Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý thuế đối với các doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế tư nhân trên địa bàn quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
lượt xem 1
download
Đề tài "Quản lý thuế đối với các doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế tư nhân trên địa bàn quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng" trình bày cơ sở lý luận đối với công tác quản lý thuế các doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế tư nhân; thực trạng quản lý thuế đối với các doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế tư nhân trên địa bàn quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng; một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý thuế các doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế tư nhân trên địa bàn quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý thuế đối với các doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế tư nhân trên địa bàn quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- ð I H C ðÀ N NG TRƯ NG ð I H C KINH T NGUY N TH TUY T PHƯƠNG QU N LÝ THU ð I V I CÁC DOANH NGHI P THU C KHU V C KINH T TƯ NHÂN TRÊN ð A BÀN QU N H I CHÂU, THÀNH PH ðÀ N NG TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N LÝ KINH T Mã s : 60.34.04.10 ðà N ng - 2017
- Công trình ñư c hoàn thành t i TRƯ NG ð I H C KINH T , ðHðN Ngư i hư ng d n KH: GS.TS. VÕ XUÂN TI N Ph n bi n 1: PGS.TS ðÀO H U HÒA Ph n bi n 2: PGS.TS BÙI TH TÁM Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n lý kinh t h p t i Trư ng ð i h c Kinh t , ð i h c ðà N ng vào ngày 26 tháng 8 năm 2017 Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, ð i h c ðà N ng - Thư vi n trư ng ð i h c Kinh t , ð i h c ðà N ng
- 1 M ð U 1. Tính c p thi t c a ñ tài ð a bàn qu n H i Châu là m t trong nh ng ñ a bàn ch l c c a thành ph ðà N ng, h ng năm ñóng góp m t ph n không nh s thu v thu vào NSNN. Trong th i gian qua, công tác qu n lý thu ñ i v i các doanh nghi p khu v c kinh t tư nhân trên ñ a bàn qu n H i Châu, thành ph ðà N ng phát sinh không ít nh ng khó khăn và b t c p. V i tính ña d ng và ph c t p c a khu v c kinh t này, v n ñ c p thi t ñ t ra là ph i ñưa ra nh ng gi i pháp cũng như công c qu n lý nh m kh c ph c nh ng m t h n ch , t n t i, nh ng khó khăn và thách th c ñang ñ t ra cho công tác qu n lý thu ñ i v i các doanh nghi p khu v c kinh t tư nhân, ñ m b o nuôi dư ng ngu n thu, thu ñúng, thu ñ . Xu t phát t tình hình trên, ñ tài “Qu n lý thu ñ i v i các doanh nghi p thu c khu v c kinh t tư nhân trên ñ a bàn qu n H i Châu, thành ph ðà N ng” ñư c h c viên l a ch n làm lu n văn t t nghi p v i hy v ng ñưa ra các gi i pháp nh m qu n lý và khai thác t t ngu n thu t khu v c này. 2. M c tiêu nghiên c u - M c tiêu nghiên c u t ng quát: các gi i pháp nh m hoàn thi n công tác qu n lý thu ñ i v i các doanh nghi p khu v c kinh t tư nhân trên ñ a bàn qu n H i Châu, thành ph ðà N ng. + M c tiêu nghiên c u c th : H th ng hóa các v n ñ lý lu n liên quan ñ n thu , qu n lý thu và qu n lý thu ñ i v i doanh nghi p khu v c kinh t tư nhân; Phân tích th c tr ng công tác qu n lý thu ñ i v i doanh nghi p khu v c kinh t tư nhân trên ñ a bàn qu n H i Châu, thành ph ðà N ng trong giai ño n 2012-2016.; ð xu t các gi i pháp nh m hoàn thi n công tác qu n lý thu ñ i v i các
- 2 doanh nghi p khu v c kinh t tư nhân trên ñ a bàn qu n H i Châu, thành ph ðà N ng trong giai ño n t i. 3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u - ð i tư ng nghiên c u ð i tư ng nghiên c u là n i dung công tác qu n lý thu ñ i v i các doanh nghi p thu c khu v c kinh t tư nhân. - Ph m vi nghiên c u + V n i dung nghiên c u: là công tác qu n lý thu thu ñ i v i các doanh nghi p thu c khu v c kinh t tư nhân. + V không gian nghiên c u: ñư c gi i h n trên ñ a bàn qu n H i Châu, thành ph ðà N ng. + V th i gian nghiên c u: 2012 – 2016 và các gi i pháp ñư c ñ xu t trong lu n văn có ý nghĩa trong 5 năm t i. 4. Phương pháp nghiên c u - Phương pháp thu th p thông tin - Phương pháp phân tích 5. K t c u c a lu n văn Chương 1 – Cơ s lý lu n ñ i v i công tác qu n lý thu các doanh nghi p thu c khu v c kinh t tư nhân. Chương 2 – Th c tr ng qu n lý thu ñ i v i các doanh nghi p thu c khu v c kinh t tư nhân trên ñ a bàn qu n H i Châu, thành ph ðà N ng Chương 3 – M t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác qu n lý thu các doanh nghi p thu c khu v c kinh t tư nhân trên ñ a bàn qu n H i Châu, thành ph ðà N ng 6. T ng quan tài li u nghiên c u
- 3 CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V QU N LÝ THU 1.1. M T S LÝ LU N V QU N LÝ THU 1.1.1. M t s khái ni m a. Thu Thu là m t kho n chuy n giao thu nh p b t bu c t các th nhân và pháp nhân cho Nhà nư c theo m c ñ mà pháp lu t quy ñ nh. Kho n chuy n giao thu nh p dư i hình th c thu ñ ph c v cho m c tiêu công c ng. Ngu n thu v thu không ñư c s d ng cho m c tiêu các nhân. b. Qu n lý thu Qu n lý thu là quá trình Nhà nư c s d ng h th ng các công c và phương pháp thích h p tác ñ ng lên ñ i tư ng c a qu n lý thu làm cho chúng v n ñ ng phù h p v i m c tiêu ñ ra. c. Qu n lý thu ñ i v i doanh nghi p khu v c kinh t tư nhân KTTN là hình th c kinh t phát tri n d a trên s h u tư nhân v toàn b các y u t s n xu t ñư c ñưa vào s n xu t kinh doanh. Nó hoàn toàn t ch , t ch u trách nhi m v toàn b ho t ñ ng s n xu t kinh doanh d ch v , c th là: T ch v v n, t ch v qu n lý, t ch v phân ph i s n ph m, t ch l a ch n hình th c t ch c, quy mô, phương hư ng s n xu t kinh doanh, t ch u trách nhi m v k t qu ho t ñ ng s n xu t kinh doanh trư c pháp lu t. C th , khu v c KTTN bao g m: - Kinh t cá th , ti u ch Qu n lý thu ñ i v i doanh nghi p khu v c kinh t tư nhân là quá trình Nhà nư c s d ng h th ng các công c và phương pháp thích h p tác ñ ng lên các doanh nghi p thu c khu v c kinh t tư
- 4 nhân nh m ñ m b o thu ñúng, th ñ , k p th i ti n thu vào NSNN. 1.1.2. ð c ñi m c a doanh nghi p khu v c kinh t tư nhân - Các doanh nghi p thu c khu v c KTTN ho t ñ ng vì m c ñích hàng ñ u là l i nhu n. - Quy mô s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p thu c khu v c kinh t tư nhân ña s là nh và v a, n m r i rác, phân tán, d thay ñ i ñ a ñi m kinh doanh. - Trình ñ ph bi n là th p, công ngh l c h u và thi u k năng qu n tr và kinh nghi m kinh doanh. - Không coi tr ng công tác k toán H th ng s sách, ch ng t k toán ña ph n y u kém và l ng l o. - Có tính tư h u cao nên ý th c ch p hành pháp lu t còn kém, luôn tìm cách tr n thu , gian l n thu . 1.1.3. Ý nghĩa c a qu n lý thu ñ i v i các doanh nghi p thu c khu v c kinh t tư nhân - ð m b o công b ng gi a các doanh nghi p - ð m b o ngu n thu n ñ nh cho NSNN - Giám sát ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p 1.2. N I DUNG QU N LÝ THU 1.2.1. Tuyên truy n, h tr ngư i n p thu - Tuyên truy n, giáo d c pháp lu t thu : Chuy n t i thông tin v pháp lu t thu ñ n m i thành viên trong xã h i b ng nh ng hình th c, bi n pháp c th . - H tr ngư i n p thu : T o nh ng di u ki n t t nh t ñ ngư i n p thu th c hi n nghĩa v thu như: Hư ng d n kê khai, gi i ñáp vư ng m c… 1.2.2. L p d toán thu - L p d toán là quá trình cơ quan ch c năng c a Nhà nư c
- 5 thi t l p các m c tiêu thu thu c th , cho m t th i kỳ nh t ñ nh nh m ñ t ñư c các m c tiêu kinh t - xã h i mà Nhà nư c ñã ñ ra. - D toán thu thu là b ng t ng h p s thu d ki n v thu trong m t th i kỳ nh t ñ nh. - L p d toán ñư c th c hi n qua b n giai ño n: Xây d ng k ho ch, t ch c th c hi n k ho ch, lãnh ñ o th c hi n k ho ch và ñánh giá ki m tra tình hình th c hi n. 1.2.3. T ch c thu thu a. ðăng ký thu , khai thu , n p thu - ðăng ký thu là vi c ngư i n p thu th c hi n khai báo s hi n di n c a mình và nghĩa v ph i n p m t (ho c m t s ) lo i thu v i cơ quan qu n lý thu . - Kê khai, n p thu là vi c ngư i n p thu t xác ñ nh s thu ph i n p phát sinh trong kỳ kê khai thu theo qui ñ nh c a t ng Lu t thu , Pháp lu t thu . b. Hoàn thu - Các trư ng h p thu c di n hoàn thu : + T ch c, cá nhân thu c di n ñư c hoàn thu giá tr gia tăng theo quy ñ nh c a Lu t thu giá tr gia tăng; + T ch c, cá nhân thu c di n ñư c hoàn thu xu t kh u, thu nh p kh u theo quy ñ nh c a Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u; + Cá nhân thu c di n ñư c hoàn thu thu nh p cá nhân theo quy ñ nh c a pháp lu t v thu thu nh p cá nhân; + T ch c, cá nhân kinh doanh thu c di n ñư c hoàn thu tiêu th ñ c bi t theo quy ñ nh c a Lu t thu tiêu th ñ c bi t; + T ch c, cá nhân n p các lo i thu khác có s ti n thu ñã n p vào ngân sách nhà nư c l n hơn s ti n thu ph i n p. - Cơ quan qu n lý thu phân lo i h sơ hoàn thu thu c di n
- 6 hoàn thu trư c ki m tra sau và h sơ thu c di n ki m tra trư c hoàn thu sau. 1.2.4. Ki m tra, giám sát vi c tuân th pháp lu t thu và x lý vi ph m v thu a. Ki m tra thu - Ki m tra, thanh tra thu là ho t ñ ng giám sát c a CQT ñ i v i các ho t ñ ng, giao d ch liên quan ñ n phát sinh nghĩa v thu và tình hình th c hi n th t c hành chính thu , ch p hành nghĩa v n p thu c a NNT, nh m ñ m b o pháp lu t thu ñư c th c thi nghiêm ch nh. - Ki m tra thu là vi c làm thư ng xuyên, ñư c th c hi n dư i hai hình th c: + Ki m tra t i tr s CQT + Ki m tra t i tr s NNT - Thanh tra thu th c hi n trong các trư ng h p doanh nghi p có ngành ngh kinh doanh ña d ng, ph m vi kinh doanh r ng; Doanh nghi p có d u hi u VPPL v thu ; Gi i quy t khi u n i, t cáo ho c theo yêu c u c a th trư ng cơ quan thu . b. X lý vi ph m pháp lu t v thu . - X lý vi ph m pháp lu t v thu là các ho t ñ ng c a ch th có th m quy n căn c vào các quy ñ nh hi n hành áp d ng các bi n pháp pháp x lý hành chính ho c hình s ñ i v i các t ch c cá nhân vi ph m pháp lu t v thu . - Các hành vi vi ph m pháp lu t v thu : + Vi ph m v th t c thu + Ch m n p thu + Khai sai d n ñ n thi u s ti n thu ph i n p ho c tăng s ti n thu ñư c hoàn. + Tr n thu , gian l n thu
- 7 c. Cư ng ch thi hành quy t ñ nh hành chính thu . - Các trư ng h p NNT b cư ng ch n thu : + Quá th i h n 90 ngày k t ngày h t th i h n n p ti n thu , ti n ph t. + H t th i h n gia h n n p ti n thu + Có hành vi phát tán tài s n, b tr n - Các bi n pháp cư ng ch thi hành quy t ñ nh hành chính thu : + Bi n pháp 1: Trích ti n t tài kho n c a ñ i tư ng b cư ng ch thi hành quy t ñ nh hành chính thu t i Kho b c Nhà nư c, ngân hàng thương m i, t ch c tín d ng khác; yêu c u phong to tài kho n. + Bi n pháp 2: Kh u tr m t ph n ti n lương ho c thu nh p. + Bi n pháp 3: Kê biên tài s n, bán ñ u giá tài s n kê biên theo quy ñ nh c a pháp lu t ñ thu ti n thu n , ti n ph t vào ngân sách nhà nư c. + Bi n pháp 4: Thu ti n, tài s n khác c a ñ i tư ng b cư ng ch thi hành quy t ñ nh hành chính thu do t ch c, cá nhân khác ñang gi . + Bi n pháp 5: T ch thu tang v t, phương ti n ñư c s d ng ñ th c hi n hành vi vi ph m pháp lu t v thu . + Bi n pháp 6: Thu h i mã s thu ; ñình ch vi c s d ng hóa ñơn. + Bi n pháp 7: Thu h i Gi y ch ng nh n kinh doanh, Gi y phép thành l p và ho t ñ ng, Gi y phép hành ngh . 1.2.5. Gi i quy t khi u n i, t cáo v thu . - Khi u n i là vi c công dân, cơ quan, t ch c ho c cán b , công ch c ñ ngh cơ quan, t ch c, cá nhân có th m quy n xem xét
- 8 l i Quy t ñ nh hành chính, hành vi vi ph m…khi có căn c cho r ng Quy t ñ nh ho c hành vi ñó trái pháp lu t. - T cáo là vi c công dân báo cho cơ quan, t ch c, cá nhân có th m quy n bi t v hành vi vi ph m pháp lu t c a b t c cơ quan, t ch c, cá nahan nào gây thi t h i ho c ñe d a gây thi t h i l i ích c a Nhà nư c, quy n l i ích h p pháp c a công dân, cơ quan, t ch c. 1.3. NHÂN T NH HƯ NG ð N CÔNG TÁC QU N LÝ THU CÁC DOANH NGHI P THU C KHU V C KINH T TƯ NHÂN 1.3.1. Nhân t v cơ ch , chính sách, pháp lu t thu 1.3.2. Nhân t v cơ quan thu 1.3.3. Nhân t v ngư i n p thu 1.3.4. Các nhân t khác 1.4. CÁC CH S ðÁNH GIÁ HO T ð NG QU N LÝ THU Nh m ñánh giá ñ y ñ , toàn di n ho t ñ ng qu n lý c a ngành thu . Ngày 22/4/2013, T ng c c Thu ñã ban hành Quy t ñ nh s 688/Qð-TCT ñưa vào áp d ng h th ng ch s ñánh giá ho t ñ ng qu n lý thu . H th ng ch s ñư c xây d ng theo hai lĩnh v c bao g m nhóm ch s ñánh giá c p ñ chi n lư c và nhóm ch s ñánh giá c p ñ ho t ñ ng. - Vi c ñánh giá c p ñ chi n lư c có 4 ch s : Ch s th c hi n nhi m v thu NSNN, Ch s hi u qu s d ng chi phí, Ch s tuân th c a NNT, S hài lòng c a NNT. - Vi c ñánh giá c p ñ ho t ñ ng g m 6 ch s ph n ánh tình hình ho t ñ ng chung, ho t ñ ng tuyên truy n h tr ; thanh tra ki m tra; qu n lý n và cư ng ch n thu ; khai thu , hoàn thu ; phát tri n ngu n nhân l c.
- 9 CHƯƠNG 2 TH C TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ THU ð I V I CÁC DOANH NGHI P THU C KHU V C KINH T TƯ NHÂN TRÊN ð A BÀN QU N H I CHÂU, THÀNH PH ðÀ N NG 2.1. CÁC Y U T NH HƯ NG ð N CÔNG TÁC QU N LÝ THU ð I V I CÁC DOANH NGHI P THU C KHU V C KINH T TƯ NHÂN TRÊN ð A BÀN QU N H I CHÂU, THÀNH PH ðÀ N NG 2.1.1. ð c ñi m t nhiên – xã h i và kinh t c a qu n H i Châu a. ð c ñi m t nhiên – xã h i b. ð c ñi m kinh t 2.1.2. ð c ñi m các doanh nghi p khu v c kinh t tư nhân trên ñ a bàn qu n H i Châu, thành ph ðà N ng a. S lư ng và quy mô doanh nghi p M c dù qu n H i Châu m c dù có s tăng trư ng s lư ng DN r t nhanh nhưng ñ i ña s doanh nghi p có quy mô nh và siêu nh và t tr ng c a doanh nghi p nh và siêu nh có xu hư ng gia tăng b. Phân theo ngành ngh kinh doanh Các doanh nghi p ch y u kinh doanh thương m i, d ch v , kinh doanh ăn u ng, d ch v nhà hàng, khách s n, xây d ng, v n t i, trong ñó có xu hư ng m r ng sang các lĩnh v c d ch v & thương m i là ch y u. c. Phân theo lo i hình kinh t Trong nh ng năm qua, ch y u doanh nghi p trên ñ a bàn ñư c thành l p dư i d ng công ty trách nhi m h u h n d. Phân theo tình tr ng ho t ñ ng Trong nh ng năm qua, s lư ng doanh nghi p trên ñ a bàn
- 10 ngày càng tăng, tuy nhiên s lư ng doanh nghi p ho t ñ ng hi u qu ch chi m kho ng g n 60%, còn l i các doanh nghi p t m ngưng, ho t ñ ng kinh doanh không hi u qu gi i th , b kh i ñ a ch kinh doanh ngày càng nhi u. 2.1.3. T ch c b máy và ngu n nhân l c qu n lý thu a. Khái quát v Chi c c Thu qu n H i Châu b. Cơ c u t ch c b máy c. Ngu n nhân l c 2.2. TH C TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ THU CÁC DOANH NGHI P THU C KHU V C KINH T TƯ NHÂN TRÊN ð A BÀN QU N H I CHÂU, THÀNH PH ðÀ N NG GIAI ðO N 2012-2016 2.2.1. Tuyên truy n, h tr ngư i n p thu V công tác tuyên truy n - Công tác tuyên truy n ngày càng ñư c tăng lên v s lư ng. T c ñ tăng bình quân nhìn chung tăng qua các năm. - ðã tri n khai nhi u hình th c tuyên truy n sinh ñ ng, ña d ng như: t ch c nhi u l p t p hu n, ñ i tho i k t h p cung c p tài li u hư ng d n ñ tri n khai chính sách thu m i cho NNT. V công tác h tr - Th c hi n ña d ng nhi u hình th c h tr . - Nhu c u, mong mu n ñư c h tr và các th c m c c a doanh nghi p ngày càng nhi u trong khi l c lư ng cán b thu m ng d n ñ n kh i lư ng công vi c cho m t cán b tuyên truy n ngày càng l n, ch t lư ng công tác h tr g p không ít khó khăn. 2.2.2. L p d toán thu - D toán thu ñư c l p trên cơ s hư ng d n c a B Tài chính, T ng c c Thu , C c Thu và UBND qu n ñã bám sát k
- 11 ho ch phát tri n kinh t - xã h i c a qu n năm k ti p. -D toán ñư c th c hi n quá s m nên s ư c th c hi n thư ng không chính xác. - Quá trình l p không xem xét ñ n s tác ñ ng c a vi c thay ñ i chính sách d n ñ n d toán thu l p quá cao/ quá th p. - S thu thu c a d toán l p th p hơn d toán ñư c giao. 2.2.3. T ch c thu thu a. ðăng ký thu , khai thu , n p thu ðăng ký thu - Cơ ch “m t c a liên thông” ñã t o thu n l i cho DN gi m t i ña chi phí, th i gian trong vi c ñăng ký thu . - S lư ng các DN do Chi c c thu qu n lý giai ño n 2012- 2016 có xu hư ng ngày càng tăng. - V i s lư ng DN ñăng ký kinh doanh ngày càng nhi u ñ t ra nhi u khó khăn hơn ñ i v i công tác qu n lý thu . Kê khai thu - T l DN n p HSKT ñúng h n là 98,22%. Bên c nh ñó, ch t lư ng kê khai c a NNT cũng tăng lên, s t khai không ñúng yêu c u, có sai s h c bu c NNT kê khai l i ho c kê khai b sung cũng gi m qua các năm. - T l NNT không n p HSKT và t l n p ch m HSKT có chi u hư ng tăng. - Tính ñ n ngày 31/12/2015 t t c ñơn v ñang ho t ñ ng t i Chi c c Thu qu n H i Châu ñã th c hi n ñăng ký kê khai thu qua m ng, trong ñó 4.239 ñơn v ñã g i t khai thành công ñ n cơ quan thu . N p thu - T tháng 9/2014, Chi c c ñã tri n khai n p thu ñi n t cho
- 12 DN. Lũy k ñ n ngày 19/12/2016, Chi c c hi n có 3.999 doanh nghi p (MST 10 s ) ñã ñăng ký d ch v n p thu ñi n t v i cơ quan Thu ; ñ t 97,53% ch tiêu ñư c giao. - Giai ño n 2012-2014 Chi c c không hoàn thành KHPL ñư c giao. Năm 2015-2016, t ng thu các doanh nghi p luôn ñ t và vư t cao so v i KHPL. Ngu n thu ch y u là t hai s c thu chính: thu GTGT và thu TNDN. b. Hoàn thu - T l s h sơ ñư c hoàn thu trên t ng s h sơ qua các năm kho ng t 67%-75% cho th y Chi c c ñã t ng bư c ki m soát khá t t quá trình hoàn thu cho DN. H sơ ñ ngh hoàn thu c a DN ch y u là hai s c thu : thu GTGT và thu TNCN. - Ph n l n các h sơ ñ ngh hoàn thu rơi vào trư ng h p có s thu lũy k âm liên t c và xu t kh u. - T l s h sơ chưa không ñư c hoàn thu còn khá cao (trên 20%) và ngày càng tăng. 2.2.4. Ki m tra, giám sát vi c tuân th pháp lu t thu và x lý vi ph m v thu a. Ki m tra thu - Ki m tra h sơ khai thu t i tr s CQT + Hàng tháng, Chi c c Thu phân công cán b theo dõi h sơ DN th c hi n vi c ñ c và phân tích h sơ kê khai thu k t h p v i kh o sát tình hình th c t kinh doanh c a DN + Tình hình th c hi n ki m tra h sơ khai thu t i tr s cơ quan thu (ki m tra t i bàn) chưa ñ t yêu c u. + ða s h sơ sau khi ki m tra t i bàn ñ u chuy n sang di n ñ ngh ki m tra t i tr s NNT. Tính r i ro trong h sơ khai thu c a ND ngày càng tăng.
- 13 - Ki m tra t i tr s NNT + Chi c c luôn hoàn thành k ho ch ki m tra c p trên giao. M i năm s DN ñã ki m tra t i tr s NNT bình quân tăng 6,87%. + Tri n khai công tác ki m tra t i tr s ngư i n p thu ch y u ki m tra quy t toán ñ i v i các ñơn v gi i th , chuy n ñ i lo i hình DN và ki m tra vi c kê khai thu GTGT, TNDN ñ i v i các ñơn v qua phân tích h sơ kê khai thu . + Ngoài ra, th c hi n Công văn s 1280/CT-TTr2 ngày 27/4/2015 c a C c Thu ; Thông báo s 89/TB-VP ngày 17/4/2015 c a UBND thành ph , trong năm 2015, ñ ch ng th t thu v thu , m t s các lĩnh v c như: kinh doanh nhà ngh , khách s n, kinh doanh nhà hàng, ăn u ng, gi i khát, kinh doanh karaoke, v n t i b. X lý vi ph m pháp lu t v thu - Tình hình x lý ch m n p h sơ khai thu S trư ng h p n p ch m h sơ khai thu ngày càng gi m cho th y công tác tuyên truy n, h tr , ñôn ñ c, nh c nh c a Chi c c ngày càng có hi u qu và DN cũng ngày càng có ý th c hơn trong vi c ch p hành pháp lu t thu . - Hành vi vi ph m v ch m n p ti n thu , khai sai d n ñ n thi u thu , tr n thu . + Tình tr ng tr n thu , gian l n thu di n ra ngày càng ph bi n các DN và ngày càng tinh vi hơn, khó ki m tra, phát hi n hơn. + Vi c x lý vi ph m hành chính v thu phát hi n ñư c qua ki m tra tăng c s lư ng và s ti n ph t. + Trong th i gian qua, qua ki m tra nh n th y DN x y ra tình tr ng kê khai gi m doanh thu, thành l p nhi u doanh nghi p, t in, bán hóa ñơn giá tr gia tăng b t h p pháp ñ chi m ño t hàng ch c t ñ ng ti n thu hay n chây ỳ r i b tr n, ñó là nh ng hành vi tr n
- 14 thu ñang di n ra, gây th t thu cho ngân sách nhà nư c. Bên c nh ñó, chính thói quen không l y hóa ñơn khi mua hàng hóa c a ngư i dân ñã vô tình ti p tay cho hành vi tr n thu c a doanh nghi p, ngư i kinh doanh. Hành vi tr n, chi m ño t ti n thu di n ra ngày càng ph c t p, nghiêm tr ng v i nh ng th ño n tinh vi. c. Cư ng ch thi hành quy t ñ nh hành chính thu - Tình hình n thu + T l n ngày càng tăng. + Nguyên nhân t l n cao là do: • Tình hình kinh t trên ñ a bàn chưa n ñ nh, do thanh toán v n ch m d n ñ n khó khăn trong vi c n p thu . Bên c nh ñó, m t s DN trên ñ a bàn g p khó khăn, ho t ñ ng c m ch ng sau ñó t ý b ñ a ñi m kinh doanh, ñã treo l i s ti n thu n và ti n ch m n p khá l n. • Vi c áp d ng bi n cư ng ch b ng bi n pháp kê biên tài s n khó th c hi n do nh ng ñơn v này không có tài s n ho c tài s n ñi thuê, tài kho n ngân hàng giao d ch qua xác minh có s dư r t ít (ch ñ ñ duy trì tài kho n t i ngân hàng), v n thanh toán t ngân sách ch m.... • M t s DN t ý thay ñ i ñ a ch KD, s ñi n tho i không khai báo v i cơ quan thu hay khai báo ñ a ch kinh doanh và s ñi n tho i không chính xác, Giám ñ c cư trú các ñ a phuơng khác nhưng không khai báo v i cơ quan thu . - Cư ng ch thi hành quy t ñ nh hành chính v thu − ð i v i các trư ng h p n thông thư ng, Chi c c Thu ñã th c hi n g i gi y m i, m i ñ n làm vi c t i tr s . ð ng th i, ban hành thông báo ti n thu n và ti n ph t ch m n p. − ð i v i các kho n ti n thu n trên 90 ngày, Chi c c ñã ban
- 15 hành: quy t ñ nh cư ng ch b ng bi n pháp trích ti n t tài kho n ti n g i ngân hàng; quy t ñ nh cư ng ch b ng bi n pháp kê biên tài s n; Thông báo hóa ñơn không còn giá tr s d ng. − Các bi n pháp áp d ng ch y u là t trích ti n t tài kho n, sau ñó là thông báo hóa ñơn không còn giá tr s d ng và cu i cùng m i là kê biên tài s n. 2.2.5. Gi i quy t khi u n i, t cáo v thu Trong nh ng năm qua, h u như Chi c c nh n ñư c r t ít ñơn khi u n i, t cáo. Vi c gi i quy t khi u n i, t cáo ñư c gi i quy t k p th i, th a ñáng. 2.3. ðÁNH GIÁ CHUNG V CÔNG TÁC QU N LÝ THU CÁC DOANH NGHI P THU C KHU V C KINH T TƯ NHÂN TRÊN ð A BÀN QU N H I CHÂU, THÀNH PH ðÀ N NG 2.3.1. Thành công • Th nh t, công tác qu n lý thu bư c ñ u ñã hi n ñ i hóa v công tác qu n lý và phương pháp qu n lý. • Th hai, k t qu thu NSNN nhìn chung ñã hoàn thành k ho ch pháp l nh c a C c thu giao. • Th ba, Chi c c ñã n l c và tri n khai thành công ñăng ký kê khai qua m ng và n p thu ñi n t . Bên c nh ñó, công tác kê khai thu ñã t ng bư c ñi vào n n p. • Th tư, công tác gi i quy t hoàn thu ñư c th c hi n theo quy trình ch t ch . Vi c gi i quy t hoàn thu cho NNT ñư c th c hi n k p th i, ñ m b o ñúng th i gian quy ñ nh c a lu t QLT. • Th năm, công tác ki m tra t i tr s NNT luôn hoàn thành k ho ch ñư c giao. • Th sáu, công tác gi i quy t khi u n i, t cáo ñư c th c hi n
- 16 k p th i, tr l i th a ñáng. 2.3.2. T n t i, h n ch • V công tác tuyên truy n – h tr NNT: + Công tác tuyên truy n ch qua t p hu n mà chưa khai thác các kênh khác. + Các bu i t p hu n, tuyên truy n chính sách thu còn ít, s lư ng doanh nghi p tham gia chưa ñông, hi u qu không cao. + N i dung tuyên truy n tuy ñã ñư c chú tr ng nhưng có n i dung còn chưa sát v i yêu c u. + S lư ng cán b làm công tác tuyên truy n, h tr còn quá ít. • V công tác l p d toán và th c hi n d toán: + Công tác l p d toán chưa xây d ng ñư c cơ s d li u riêng v tình hình kinh doanh c a các doanh nghi p + Chưa xây d ng ñư c mô hình d báo, thi u cán b có năng l c phân tích, d báo. • V công tác t ch c thu thu : + DN chưa quen còn e ng i nên v n mu n áp d ng phương pháp truy n th ng là t ñi n p thu . + T l s h sơ chưa không ñư c hoàn thu còn khá cao (trên 20%) và ngày càng tăng. • V công tác ki m tra, giám sát vi c tuân th pháp lu t thu và x lý vi ph m v thu : + T l ki m tra h sơ khai thu t i tr s CQT không ñ t yêu c u t i thi u ph i ki m tra ñư c 20% h sơ khai thu ñơn v , ñang có xu hư ng ngày càng gi m. + Công tác l p k ho ch ki m tra, ch n doanh nghi p ki m tra theo tiêu chí ñánh giá r i ro chưa chính xác.
- 17 + S lư ng cán b làm công tác ki m tra còn quá m ng. + Tình tr ng n ñ ng ngày càng tăng cao. Bi n pháp cư ng ch ch y u chưa kiên quy t. 2.3.3. Nguyên nhân - N i dung chính sách thu thư ng xuyên s a ñ i. - Cơ s d li u v NNT còn thi u, tính chính xác chưa cao. - DN khu v c kinh t tư nhân trên ñ a bàn ch y u là DN nh nh n th c v pháp lu t thu còn th p. Hành vi vi ph m c a doanh nghi p ngày càng nghiêm tr ng hơn, m c ñ vi ph m ngày càng n ng và tinh vi hơn. - Thói quen c a ngư i tiêu dùng không l y hóa ñơn khi mua hàng hóa, d ch v . - Thi u ngu n nhân l c. Trình ñ c a cán b thu còn h n ch , chưa c p nh t ñ y ñ các ki n th c, k năng chuyên môn, chưa ñư c ñào t o bài b n v k năng giao ti p. - Vi c khai thác nh ng d li u s n có trong h th ng thông tin ngành thu chưa ñư c t n d ng tri t ñ . - M c dù m t s DN ñang n thu nhưng khi ñ ngh xin t m ngh kinh doanh thì v n ñư c S K ho ch & ð u tư ch p nh n, tuy nhiên th c t trong th i gian t m ngh DN ñã không còn t n t i t i ñ a ñi m kinh doanh cũ, công tác ñôn ñ c, g i gi y m i, thông báo n do ñó g p nhi u khó khăn. - Công tác cư ng ch quy t ñ nh hành chính thu nguyên t c áp d ng các bi n pháp cư ng ch ñó là ph i th c hi n theo th t . Vì v y, trong th c hi n cư ng ch n thu b vư ng và b bó nhi u. .
- 18 CHƯƠNG 3 M T S GI I PHÁP NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC QU N LÝ THU ð I V I CÁC DOANH NGHI P THU C KHU V C KINH T TƯ NHÂN TRÊN ð A BÀN QU N H I CHÂU, THÀNH PH ðÀ N NG 3.1. CĂN C ð XÂY D NG GI I PHÁP 3.1.1. Chi n lư c c i cách h th ng thu giai ño n 2011- 2020 Xây d ng h th ng chính sách thu ñ ng b , th ng nh t, công b ng, hi u qu , phù h p v i th ch kinh t th trư ng ñ nh hư ng xã h i ch nghĩa; Xây d ng ngành thu Vi t Nam hi n ñ i, hi u l c, hi u qu ; công tác qu n lý thu , phí và l phí th ng nh t, minh b ch, ñơn gi n, d hi u, d th c hi n d a trên ba n n t ng cơ b n: th ch chính sách thu minh b ch, quy trình th t c hành chính thu ñơn gi n, khoa h c phù h p v i thông l qu c t ; ngu n nhân l c có ch t lư ng, liêm chính; ng d ng công ngh thông tin hi n ñ i, có tính liên k t, tích h p, t ñ ng hóa cao. 3.1.2. ð nh hư ng phát tri n kinh t - xã h i qu n H i Châu trong th i gian t i Ti p t c chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng D ch v -Công nghi p-Thu s n, t p trung phát tri n ngành D ch v th c s là ngành kinh t mũi nh n c a qu n, phát huy ưu th v trí trung tâm thành ph và s hoàn thi n c a h th ng h t ng kinh t - k thu t. 3.1.3. Phương hư ng nhi m v công tác qu n lý thu doanh nghi p khu v c kinh t tư nhân t i Chi c c Thu qu n H i Châu, thành ph ðà N ng - M t là, ti p t c ñ y m nh c i cách th t c hành chính thu . - Hai là, tăng cư ng tính hi u l c, hi u qu c a các ch c năng QLT..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 542 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn