Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Mở rộng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp tại NG TMCP quân đội chi nhánh Đà Nẵng
lượt xem 3
download
Luận văn hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về mở rộng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp tại ngân hàng. Phân tích thực trạng mở rộng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp tại NG TMCP quân đội chi nhánh Đà Nẵng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Mở rộng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp tại NG TMCP quân đội chi nhánh Đà Nẵng
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG H TH TH NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. Nguy n Ng c Vũ M R NG HO T Đ NG CHO VAY Ph n bi n 1: TS. H H u Ti n Đ I V I DOANH NGHI P T I NH TMCP QUÂN Đ I CHI NHÁNH ĐÀ N NG Ph n bi n 2: TS. Tr n Ng c Sơn Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã s : 60.34.20 Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 18 tháng 02 năm 2012 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng - Năm 2012 * Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 3 4 M Đ U nghi p t i Ngân hàng TMCP Quân ñ i – Chi nhánh Đà N ng. 1. Tính c p thi t c a ñ tài 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u N n kinh t m ñòi h i các doanh nghi p ph i h t s c n l c Lu n văn t p trung nghiên c u các v n ñ lý lu n cơ b n và th c trong s n xu t, kinh doanh ñ có th chi n th ng trong c nh tranh, ñáp tr ng m r ng ho t ñ ng cho vay ñ i v i doanh nghi p t i Ngân hàng ng yêu c u t n t i và phát tri n. Ho t ñ ng kinh doanh c a b t kỳ TMCP Quân ñ i – Chi nhánh Đà N ng trong giai ño n t 2007-2009. Ngân hàng thương m i nào cũng ch u s chi ph i này, nh t là trong 4. Phương pháp nghiên c u ñi u ki n ngày càng có nhi u Ngân hàng ra ñ i, vi c m r ng và - Phương pháp duy v t bi n ch ng. chi m lĩnh th ph n là v n ñ c p bách. - Phương pháp ñi u tra, th ng kê và t ng h p Ngân hàng TMCP Quân ñ i – Chi nhánh Đà N ng là Chi nhánh - Phương pháp so sánh tr c thu c Ngân hàng TMCP Quân ñ i. Chi nhánh ch y u huy ñ ng 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài v n ñ cho vay phát tri n kinh t , ph c v ñ i s ng xã h i ch y u - V lý thuy t: Lu n văn ñã khái quát các v n ñ lý thuy t cơ b n v trên ñ a bàn. Trong th i gian qua Chi nhánh ñã t ng bư c tăng trư ng tín d ng ngân hàng và m r ng ho t ñ ng cho vay ñ i v i doanh v s lư ng tín d ng nói chung và kho n vay nói riêng ñ i v i các nghi p. doanh nghi p v i ch t lư ng tín d ng khá cao và ñã duy trì ñư c m t - V m t th c ti n: Trên cơ s phân tích th c tr ng m r ng ho t ñ ng s khách hàng truy n th ng có ti m l c m nh. Tuy nhiên, th ph n tín cho vay ñ i v i doanh nghi p t i Ngân hàng TMCP Quân ñ i – CN Đà d ng chi m t tr ng th p, th c tr ng ho t ñ ng v n còn nhi u v n ñ N ng th i gian qua, lu n văn ñã ñ ra gi i pháp m r ng ho t ñ ng cho b t c p, c th v quy trình, chính sách tín d ng còn c ng nh c v m t vay ñ i v i doanh nghi p t i Chi nhánh th i gian t i. s n i dung gây khó khăn cho các doanh nghi p khi ti p c n v n, 6. N i dung ñ tài m ng lư i phân ph i h p, s n ph m tín d ng còn khá ñơn ñi u… Đây Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, m c l c, danh m c tài li u tham là lý do tác gi ch n ñ tài “M r ng ho t ñ ng cho vay ñ i v i kh o, ph l c, lu n văn ñư c trình bày trong ba chương như sau: doanh nghi p t i Ngân hàng TMCP Quân ñ i – Chi nhánh Đà Chương 1: Nh ng v n ñ cơ b n v tín d ng ngân hàng và m r ng N ng” làm lu n văn nghiên c u th c sĩ Qu n tr kinh doanh. ho t ñ ng cho vay ñ i v i doanh nghi p 2. M c tiêu nghiên c u Chương 2: Th c tr ng m r ng ho t ñ ng cho vay ñ i v i doanh - H th ng hóa nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v m r ng ho t nghi p t i Ngân hàng TMCP Quân ñ i – Chi nhánh Đà N ng. ñ ng cho vay ñ i v i doanh nghi p t i ngân hàng. Chương 3: M t s gi i pháp m r ng ho t ñ ng cho vay ñ i v i - Phân tích th c tr ng m r ng ho t ñ ng cho vay ñ i v i doanh doanh nghi p t i Ngân hàng TMCP Quân ñ i – Chi nhánh Đà N ng nghi p t i Ngân hàng TMCP Quân ñ i – Chi nhánh Đà N ng. - Đ xu t các gi i pháp m r ng ho t ñ ng cho vay ñ i v i doanh
- 5 6 CHƯƠNG 1: NH NG V N Đ CƠ B N V TÍN D NG M r ng cho vay là ho t ñ ng c a ngân hàng, là vi c tăng qui NGÂN HÀNG VÀ M R NG HO T Đ NG CHO VAY mô cho vay trên cơ s ki m soát m c r i ro và ñ m b o kh năng sinh Đ I V I DOANH NGHI P l i phù h p v i m c tiêu và chi n lư c kinh doanh c a ngân hàng 1.1 TÍN D NG NGÂN HÀNG trong t ng th i kỳ. Trong ñó tăng qui mô cho vay là m c tiêu hàng 1.1.1 Khái ni m tín d ng Ngân hàng ñ u, m c tiêu h n ch r i ro và kh năng sinh l i là hai m c tiêu ñư c Tín d ng ngân hàng là quan h chuy n như ng quy n s d ng xem xét tùy thu c vào chi n lư c kinh doanh c a ngân hàng trong v n t ngân hàng cho khách hàng trong m t th i gian nh t ñ nh v i t ng th i kỳ. m t kho n chi phí nh t ñ nh. Cũng như quan h tín d ng khác, tín Tăng qui mô cho vay là tăng s lư ng khách hàng, tăng dư n d ng ngân hàng ch a ñ ng ba n i dung: bình quân cũng như dư n th i ñi m trên m i khách hàng b ng cách + Có s chuy n như ng quy n s d ng v n t ngư i s h u sang xâm nh p vào nh ng th trư ng m i, ti m năng ho c c nh tranh và cho ngư i s d ng. thay th . + S chuy n như ng này mang tính t m th i hay có th i h n. Tăng qui mô cho vay trên cơ s ki m soát r i ro và nâng cao + S chuy n như ng này có kèm theo chi phí. m c sinh l i t ho t ñ ng cho vay là tùy thu c vào chính sách và 1.1.2 Phân lo i tín d ng Ngân hàng chi n lư c c a ngân hàng trong t ng th i kỳ. 1.1.3 Vai trò c a tín d ng ngân hàng 1.2.2.2. Phương th c m r ng ho t ñ ng cho vay ñ i v i doanh nghi p 1.2 M R NG HO T Đ NG CHO VAY Đ I V I DOANH - Th nh t là m r ng ho t ñ ng cho vay theo ñ i tư ng và gia NGHI P tăng s lư ng khách hàng: Là quá trình NH th c hi n m r ng ñ i 1.2.1 Gi i thi u chung v doanh nhi p tư ng khách hàng trên th trư ng hi n có và xâm nh p vào th trư ng 1.2.1.1. Khái ni m doanh nghi p m i, th trư ng mà khách hàng chưa bi t ñ n s n ph m ho c chưa s Theo Lu t Doanh nghi p ñư c ban hành ngày 29/11/2005 ñ nh d ng s n ph m c a NH mình. Theo ñó, có th m r ng ho t ñ ng cho nghĩa: Doanh nghi p là t ch c kinh t có tên riêng, có tài s n, có tr s vay theo vùng mi n, khu v c ñ a lý và theo ñ i tư ng và gia tăng s giao d ch n ñ nh, ñư c ñăng ký kinh doanh theo quy ñ nh c a pháp lu t lư ng khách hàng. nh m m c ñích th c hi n các ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. - Th hai là tăng qui mô cho vay t c là tăng dư n bình quân trên 1.2.1.2. Đ c ñi m chung c a các doanh nghi p m i khách hàng: Là vi c NH khai thác t t hơn th trư ng khách hàng 1.2.1.3 Vai trò và v trí c a các doanh nghi p hi n có c a mình, t ñó phân ño n th trư ng ñ th a mãn m i nhu c u 1.2.2. M r ng ho t ñ ng cho vay ñ i v i doanh nghi p c a khách hàng. 1.2.2.1 .Quan ni m m r ng ho t ñ ng cho vay 1.2.2.3. M t s ch tiêu ph n ánh k t qu m r ng ho t ñ ng cho vay - Ch tiêu dư n tín d ng
- 7 8 - Ch tiêu s lư ng khách hàng và s lư ng s n ph m cho vay c a CHƯƠNG 2: TH C TR NG M R NG HO T ngân hàng Đ NG CHO VAY Đ I V I DOANH NGHI P T I - Ch tiêu ch t lư ng tín d ng NH TMCP QUÂN Đ I – CHI NHÁNH ĐÀ N NG. - Ch tiêu thu nh p 2.1. GI I THI U CHUNG V NH TMCP QUÂN Đ I – CN ĐÀ 1.2.3. Các nhân t nh hư ng ñ n vi c m r ng ho t ñ ng cho vay N NG. 1.2.3.1. Các nhân t bên ngoài ngân hàng 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n - M t là nhân t ch trương, chính sách Nhà nư c 2.1.2. Cơ c u t ch c c a NH TMCP Quân ñ i – CN Đà N ng - Hai là môi trư ng kinh t , chính tr - xã h i 2.1.3. K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a NH TMCP Quân ñ i - - Ba là ñ i th c nh tranh CN Đà N ng - B n là các nhân t thu c v các doanh nghi p 2.1.3.1. V ho t ñ ng huy ñ ng v n 1.2.3.2. Các nhân t bên trong Ngân hàng 2.1.3.2. V ho t ñ ng cho vay - Chính sách cho vay c a NH 2.1.3.3. Các ho t ñ ng khác - Chính sách v lãi su t, phí c a NH 2.1.3.4. K t qu ho t ñ ng kinh doanh - Chính sách m ng lư i kênh phân ph i V i m c tiêu tr thành Ngân hàng m t trong nh ng NH TMCP - Chính sách tuyên truy n qu ng cáo hàng ñ u theo xu hư ng ña năng hóa, MB Đà N ng ñã không ng ng - Năng l c tài chính c a ngân hàng cung c p các s n ph m, d ch v theo nhu c u c a khách hàng. - Trình ñ , năng l c làm vi c c a ñ i ng cán b tín d ng Ho t ñ ng cho vay c a Chi nhánh chi m t tr ng cao nh t do v y - Cơ s v t ch t, trang thi t b c a NHTM trong cơ c u thu nh p c a Chi nhánh thì thu nh p t ho t ñ ng cho vay K t lu n Chương 1 chi m g n 90% t ng thu nh p, ti p theo là thu t ho t ñ ng d ch v . Trong chương 1, lu n văn ñã h th ng hóa nh ng v n ñ cơ 2.2. TH C TR NG M R NG HO T Đ NG CHO VAY Đ I b n v tín d ng ngân hàng và vai trò c a tín d ng ngân hàng, khái V I DOANH NGHI P T I NH TMCP QUÂN Đ I – CHI ni m v doanh nghi p và vai trò, ñ c ñi m ch y u c a các doanh NHÁNH ĐÀ N NG. nghi p nư c ta. Bên c nh ñó lu n văn còn ñưa ra quan ni m, các tiêu 2.2.1. Th c tr ng các doanh nghi p trên ñ a bàn Thành ph Đà N ng chí ñánh giá và các nhân t nh hư ng ñ n vi c m r ng ho t ñ ng Các doanh nghi p trên ñ a bàn Đà N ng ch y u là các doanh cho vay. nghi p có qui mô nh và v a chi m kho ng 94,65% s lư ng các doanh nghi p trên ñ a bàn v i qui mô ngu n v n kinh doanh dư i 10 t ñ ng (kho ng 56,33% doanh nghi p có ngu n v n dư i 1 t ñ ng). Theo ñó ngu n v n c a các doanh nghi p này ch y u là v n t có và
- 9 10 ngu n v n vay, trong ñó ngu n v n t có c a các doanh nghi p 2.2.2.2. V dư n cho vay ñ i v i doanh nghi p thư ng nh , do v y ñ m r ng s n xu t kinh doanh cũng như tăng T c ñ tăng trư ng dư n ñ i v i doanh nghi p t i Chi nhánh năng su t s n xu t, các doanh nghi p ph i d a vào ngu n v n vay tăng nhanh, năm 2008 tăng 61% ng v i 385 t ñ ng so v i năm nhưng th c t khi ti p c n các ngu n v n vay còn b h n ch do không 2007, tương ng v i t c ñ tăng trư ng ch m dư n toàn chi nhánh, ñ tài s n th ch p, giá tr tài tr th p so v i nhu c u… năm 2009 t c ñ tăng trư ng dư n c a doanh nghi p ch tăng 9% so 2.2.2. Th c tr ng m r ng ho t ñ ng cho vay ñ i v i doanh nghi p v i năm 2008 ng v i 95 t ñ ng. t i NH TMCP Quân ñ i – CN Đà N ng B ng 2.8: Dư n cho vay ñ i v i doanh nghi p c a MB Đà N ng 2.2.2.1. S lư ng khách hàng doanh nghi p có quan h tín d ng v i ĐVT: t ñ ng MB Đà N ng Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 B ng 2.7: S lư ng khách hàng DN có quan h tín d ng t i NH Ch 2008/ 2009/ S S S Quân ñ i Đà N ng tiêu T l T l T l 2007 2008 ti n ti n ti n ĐVT: t ñ ng T ng Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 dư n 750 100% 1.160 100% 1.285 100% 55% 11% Thành 2008/ 2009/ S S S - Doanh ph n T l T l T l 2007 2008 lư ng lư ng lư ng nghi p 633 84% 1.018 88% 1.113 87% 61% 9% DNNN 14 3% 16 3% 16 3% 14% 0% Dư n Công ty c x u 4,5 100% 12,7 100% 29 100% 182% 128% ph n 218 47% 240 46% 251 41% 10% 5% - Doanh Công ty nghi p 3,3 73% 9,8 71% 25,6 86% 197% 161% TNHH 197 42% 230 44% 304 50% 17% 32% T l DNTN 33 7% 37 7% 40 7% 12% 8% n x u 0,6% 100% 1,1% 100% 2,3% 100% 83% 109% H p tác xã 1 0% 1 0% 1 0% 0% 0% - Doanh Công ty có nghi p 0,44% 73,3% 0,84% 77% 2% 87% 91% 138% v n ñ u tư (Ngu n: MB Đà N ng) nư c ngoài 1 0% 2 0% 2 0% 100% 0% T tr ng dư n cho vay ñ i v i doanh nghi p chi m t tr ng khá T ng c ng 464 100% 526 100% 614 100% 13% 17% l n trên 80% t ng dư n c a Chi nhánh. T tr ng này tăng d n theo (Ngu n: MB Đà N ng) t c ñ tăng trư ng dư n c a Chi nhánh qua các năm, ñây cũng chính
- 11 12 là phương hư ng ch ñ o ñ m r ng th trư ng c a Chi nhánh trong ñ xem xét kho n vay c a khách hàng có hay không có tài s n b o th i gian qua. ñ m. Tuy nhiên, hi n nay ñ i v i hình th c không có TSBĐ Chi a. Cho vay doanh nghi p phân theo thành ph n kinh t nhánh h n ch s d ng do tính ch t r i ro khá cao, ch áp d ng ñ i v i Đ i v i cho vay theo thành ph n kinh t , t tr ng dư n cho vay các khách hàng có quan h truy n th ng, uy tín thông thư ng các c a thành ph n doanh nghi p ngoài qu c doanh chi m ña s t 72- kho n vay này ñư c H i S phê duy t c p tín d ng, ñ ng th i tài s n 74% t ng dư n vay ñ i v i doanh nghi p, m c dù dư n ñ i v i b o ñ m ch y u là các quy n ñòi n và hàng t n kho luân chuy n doanh nghi p t i Chi nhánh tăng trư ng khá m nh trong năm 2008 và vi c qu n lý c a Chi nhánh r t khó khăn. 2009, trong ñó t c ñ tăng trư ng m nh ch y u t kh i doanh nghi p d. Cho vay doanh nghi p phân theo lĩnh v c kinh doanh ngoài qu c doanh (66% so v i năm 2007, 9% năm 2009 so v i năm Trong cơ c u dư n doanh nghi p theo lĩnh v c kinh doanh c a 2008) nhưng t tr ng này h u như không ñ i qua các năm. (Tham Chi nhánh chi m t tr ng l n là ngành công nghi p ch bi n, ñóng tàu kh o t i b ng s li u 2.10, trang 43 cu n toàn t p). v i 29%-35% t ng dư n . So v i năm 2007, năm 2008 t tr ng này b. Cho vay doanh nghi p phân theo th i h n tín d ng gi m m nh 5%, nhưng v s tuy t ñ i dư n lĩnh v c này tăng ñ n 83 Dư n cho vay doanh nghi p t i Chi nhánh tăng trư ng theo xu t ñ ng ng v i t c ñ tăng trư ng 38% so v i năm 2007 và ti p t c hư ng tăng t tr ng n trung, dài h n gi m t tr ng n ng n h n theo tăng thêm 22 t ñ ng ng v i t c ñ tăng 7% trong