)<br />
Đơn vị<br />
STT Chỉ tiêu<br />
tính<br />
Bụi tổng<br />
1<br />
mg/m3<br />
số<br />
2 SO2<br />
mg/m3<br />
3 NO2<br />
mg/m3<br />
4 CO<br />
mg/m3<br />
<br />
(13/12/2011), [5]<br />
<br />
Ghi chú: (-) Đạt tiêu chuẩn cho phép.<br />
<br />
Đơn vị QCVN<br />
Số lần vượt tiêu chuẩn<br />
tính 05:2009 D3 D4 D5 D6<br />
D7 D10<br />
Bụi tổng số mg/m3<br />
0,3 2,40 1,63 1,17 2,30 1,07 3,10<br />
SO2<br />
mg/m3<br />
0,35<br />
NO2<br />
mg/m3<br />
0,2<br />
CO<br />
mg/m3<br />
30<br />
-<br />
<br />
STT<br />
<br />
Chỉ tiêu<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
<br />
STT<br />
<br />
Chỉ tiêu<br />
<br />
Đơn vị tính<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
<br />
Bụi tổng số<br />
SO2<br />
NO2<br />
CO<br />
<br />
mg/m3<br />
mg/m3<br />
mg/m3<br />
mg/m3<br />
<br />
D3<br />
0,74<br />
0,092<br />
0,089<br />
6,33<br />
<br />
D4<br />
0,50<br />
0,059<br />
0,08<br />
6,18<br />
<br />
Kết quả<br />
D5<br />
D6<br />
0,36 0,71<br />
0,286 0,087<br />
0,049 0,062<br />
3,79 2,91<br />
<br />
D10<br />
0,953<br />
0,162<br />
0,188<br />
23,07<br />
<br />
STT<br />
<br />
Chỉ tiêu<br />
<br />
Đơn vị tính<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
<br />
Bụi tổng số<br />
SO2<br />
NO2<br />
CO<br />
<br />
mg/m3<br />
mg/m3<br />
mg/m3<br />
mg/m3<br />
<br />
Số lần vượt QCVN 05:2009<br />
QCVN<br />
05:2009 D3 D4 D5 D6 D7 D10<br />
0,3 2,47 1,67 1,20 2,37 1,23 3,18<br />
0,35<br />
0,2<br />
30<br />
-<br />
<br />
Bảng 2.7. Kết quả ño ñạc, phân tích chất lượng MTKK xung quanh<br />
<br />
Bụi tổng số<br />
SO2<br />
NO2<br />
CO<br />
<br />
-<br />
<br />
-<br />
<br />
-<br />
<br />
-<br />
<br />
-<br />
<br />
-<br />
<br />
vực hóa chất Kiêm Liên; D5-Trạm công an Quận Liên Chiểu (phía<br />
Tây KCN Liên Chiểu); D6-Khu vực xí nghiệp Thủy sản Nam Ô;<br />
D10-Công ty Thép Đà Nẵng (tháng 6- hướng gió Đông, cách nhà<br />
máy thép 250m; tháng 12-hướng gió Bắc, cách nhà máy thép 350m).<br />
Như vậy, theo các kết quả ño ñạc ñịnh kì năm 2011, 2012 thì<br />
thể như sau:<br />
- Năm 2011: bụi lơ lửng, tháng 6- vượt 3,1 lần và tháng 12 – vượt<br />
3,27 lần giới hạn cho phép.<br />
- Năm 2012: bụi lơ lửng, tháng 6- vượt 2,97 lần giới hạn cho phép.<br />
2.2. Hiện trạng các công trình xử lý khí thải<br />
Hệ thống hút và xử lý khí thải hiện có:<br />
- Hiện tại Nhà máy Thép của Công ty Thép Đà Nẵng ñang vận hành<br />
<br />
(12/06/2012), [6]<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
<br />
0,35<br />
0,2<br />
30<br />
<br />
1,70 1,40 0,90 1,80 1,17 2,97<br />
<br />
chất lượng MTKK xung quanh Công ty cổ phần Thép Đà Nẵng, cụ<br />
<br />
quanh (13/12/2011)<br />
<br />
Chỉ tiêu<br />
<br />
0,3<br />
<br />
Vị trí quan trắc: D3- Khu vực giữa công ty cao su Đà Nẵng; D4- Khu<br />
D7<br />
0,37<br />
0,035<br />
0,05<br />
2,13<br />
<br />
Bảng 2.6. Số lần vượt QCVN 05:2009/BTNMT của MTKK xung<br />
<br />
STT<br />
<br />
QCVN<br />
Số lần vượt tiêu chuẩn<br />
05:2009 D3 D4 D5 D6 D7 D10<br />
<br />
Đơn vị tính<br />
3<br />
<br />
mg/m<br />
mg/m3<br />
mg/m3<br />
mg/m3<br />
<br />
D3<br />
0,51<br />
0,162<br />
0,134<br />
8,21<br />
<br />
D4<br />
0,42<br />
0,143<br />
0,164<br />
9,32<br />
<br />
Kết quả<br />
D5<br />
D6<br />
D7<br />
D10<br />
0,27 0,54 0,35 0,89<br />
0,125 0,183 0,136 0,194<br />
0,132 0,126 0,153 0,195<br />
7,65 6,29 4,15 18,74<br />
<br />
hệ thống hút và xử lý khí cũ với lưu lượng tối ña là 165000m3/h, ñể<br />
thải khí thải từ lò trung tần, sử dụng xiclon lọc bụi với hiệu suất 65%.<br />
- Hệ thống xử lý khí thải mới khánh thành tháng 8/2010 (thải khí thải<br />
từ lò hồ quang và lò thùng tinh luyện) với lưu lượng tối ña là<br />
400000m3/h và sử dụng thiết bị lọc bụi túi vải với hiệu suất 90%.<br />
<br />