intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý nhà nước về chi Bảo hiểm xã hội tại tỉnh Savannakhet, nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

15
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài "Quản lý nhà nước về chi Bảo hiểm xã hội tại tỉnh Savannakhet, nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào" đã hệ thống hóa cơ sở lý luận về quản lý nhà nước đối với chi Bảo hiểm xã hội; đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về chi Bảo hiểm xã hội tại tỉnh Savanakhet, chỉ ra những thành tưu và hạn chế, xác định nguyên nhân dẫn đến hạn chế đó; đề xuất một số giải pháp để nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về chi BHXH tại tỉnh Savannakhet, nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý nhà nước về chi Bảo hiểm xã hội tại tỉnh Savannakhet, nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào

  1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CHOOMALY PHENGPHACHANE QUẢN LÝ CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SAVANNAKHET, NƢỚC CỘNG HÕA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ Mã số: 8.34.04.10 Đà Nẵng - 2021
  2. Công trình được hoàn thành tại TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHĐN Ngƣờ ƣớng n o ọ : GS.TS. V XUÂN TIẾN Phản biện 1: TS. Lê Trung Hiếu Phản biện 2: TS. Hoàng Hồng Hiệp Luận văn sẽ được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Quản lý Kinh tế họp tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng vào ngày 04 tháng 6 năm 2021 Có thể tìm hiểu luận văn tại: - Trung tâm Thông tin - Học liệu, Đại học Đà Nẵng - Thư viện trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
  3. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý o ọn đề tà T nh S v nn het là một t nh có d n cư đ ng đ c, n n inh tế có s tăng trư ng mạnh mẽ đ i h i c c ch tiêu v n sinh hội c ng phải ph t triển tư ng ng. Làm thế nào để tìm r nh ng biện ph p ph hợp căn c nh ng qu đ nh củ ph p luật và củ nhà nước để quản lý việc th c hiện ch nh s ch chi bảo hiểm hội cho người l o động với tinh th n chi đ ng và chi đủ Việc th c hiện tốt c ng t c quản lý v việc th c hiện ch nh s ch chi bảo hiểm hội sẽ góp ph n đảm bảo qu n lợi củ người l o động, bảo tồn qu bảo hiểm hội và góp ph n vào s nghiệp n sinh hội củ t nh S nv nn het. Đ là l do mà t c giả l chọn đ tài “Quản lý nhà nước về chi Bảo hiểm xã hội tại Tỉnh Savannakhet, nước CHDCNH Lào” để nghiên c u. 2. Mụ t êu ủ đề tà - Hệ thống hó c s lý luận v quản lý nhà nước đối với chi Bảo hiểm xã hội . - Đ nh gi th c trạng công tác quản lý nhà nước v chi Bảo hiểm xã hội tại t nh Savanakhet, ch ra nh ng thành t u và hạn chế, xác đ nh nguyên nhân dẫn đến hạn chế đó. - Đ xuất một số giải ph p để nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước v chi BHXH tại t nh S v nn het, nước Cộng h D n chủ Nh n dân Lào. 3. Đố tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3.1 Đối tượng nghiên cứu Luận văn nghiên c u nh ng vấn đ lý luận và th c tiễn của quản lý chi BHXH tại t nh S v n het, nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.
  4. 2 3.2 Phạm vi nghiên cứu Các d liệu được ph n t ch trong v ng 5 năm, từ năm 2016 – 2020. Thời gian khảo s t đ nh gi c ng t c quản lý chi BHXH tại t nh S v nn het được th c hiện trong tháng 2 năm 2021. Giải pháp đ xuất th c hiện từ n đến năm 2025. 4. P ƣơng p áp ng ên ứu Để đạt được mục tiêu nghiên c u, luận văn sử dụng kết hợp nhi u phư ng ph p nghiên c u sau: 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu - Phư ng ph p thu thập số liệu th cấp - Phư ng ph p thu thập số liệu s cấp 4.2 Phương pháp phân tích, xử lý dữ liệu -Đ tài sử dụng phư ng ph p hệ thống hóa, phân tích, tổng hợp, mô tả, phân tích tổng hợp, so sánh, phân tích thống kê, tham khảo ý kiến chuyên gia, d báo. 5. Tổng qu n về tà l ệu ng ên ứu 6. Kết ấu ủ luận văn Chư ng 1: Hệ thống hóa c s lý luận v quản lý chi Bảo hiểm xã hội. Chư ng 2: Đ nh gi th c trạng công tác quản lý chi Bảo hiểm xã hội. tại t nh S v n het, nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào, ch ra nh ng thành t u và hạn chế, c đ nh nguyên nhân. Chư ng 3: Đ xuất một số giải ph p để nâng cao hiệu quả Quản lý chi Bảo hiểm xã hội tại t nh S v nn het, nước Cộng h D n chủ Nhân dân Lào trong nh ng năm đến.
  5. 3 CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI 1.1. KHÁT QUÁT QUẢN LÝ CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI 1.1.1 Bảo ểm xã ộ BHXH là s đảm bảo th thế hoặc b đắp một ph n thu nhập củ người l o động (NLĐ) hi họ b giảm hoặc mất thu nhập do ốm đ u, th i sản, t i nạn l o động – bệnh ngh nghiệp (TNLĐ – BNN), thất nghiệp, hết tuổi l o động hoặc chết, trên c s đóng vào qu BHXH. C c chế độ BHXH được qu đ nh trong Luật BHXH tại nước CHDCND Lào được ph n thành 2 nhóm: BHXH bắt buộc và BHXH t ngu ện gồm c c loại s u: - BHXH bắt buộc bao gồm các chế độ sau đây: + Chế độ trợ cấp ốm đ u + Chế độ trợ cấp th i sản + Chế độ trợ cấp t i nạn l o động, bệnh ngh nghiệp + Chế độ hưu tr + Chế độ tử tuất - BHXH tự nguyện bao gồm các chế độ sau đây: Người th m gi đóng BHXH t ngu ện được hư ng lư ng hưu tư ng t như qu đ nh trong BHXH bắt buộc và qu đ nh v trường hợp đủ đi u iện nhưng thời gi n đóng BHXH c n thiếu h ng qu 05 năm so với thời gi n qu đ nh thì được đóng tiếp cho đến hi đủ 20 năm. 1.1.2 K á n ệm quản lý n à nƣớ về bảo ểm xã ộ Quản lý nhà nước v chi BHXH là c c hoạt động có tổ ch c, theo qu đ nh củ ph p luật để th c hiện c ng t c chi trả c c chế độ. C c hoạt động đó được th c hiện bằng hệ thống ph p luật củ nhà nước và bằng c c biện ph p hành ch nh, tổ ch c, inh tế củ c c c qu n
  6. 4 ch c năng nhằm đạt được mục tiêu chi đ ng đối tượng, chi đủ số lượng và đ m bảo đến tận t đối tượng. 1.1.3. V trò ủ quản lý n à nƣớ trả á ế độ BHXH QLNN v chi BHXH là một trong nh ng nhiệm vụ củ Nhà nước nhằm đ nh hướng cho hoạt đ ng chi trả diễn r đ ng qu đ nh củ ph p luật, thể hiện được v i tr b đắp thu nhập cho người l o động hi họ gặp rủi ro, gi p NLĐ nh nh chóng phục hồi s c h e, ên t m làm việc, n ng c o năng suất l o động, góp ph n th c đẩ n n inh tế - hội ph t triển. 1.1.4 Nguyên tắ quản lý trả á ế độ bảo ểm xã ộ Để quản lý hoạt động chi trả c c chế độ bảo hiểm hội theo đ ng qu trình, đạt được mục tiêu c n phải tu n thủ c c qu tắc quản lý như s u: - Ngu ên tắc có đóng – có hư ng - Ngu ên tắc chi đ ng, chi đủ và p thời - Ngu ên tắc tập trung, thống nhất, c ng bằng, c ng h i - Ngu ên tắc đảm bảo n toàn, tiết iệm và hiệu quả. 1.2 NỘI DUNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI 1.2.1. Lập ự toán á ế độ BHXH D to n là qu trình d t nh gi tr th c hiện trên c s t nh to n theo c c chuẩn m c nhất đ nh. Lập d to n chi là qu trình d b o, t nh to n c c hoản chi trợ cấp cho c c đối tượng thuộc diện hư ng c c chế độ HXH như: ốm đ u, th i sản, ngh dưỡng s c, t i nạn l o động, bệnh ngh nghiệp, trợ cấp 1 l n, hưu tr , tử tuất. - Nội dung củ lập d to n chi gồm: + X c đ nh đối tượng được hư ng c c chế độ
  7. 5 + X c đ nh m c hư ng * Tiêu chí đánh giá hiệu quả công tác lập dự toán chi BHXH: - Tổng m c chi/tổng d to n. - C c hoản chi ph t sinh ngoài d to n. 1.2.2 Tổ ứ t ự ện á ế độ BHXH a. Tổ chức bộ máy quản lý chi trả T theo số lượng đối tượng th m gi , loại hình th m gi , t nh chất c c loại trợ cấp mà bộ m quản lý chi trả BHXH sẽ h c nh u. Đối với BHXH cấp t nh tại nước CHDCND Lào sẽ có 1 Gi m đốc và c c Phó Gi m đốc. Căn c vào nhiệm vụ hoạt động thường thì Gi m đốc sẽ phụ tr ch chung là quản lý c c hoạt động lập d to n, ét du ệt c c hoản chi trả, đi u tiết ng n s ch, iểm so t nội bộ. Phó Gi m đốc sẽ được Gi m đốc ph n cấp nhiệm vụ phụ tr ch c c lĩnh v c nghiệp vụ (c c ph ng b n thuộc BHXH cấp t nh) h phụ trách BHXH cấp hu ện. Đối với cấp quản lý chi trả c c chế độ tại BHXH cấp hu ện, c c bộ phận ch u tr ch nhiệm chi gồm Bộ phận Kế to n Chi, ch u quản lý tr c tiếp củ Gi m đốc. Bên cạnh đó trong c ng t c quản lý chi c n có s th m gi củ c c bộ phận như: Bộ phận Một cử , Bộ phận Kiểm tr nội bộ, Bộ phận Chế độ ch nh s ch. C c bộ phận nà được quản lý b i c c Phó gi m đốc. Muốn th c hiện ch c năng củ mình một c ch chu ên nghiệp, đồng thời đ p ng nhu c u ph t triển củ hội thì ngành Bảo hiểm hội c n có đội ng c n bộ c ng nh n viên có trình độ, được tr ng b đ đủ tr ng thiết b hiện đại để th c hiện nhiệm vụ củ mình. b. Tổ chức chi trả * Ph n cấp đối tượng hư ng. * Ph n cấp th c hiện chi trả.
  8. 6 * Phư ng th c và hình th c chi trả c c chế độ. * Tiêu chuẩn để đánh giá hiệu quả công tác tổ chức thực hiện chi trả - M c chi trả theo đ ng chế độ, qu đ nh; - Thủ tục th c hiện chi trả thuận tiện, nh nh chóng; - Thời gi n chi trả p thời; - Được đ n v BHXH hướng dẫn rõ ràng qu n lợi, thủ tục, chế độ được hư ng trợ cấp BHXH. 1.2.3 Công tá quyết toán á ế độ BHXH Qu ết to n là việc iểm tr , tập hợp lại toàn bộ hối lượng, gi tr , t nh đ ng đắn, hợp lý, hợp lệ,... củ toàn bộ nội dung c ng việc đ làm. Để th c qu ết to n chi c c chế độ BHXH, BHXH cấp t nh ch đạo cấp hu ện th c hiện: - Hàng th ng lập 2 bộ hồ s gồm: b o c o chi lư ng và trợ cấp, d nh s ch thu hồi inh ph chi, d nh s ch đối tượng chư nhận lư ng hưu và trợ cấp, d nh s ch h ng phải trả lư ng hưu và trợ c ấp, d nh s ch b o giảm chế độ. Trong đó, một bộ gửi cho BHXH t nh trước ngà 28 hàng th ng, một bộ lưu tại BHXH hu ện. - Hàng quý căn c việc chi trợ cấp ốm đ u, th i sản, dưỡng s c, phục hồi s c h e lập h i bản c o c o èm theo d nh s ch đối tượng ngh chế độ t nh đến cuối th ng, cuối quý trên đ bàn hu ện quản lý. Một bản gửi cho BHXH t nh vào ngày 05 tháng sau, một bản lưu lại hu ện. C ng t c qu ết to n chi BHXH tại c qu n cấp t nh gồm c c nội dung: + Chế độ BHXH hàng th ng + Chế độ BHXH một l n
  9. 7 + Chế độ ốm đ u, th i sản, DSPHSK - Thu hồi inh ph chi s i BHXH 1.2.4. K ểm tr , g ám sát ông tá á ế độ BHXH C ng t c th nh tr , iểm tr được tập trung vào c c đối tượng: - Đ n v sử dụng l o động - C qu n th c thi ch nh s ch chi BHXH -C cc s tế - C ng t c tiếp d n, giải qu ết hiếu nại, tố c o S u hi iểm tr , th nh tr , c qu n có thẩm qu n sẽ tiến hành ử lý c c vi phạm căn c vào c c qu đ nh ử phạt vi phạm hành ch nh trong lĩnh v c BHXH để ử lý v vi phạm trong việc lập hồ s đóng, hồ s hư ng chế độ Bảo hiểm hội củ c c đ n v , c nh n có liên quan. 1.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUẢN LÝ CHI TRẢ CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI 1.3.1. Đ ều ện n tế – xã ộ Tình hình inh tế hội tại đ phư ng là ếu tố t c động tr c tiếp đến hoạt động thu và chi BHXH củ đ phư ng đó. Nếu n n inh tế tăng trư ng thì sẽ gi tăng số lượng th m gi BHXH, và việc thu BHXH càng tr nên dễ dàng h n; ngược lại việc trốn đóng và nợ đóng BHXH sẽ diễn r , g hó hăn cho việc bảo tồn qu BHXH. Tư ng t như vậ , việc th c hiện ch nh s ch BHXH sẽ thuận lợi h n, giảm tỷ lệ l o động thất nghiệp, giảm việc lạm dụng qu BHXH..v.v. 1.3.2. Hệ t ống p áp luật, quy địn về BHXH Hệ thống ph p luật, qu đ nh v BHXH củ Nhà nước ảnh hư ng đến việc th c hiện quản lý và tổ ch c hoạt động nà , nó thể hiện s qu n t m củ Nhà nước đối với đời sống củ người l o động nói
  10. 8 riêng và c c ch nh s ch ph c lợi hội nói chung. Hệ thống ch nh s ch ph p luật củ Nhà nước càng rõ ràng, chi tiết thì việc th c hiện c c hoạt động càng thiết th c, ph hợp với th c tiễn thì việc quản lý, tổ ch c th c hiện càng hiệu quả. 1.3.3.Tuyên truyền, p ổ b ến ín sá , p áp luật, t ự ện ông tá t ống ê, t ông t n về Bảo ểm xã ộ - Tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật Để tổ ch c th c hiện luật, c c văn bản qu phạm ph p luật và c c chế độ, ch nh s ch củ Đảng, Nhà nuớc thì việc th ng tin, tu ên tru n, phổ biến đến người d n là h u qu n trọng. Để làm c s cho c ng t c tu ên tru n ph p luật, c n tăng cường c ng t c giải th ch Luật Bảo hiểm hội và c c văn bản qu phạm ph p luật có liên quan. - Thực hiện công tác thống kê C ng t c thống ê b o c o p thời ch nh c gi p người làm c ng t c quản lý nắm bắt số liệu thu, chi . . . củ bộ m để có nh ng nhận đ nh, iểm tr , đi u ch nh ph hợp. Ngoài số liệu tổng ết èm theo là ph n t ch, so s nh để triển h i th c hiện c c chư ng trình c ng t c đảm bảo đ ng như ế hoạch đ b n hành hàng năm. C ng t c nà hỗ trợ cho người làm quản lý nắm bắt th ng tin để có nh ng th m mưu đư r c c qu ết đ nh đ ng đắn, p thời tr nh thất tho t, gi p bảo toàn qu BHXH 1.3.4. N ận t ứ ủ ngƣờ sử ụng l o động, ngƣờ l o động Trình độ nhận th c củ người l o động càng c o thì việc tu ên tru n p dụng ch nh s ch vào th c tiễn sẽ đ n giản và hiệu quả h n rất nhi u. Nhận th c củ người l o động càng c o thì việc th c thi c c ch nh s ch BHXH, phổ biến văn bản ph p luật v BHXH càng dễ dàng và hiệu quả h n.
  11. 9 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CHI CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI TẠI TỈNH TẠI TỈNH SAVANNAKHET, NƢỚC CHDCND LÀO 2.1 KHÁT QUÁT VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI TẠI TỈNH SAVANNAKHET 2.1.1 Đặ đ ểm tự n ên - Vị trí địa lý: S v nn het nằm mi n trung củ Lào, là t nh lớn th h i và được em như thủ phủ inh tế củ Lào với diện t ch 21.774 m²; Bắc gi p t nh Kh mmu ne, N m gi p t nh S r v ne, Đ ng gi p t nh Quảng Tr củ Việt N m và T gi p t nh Mu d h n củ Th i L n. T nh S v nn het có 14 hu ện và 1 thành phố. Diện t ch đồng bằng chiếm 59% và mi n n i 41% trong đó diện t ch trồng trọt có hoảng 700.000 h , diện t ch rừng chiếm 61% củ tổng diện t ch toàn t nh. T nh S v n het có h nhi u đi u iện t nhiên thuận lợi trong việc ph t triển inh tế hội. 2.1.2 Đặ đ ểm K n tế - xã ộ a. Tình hình kinh tế tỉnh Savannakhet từ 2016 – 2020 Trong c cấu inh tế, lĩnh v c c ng nghiệp đóng góp 30,3%, n ng l m, ngư nghiệp đóng góp 41,7%, d ch vụ là 28%. C cấu inh tế củ T nh S v n het đ ng chu ển d ch v lĩnh v c c ng nghiệp và d ch vụ, giảm d n t trọng n ng, l m, ngư nghiệp. GDP bình quân đ u người đạt từ 1.785 - 1.799 USD/năm. Sản phẩm l gạo (đạt hoảng g n 938.000 tấn) h ng nh ng đủ tiêu d ng mà c n b n r c c đ phư ng h c và uất hẩu. b. Tình hình xã hội, văn hoá D n số S v nn het là 985.212 người, chiếm 15,16% tổng số quốc d n Lào, gồm nhi u bộ tộc trong đó nhóm Lào - Th i đ ng nhất
  12. 10 chiếm đến 72,85% (Lào: 52,20%, Phou-thay: 20,65%), nhóm Môn- Khmer chiếm 19,63% (K t ng: 7,57%, M ng-kong: 6,29%, Tri: 3,25%, Pa-kô: 1,45%, Tà-ôi: 0,66%, La-vè: 0,41% c ng một số bộ tộc nh h c như L -vi, Suôi, Brou, Ta-liêng, Ka-tou, Ka-long, Có hoảng 2.823 người Việt sinh sống tại t nh… d n số n chiếm hoảng 51%; mật độ d n số hoảng 45 người/ m 2 c. Thực trạng cơ sở hạ tầng Nh ng ếu tố v gi o th ng, th ng tin liên lạc, hệ thống điện, hệ thống cấp nước và tho t nước, l c lượng l o động phục vụ tốt cho qu trình ph t triển inh tế - hội tại T nh. 2.2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH SAVANNAKHET 2.2.1 Thực trạng công tác dự toán chi BHXH D trên số liệu thống ê cho thấ , năm 2016 d to n tổng số chi là 345,23 tỷ kíp, nhưng số chi th c tế là 327,4 tỷ kíp, m c chi th c tế so với m c d to n là 94,8%. Gi i đoạn từ năm 2017- 2020 h u hết m c chi đ u vượt m c d to n. Như năm 2017, m c vượt là 101,2%, năm 2018 là 102,4%. Năm 2019, 2020 m c chi vượt c o h n m c d to n là 106,6% và 113,3%. H i năm nà m c chi tăng ngu ên do là d ch bệnh Covid 19 éo dài, ảnh hư ng rất lớn đến đời sống củ người l o động, m c chi cho thất nghiệp c o nên dẫn đến tình trạng Số chi th c tế c o h n so với d to n. M c chi th c tế vượt d to n c ng g nhi u hó hăn trong c ng to n qu ết to n do vậ , thời gi n đến BHXH t nh S v nn het c n d to n tốt h n số chi BHXH. 2.2.2. Thực trạng tổ chức thực hiện chi các chế độ BHXH a. Tổ chức bộ máy quản lý chi BHXH tỉnh Savanakhet * Sơ lượt về BHXH tỉnh Savannakhet Bảo hiểm hội t nh S v nn het là c qu n tr c thuộc Bảo
  13. 11 hiểm hội Lào, là c qu n Trung ư ng đóng trên đ bàn t nh, đặt dưới s l nh đạo, quản lý tr c tiếp, toàn diện củ Tổng gi m đốc Bảo hiểm hội Lào và s quản lý hành ch nh nhà nước trên đ bàn l nh thổ củ Ủ b n nh n d n t nh S v nn het. * Cơ cấu tổ chức của BHXH tỉnh Savannakhet B n l nh đạo củ BHXH S v nn het hiện có 1 Gi m đốc, 2 phó gi m đốc, bộ m quản lý gồm 6 ph ng nghiệp vụ và 14 BHXH hu ện tr c thuộc. * Nguồn nhân lực thực hiện quản lý chi BHXH tỉnh Savannakhet T nh đến cuối năm 2016, BHXH t nh S v nn het có 266 CCVCLĐ; trong đó có: 2 người có trình độ s u đại học, 230 người trình độ đại học, 34 trình độ c o đẳng, trung cấp. Năm 2017 2 người có trình độ s u đại học, 230 người trình độ đại học, 34 trình độ c o đẳng, trung cấp. b. Tổ chức thực hiện chi chế độ BHXH Bảng 2.3 C BHXH o đố tƣợng o NSNN đảm bảo ĐVT: Tỷ kíp C BHXH o đố tƣợng o 2016 2017 2018 2019 2020 NSNN đảm bảo Đóng BHYT 45,2 51,4 54,3 57,8 61 Trợ cấp mất s c l o động hàng tháng 9,9 11,5 12,4 11,7 12,3 Trợ cấp hàng th ng đối với người hết thời hạn hư ng trợ cấp MSLĐ 0,5 0,7 0,8 0,8 0,9 Trợ cấp T i nạn l o động - bệnh ngh nghiệp hàng th ng 0,1 0,12 0,13 0,15 0,15
  14. 12 C BHXH o đố tƣợng o 2016 2017 2018 2019 2020 NSNN đảm bảo Trợ cấp tuất 1,87 1,84 1,85 1,91 1,97 Trợ cấp m i t ng ph 0,7 0,88 0,76 0,91 0,93 Phụ cấp hu v c 0,36 0,37 0,36 0,35 0,36 Tổng 58,63 66,81 70,6 73,62 77,61 Ph n lớn c c hoản chi BHXH là từ qu do BHXH đảm bảo. C c hoản chi b o gồm: chi ốm đ u, th i sản, t i nạn l o động – bệnh ngh nghiệp, chi hưu tr , tử tuất, chi bảo hiểm thất nghiệp. Chi tiết c c hoản chi thể hiện dưới bảng s u: Bảng 2.4. C BHXH bắt buộ o quỹ BHXH đảm bảo ĐVT: Tỷ kíp C BHXH bắt buộ o 2016 2017 2018 2019 2020 quỹ BHXH đảm bảo Qu ốm đ u th i sản 41 42,1 42,5 41,4 43,4 Qu t i nạn l o động- bệnh ngh nghiệp 1,2 0,9 1,3 1,3 1,2 Qu hưu tr , tử tuất 243,5 256,2 257,8 256 276 Chi bảo hiểm thất nghiệp 0,9 1,02 1,1 1,4 2,3 Tổng 286,6 300,22 302,7 300,1 322,9 H u hết c c c c hoản chi cho c c qu đ u tăng lên. 2.2.3. T ự trạng ông tá quyết toán á ế độ BHXH - B o c o qu ết to n chi c c chế độ BHXH + Hàng th ng lập 2 bộ gồm: b o c o chi lư ng hưu và trợ cấp BHXH, d nh s ch thu hồi inh ph chi quản BHXH, d nh s ch đối tượng chư nhận hưu và trợ cấp BHXH, d nh s ch h ng phải trả lư ng hưu và trợ cấp BHXH, d nh s ch b o giảm hư ng BHXH.
  15. 13 Trong đó một 1 gửi BHXH t nh trước ngà 30 hàng th ng, một bộ lưu lại hu ện. + Hàng th ng, qu ết to n việc chi trả trợ cấp một l n với Bưu điện t nh S v nn het, lập 2 bộ b o c o chi trợ cấp một l n. Trong đó 1 gửi t nh trước ngà 5 hàng th ng, 1 lưu tại hu ện. + Hàng th ng căn c để chi trợ cấp ốm đ u, th i sản, dưỡng s c; lập 2 bản b o c o chi ốm đ u, th i sản, dưỡng s c èm theo d nh s ch đối tượng ngh hư ng chế độ t nh đến cuối th ng trên đ bàn hu ện quản lý. Một bản lưu lại hu ện, bản c n lại gửi BHXH t nh trước ngà 5 đ u th ng s u. + Hàng quý, lập B o c o tổng hợp tình hình inh ph và qu ết to n inh ph chi BHXH để BHXH t nh th c hiện thẩm đ nh ( ét du ệt) qu ết to n chi bắt đ u từ ngà 20 củ th ng đ u quý s u. 2.2.4 T n tr , ểm tr ; g ả quyết ếu nạ , tố áo và xử lý v p ạm trong về C Bảo ểm xã ộ C ng t c iểm tr , th nh tr trong toàn ngành đ có chu ển biến t ch c c, chất luợng iểm tr một số lĩnh v c đuợc n ng lên, góp ph n qu n trọng trong c ng t c quản lý, ch đạo. C ng t c theo dõi, gi m s t th c hiện s u iểm tr đuợc ch trọng h n nên số ti n thu hồi s u iểm tr so với số ti n đ ngh gi tăng. Bảng 2.6 T u ồ s BHXH tạ tỉn S v nn et ĐVT: Tỷ kíp C ỉ t êu 2016 2017 2018 2019 2020 Số cuộc th nh tr , iểm tr 18 25 23 22 23 Số đ n v iểm tr 272 377 420 566 630 Số ti n thu hồi s u hi iểm 28,0 64,4 58,5 63,6 90,3 tra Số ti n đ thu hồi 9,7 36,8 30,4 41,1 46,2
  16. 14 % thu hồi đạt 3,5% 5,7% 5,2% 6,5% 5,1% V c ng t c giải qu ết hiếu nại, tố c o, năm 2016 BHXH đ tiếp nhận, giải qu ết đ ng thời hạn, đ ng qu trình 35 đ n thư hiếu nại, tố c o. Đ tiếp 98 luợt c ng d n tr c tiếp đến ph ng Tiếp d n để h i v chế độ ch nh s ch BHXH, BHYT, BHTN. Năm 2017 đ giải qu ết đ ng thời hạn, đ ng qu đ nh 38 đ n thu hiếu nại, tố c o củ c c đ n v và c nh n, tăng 3 lượt so với năm 2016. Năm 2018, số hồ s giải qu ết hiếu nại tăng đột biến lên 56 đ n thư. Năm 2019 tăng lên 68 hồ s và năm 2020 tăng lên 78 hồ s giải qu ết hiếu nại, đã tiếp 204 luợt c ng d n. 2.3 MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHI TRẢ CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI TẠI TỈNH SAVANNAKHET 2.3.1. Cá văn bản p áp luật và ín sá Bảo ểm xã ộ BHXH t nh S v nn het thời gi n qu đ nghiêm t c triển h i c ng t c để cụ thể ho và tổ ch c th c hiện c c qu đ nh ph p luật, ch nh s ch BHXH. Tu nhiên theo số liệu hảo s t cho thấ việc triển h i chư p thời, văn bản hướng dẫn gửi đến đ n v th c hiện chư đ p ng với thời gi n mà văn bản có hiệu l c thi hành. Tổ ch c triển h i tập huấn cho đ n v chư sâu rộng, việc hướng dẫn tr c tiếp để th c hiện c c ch nh s ch mới c n hạn chế, mọi th ng tin chủ ếu chu ển tải qu văn bản. Việc nà dẫn đến một số đ n v chư nắm bắt th ng tin nên l ng t ng trong qu trình th c thi ch nh s ch BHXH, dẫn đến hi th c thi c n b động. 2.3.2. Công tá tuyên truyền, p ổ b ến ín sá , p áp luật, về Bảo ểm xã ộ Mặc d c ng t c tu ên tru n phổ biến ch nh s ch tại BHXH tại
  17. 15 t nh S v n het đ đuợc ch trọng đ u tư ngà nhưng nhi u th ng tin chi tiết v c ch th c để nguời th m gi iểm tr đ n v có đóng BHXH s u hi tr ch lu ng, h đi u iện hu ng c c loại chế độ BHXH, vì vậ c n cung cấp thêm cho nguời th m gi c c th ng tin nà trong thời gi n đến. Việc nà sẽ gi p nguời th m gi nắm bắt th ng tin và phản nh với c qu n BHXH hỗ trợ cho c ng t c quản lý chi BHXH. 2.3.3 Công tá t ống ê, t ông t n về Bảo ểm xã ộ BHXH t nh S v nn het th c hiện c ng t c th ng ê b o c o v số liệu chi, giải qu ết chế độ BHXH hàng th ng, quý, năm theo đ ng qu đ nh, đồng thời th c hiện b o c o tình hình hoạt động hàng th ng, tổng ết năm theo qu đ nh v BHXH Lào. V c ng t c quản lý hồ s hàng th ng th c hiện b o c o theo mẫu số 05 (Mẫu b o c o ết quả tiếp nhận hồ s và giải qu ết thủ tục hành ch nh) b n hành theo qu ết đ nh 799 ngà 24/9/2019 củ BHXH Lào. 2.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHI TRẢ CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI TẠI TỈNH SAVANNAKHET 2.4.1. T àn tựu BHXH t nh đ th c hiện tư ng đối đ đủ phạm vi qu n hạn củ BHXH cấp t nh trong việc b n hành, tham mưu phối hợp với UBND đ phư ng đ r c c qu ết đ nh chư ng trình ế hoạch . . . để th c hiện. BHXH t nh đ nghiêm t c tu n thủ c c qu đ nh củ ph p luật, c c ch đạo, đi u hành củ BHXH Lào và UBND t nh. C ng t c chi và bảo toàn qu BHXH đuợc th c hiện đ đủ, p thời, đ ng qu đ nh. Lu ng huu, trợ cấp BHXH hàng th ng đuợc chi trả đ đủ n toàn, thuận lợi cho nguời hu ng. C ng t c iểm tr th nh tr đuợc đẩ mạnh, th c hiện phối hợp
  18. 16 với c c s b n ngành d ng ế hoạch và th c hiện iểm tr đ n v , đại lý; p thời ph t hiện nh ng s i sót và có huớng đ uất ử lý vi phạm. Đồng thời, tiếp tục du trì gi m s t c c đ n v đ vi phạm để có thể ngăn chặn c c hành vi trục lợi qu BHXH. 2.4.2. Hạn ế Do BHXH t nh là c qu n cấp t nh, c c qu ết đ nh do BHXH t nh chủ ếu là th c hiện c c văn bản ph p luật liên qu n ch nh s ch BHXH củ Trung u ng, ch có thể th m mưu đối với nh ng văn bản luật, qu ết đ nh chung củ ngành. C ng t c giải qu ết chế độ, quản lý chi trả đối tượng vẫn ả r tình trạng lạm dụng qu BHXH với nhi u hình th c h c nh u nhi u loại chế độ ch nh s ch với hồ s th nh to n được th c hiện ngày càng tinh vi. Th nh tr , iểm tr việc chấp hành ph p luật v Bảo hiểm hội; giải qu ết hiếu nại, tố c o và ử lý vi phạm ph p luật v Bảo hiểm hội đ được đẩ mạnh trong thời gi n qu đặc biệt trong việc phối hợp th c hiện iểm tr liên ngành gi c qu n BHXH với c c s b n ngành đ phư ng. 2.4.3. Nguyên nhân BHXH Savannakhet b n hành c c văn bản hướng dẫn cho đ n v c n chậm so với thời gi n văn bản có hiệu l c, chư triển h i tập huấn s u rộng p thời, trong qu trình th c hiện c n nhi u l ng t ng. C ng t c quản lý chi ả r tình trạng ch ng từ thẩm đ nh chế độ ốm đ u là c c giấ ngh hu ng BHXH, đuợc cấp vuợt qu thẩm qu n hoặc giả mạo hồ s ch ng từ. C ng t c th nh qu ết to n, b o c o tăng, giảm đối tuợng hu ng chế độ dài hạn thuờng h b chậm. Việc chi trả cho đối tuợng hu ng chế độ BHXH ph n lớn là chi trả.
  19. 17 CHƢƠNG 3 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI TẠI TỈNH SAVANNAKHET, NƢỚC CỘNG HÕA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO 3.1. PHƢƠNG HƢỚNG HOÀN THIỆN QUẢN LÝ CHI TRẢ CÁC CHẾ ĐỘ BHXH TẠI TỈNH SAVANNAKHET 3.1.1. Mụ t êu p át tr ển ủ Bảo ểm xã ộ nƣớ CHDCND Lào 3.1.2. Mụ t êu p át tr ển ủ Bảo ểm xã ộ tỉn Savannakhet Triển h i th c hiện đ ng chủ trư ng củ Đảng và Nhà nước v chế độ, ch nh s ch và luật BHXH, BHYT. Th c hiện đ ng và đ đủ theo s ch đạo củ ch nh qu n t nh và theo hư ng dẫn củ BHXH Lào. Trên c s th c tế, BHXH t nh sẽ tiến hành em ét và p dụng một c ch linh hoạt nhằm m ng lại thuận lợi và đạt hiệu quả. 3.1.3. Một số và p ƣơng ƣớng ủ yếu oàn t ện quản lý trả á ế độ trên đị bàn tỉn S v nn et - Tổ ch c tốt c ng t c chi trả lư ng hưu, trợ cấp hàng th ng cho đối tượng, du trì ổn đ nh c ng t c chi trả thường u ên trước ngà 10 - 15 hàng th ng bằng việc phối hợp chặt chẽ với UBND c c , th trấn để c ng t c chi trả được n toàn. - Tăng cường hiệu quả c ng t c quản lý chi trả BHXH tại t nh Savannakhet, đảm bảo c c ch tiêu v c ng t c quản lý chi trả như chi đ ng, chi đủ, p thời. - Tăng cường c ng t c iểm tr , gi m s t nội bộ . - Tổ ch c iểm tr việc th c hiện chê độ BHXH đối với c c đ n v sử dụng l o động và c c đại l chi trả. - Tăng cường c ng t c luật, cư ng hành ch nh, th c hiện
  20. 18 nghiêm t c c c qu đ nh củ Nhà nước và nội qu củ c qu n. - Giải qu êt p thời c c đ n thư, hiêu nại, tố c o củ người d n theo đ ng qu đ nh củ ph p luật. 3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ CHI TRẢ CÁC CHẾ DỘ BHXH TẠI TỈNH SAVANNAKHET 3.2.1 G ả p áp về ông tá lập ự toán BHXH - Khi lập d to n chi c n căn c vào ế hoạch ph t triển inh tế- hội củ t nh hàng năm, cụ thể nhu inh tế năm d to n ph t triển nhu thế nào, d b o tình hình d ch bệnh, d b o tình hình d n số... để lập d to n liên qu n chi ốm đ u, th i sản . . . đuợc ch nh c. C n r t r ngu ên nh n ảnh hu ng đến c ng t c lập d to n để hi th c hiện c n luờng truớc hạn chế thấp nhất việc lập d to n bổ sung. - Tăng cường s phối hợp trong c ng t c lập d to n BHXH gi c c bộ phận Kế to n, bộ phận Chế độ ch nh s ch, với c c c qu n chu ên tr ch h c để qu trình lập d to n chi được hiệu quả h n. - Để việc lập d to n chi hiệu quả h n, BHXH t nh S v nn het nhất thiết phải tăng cường ng dụng c ng nghệ th ng tin trong qu trình theo dõi, lưu tr , ph n t ch b o c o d liệu. Đi u nà v c ng c n thiết, một mặt gi p giảm tải c ng việc củ người th c hiện quản lý c c hoạt động chi trả chế độ bảo hiểm hội, mặt h c gi p qu trình b o c o d liệu được hiệu quả h n. Th ng qu hệ thống d liệu được quản lý chặt chẽ, cập nhật thì c ng t c d to n sẽ nhẹ nhàng và ch nh c h n. 3.2.2 Hoàn t ện tổ ứ trả á ế độ BHXH a. Hoàn thiện tổ chức bộ máy và nhân sự thực hiện công tác quản lý chi trả BHXH * Về việc hoàn thiện bộ máy: - C n iện toàn bộ m quản lý chi trả từ t nh đến hu ện. Rà soát
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2