năm 2009 so v i xu hư ng ñ u tư, m r ng và ngày càng phát tri n c a các Công ty năm 2008. T c ñ tăng trư ng c a t t c các lĩnh v c ñ u tăng trư ng hi n nay. Qua 3 năm 2007-2009, dư n ng n h n chi m t tr ng cao m nh, trong ñó t c ñ tăng trư ng m nh nh t là lĩnh v c thương m i, nh t (kho ng 70% t ng dư n doanh nghi p) h u như không thay ñ i, d ch v và các ngành khác. cơ c u n trung h n gi m m nh trong năm 2008 t 18% còn 10% c e. Cho vay doanh nghi p phân theo phương th c cho vay th năm 2008 dư n trung h n doanh nghi p gi m 10% so v i năm V phương th c cho vay, Chi nhánh chia thành 3 nhóm: cho vay 2007, ñư c thay th b i dư n dài h n t i Chi nhánh. Có s thay ñ i t ng l n, cho vay h n m c và cho vay d án, trong ñó dư n cho vay m nh này là do trong 2008 Chi nhánh tài tr dài h n cho 3 d án l n theo h n m c chi m t tr ng cao nh t và có xu hư ng tăng d n t 49% ñó là: ñ ng tài tr d án xây d ng nhà xư ng c a Công ty ITG – năm 2007 lên 66% năm 2009 so v i dư n cho vay theo t ng l n và d Phong Phú, tài tr ñ u tư tăng năng l c 2 Rơmooc cho Công ty án. Vi c cho vay theo h n m c ch y u Chi nhánh áp d ng cho các Vietransimex và tài tr xây d ng showroom Honda ô tô Đà N ng c a khách hàng có nhu c u v n luân chuy n thư ng xuyên, n ñ nh, ñã có Công ty c ph n ô tô V n H i M i. quan h lâu năm và uy tín v i Chi nhánh. c. Cho vay doanh nghi p phân theo m c ñ tín nhi m c a khách hàng 2.2.2.3. V tình hình thu nh p t ho t ñ ng cho vay ñ i v i doanh nghi p Theo thông l NH TMCP Quân ñ i - CN Đà N ng thư ng căn c Cho vay là ho t ñ ng mang l i ngu n thu nh p chính cho t t c vào m c ñ tín nhi m c a khách hàng vay và tính ch t c a kho n vay các TCTD nói chung và MB nói riêng. Dư n càng tăng thì thu nh p
- 13 14 mang l i t ho t ñ ng này tăng theo. Đ i v i MB Đà N ng, thu nh p 2.2.2.4. V công tác thu h i n x u ñ i v i doanh nghi p t ho t ñ ng cho vay chi m g n 90% t ng thu nh p c a ngân hàng, M c dù công tác thu h i n x u t i Chi nhánh luôn ñư c coi riêng thu nh p t ho t ñ ng cho vay ñ i v i doanh nghi p chi m hơn tr ng và n x u hàng năm ñ u ñư c thu h i d n nhưng t c ñ thu h i 80% thu nh p t ho t ñ ng cho vay. n x u t i Chi nhánh khá ch m c th năm 2007 t l thu h i n x u Trong nh ng năm g n ñây, qui mô thu lãi t ho t ñ ng cho là 8%, trong năm 2008 ñ t 32% tương ng v i 3,1 t ñ ng, tuy nhiên vay ñ i v i doanh nghi p t i MB Đà N ng ñã ñư c tăng lên ñáng k ñ n năm 2009 dư n x u tăng quá m nh nhưng giá tr thu h i ñư c qua các năm. Năm 2008 ñ t 196 t ñ ng tăng 61% tương ng v i m c trong năm khá th p d n ñ n t l thu h i ch chi m 18%. tăng 74 t ñ ng so v i năm 2007, năm 2009 tăng 29% so v i năm N x u t i Chi nhánh ñư c thu h i ch y u t n nhóm 3- n 2008 ng v i 57 t ñ ng so v i năm 2008. dư i tiêu chu n, ñ i v i n nhóm 4 và n nhóm 5 Chi nhánh thu h i Ngoài ra, ñ ñánh giá c th hi u qu t ho t ñ ng cho vay ñ i ñư c r t th p và g p nh ng khó khăn nh t ñ nh b i nguyên nhân v i doanh nghi p, chúng ta xem xét ch tiêu T l thu nh p ròng c a chính là do tình hình kinh t kh ng ho ng gây nh hư ng ñ n ho t doanh nghi p mang l i so v i t ng thu nh p ñ ng kinh doanh c a khách hàng th m chí nhi u ñơn v ñóng c a, phá B ng 2.16: T l thu nh p ròng t cho vay DN trên t ng thu nh p s n và do khách hàng không ñ tài s n b o ñ m t t cho toàn b dư n , t i MB Đà N ng. cán b th m ñ nh không th m ñ nh ch t ch phương án kinh doanh, tài ĐVT: t ñ ng s n ñ m b o c a khách hàng. Năm 2.2.2.5. Kh o sát, ñi u tra các ñánh giá c a khách hàng doanh Năm 2008 Năm 2009 2007 nghi p v ho t ñ ng cho vay t i MB Đà N ng Ch tiêu S S M c % S M c % Đ có th ñưa ra ñánh giá m t cách toàn di n hơn ho t ñ ng cho ti n ti n tăng tăng ti n tăng tăng vay ñ i v i doanh nghi p t i MB Đà N ng thông qua các ý ki n, nh n Thu nh p ròng xét c a khách hàng, t ñó rút ra các nhân t nh hư ng ñ n vi c m t DN 7 11 4 57 16 5 45 r ng cho vay và qua ñó ki n ngh c i ti n cơ ch , chính sách và ñ c tính s n ph m nh m th a mãn nhu c u khách hàng. H c viên ñã th c T ng TN ròng 15 22 7 7 26 4 18 hi n kh o sát ñi u tra các khách hàng doanh nghi p. Cu c kh o sát T l TN chú tr ng vào các doanh nghi p ñã và ñang vay v n ph c v ho t ñ ng ròng t DN s n xu t kinh doanh t i MB Đà N ng và dàn tr i ñ u vào t t c các trên t ng TN 47% 50% 3% 62% 12% doanh nghi p có lĩnh v c ho t ñ ng t s n xu t công nghi p, xây d ng (Ngu n: MB Đà N ng) cho ñ n thương m i và d ch v .
- 15 16 Phương pháp ñi u tra là phương pháp l y m u ng u nhiên v i ñ i tư ng tham gia tr l i phi u là các Giám ñ c ho c k toán trư ng Nguyên nhân khác B ng lòng v i m c E ng i khi ti p xúc 5% kinh doanh hi n t i c a các doanh nghi p.T ng s phi u phát ra: 150 phi u, t ng s phi u 10% 2% thu l i 135 phi u, trong ñó có 20 doanh nghi p ñang trong quá trình ti p th và 115 doanh nghi p ñã và ñang vay v n t i MB. T t c 135 doanh Đã ñư c các TCTD Lãi su t cao so v i khác tài tr n ñ nh nghi p ñ u có quan h vay v n v i ít nh t 1 ngân hàng. 15% TCTD khác 20% Trong s 135 doanh nghi p ñư c ñi u tra thì s lư ng Công ty TNHH chi m t tr ng cao nh t 39% k ñ n là Công ty c ph n v i 35%, DNTN chi m 19% và DN Nhà nư c ch chi m 7%, lo i hình Không có tài s n Không ñáp ng các H p tác xã không có ñơn v nào vì hi n nay t i Chi nhánh không có dư ñi u ki n theo quy ñ m b o 23% n khách hàng này. ñ nh, th t c c a NH 25% Nh ng h n ch khi DN ti p c n v n vay t i MB Hình 2.6: Nguyên nhân các DN chưa ho c không mu n ti p c n v n vay t i MB ĐN Năng l c, kinh Nuyên nhân chính các doanh nghi p chưa ho c không mu n Lý do khác 6% nghi m ho t ñ ng quan h vay v n t i MB v n là không ñáp ng các ñi u ki n qui ñ nh, Công ty 13% Lãi su t vay v n th t c c a NH (25%), k ñ n là không có tài s n b o ñ m (23%) và 21% lãi su t cao so v i các TCTD khác (20%). Ngoài ra m t nguyên nhân . Tài s n th ch p khác không kém quan tr ng là các doanh nghi p này ñã ñư c các . Qui ñ nh, th 32% . Phương án kinh TCTD khác tài tr khá n ñ nh (15%), h chính là khách hàng truy n t c c a NH 19% doanh không kh th ng ho c d a trên m i quan h quen bi t v i các TCTD này, do ñó thi 9% h khá trung thành và r t khó thâm nh p th trư ng này ngo i tr MB có chính sách ưu ñãi và s n ph m cung c p t i ưu hơn so v i các Hình 2.5 : Nh ng h n ch khi các DN ti p c n v n vay t i MB ĐN TCTD khác. Trong các nguyên nhân theo hình 2.5, nguyên nhân chính là do V m c ñ quan tr ng c a các y u t khi quy t ñ nh s d ng s n khách hàng thi u tài s n th ch p chi m t tr ng 32%, k ñ n là lãi phm d ch v (vay v n) t i MB Đà N ng su t vay v n và qui trình th t c c a ngân hàng chi m t tr ng 19%- 21%, các nguyên nhân còn l i chi m t tr ng nh .
- 17 18 năng ti p c n v n vay c a khách hàng Kh năng cho vay Các chính sách v lãi su t, phí chưa th c s c nh tranh so v i c a NH 62% Lãi su t cho vay các ñ i th . Ngu n v n huy ñ ng chưa n ñ nh, ñ i ngũ CBCNV còn 95% Ch t lư ng c a nhi u h n ch trong giao ti p. M ng lư i ho t ñ ng t i Chi nhánh v n cán b NH 33% chưa ñáp ng m c tiêu có ñi m giao d ch t i t t c các qu n, huy n trên ñ a bàn. Đ a ñi m giao d ch thu n l i 2.2.3.2. T phía các doanh nghi p 53% - Không ñ tài s n ñ th ch p: s lư ng tài s n c a khách hàng Th i gian và Th S n ph m ña t c gi i quy t h d ng, 45% thì h u h n so v i nhu c u sơ 93% - Năng l c tài chính, năng l c, kinh nghi m ho t ñ ng và phương án kinh doanh không kh thi Hình 2.7: M c ñ quan tr ng c a các y u t khi quy t ñ nh vay - Thi u minh b ch trong ho t ñ ng Vi c th m ñ nh thư ng g p v n t i MB ĐN khó khăn do vi c h ch toán ch ñ k toán th ng kê c a các doanh Trong 6 y u t ñư c s d ng ñ ñánh giá thì lãi su t cho vay và nghi p chưa ñư c nghiêm túc, nhi u doanh nghi p còn có tư tư ng th i gian, th t c gi i quy t h sơ là hai y u t quan tr ng nh t v i s báo cáo ñ i phó v i ngân hàng, thi u thông tin ki m ch ng. lư ng khách hàng l a ch n l n nh t. 2.2.3.3. T phía môi trư ng kinh t 2.2.3. Các nhân t nh hư ng ñ n m r ng ho t ñ ng cho vay ñ i Ho t ñ ng c a các TCTD nói chung và MB Đà N ng nói riêng v i doanh nghi p t i NH TMCP Quân ñ i – CN Đà N ng ph thu c vào các y u t bên ngoài. Trư c h t là chính sách c a Đ ng, 2.2.3 1. T phía h th ng Ngân hàng TMCP Quân ñ i và MB Đà N ng Nhà nư c, các chính sách ñi u ti t chưa th t s ñ ng b và thay ñ i Quy trình th t c và chính sách cho vay còn khá nhi u t n t i liên t c tùy theo tình hình n n kinh t , nh t là chính sách th t ch t tín chưa t o s thu n ti n và th a mãn nhu c u khách hàng ñ n vay v n. d ng c a NHNN d n ñ n vi c m r ng ho t ñ ng cho vay c a Chi C th là qui ñ nh v ñ tu i ch s h u tài s n b o ñ m và nhi u ñi u nhánh là không th . ki n ch t ch khi cho vay cũng như t l tài tr , trong khi ñó các Ti p theo là các ñ i th c nh tranh: trên ñ a bàn Thành ph Đà N ng doanh nghi p l i có quy mô quá nh , th m chí siêu nh v i ngu n v n ñ n th i ñi m 31/12/2009 ñã có hơn 53 TCTD ho t ñ ng không k h n h p, thi u tài s n ñ m b o, lĩnh v c ho t ñ ng kinh doanh không ñ n các m ng lư i giao d ch c a các TCTD này. thu c ñ i tư ng ñư c m r ng, phương án kinh doanh không kh thi, công ty m i thành l p chưa có nhi u kinh nghi m... nên nhi u khi không ñáp ng ñư c các quy ñ nh mà ngân hàng ñ ra ñã h n ch kh
- 19 20 2.2.4. Đánh giá chung m r ng ho t ñ ng cho vay ñ i v i doanh chính sách c a các ñ i th c nh tranh và chính b n thân các doanh nghi p t i NH TMCP Quân ñ i – CN Đà N ng nghi p. 2.2.4.1. Nh ng k t qu Chi nhánh ñã ñ t ñư c * Nguyên nhân ch quan: Đây là nh ng nguyên nhân xu t phát t phía - Chi nhánh ñã thi t l p ñư c m i quan h thân thi t v i nhi u ngân hàng như phương châm ho t ñ ng c a toàn h th ng MB nói khách hàng l n nh t là các khách hàng quân ñ i, bên c nh ñó ngày chung và t i Chi nhánh nói riêng, qui trình th t c cho vay. càng nhi u công ty TNHH, Công ty c ph n, các Công ty có v n ñ u tư nư c ngoài... ñ n vay v n c a ngân hàng. K t lu n chương 2 - Chi nhánh cũng ñã có thêm nhi u khách hàng m i, ho t ñ ng Trong chương 2, lu n văn ñã ph n ánh th c tr ng v ho t ñ ng kinh doanh ñ t hi u qu cao, có uy tín trên th trư ng, ñ c bi t có cho vay ñ i v i doanh nghi p t i MB Đà N ng cũng như nh ng k t nh ng khách hàng h u h t ch th c hi n giao d ch duy nh t và trung qu ñã ñ t ñư c trong quá trình cho vay ñ i v i doanh nghi p. Bên thành v i Chi nhánh trong nh ng lúc khó khăn cũng như thu n l i, c nh nh ng k t qu ñã ñ t ñư c, trong ho t ñ ng cho vay t i Chi - Đa d ng v th i h n cho vay, ña d ng v phương th c cho vay, nhánh Đà N ng v n còn khá nhi u nhân t gây tr ng i cho công tác do ñó ñã ñáp ng ñư c các nhu c u v v n khác nhau c a m i ñ i m r ng ho t ñ ng tín d ng ñ i v i các doanh nghi p. tư ng khách hàng cũng như nhu c u v n trong t ng th i kỳ 2.2.4.2. Nh ng h n ch - T c ñ cho vay các doanh nghi p chưa tương x ng v i ti m năng phát tri n c a khu v c kinh t này chưa quan tâm ñúng m c ñ n các khách hàng có qui mô nh th m chí chưa th c s bình ñ ng gi a các doanh nghi p. - S lư ng các doanh nghi p ti p c n v n ngân hàng chưa cao nh t là các doanh nghi p m i thành l p - Chi nhánh v n còn xem tr ng tài s n th ch p hơn là phương án kinh doanh c a khách hàng - Hình nh c a Chi nhánh chưa ñư c th hi n nhi u trên các phương ti n thông tin ñ i chúng 2.2.4.3. Nguyên nhân: * Nguyên nhân khách quan: Đây là nh ng nguyên nhân xu t phát t phía môi trư ng kinh doanh như cơ ch chính sách c a Nhà nư c,
- 21 22 CHƯƠNG 3: GI I PHÁP M R NG HO T Đ NG nư c, do ñó nhi u khách hàng không n m b t ñư c h t các r i ro x y CHO VAY Đ I V I DOANH NGHI P T I NH TMCP ra khi th c hi n phương án. Do ñó Chi nhánh có th cung c p các d ch QUÂN Đ I – CHI NHÁNH ĐÀ N NG. v tư v n mi n phí ñi kèm v a mang l i l i ích cho khách hàng v a 3.1. M C TIÊU VÀ Đ NH HƯ NG PHÁT TRI N NGÂN HÀNG g n k t hơn n a m i quan h gi a khách hàng và Chi nhánh. TMCP QUÂN Đ I 3.3.1.4. T o d ng ni m tin và m i quan h ba bên 3.2. Đ NH HƯ NG HO T Đ NG C A NGÂN HÀNG TMCP Th c t hi n nay có m t s doanh nghi p chưa th t s ñáp ng QUÂN Đ I - CN ĐÀ N NG ñư c các yêu c u vay v n c a ngân hàng, do ñó h ng i ti p xúc v i 3.3. M T S GI I PHÁP M R NG HO T Đ NG CHO VAY ngân hàng trong khi ñó phương án kinh doanh c a khách hàng có th Đ I V I DOANH NGHI P T I NGÂN HÀNG TMCP QUÂN có hi u qu . Đ gi i quy t tình tr ng này, Ngân hàng có th ch ñ ng Đ I - CN ĐÀ N NG t ch c bu i g p m t 3 bên (gi a Ngân hàng, khách hàng và ñ i tác 3.3.1. Chính sách ñ i v i khách hàng c a khách hàng) ñ tìm gi i pháp hi u qu nh t cho khách hàng và 3.3.1.1. Đa d ng hóa khách hàng Ngân hàng. Đ m r ng h at ñ ng cho vay, NH TMCP Quân ñ i Đà N ng 3.3.2. Xây d ng chi n lư c cho vay c th ñ i v i khách hàng c n ña d ng hóa khách hàng là v n ñ t t y u. Trong th i gian t i ngân doanh nghi p hàng c n ñ y m nh các ho t ñ ng ti p xúc khách hàng, không phân bi t - Đa d ng hóa khách hàng theo ngành ngh , lĩnh v c ho t ñ ng qui mô doanh nghi p, tuy nhiên Chi nhánh có th phân chia theo t ng như ngành th y h i s n, v n t i bi n… không bó bu c vào vi c ưu tiên nhóm khách hàng theo lĩnh v c ngành ngh ho c theo khu v c (các khu phát tri n các ngành ngh truy n th ng. công nghi p, c m công nghi p) ñ có các ho t ñ ng ti p th , gi i thi u - Qui trình chính sách cho vay ñi kèm ñ i v i khách hàng này ph i hình nh c a ngân hàng t i các doanh nghi p cũng như ti p thu ý ki n ñư c áp d ng m t cách linh ho t c a khách hàng trong công tác cho vay c a ngân hàng. - Có các phương th c ñ m b o ti n vay phù h p, Chi nhánh có th 3.3.1.2. Tăng cư ng công tác chăm sóc khách hàng ch p nh n m t m c r i ro nh t ñ nh ñ gia tăng v s lư ng khách Có nhi u cách th c ñ chăm sóc khách hàng, tuy nhiên cách chăm hàng và s lư ng tín d ng lên hàng ñ u. sóc t t nh t là hình th c qu ng cáo mi n phí nhưng mang l i hi u qu - Áp d ng các chính sách v lãi su t, phí linh ho t. cao cho Ngân hàng giúp gi m chi phí kinh doanh, gia tăng l i nhu n, - Chi nhánh c n phát tri n và áp d ng lo i hình cho vay theo h n t o cho khách hàng có ni m tin và trung thành v i ngân hàng. m c tín d ng thư ng xuyên hơn n a nh t là cho khách hàng m i, nhưng 3.3.1.3. Cung c p các d ch v tư v n kinh doanh cho khách hàng ho t ñ ng kinh doanh ñư c luân chuy n thư ng xuyên liên t c. Không ph i doanh nghi p nào cũng hi u và n m b t toàn di n các 3.3.3. Chính sách, s n ph m d ch v c a ngân hàng v n ñ v chính sách c a ngân hàng cũng như các chính sách c a Nhà
- 23 24 3.3.3.1. Đa d ng hóa và nâng cao ch t lư ng các s n ph m, d ch v ñ gi m áp l c tr n cho các khách hàng có thu nh p th p nhưng n tín d ng, ti t ki m ñ nh thư ng xuyên. - Đa d ng hóa các s n ph m, d ch v , tăng cư ng s d ng các s n 3.3.4. Phát tri n m ng lư i kênh phân ph i ph m m i như: ñ ng tài tr , bao thanh toán… Ti p t c ñào t o và nâng cao các k năng c n thi t cho ñ i ngũ bán - Chi nhánh có th xây d ng h th ng theo dõi và ñánh giá k t qu hàng như: k năng bán hàng, k năng giao ti p, k năng ñàm phán… ch t lư ng d ch v thông qua các bi n pháp: thăm dò ý ki n khách M r ng kênh phân ph i thông qua vi c m r ng chi nhánh, hàng b ng công c ch y u là các b ng câu h i, thi t k m u góp ý, phòng giao d ch t i các qu n trong thành ph ñóng gi khách hàng ñ ki m tra các ñơn v cũng như các ñ i th c nh K t h p gi a kênh phân ph i truy n th ng v i các phương ti n tranh, l p ñ th theo dõi v vi c gi i quy t khi u n i, phi n hà c a phân ph i hi n ñ i thông qua s phát tri n c a công ngh khách hàng. 3.3.5. Tăng cư ng, c i ti n các gi i pháp tác ñ ng gián ti p 3.3.3.2. Chính sách lãi su t, phí cho vay 3.3.5.1. C i thi n quy trình, th t c cho vay Chi nhánh c n khai thác t i ña th trư ng ti m năng c th ñ i v i Chi nhánh c n có s ph i h p gi a các phòng, ban, gi a bên khách hàng m i ñ ñi u ki n hay không ñ ñi u ki n x p h n tín d ng th m ñ nh, ra quy t ñ nh v i bên gi i ngân ñ nhanh chóng cung ng n i b thì áp d ng theo bi u lãi su t, ñ i v i khách hàng ti m năng c n v n cho khách hàng. ưu ñãi l n v lãi su t, phí ñ thu hút khách hàng thì Chi nhánh có th Đ ng th i, Chi nhánh c n chú tr ng t i ña ñ n s hài lòng c a xin cơ ch c a H i s . khách hàng thông qua kênh tr c ti p như: thông qua b n bè, ngư i 3.3.3.3. Tăng cư ng bán chéo s n ph m thân, s gi i thi u cúa khách hàng..., kênh gián ti p như thông qua Thông qua vi c cung c p s n ph m cho khách hàng, Chi nhánh có truy n hình, báo chí, t rơi, pano, áp phích, trang web... th tìm hi u nhu c u c a khách hàng hi n có cũng như khách hàng 3.3.5.2. Chính sách v tài s n b o ñ m ti m năng (ñang ti p th ) t ñó Chi nhánh có th cung c p thêm các Chi nhánh có th linh ho t áp d ng các hình th c ñ m b o cho s n ph m khác phù h p nhu c u khách hàng. khách hàng như ñ m b o b ng hàng t n kho, kho n ph i thu ho c có th 3.3.3.4. C i ti n s n ph m t o s khác bi t tín ch p cho khách hàng ñã có quan h thư ng xuyên, uy tín và t n d ng Các s n ph m Ngân hàng Quân ñ i Đà N ng c n nghiên c u c i t i ña công tác th m ñ nh tài s n b o ñ m b i m t t ch c ñ c l p ti n như: 3.3.5.3. Tăng cư ng huy ñ ng các ngu n v n + Thay ñ i phương th c cho vay theo h n m c tín d ng T o các kho n ti n g i có tính chuy n hóa d dàng. Đa ñ ng hóa + Kéo dài th i h n cho vay c a m t s s n ph m như: mua ñ t, hơn các s n ph m ti t ki m. Phát tri n hình th c nh n và tr ti n g i mua nhà, xây d ng, s a ch a nhà ...t t i ña 10 năm sang 15- 20 năm theo yêu c u c a khách hàng. Quán tri t sâu s c trong toàn Chi nhánh v i quan ñi m "Huy ñ ng v n là n n t ng ñ m r ng kinh doanh"
- 25 26 3.3.5.4. Chính sách ngu n nhân l c 3.3.5.5. Tăng cư ng công tác t ki m tra, ki m soát n i b t i Chi nhánh K T LU N Đ nâng cao hơn n a ch t lư ng ho t ñ ng cho vay, Chi nhánh có th thành l p các b ph n t ki m tra chéo các b ph n khác theo V i mong mu n Ngân hàng TMCP Quân ñ i - Đà N ng nhanh ñ nh kỳ, qua ñó có th phát hi n ra các sai sót, l ch l c t khâu nào ñ chóng tr thành m t trong nh ng TCTD hàng ñ u t i Đà N ng, qua ñ t ñó Chi nhánh có các phương án ñi u ch nh k p th i nh m gi m t i tài này tác gi mu n ñóng góp m t ph n ý ki n nh m m r ng ho t thi u các r i ro cho Chi nhánh. ñ ng cho vay ñ i v i khách hàng doanh nghi p t i Ngân hàng TMCP 3.4. M T S KI N NGH Quân ñ i Đà N ng t ñó tăng th ph n và chi m lĩnh th trư ng thúc ñ y 3.4.1. Đ i v i Thành ph ho t ñ ng kinh doanh hi u qu hơn. Ki n ngh v i các cơ quan ñăng ký giao d ch b o ñ m, cơ quan M c dù ñã c g ng h t s c do năng l c cũng như kinh nghi m công ch ng, cơ quan ñăng ký quy n s d ng ñ t và cơ quan ñăng ký nghiên c u c a b n thân còn nhi u h n ch không tránh kh i nh ng các phương ti n giao thông v n t i. thi u sót nh t ñ nh. Do v y, r t mong nh n ñư c nhi u ý ki n ñóng góp Ki n ngh v i y ban nhân dân Thành ph có bi n pháp x lý c a quý Th y cô cũng như các b n quan tâm. nghiêm minh nh ng hành vi tham nhũng, l m d ng ch c quy n gây th t thoát cho Nhà nư c, Ngân hàng và khách hàng 3.4.2. Đ i v i Ngân hàng Nhà nư c 3.4.3. Đ i v i Ngân hàng TMCP Quân ñ i K t lu n chương 3 Trong chương này, lu n văn ñã ñưa ra nh ng ñ nh hư ng phát tri n c a toàn h th ng MB và ñ nh hư ng ho t ñ ng c a Chi nhánh Đà N ng, qua ñó ñưa ra các gi i pháp nh m m r ng ho t ñ ng cho vay ñ i v i doanh nghi p t i Chi nhánh. Đ ng th i, trong chương này cũng ñưa ra m t s ki n ngh ñ i v i Thành ph Đà N ng, ñ i v i Ngân hàng Nhà nư c và ñ i v i Ngân hàng TMCP Quân ñ i nh m h tr t i ña cho công tác m r ng ho t ñ ng cho vay ñ i v i doanh nghi p t i MB Đà N ng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 542 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn