Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển công nghiệp chế biến nông sản ở tỉnh Gia Lai
lượt xem 38
download
Luận văn trình bày các nội dung chính như: lý luận về phát triển công nghiệp chế biến nông sản, thực trạng phát triển công nghiệp chế biến nông sản ở tỉnh Gia Lai, phương hướng và giải pháp để phát triển công nghiệp chế biến nông sản ở tỉnh Gia Lai.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển công nghiệp chế biến nông sản ở tỉnh Gia Lai
- -1- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N QUÍ TH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P CH BI N NÔNG S N T NH GIA LAI Chuyên ngành: Kinh t phát tri n Mã s : 60.31.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T Đà N ng - Năm 2011
- -2- Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. NGUY N TRƯ NG SƠN Ph n bi n 1: PGS.TS. NGUY N TH NHƯ LIÊM Ph n bi n 2: TS. Đ NG C M Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ kinh t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 27 tháng 11 năm 2011. Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c kinh t , Đ i h c Đà N ng
- -3- M Đ U 1. Tính c p thi t c a lu n văn Trong nh ng năm g n ñây, trong khuôn kh phát tri n n n kinh t th trư ng ñ nh hư ng xã h i ch nghĩa, Đ ng và Nhà nư c ta ñã chú tr ng ñ ra nh ng ch trương, chính sách khuy n khích các t nh Tây nguyên nói chung và t nh Gia Lai nói riêng phát tri n công nghi p ch bi n nông s n. Theo ñó, ngành công nghi p c a các t nh Tây nguyên nói chung và t nh Gia Lai nói riêng ñã ñ t ñư c nhi u thành t u và ti n b ñáng k , góp ph n quan tr ng ñ n n kinh t c a c nư c gi ñư c m c tăng trư ng khá, ñ ng th i nâng cao ch t lư ng, hi u qu , kh năng c nh tranh, t ng bư c h i nh p kinh t qu c t . Tuy nhiên, phát tri n công nghi p ch bi n nông s n trên ñ a bàn t nh Gia Lai còn nhi u y u kém, chưa phát huy ñư c ñ y ñ l i th so sánh. Công nghi p ch bi n nông s n trên ñ a bàn t nh có t c ñ tăng trư ng nhanh, nhưng thi u b n v ng; Kho ng cách trình ñ phát tri n công nghi p ch bi n nông s n gi a các vùng trong t nh có xu hư ng tăng, nhi u nơi còn r t khó khăn, chưa ñáp ng ñư c yêu c u c a ti n trình công nghi p hóa nông nghi p - nông thôn. Nguyên nhân ch y u c a tình hình trên, m t ph n do nh ng b t c p trong ho ch ñ nh chính sách và t ch c qu n lý phát tri n công nghi p ch bi n nông s n c a các vùng trong t nh, nhưng ch y u là do nh ng y u kém trong xác ñ nh chi n lư c phát tri n công nghi p ch bi n nông s n t góc ñ l i th so sánh, ñánh giá xác ñ nh l i th , b t l i th ñ ñ ra ñ nh hư ng và các gi i pháp phát huy l i th trong phát tri n công nghi p ch bi n nông s n c a t nh.
- -4- Đ góp ph n làm sáng t cơ s lý lu n và th c ti n cho vi c ñ ra nh ng ch trương, chính sách phát tri n công nghi p ch bi n nông s n c a t nh theo yêu c u b n v ng trong th i kỳ ñ y m nh công nghi p hoá và h i nh p kinh t qu c t , tôi ch n ñ tài: "Phát tri n công nghi p ch bi n nông s n t nh Gia Lai". 2. M c tiêu nghiên c u H th ng hoá và v n d ng lý lu n phát tri n công nghi p g n v i phát tri n c a t nh làm sáng t nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v vai trò c a công nghi p ch bi n nông s n ñ i v i s phát tri n c a t nh; xác ñ nh n i dung và các ch tiêu ñánh giá phát tri n công nghi p ch bi n nông s n trong chi n lư c phát tri n trên ñ a bàn t nh; Trên cơ s ñó, phân tích, ñánh giá th c tr ng phát tri n công nghi p ch bi n nông s n trên ñ a bàn t nh Gia Lai trong th i gian qua; ñ ng th i, ñ nh hư ng và ñ xu t các gi i pháp ch y u nh m phát tri n công nghi p ch bi n nông s n trên ñ a bàn t nh Gia Lai trong th i gian t i. 3. Tình hình nghiên c u c a lu n văn Lý thuy t v phát tri n kinh t vùng ñ a phương, phát tri n công nghi p g n v i phát tri n vùng ñ a phương ñã có nhi u công trình, tài li u trong và ngoài nư c nghiên c u và ñ c p t i. Tuy nhiên, nghiên c u v s phát tri n c a m t ngành công nghi p c th như công nghi p ch bi n nông s n g n v i s phát tri n kinh t ñ a phương thì h u như chưa có công trình nào ñ c p và nghiên c u m t cách ñ y ñ .
- -5- - N i dung phát tri n công nghi p ch bi n nông s n, cũng có nhi u cu c h i th o, ñ án, công trình, bài báo c a các cơ quan nghiên c u và các h c gi ñ c p ñ n. 4. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u 4.1. Đ i tư ng nghiên c u c a lu n văn: Nh ng v n ñ kinh t trong phát tri n công nghi p ch bi n nông s n g n v i phát tri n kinh t c a ñ a phương trong quá trình công nghi p hoá, hi n ñ i hóa và h i nh p kinh t qu c t . 4.2. Ph m vi nghiên c u c a lu n văn: Trên ñ a bàn t nh Gia Lai, th i gian t 2005 - 2009. 5. Phương pháp nghiên c u Lu n văn s d ng phương pháp lu n duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s làm phương pháp nghiên c u cơ b n. Ngoài ra, lu n văn s d ng các phương pháp ti p c n và phân tích h th ng, t ng h p, th ng kê, so sánh, quy n p. Lu n văn cũng ñã s d ng phương pháp ñi u tra, kh o sát th c t và trao ñ i, ñ i tho i v i lãnh ñ o các S , Ngành, nhà khoa h c, qu n lý doanh nghi p và nông dân trên ñ a bàn t nh. 6. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n Lu n văn là m t công trình nghiên c u lý lu n g n v i th c ti n xây d ng và phát tri n kinh t - xã h i c a t nh Gia Lai trong th i kỳ công nghi p hóa và h i nh p kinh t qu c t theo ñư ng l i ñ i m i c a Đ ng. Lu n văn có th s d ng làm tài li u tham kh o cho vi c xây d ng các ch trương, chính sách, k ho ch, ñ án phát tri n kinh t - xã h i t nh Gia Lai trong nh ng năm t i.
- -6- 7. K t c u chung c a lu n văn Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o và ph l c, lu n văn k t c u thành ba chương, g m: Chương 1: Cơ s lý lu n v phát tri n công nghi p ch bi n nông s n. Chương 2: Th c tr ng phát tri n công nghi p ch bi n nông s n trên ñ a bàn t nh Gia Lai. Chương 3: Phương hư ng và gi i pháp cơ b n ñ phát tri n công nghi p ch bi n nông s n Gia Lai.
- -7- CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V PHÁT TRI N CÔNG NGHI P CH BI N NÔNG S N 1.1. V trí, vai trò và ñ c ñi m trong phát tri n công nghi p ch bi n nông s n 1.1.1. M t s khái ni m* - Công nghi p * Công nghi p khai thác là ngành khai thác các tài nguyên thiên nhiên. * Công nghi p ch bi n. * Công nghi p ñi n – khí – nư c: - Phát tri n Công nghi p: Khái ni m tăng trư ng kinh t . Khái ni m phát tri n kinh t . Khái ni m phát tri n công nghi p: - Phát tri n Công nghi p ch bi n nông s n: Công nghi p ch bi n nông s n (CNCBNS) là m t nhóm ngành c a CNCB, nó th c hi n các ho t ñ ng b o qu n, c i ti n, nâng cao giá tr s d ng và giá tr ngu n nguyên li u nông s n b ng phương pháp công nghi p là ch y u, ñ s n xu t hàng tiêu dùng nh m ñáp ng nhu c u th trư ng trong và ngoài nư c. * Giáo trình Kinh t phát tri n – PGS.TS Bùi Quang Bình
- -8- 1.1.2. Vai trò c a s n xu t công nghi p ch bi n nông s n 1.1.2.1. CNCBNS thúc ñ y n n nông nghi p hàng hóa phát tri n - M t là, CNCBNS s d ng nông s n làm nguyên li u s n xu t ch bi n nên nó là th trư ng tr c ti p c a s n xu t nông nghi p. - Hai là, CNCBNS làm tăng giá tr , ña d ng hóa giá tr s d ng, m r ng kh năng tiêu th , tăng s c c nh tranh c a nông s n trên th trư ng. 1.1.2.2. CNCB phát tri n s thúc ñ y s chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng CNH, HĐH 1.1.2.3. Phát tri n CNCBNS góp ph n gi i quy t v n ñ lao ñ ng - vi c làm S phát tri n CNCBNS không nh ng t o thêm vi c làm mà còn c i thi n ñi u ki n lao ñ ng, nâng cao trình ñ ngư i lao ñ ng. Phát tri n CNCBNS g n v i phát tri n các vùng t p trung chuyên canh s n xu t nông s n nguyên li u s thúc ñ y vi c c i t o, xây d ng k t c u h t ng kinh t , văn hóa, xã h i nông thôn, góp ph n nâng cao dân trí, c i thi n ñ i s ng văn hóa, tinh th n cho nhân dân lao ñ ng nông thôn. 1.1.2.4. CNCBNS phát tri n góp ph n quan tr ng làm tăng kim ng ch xu t kh u, t o ngu n tích lũy Phát tri n s n xu t, tăng kim ng ch xu t kh u, t o ngu n tích lũy t n i b là phát huy n i l c trong công cu c CNH, HĐH. Đó là m t trong nh ng quan ñi m l n c a Đ ng ta trong công cu c xây d ng ñ t nư c theo ñ nh hư ng XHCN.
- -9- 1.1.3. Đ c ñi m c a s n xu t công nghi p ch bi n nông † s n - Đ c ñi m 1: Do ngu n nguyên li u có ñ c tính sinh v t nên công nghi p ch bi n nông s n thư ng ñư c ti n hành qua hai giai ño n: + Giai ño n sơ ch và b o qu n: + Giai ño n ch bi n công nghi p: - Đ c ñi m 2: S n ph m c a CNCBNS g n li n v i nhu c u c a cu c s ng hàng ngày c a con ngư i, ngày càng ñư c nhi u ngư i s d ng. - Đ c ñi m 3: CNCBNS phát tri n trong s g n bó m t thi t v i nông nghi p. - Đ c ñi m 4: S n ph m c a công nghi p ch bi n nông s n r t phong phú, ña d ng v ch ng lo i, ch t lư ng và m c ñ ch bi n. - Đ c ñi m 5: CNCBNS là ngành có nhi u ưu th hơn các ngành công nghi p khác như: v n ñ u tư th p hơn; th i gian thu h i v n nhanh hơn; các công trình ñ u tư có th nhanh chóng ñưa vào s d ng; s m phát huy hi u qu , do ñó kh năng thu hút v n ñ u tư cao hơn. 1.2. Phát tri n Công nghi p ch bi n nông s n 1.2.1. M t s quan ni m v phát tri n công nghi p ch bi n nông s n † Giáo trình kinh t phát tri n – NXB Tài chính
- - 10 - + Phát tri n công nghi p ch bi n nông s n phù h p v i các qu c gia phát tri n và ñang phát tri n ph c v cho tiêu dùng c a ngư i dân và xu t kh u . + Phát tri n công nghi p ch bi n nông s n s làm gia tăng giá tr trong ñơn v s n xu t hàng hóa. + Phát tri n công nghi p ch bi n nông s n s d ng hi u qu ngu n nguyên li u, ti t ki m ngu n tài nguyên, tránh lãng phí. 1.2.2. N i dung phát tri n công nghi p ch bi n nông s n 1.2.2.1 Phát tri n v quy mô c a CNCBNS Theo quan ñi m c a nhà kinh t h c hi n ñ i v các mô hình kinh t phát tri n công nghi p ñ c bi t là CNCBNS c n ph i t ch c s n xu t c v chi u r ng và chi u sâu. Chi u r ng: T ch c s n xu t CNCBNS theo chi u r ng bao g m ngu n v n l n, s n lư ng ñ m b o tiêu chu n quy ñ nh. Chi u sâu: Đư c hi u m t cách khái quát, ngoài t ch c s n xu t theo chi u r ng, ñòi h i ph i theo chi u sâu. Nghĩa là chú ý v ch t lư ng m u mã, thành ph n ñáp ng nhu c u c a con ngư i. 1.2.2.2. Tăng năng l c s n xu t c a CNCBNS Kh năng s n xu t c a CNCBNS th hi n qua s ch bi n h t ngu n nguyên li u hi n có. Đ ng th i t n d ng ph ph m, ti t ki m, ... ña d ng hóa s n ph m. Ví d s n xu t ch bi n ñư ng, có th t n d ng m t ñư ng ch bi n rư u, s n xu t gi y, phân bón h u cơ....
- - 11 - Kh năng c a trang thi t b , công su t c a máy ph i ñáp ng ñ ch bi n ngu n nguyên li u hi n có. Ch ng h n ngu n nguyên li u: Mía, ñi u, tiêu, s n nhi u trong khi máy móc không ñ ho c không ñ m b o v m t k thu t, ... Năng l c s n xu t còn ph thu c vào trình ñ k năng lao ñ ng như ñ i ngũ k sư, công nhân k thu t lành ngh . 1.2.2.3. Nâng cao trình ñ công nghi p ch bi n M t s n ph m t t hay kém ch t lư ng ph thu c vào trình ñ công ngh , k thu t. Máy móc, trang thi t b , dây chuy n s n xu t hi n ñ i s ch t o ra s n ph m ch t lư ng cao, m u mã ña d ng phong phú ñáp ng nhu c u th hi u con ngư i. Cũng t ñó, m t Công ty, Doanh nghi p, Xí nghi p xây d ng thương hi u s n ph m c a mình ñ s c c nh tranh trên th trư ng. Đi u ñó, th hi n n u trang thi t b hi n ñ i, công ngh cao s n xu t ra s n ph m hàng hóa ñ m b o v ch t lư ng và s lư ng, giá tr cá bi t th p, song ñem trao ñ i trên th trư ng bán ñúng v i giá tr th trư ng, ... Thì kho n chênh l ch gi a giá tr th trư ng và giá cá bi t chính là l i nhu n (P); ñó là m c ñích c a nhà DN, Công ty, Xí nghi p, cũng chính là l i th c nh tranh, cùng v i s lãnh ñ o ñi u hành t t c a nh ng Giám ñ c năng ñ ng. 1.2.2.4. Thay ñ i t tr ng s n ph m CNCBNS s làm tăng giá tr trong ñơn v s n ph m. Hàng hóa ñư c t o ra v i ch t lư ng cao, thương hi u t t s th ng ñ i th c nh tranh trong cùng m t lĩnh v c. Đi u ñó làm cho hàng hàng hóa ñư c lưu thông không ch trong nư c mà còn ngoài nư c. t m vĩ mô, hàng hóa ñư c xu t kh u các khu v c và th gi i,...
- - 12 - V i s phân tích trên, giá tr s n ph m hàng hóa tăng d n ñ n t tr ng trong s n ph m qua ch bi n cũng thay ñ i. Ch ng h n, m t t n cà phê chưa qua ch bi n, xu t kh u thô thì giá tr c a nó th p r t nhi u so v i m t t n cà phê ñã ñư c tinh ch . 1.2.3. Tiêu chí phát tri n Công nghi p ch bi n nông s n * Quy mô c a công nghi p CBNS: + Quy mô s n xu t l n hay nh , theo chi u r ng hay theo chi u sâu. + Ch t lư ng s n ph m ñư c chi m lĩnh th trư ng trong nư c, ngư i tiêu dùng ch p nh n. + Ngu n v n, l c lư ng lao ñ ng ñúng theo ch s ISO ngoài nư c * Năng l c s n xu t c a công nghi p ch bi n: + M c tăng trư ng c a s n lư ng + Kh năng c nh tranh hàng hóa CNCBNS + Kh năng cung ng nguyên li u thô, các d ch v ñáp ng c a cơ s h t ng * Trình ñ công nghi p ch bi n: + Đ c ñi m c a công ngh : hi n ñ i hay l c h u + Trang thi t b máy móc: S n xu t trong nư c hay nh p nư c ngoài + Nhà qu n lý, ngư i lao ñ ng: Năng l c ñi u hành t t hay không t t
- - 13 - * T tr ng s n ph m qua ch bi n: Chi m t l % cao hay th p th hi n giá tr s n xu t qua kim ng ch xu t kh u. Ngoài ra chú tr ng y u t (tiêu chí) quan tr ng: Nhà nư c th c hi n ch c năng qu n lý vĩ mô: Pháp lu t, các nguyên t c kinh t , ... 1.3 Các y u t nh hư ng t i s phát tri n Công nghi p ch bi n nông s n 1.3.1. Đi u ki n t nhiên 1.3.2. S phát tri n c a s n xu t cây công nghi p và vùng nguyên li u 1.3.3. Ngu n nhân l c (Lao ñ ng) 1.3.4. V k t c u h t ng kinh t - xã h i 1.3.5. Th trư ng v n 1.3.6. Th trư ng tiêu th nông s n ch bi n 1.3.7. Môi trư ng kinh doanh 1.4. Kinh nghi m phát tri n công nghi p ch bi n c a các t nh Tây Nguyên K t lu n chương 1 Chương này ñã khái quát và h th ng lý lu n c a các nhà kinh t h c v Công nghi p và công nghi p ch bi n nông s n (CNCBNS) trên th gi i và các quan ñi m c a các nhà kinh t h c Vi t Nam. Có th h th ng l i cơ s lý lu n v công nghi p ch bi n nông s n g m các n i dung i) Vai trò và ñ c ñi m s n xu t CNCBNS, bư c ñ u tác gi ñã xây d ng ñư c khái ni m
- - 14 - CNCBNS; ii) Phát tri n công nghi p ch bi n nông s n v i các quan ñi m, n i dung và xác ñ nh tiêu chí phát tri n công nghi p ch bi n nông s n; iii) Các y u t nh hư ng t i s phát tri n công nghi p ch bi n nông s n: ñi u ki n t nhiên, khí h u, vùng nguyên li u, các lo i cây tr ng, s d ng các ngu n l c (v n, khoa h c công ngh , ngu n nhân l c lao ñ ng), k t c u h t ng, th trư ng s n ph m, môi trư ng kinh doanh; iiii) M t s kinh nghi m phát tri n trong vùng Tây nguyên – nh ng g i ý ñ v n d ng cho ngành ch bi n nông s n c a t nh Gia Lai th i gian ñ n. CHƯƠNG 2 TH C TR NG PHÁT TRI N CÔNG NGHI P CH BI N NÔNG S N TRÊN Đ A BÀN T NH GIA LAI 2.1. Đ c ñi m ñi u ki n t nhiên, kinh t xã h i c a t nh Gia Lai 2.1.1. Đ c ñi m ñi u ki n t nhiên 2.1.2. Đ c ñi m kinh t xã h i 2.1.3. Đ a hình 2.1.4. Tài nguyên ñ t ñai 2.1.5. Tài nguyên nư c 2.1.6. Đ c ñi m kinh t - xã h i 2.2. Tình hình phát tri n Công nghi p ch bi n nông s n trên ñ a bàn t nh 2.2.1. Tình hình chung v phát tri n công nghi p c a t nh Nhìn chung, công nghi p Gia Lai tuy có bư c tăng trư ng
- - 15 - ñáng k nhưng v n ñang trong giai ño n ñ u c a s phát tri n. M c dù ñã n l c ñ ñ t t c ñ tăng trư ng công nghi p cao, tuy nhiên v ch t lư ng phát tri n v n còn m c th p, ngành CNCBNS ch y u là sơ ch và gia công. 2.2.2. Tăng trư ng và cơ c u s n xu t Công nghi p ch bi n nông s n 2.2.3. Phân b s n xu t Công nghi p ch bi n nông s n 2.2.4. Các s n ph m và ch t lư ng s n ph m Công nghi p ch bi n nông s n 2.2.5. Tình hình s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p trong ngành 2.3. Các nhân t nh hư ng t i s phát tri n Công nghi p ch bi n nông s n 2.3.1. Tình hình phát tri n c a s n xu t cây công nghi p và vùng nguyên li u c a t nh 2.3.1.1. Cây mía ñư ng 2.3.1. 2. Cây nguyên li u s n 2.3.1.3. Cây nguyên li u thu c lá 2.3.1.4. Cây nguyên li u bông 2.3.1.6. Hi n tr ng vùng nguyên li u Đi u 2.3.1.6.1.Th c tr ng phân b vùng ñi u t p trung c a t nh Gia Lai 2.3.1.6.2. Tình hình ñ u tư, ch bi n ñi u Gia Lai 2.3.1.7. Th c tr ng phát tri n và ch bi n cao su 2.3.1.8. Cây nguyên li u cà phê 2.3.1.8.1. Th c tr ng phát tri n 2.3.1.8.2. Th c tr ng ch bi n cà phê
- - 16 - 2.3.1.9. Th c tr ng phát tri n và ch bi n chè 2.3.1.10. Th c tr ng phát tri n, ch bi n, tiêu th ñ u ñ các lo i 2.3.2. Tình hình ngu n l c cho phát tri n công nghi p ch bi n nông s n 2.3.2.1. L c lư ng lao ñ ng công nghi p, ti u th công nghi p 2.3.2.2. S d ng V n 2.3.2.3. V khoa h c k thu t và công ngh 2.3.3. Chính sách phát tri n Công nghi p ch bi n c a t nh 2.3.4. Môi trư ng kinh doanh c a t nh 2.3.5. H th ng cơ s h t ng k thu t 2.3.5.1. H th ng giao thông 2.3.5.2. Th y l i 2.3.5.3. Đi n ph c v s n xu t và sinh ho t 2.3.6. Th trư ng s n ph m 2.4. Nh ng h n ch và nh ng v n ñ ñ t ra trong phát tri n công nghi p ch bi n nông s n trên ñ a bàn c a t nh 2.4.1. Nh ng h n ch 2.4.2. Nh ng v n ñ ñ t ra Th nh t, v vùng nguyên li u. Th hai, gi a ngu n nguyên li u v i năng l c s n xu t CNCBNS. Th ba, thi u quy ho ch và chính sách phát huy l i th trong phát tri n công nghi p ch bi n. Th tư, chưa phát huy ñ y ñ l i th so sánh trong phát tri n công nghi p ch bi n nông s n trong dài h n.
- - 17 - Th năm, chưa có s ñi u tra, ñánh giá ñ y ñ v l i th và b t l i th trong phát tri n công nghi p ch bi n nông s n. Th sáu; Ch t lư ng hàng nông s n ch bi n. Vi c ñ u tư cho công nghi p ch bi n nông s n chưa tương x ng v i t c ñ phát tri n c a nông nghi p; ch t lư ng nguyên li u, ch t lư ng s n ph m ch bi n còn th p, ch t lư ng không ñ ng ñ u trong m i lo i s n ph m, kh năng c nh tranh kém; so v i c nư c. Các lo i s n ph m trên ñ a bàn t nh có kh năng c nh tranh không cao; nhi u s n ph m ch c nh tranh trong nư c, chưa có kh năng c nh tranh th trư ng qu c t . Vì th s g p khó khăn, thách th c trong ñi u ki n nư c ta ñã là thành viên c a T ch c Thương m i Th gi i (WTO). Th b y, v ngu n lao ñ ng ñ t m c lao ñ ng trung bình so v i khu v c và c nư c. Th tám, v Khoa h c. Vi c ng d ng thành t u v khoa h c công ngh còn h n ch , thông tin th trư ng còn thi u, kh năng ti p th và thâm nh p th trư ng khu v c và th gi i còn th p. Th chin, v môi trư ng kinh doanh chưa t o ñư c ñ t phá m i v v n d ng các chính sách khai thác các ngu n l c d ng ti m năng. K t lu n chương 2 Chương này, ñã kh o sát, phân tích và ñánh giá th c tr ng phát tri n công nghi p ch bi n nông s n trên ñ a bàn c a t nh giai ño n t 2005- 2010; Xác ñ nh nh ng thành công, h n ch và nguyên nhân trong quá trình phát tri n công nghi p ch bi n nông s n trên ñ a bàn t nh. Đi sâu phân tích, ñánh giá các n i dung phát tri n công nghi p ch bi n nông s n trên ñ a bàn c a t nh Gia lai, bao g m: i)
- - 18 - Đ c ñi m ñi u ki n t nhiên, kinh t xã h i c a t nh Gia Lai; ii) Tình hình phát tri n công nghi p ch bi n nông s n; iii) Các nhân t nh hư ng t i s phát tri n công nghi p ch bi n nông s n; iiii) Nh ng h n ch và nh ng v n ñ ñ t ra trong phát tri n công nghi p ch bi n nông s n trên ñ a bàn c a t nh. CHƯƠNG 3 PHƯƠNG HƯ NG VÀ GI I PHÁP CƠ B N Đ PHÁT TRI N CÔNG NGHI P CH BI N NÔNG S N GIA LAI 3.1. Phân tích l i th so sánh c a công nghi p ch bi n nông s n t nh Gia Lai * Nh ng l i th : Th nh t: V v trí ñ a lý Th hai: Đi u ki n t nhiên khí h u và sinh thái c a vùng cho phép phát tri n m t s cây có giá tr xu t kh u cao t o ra nh ng s n ph m công nghi p ch bi n nông s n có ñ c trưng và ch t lư ng: H tiêu, cà phê... r t có l i th trong c nh tranh. Th ba: V ngu n lao ñ ng. Th tư: Ch trương, ñư ng l i c a Đ ng, chính sách Nhà nư c và s năng ñ ng trong ñi u hành chính sách c a chính quy n c a t nh. * B t l i th : * Nh ng ñi m m nh n i tr i:
- - 19 - + Nhi u doanh nghi p ñã xây d ng ñư c chi n lư c kinh doanh, m c tiêu rõ ràng, g n ñư c các m c tiêu chi n lư c v i các k ho ch hành ñ ng c th . Ch doanh nghi p là nh ng ngư i am hi u ngh , thi t l p môi trư ng văn hóa g n bó v i ngư i lao ñ ng. + Kh năng ki m soát ch t lư ng s n ph m tương ñ i t t. + Xây d ng ñư c m i quan h h p tác t t v i các nhà cung c p cũng như ki m soát giá mua ñ u vào cho s n xu t. + S d ng v n lưu ñ ng tương ñ i hi u qu . * Nh ng ñi m y u căn b n: + Các doanh nghi p trên ñ a bàn c a t nh y u nh t v các ho t ñ ng marketing. + Năng l c tài chính c a các doanh nghi p trên ñ a bàn t nh y u: v n ít, thư ng b khách hàng chi m d ng v n nhi u làm cho quay vòng v n ch m. 3.2. D báo v nhu c u s n lư ng c a m t s m t hàng nông s n ch bi n trên ñ a bàn t nh Gia Lai 3.2.1. D báo v nhu c u s n lư ng, di n tích 3.2.2. D báo v nhu c u s n ph m các s n ph m công nghi p ch bi n 3.3.Phương hư ng phát tri n Công nghi p ch bi n nông s n t nh Gia lai 3.3.1. Đ nh hư ng chung 3.3.2. M c tiêu phát tri n
- - 20 - - M r ng và phát huy công su t các cơ s s n xu t hi n có, xây d ng thêm m t s cơ s m i ñ gia tăng vi c ch bi n các s n ph m nông nghi p thu ho ch trên ñ a bàn và các vùng xung quanh. - T c ñ tăng trư ng bình quân giai ño n 2011-2015 là: 19,2%/năm - T c ñ tăng trư ng bình quân giai ño n 2016-2020 là: 14,2%/năm 3.3.2.1. Ch bi n cao su 3.3.2.2. Ch bi n cà phê 3.3.2.3. Ch bi n ñi u, chè 3.3.2.4. Công nghi p ch bi n ñư ng 3.3.2.5. Công nghi p ch bi n h tiêu 3.4. M t s gi i pháp cơ b n ñ phát tri n Công nghi p ch bi n nông s n t nh Gia Lai 3.4.1. Hoàn thi n quy ho ch phát tri n vùng chuyên canh cây công nghi p ñ m b o s lư ng, ch t lư ng ngu n nguyên li u cho ngành công nghi p ch bi n nông s n 3.4.2. Đ y m nh và nâng cao hi u qu các ngu n l c 3.4.2.1. V ñào t o và s d ng ngu n nhân l c 3.4.2.2. V s d ng ngu n v n 3.4.2.3. V áp d ng khoa h c công ngh 3.4.3. Gi i pháp v th ch , chính sách
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 541 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 232 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn