Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển đội ngũ giáo viên dạy nghề tại Trường Cao đẳng Nghề Đà Nẵng
lượt xem 35
download
Luận văn trình bày các nội dung chính như: nghiên cứu những lý luận cơ bản về nguồn nhân lực và phát trie3n nguồn nhân lực, phân tíc thực trạng phát triển đội ngũ giáo viên dạy nghề tại Trường Cao đẳng Nghề Đà Nẵng trong thơi gian qua.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển đội ngũ giáo viên dạy nghề tại Trường Cao đẳng Nghề Đà Nẵng
- B GIÁO D C VÀ ÀO T O I H C À N NG TR N LÊ UYÊN PHÁT TRI N I NGŨ GIÁO VIÊN D Y NGH T I TRƯ NG CAO NG NGH À N NG Chuyên ngành: QU N TR KINH DOANH Mã s : 60.34.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH à N ng - Năm 2013
- Công trình ư c hoàn thành t i I H C À N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. OÀN GIA DŨNG Ph n bi n 1: TS. NGUY N PHÚC NGUYÊN Ph n bi n 2: PGS. TS. NG C M Lu n văn ã ư c b o v t i H i ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i i h c à N ng vào ngày 30 tháng 03 năm 2013. Có th tìm hi u lu n văn t i: Trung tâm Thông tin - H c li u, i h c à N ng Thư vi n trư ng i h c Kinh t , i h c à N ng
- 1 M U 1. Tính c p thi t c a tài Ngu n nhân l c là tài nguyên quí giá nh t so v i t t c các tài nguyên khác c a t ch c, là nhân t cơ b n quy t nh n s phát tri n và thành b i c a t ch c. c bi t trong giáo d c, i ngũ giáo viên là nòng c t trong s nghi p phát tri n và nâng cao ch t lư ng trong giáo d c và ào t o. Trư ng Cao ng Ngh à N ng là m t trư ng công l p tr ng i mv ào t o ngh trong khu v c mi n Trung-Tây Nguyên. Tuy nhiên, công tác này có nhi u b t c p, ó là tình tr ng “v a thi u, v a y u”, chưa áp ng ư c yêu c u phát tri n c a trư ng. Vì v y c n có nh ng thay iv i ngũ giáo viên, hoàn thi n chương trình, cơ s v t ch t…nh m t o ra nh ng thay i căn b n v ch t lư ng ào t o ngh có th áp ng ư c nhu c u c a th trư ng Lao ng, ph c v cho s phát tri n kinh t xã h i à N ng và các t nh thành ph khu v c Mi n Trung và Tây Nguyên. Xu t phát t nh ng yêu c u c p thi t ó mà tôi ch n tài “Phát tri n i ngũ giáo viên d y ngh t i trư ng Cao ng Ngh à N ng” th c hi n lu n văn t t nghi p th c sĩ c a mình. Hy v ng r ng, lu n văn có th góp ph n hoàn thi n công tác phát tri n i ngũ giáo viên d y ngh t i trư ng . 2. M c tiêu nghiên c u - Nghiên c u nh ng lý lu n cơ b n v ngu n nhân l c và phát tri n ngu n nhân l c - Phân tích th c tr ng phát tri n i ngũ giáo viên d y ngh t i trư ng Cao ng Ngh à N ng trong th i gian v a qua. - xu t m t s gi i pháp ch y u và cơ b n nh t phát tri n
- 2 i ngũ giáo viên d y ngh t i trư ng Cao ng Ngh à N ng. 3. i tư ng và ph m vi nghiên c u 3.1. i tư ng nghiên c u i tư ng nghiên c u là t t c nh ng v n lý lu n và th c ti n liên quan n công tác phát tri n i ngũ giáo viên t i trư ng Cao ng Ngh à N ng. 3.2. Ph m vi nghiên c u -V n i dung: tài ch c p m t s n i dung ch y u, có tính kh thi và hi u qu trong công tác phát tri n i ngũ giáo viên d y ngh . - V không gian: Ch nghiên c u n i dung trên ph m vi trư ng Cao ng Ngh à N ng. - V th i gian: Các gi i pháp xu t trong lu n văn ch có ý nghĩa trong ng n h n. 4. Phương pháp nghiên c u th c hi n tài này, lu n văn ã s d ng các phương pháp nghiên c u sau: - Phương pháp duy v t bi n ch ng, phương pháp duy v t l ch s . - Phương pháp phân tích chu n t c, phương pháp phân tích th c ch ng. - Phương pháp th ng kê, i u tra và m t s phương pháp khác. 5. B c c và n i dung nghiên c u c a tài Ngoài ph n m u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o và ph l c, n i dung chính c a lu n văn ư c k t c u thành ba chương: Chương 1: Cơ s lý lu n chung v phát tri n ngu n nhân l c Chương 2: Th c tr ng công tác phát tri n i ngũ giáo viên d y ngh t i trư ng Cao ng Ngh à N ng
- 3 Chương 3: Phát tri n i ngũ giáo viên d y ngh t i trư ng Cao ng ngh à N ng 6. T ng quan tài li u Các nghiên c u v phát tri n i ngũ giáo viên d y ngh ph i d a trên nhi u góc có cái nhìn toàn di n v chính sách phát tri n i ngũ giáo viên d y ngh t i các cơ s ào t o ngh . T ó, các gi i pháp ưa ra ph i d a trên tư duy lý thuy t cơ b n, phù h p v i th c t s t o ng l c cho s phát tri n c a nhà trư ng. V i nh ng yêu c u như v y, sau khi nghiên c u các tài li u tham kh o ưa ra ư c nh ng v n sau: Giáo trình qu n tr ngu n nhân l c c a TS.Nguy n Qu c Tu n, ng tác gi : TS. ào H u Hòa, TS.Nguy n Th Bích Thu, ThS Nguy n Phúc Nguyên, ThS Nguy n Th Loan; Giáo trình Qu n tr ngu n nhân l c c a PGS.TS Tr n Kim Dung; Bài gi ng Qu n tr ngu n nhân l c c a TS. oàn Gia Dũng; Giáo trình Qu n tr nhân l c c a Ths.Nguy n Văn i m – PGS.TS. Nguy n Ng c Quân; Sách Human Resource Management c a B.B. Mahapatro; Sách Amstrong`s Hanbook of Human Resource Management Practice c a Micheal Amstrong, Lu n văn th c sĩ “ Bi n pháp phát tri n i ngũ gi ng viên trư ng Cao ng Kinh t - K thu t thu c i h c Thái Nguyên” c a ng Văn Doanh; Bài báo “ M t s v n v ào t o và phát tri n ngu n nhân l c” c a TS. Võ Xuân Ti n; và m t s tài li u liên quan n tình hình th c hi n chính sách phát tri n i ngũ giáo viên c a trư ng Cao ng Ngh à N ng.
- 4 CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N CHUNG V PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C 1.1. KHÁI NI M, M C TIÊU VÀ VAI TRÒ C A PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C 1.1.1. Khái ni m ngu n nhân l c Ngu n nhân l c là t ng th nh ng ti m năng c a con ngu i ( trư c h t và cơ b n nh t là ti m năng v lao ng), g m c ph m ch t , trình chuyên môn, ki n th c, óc sáng t o, năng lư ng, nhi t huy t và kinh nghi m s ng c a con ngư i nh m áp ng cơ c u kinh - xã h i. 1.1.2. Phát tri n ngu n nhân l c Phát tri n ngu n nhân l c là quá trình h c t p nh m m ra cho cá nhân nh ng công vi c m i, kh năng m i d a trên cơ s nh hư ng tương lai c a t ch c, phát tri n ngu n nhân l c t o ra s bi n i v s lư ng và ch t lư ng ngu n l c v i vi c nâng cao hi u qu s d ng chúng. 1.1.3. M c tiêu phát tri n ngu n nhân l c M c ích c a phát tri n ngu n nhân l c là s d ng t i a ngu n nhân l c hi n có và nâng cao tính hi u qu c a t ch c thông qua vi c giúp ngư i lao ng hi u rõ hơn v công vi c, n m v ng hơn v ngh nghi p và th c hi n ch c năng, nhi m v c a mình m t cách t giác hơn v i thái t t hơn cũng như nâng cao kh năng thích ng c a h v i công vi c trong tương lai. 1.2. N I DUNG PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C 1.2.1. Phát tri n s lư ng ngu n nhân l c S lư ng ngu n nhân l c c p n trong m t t ch c có bao nhiêu ngư i và s có bao nhiêu ngư i n a trong tương lai. ó là nh ng
- 5 câu h i xác nh s lư ng ngu n nhân l c. S lư ng ngu n nhân l c c p n qui mô c a ngu n nhân l c. Phát tri n s lư ng ngu n nhân l c là gia tăng s lư ng tuy t i c a ngu n nhân l c theo hư ng phù h p v i môi trư ng và i u ki n ho t ng m i. Tiêu chí bi u hi n c a nó là s lư ng ngu n nhân l c ư c tăng thêm qua m i th i kì và t c tăng thêm c a ngu n nhân l c ó. 1.2.2. Cơ c u ngu n nhân l c phù h p v i m c tiêu c a t ch c Cơ c u ngu n nhân l c ư c hi u là t ng th các m i quan h tương tác gi a các b ph n lao ng trong t ng ngu n lao ng xã h i và ư c bi u hi n thông qua nh ng t l nh t nh. V th c ch t cơ c u lao ng là m t i lư ng kinh t ph n ánh s lư ng các b ph n h p thành ngu n lao ng và m i quan h tương tác v t l gi a các b ph n trong t ng ngu n lao ng xã h i. 1.2.3. Nâng cao năng l c c a ngu n nhân l c Năng l c c a ngư i lao ng là s t ng hòa c a các y u t ki n th c, k năng, hành vi và thái góp ph n t o ra tính hi u qu trong công vi c c a m i ngư i. Năng l c là m t thu c tính vô cùng quan tr ng i v i m i ngư i, c bi t là ngư i lãnh o qu n lý, nó cho bi t con ngư i có th làm ư c vi c gì và làm n âu, nó b o m cho ngư i lãnh o, qu n lý hoàn thành ư c nhi m v ư c giao. Năng l c ây ch trình ki n th c chuyên môn nghi p v ; k năng ngh nghi p; hành vi và thái c a ngu n nhân l c. Xu t phát t b n ch t c a ngu n nhân l c thì phát tri n ngu n nhân l c ư c xem xét m t s n i dung sau: a. Nâng cao trình chuyên môn c a ngu n nhân l c Trình c a ngư i lao ng là nh ng hi u bi t chung và hi u
- 6 bi t chuyên ngành v m t lĩnh v c c th . Nâng cao trình chuyên môn m i, nâng cao trình chuyên môn nghi p v k thu t cho ngư i lao ng. Trình chuyên môn bao g m trình ki n th c t ng quát, ki n th c chuyên môn và ki n th c c thù. b. Nâng cao k năng ngh nghi p cho ngư i lao ng K năng là năng l c c n thi t hay kh năng chuyên bi t c a m t cá nhân th c hi n công vi c, là k t qu ào t o và kinh nghi m c a m i cá nhân. K năng ngh nghi p là m t d ng năng l c ngh nghi p chuyên bi t, ph n ánh s hi u bi t v trình ngh nghi p, m c tinh x o, thành th o, khéo léo, vi c l p i l p l i các thao tác thu n th c tr thành k x o, k năng ngh nghi p có ư c nh quá trình giáo d c, ào t o và s rèn luy n trong công vi c, nó l b i s chung c a môi trư ng giáo d c và môi trư ng làm vi c. . Tiêu chí ánh giá k năng ngh nghi p là: + Trình k năng mà ngư i lao ng tích lũy ư c như: Tin h c, ngo i ng ,… + Kh năng v n d ng ki n th c vào thao tác. S thành th o, k x o, kh năng x lý tình hu ng, giao ti p ng x , di n thuy t trư c công chúng,… c. Nâng cao nh n th c cho ngu n nhân l c Nh n th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào trong b óc con ngư i, s ph n ánh ó không ph i là hành ng nh t th i, máy móc, ơn gi n, th ng mà c m t quá trình ph c t p c a ho t ng trí tu tích c c, sáng t o. Trình nh n th c c a ngư i lao ng ư c bi u hi n rõ nh t hành vi, thái , tác phong, cách hành x , x s và cách ng x i v i công vi c.
- 7 1.2.4. Phát tri n môi trư ng h c t p t o i u ki n thu n l i cho nhân viên nâng cao ki n th c , k năng thì t ch c c n t o m t môi trư ng h c t p t ó nhân viên có th h c h i kinh nghi m v i nhau, và có i u ki n phát huy h t năng l c c a mình trong i u ki n t t nh t. 1.2.5. T o ng l c thúc y ng cơ b t ngu n t m t th c t là m i ngư i u mong mu n ư c kh ng nh b n thân mình, ư c thành t, ư c t ch và có th m quy n i v i công vi c c a mình, cũng như mu n có thu nh p m b o cu c s ng cá nhân sung túc. - Y u t v t ch t: Y u t v t ch t ư c hi u là nh ng v n liên quan n v t ch t như: lương, các kho n thù lao, các kho n ph c p, các kho n phúc l i xã h i… + Làm t t công tác tr lương, thư ng cho ngư i lao ng + Th c hi n t t các kho n ph c p, các kho n phúc l i xã h i. - Y u t tinh th n: Y u t tinh th n là nh ng y u t thu c v tâm lý c a con ngư i và không th nh lư ng ư c như: khen, tuyên dương, ý th c thành t, s ki m soát c a cá nhân i v i công vi c và c m giác công vi c c a mình ư c ánh giá cao, t o i u ki n phát huy năng l c cho ngư i có tài,... 1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG N PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C 1.3.1. Các nhân t thu c v xã h i i v i phát tri n ngu n nhân l c trong t ch c, các nhân t ch y u là môi trư ng kinh t , pháp lu t v lao ng và th trư ng lao ng, khoa h c công ngh và các y u t văn hóa, xã h i c a qu c gia. 1.3.2. Các nhân t thu c v t ch c Môi trư ng bên trong t ch c bao g m các y u t thu c v
- 8 ngu n l c bên trong t ch c, nh hư ng n k t qu ho t ng c a m t t ch c như: s m nh c a t ch c, chi n lư c c a t ch c, môi trư ng làm vi c và ngân sách cho vi c phát tri n ngu n nhân l c 1.3.3. Các nhân t thu c v ngư i lao ng - Quy t nh g n bó lâu dài v i ngh nghi p - Kỳ v ng c a ngư i lao ng v ch ti n lương và l i ích 1.4. C I M, YÊU C U VÀ VAI TRÒ PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C TRONG CÁC TRƯ NG D Y NGH 1.4.1. c i m c a phát tri n ngu n nhân l c trong các trư ng d y ngh Trư ng Cao ng ngh là ơn v s nghi p, có quy n t ch và t ch u trách nhi m v ho t ng d y ngh theo quy nh c a pháp lu t. Xây d ng i ngũ giáo viên d y ngh có quy mô h p lý, phù h p v i cơ c u ngành ngh , b o m ch t lư ng, có kh năng ti p thu và ng d ng khoa h c, công ngh m i, áp ng ư c cá v s lư ng l n ch t lư ng. 1.4.2. Yêu c u phát tri n ngu n nhân l c t i các trư ng d y ngh - Ngư i giáo viên ph i có ph m ch t chính tr t t - Ngư i giáo viên ph i có ki n th c chuyên môn sâu c a m t ngh c th và có ki n th c t ng h p r ng, có k năng, k x o ngh nghi p cao, có phương pháp truy n th t t, có tác phong làm vi c công nghi p - Trong gi ng d y ph i g n ch t gi a lý lu n v i th c ti n - Ngư i giáo viên ph i là t m gương sáng cho ngư i h c noi theo
- 9 1.4.3. Vai trò c a phát tri n i ngũ giáo viên trong các trư ng d y ngh Trong nhà trư ng, i ngũ giáo viên trong t p th sư ph m. T p th sư ph m là t ch c c a t p th lao ng sư ph m, ng u là hi u trư ng. T p th sư ph m liên k t các giáo viên, cán b , nhân viên thành m t c ng ng giáo d c có t ch c, có m c ích th ng nh t, có phương th c ho t ng nh m th c hi n nhi m v giáo d c c a nhà trư ng. i ngũ giáo viên là l c lư ng ch y u, quan tr ng nh t trong t p th sư ph m nhà trư ng, làm nhi m v gi ng d y, giáo d c trong nhà trư ng, là nhân t quy t nh ch t lư ng ào t o c a nhà trư ng. Vì v y c n ph i b i dư ng phát tri n i ngũ giáo viên. CHƯƠNG 2 TH C TR NG CÔNG TÁC PHÁT TRI N I NGŨ GIÁO VIÊN D Y NGH T I TRƯ NG CAO NG NGH À N NG 2.1. C I M TÌNH HÌNH CHUNG C A TRƯ NG CAO NG NGH À N NG 2.1.1. T ng quan v Trư ng Cao ng Ngh à N ng a. Khái quát v trư ng Cao ng Ngh à N ng Trư ng Cao ng Ngh à N ng là trư ng công l p tr c thu c UBND thành ph à N ng, ư c thành l p theo Quy t nh s : 194/Q -BL TB&XH ngày 31/01/2007 c a B Lao ng Thương Binh và Xã h i trên cơ s nâng c p trư ng K thu t – Kinh t à N ng. b. Ch c năng, nhi m v c a trư ng Ch c năng chính c a trư ng là ào t o và nghiên c u ng
- 10 d ng s n xu t, b i dư ng, nâng cao trình , k năng ngh cho ngư i lao ng 2.1.2 Cơ c u t ch c c a trư ng - Ban giám hi u g m có: 01 Hi u trư ng và 02 Phó hi u trư ng, 06 phòng ch c năng, 03 trung tâm và 08 khoa tr c thu c. - T ng s cán b giáo viên và nhân viên ph c v là: 239 ngư i. Trong ó: + Cán b gi ng d y: 151 ngư i + Cán b qu n lý và nhân viên ph c v : 88 ngư i + Ngoài ra còn i ngũ giáo viên th nh gi ng là: 70 ngư i 2.1.3 Tình hình ho t ng giáo d c- ào t o ngh t i trư ng a. Cơ s v t ch t c a trư ng Cao ng Ngh à N ng 2 - T ng di n tích m t b ng ang s d ng: 17.796 m - T ng di n tích xây d ng: 17.163 m2 b. Tình hình ch t lư ng ào t o t năm 2009-2012 c a trư ng B ng 2.2. S lư ng HSSV ào t o t i trư ng năm 2009-2012 TT Khoa 2009-2010 2010-2011 2011-2012 1. i n - i n t 903 1026 1278 2. ơ khí C 705 769 819 3. ay M 297 309 210 4. NTT C 698 712 744 5. u l ch D 875 913 1219 6. inh t K 1038 1024 951 7. ăn hoá PT V 187 259 275 T ng c ng 4703 5012 5496 T c tăng 0% 6,6% 9,6% (Ngu n : X lý s li u do phòng Qu n lý h c sinh-sinh viên)
- 11 2.2.1. Th c tr ng s lư ng i ngũ giáo viên Hi n t i trư ng Cao ng Ngh à N ng có t ng s giáo viên là 151 ngư i tham gia gi ng d y t i 8 khoa chuyên môn. B ng 2.3. B ng th ng kê s lư ng giáo viên t năm 2009-2012 Nãm h c 2009-2010 2010-2011 2011-2012 Giáo viên 123 135 151 T c ð tãng 0% 9,8% 11,9% (Ngu n : X lý s li u do phòng T ch c – Hành chính cung c p) Hình 2.1. S lư ng giáo viên t năm h c 2009-2012 2.2.2. Th c tr ng cơ c u i ngũ giáo viên a. Cơ c u theo lo i hình lao ng B ng 2.6. Cơ c u i ngũ giáo viên theo lo i hình lao ng Ch tiêu VT 2009-2010 2010-2011 2011-2012 Giáo viên cơ h u Ngư i 123 135 151 T c tăng % 0% 9,8% 11,9% Giáo viên th nh gi ng Ngư i 48 53 70 T c tăng % 0% 10,4% 32% (Ngu n : X lý s li u do phòng T ch c – Hành chính cung c p)
- 12 b. Cơ c u theo khoa chuyên môn B ng 2.7. Cơ c u i ngũ giáo viên theo khoa t năm 2009-2012 2009-2010 2010-2011 2011-2012 Ch tiêu SL % SL % SL % T ng s 123 100 135 100 151 100 1. Khoa Kinh t 14 11 17 13 19 13 2. Khoa Công ngh thông tin 20 16 23 17 26 17 3. Khoa Du l ch 17 14 18 13 18 12 4. Khoa i n – i n t 25 20 27 20 32 21 5. Khoa May 11 9 11 8 12 8 6. Khoa Cơ khí 13 11 15 11 18 12 7. Khoa Cơ b n 19 15 19 14 21 14 8. Khoa Sư ph m ngh 4 3 5 4 5 3 (Ngu n : X lý s li u do phòng T ch c – Hành chính cung c p) Nh n xét: Qua x lý d li u ta th y s phân công giáo viên các khoa không ng u nhau, i u này m t ph n do tính ch t và s lư ng sinh viên c a t ng khoa cũng như là ch tiêu giáo viên ư c tuy n d ng qua các năm c a trư ng phù h p v i cơ c u tuy n sinh c a trư ng hàng năm. c. Cơ c u theo gi i tính B ng 2.8. B ng th ng kê cơ c u gi i tính i ngũ giáo viên Năm h c 2009-2010 2010-2011 2011-2012 T ng s giáo 123 135 151 viên Giáo viên n 65 79 86 T l n 52,84% 58,51% 56,95% (Ngu n : X lý s li u do phòng T ch c – Hành chính cung c p)
- 13 Qua b ng s li u, ta th y n chi m t l cao hơn so v i nam; S lư ng giáo viên có tăng theo các năm h c ti p theo, song không áng k ; m i khoa khác nhau thì s lư ng giáo viên n khác nhau, các ngành chuyên v kh i ngành du l ch, kinh t và may thì a s là giáo viên n . Tuy nhiên các ngành như i n- i n t , cơ khí thì nam l i chi m a s ; i ngũ giáo viên n ph n l n là m i do v y thâm niên công tác, kinh nghi m v ngh nghi p còn h n ch . Vì v y mà kinh nghi m trong gi ng d y và nghiên c u khoa h c còn ít. d. Cơ c u theo tu i Nhìn chung, ta th y i ngũ giáo viên tu i 30-40 chi m t tr ng cao nh t, tu i này a s các giáo viên có ít nhât t 5 năm kinh nghi m gi ng d y tr lên, i u này cho ta th y r ng a s các giáo viên gi ng d y ã có kinh nghi m lâu năm thì ch t lư ng gi ng d ys ư c nâng cao. Tuy nhiên, s lư ng giáo viên dư i 30 tu i cũng khá nhi u, ây cũng là khó khăn nh t nh c a trư ng vì kinh nghi m chưa có nhi u. e. Cơ c u theo ch tiêu Hi n t i i ngũ giáo viên trong h p ng v n chi m t l cao trên 25%, ây là m t h n ch c a trư ng vì nh ng giáo viên n m trong di n h p ng thì không ư c hư ng các ưu ãi như i h c nâng cao trình , nghi p v chuyên môn.
- 14 2.2.3. Th c tr ng nâng cao năng l c c a i ngũ giáo viên t i trư ng a. Th c tr ng nâng cao trình chuyên môn B ng 2.11. Cơ c u i ngũ giáo viên theo trình ( 2009-2012) 2009-2010 2010-2011 2011-2012 Ch tiêu SL % SL % SL % T ng s 123 100 135 100 151 100 Trên ih c 21 17,1 32 23,7 44 29,1 ih c 102 82,9 103 76,3 109 70,9 (Ngu n : X lý s li u do phòng T ch c – Hành chính cung c p) Nh n xét: Qua b ng d li u trên, ta th y trình trên ih c qua các năm h c có ph n tăng cao, trong khi ó t lên i h c gi m, ch ng t trình áp ng c a giáo viên cho nhu c u nâng cao ch t lư ng ào t o có tăng. b. Th c tr ng nâng cao k năng ngh nghi p Qua i u tra kh o sát, nh n th y k năng làm vi c nhóm, l p k ho ch công tác, thi t k bài gi ng i n t , so n th o giáo án tích h p, k năng văn phòng chi n t tr ng trên 50% m c thành th o, k t qu này cho th y i ngũ giáo viên có năng l c kh năng hoàn thành nhi m v gi ng d y trên l p. Tuy nhiên các k năng như s d ng ti ng anh, thi t k slide thì còn th p, c bi t là k năng ti ng anh có th tìm hi u tài li u ph c v cho công vi c gi ng d y. c. Th c tr ng nâng cao nh n th c Nh ng năm qua, trư ng Cao ng Ngh à N ng ã chú ý vi c ào t o và nâng cao nh n th c cho i ngũ giáo viên, b ng nhi u bi n pháp: t ch c các bu i th o lu n, t a àm v phương pháp gi ng d y t ch c l p h c ư c t t hơn, m i các giáo viên có kinh
- 15 nghi m v gi ng d y ti t gi ng th , tham gia thi giáo viên gi i t i khu v c thành ph , qu c gia. Tuy v y, vi c nâng cao nh n th c cho i ngũ giáo viên, k c chuyên môn nghi p v , l n chính tr tư tư ng công ty chưa xem xét k và chưa có nhi u k ho ch cho vi c làm này. Ph n l n i ngũ giáo viên còn thi u kinh nghi m do còn non tr , kinh nghi m th c t chưa nhi u, chưa th c s yêu ngh nên ý th c ngh nghi p chưa cao. Bên c nh ó vi c b trí môn h c gi ng d y h p lý còn nhi u v n b t c p. 2.2.4. Th c tr ng v t o ng l c thúc y a. Th c tr ng v t o i u ki n môi trư ng làm vi c Qua s li u ta th y nhà trư ng ư c giáo viên ánh giá v m c t o i u ki n tham gia khóa ào t o là t t ch có 10%, khá 26%. b. V công tác ti n lương B ng 2.17. Th ng kê t ng thu nh p/tháng c a giáo viên 2009-2010 2010-2011 2011-2012 So sánh nãm ÐVT :1000 Ð ÐVT: 1000 Ð ÐVT: 1000 Ð 2012/2009 (%) Giáo viên 3.500 4.200 4.700 134,4% (Ngu n : X lý s li u do phòng Tài chính-k toán cung c p) Ta th y, tình hình chung v thu nh p c a i ngũ giáo viên có tăng so v i các năm trư c, ây chính là i u ki n cơ b n ngư i lao ng n nh thu nh p, c i thi n cu c s ng. Tuy nhiên, so v i các trư ng trên a bàn thì m c lương c a giáo viên còn th p. Ti n lương bình quân tháng các giáo viên,... t 3,5 – 4,0 tri u ng/ giáo viên. ng th i x p lo i thi ua hàng tháng theo A, B, C (A: 1, B: 0,8, C: 0,6).
- 16 c. V ch khen thư ng, ãi ng Hàng năm trư ng có ánh giá x p lo i cho t ng ơn v và cá nhân t ó có ch khen thư ng như: ơn v lao ng su t s c , chi n sĩ thi ua nhưng chưa cao, chưa t o ư c ng l c cho nhân viên ph n u. Các chính sách và ch ãi ng c a trư ng i v i trư ng có quan tâm nhưng chưa th c s khuy n khích giáo viên có ng l c làm vi c. Trư ng c n có ch ưu ãi thích h p hơn thu hút và gi chân giáo viên sau khi ào t o. 2.3. ÁNH GIÁ CHUNG V TH C TR NG PHÁT TRI N I NGŨ GIÁO VIÊN D Y NGH C A TRƯ NG CAO NG NGH À N NG 2.3.1. Nh ng m t m nh - Nhi u ch trương, chính sách ã ư c ng và Nhà nư c ban hành nh m nh hư ng cho nhà trư ng trong công tác xây d ng và phát tri n i ngũ CBGV - Trong nhi u năm qua, lãnh o nhà trư ng r t quan tâm n công tác xây d ng và phát tri n i ngũ GV - Nh n th c v yêu c u h c t p nâng cao trình c a i ngũ CBGV ã ư c nâng lên m t bư c áng k trư c yêu c u nhi m v m i c a nhà - Hàng năm, nhà trư ng u có xây d ng và t ch c th c hi n các k ho ch tuy n d ng, ào t o, b i dư ng, b trí công tác và nh n xét ánh giá nh m nâng cao hi u qu công tác cho i ngũ CBGV nh m b o m th c hi n s nghi p ào t o c a nhà trư ng - M t s ch , chính sách khuy n khích ng viên tuy chưa nhi u, nhưng cũng ã t o các i u ki n thu n l i, c n thi t cho i ngũ CBGV tham gia các khóa ào t o, b i dư ng và t h c t p
- 17 nâng cao trình áp ng theo yêu c u chu n hóa v i ngũ. 2.3.2. Nh ng t n t i - Công tác xây d ng và phát tri n i ngũ GV c a nhà trư ng tuy có s quan tâm c a các cán b lãnh o và qu n lý nhà trư ng song v n còn lúng túng trong ch o th c hi n, hi u qu t ư c chưa cao. - Vi c th c hi n công tác tuy n d ng và b trí nhân s theo k ho ch hàng năm chưa áp ng yêu c u nhi m v c a nhà trư ng. - Công tác qu n lý chuyên môn chưa ư c quan tâm úng m c. - K ho ch ào t o, b i dư ng hàng năm có xây d ng nhưng th c hi n không n nơi n ch n, n i dung thi u tính kh thi, ra nhi u nhưng k t qu không t ư c theo yêu c u k ho ch. - M t b ph n GV còn th ng, thi u tích c c h c t p, b i dư ng nâng cao trình chuyên môn nghi p v , ch m im i phương pháp d y h c. - Công tác nghiên c u khoa h c chưa ư c th c hi n u kh p trong i ngũ GV nhà trư ng, ch t lư ng chưa th c s i vào chi u sâu, k t qu các tài nghiên c u ư c ng d ng vào th c ti n chưa nhi u. 2.3.3. Nguyên nhân t n t i Nguyên nhân c a nh ng t n t i trên là do: - Nhà trư ng chưa th c s ch ng, tích c c trong công tác tuy n d ng, thuyên chuy n cán b , quy trình th c hi n còn m t khá nhi u th i gian, còn l thu c qua nhi u c p qu n lý. - Nhà trư ng chưa xây d ng tiêu chu n ch c danh i ngũ thành nh ng tiêu chí c th làm cơ s cho vi c t ch c ánh giá, ào t o, b i dư ng b trí s d ng m t cách phù h p. - n nay, nhà trư ng v n chưa xây d ng thành k ho ch
- 18 mang tính chi n lư c nh hư ng cho công tác xây d ng và phát tri n i ngũ GV - Chính sách ng viên, khuy n khích chưa úng m c, chưa k p th i các i tư ng trong và ngoài di n quy ho ch u tích c c tham gia h c t p nâng cao trình , năng l c. - Công tác ki m tra, ánh giá sau khi ào t o chưa ư c quan tâm úng m c c a các b ph n qu n lý, lãnh o trong nhà trư ng. CHƯƠNG 3 PHÁT TRI N I NGŨ GIÁO VIÊN D Y NGH T I TRƯ NG CAO NG NGH À N NG 3.1. TI N PHÁT TRI N I NGŨ GIÁO VIÊN C A TRƯ NG CAO NG NGH À N NG 3.1.1. Chi n lư c phát tri n c a nhà trư ng giai o n 2009-2020 a. Vi n c nh c a nhà trư ng “Xây d ng trư ng Cao ng Ngh à N ng tr thành m t trong nh ng trư ng ào t o ngh tr ng i m ch t lư ng cao ng u trong khu v c Mi n Trung – Tây Nguyên, có uy tín và cung c p ngu n lao ng có tay ngh cao, áp ng nhu c u lao ng trong khu v c.” b. S m nh c a nhà trư ng Trư ng Cao ng Ngh à N ng là nơi trang b cho ngư i h c nh ng k năng cơ b n n nâng cao giúp ngư i h c có th phát huy và phát tri n năng l c b n thân có th thành công trong tương lai.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 116 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 100 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 201 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn