intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long

Chia sẻ: Elysatran Elysatran | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của luận văn là tìm hiểu và đánh giá thực trạng và đề xuất những giải pháp ñể hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long

  1. ðẠI HỌC ðÀ NẴNG TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ HUỲNH CÔNG LUẬT ðÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TIN HỌC PHI LONG TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 60.34.01.02 ðà Nẵng - 2019
  2. Công trình ñược hoàn thành tại TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ, ðHðN Người hướng dẫn KH: TS. Nguyễn Quốc Tuấn Phản biện 1: TS. NGUYỄN THỊ BÍCH THU Phản biện 2: TS. NGUYỄN VĂN NGỌC Luận văn ñược bảo vệ trước Hội ñồng chấm Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh họp tại Trường ðại học Kinh tế, ðại học ðà Nẵng vào ngày 17 tháng 8 năm 2019 Có thể tìm hiểu luận văn tại: - Trung tâm Thông tin - Học liệu, ðại học ðà Nẵng - Thư viện trường ðại học Kinh tế, ðại học ðà Nẵng
  3. 1 MỞ ðẦU 1. Tính cấp thiết của ñề tài Với quy mô nhân lực ngày một tăng lên, ñến nay số lượng nhân viên tăng gần 400 người, gấp 10 lần so với thời ñiểm mới thành lập, ñể ñáp ứng nhu cầu phát triển của Công ty trong thời kỳ công nghiệp hóa – hiện ñại hóa của ñất nước, ñòi hỏi ñội ngũ nhân viên, kỹ sư, kỹ thuật có tay nghề cao, chuyên nghiệp và am hiểu thị trường, có kiến thức trong nhiều lĩnh vực. Trong những năm qua, Chất lượng ñào tạo, cơ cấu theo bộ phận, lĩnh vực, trình ñộ, chuyên môn chưa thực sự phù hợp với yêu cầu chung của Công ty; ñội ngũ nhân lực chất lượng cao, cán bộ, nhân viên, công nhân lành nghề còn thiếu so với nhu cầu phát triển các bộ phận chủ lực của Công ty, tính chuyên nghiệp, năng lực sử dụng ngoại ngữ là công cụ giao tiếp và làm việc của nguồn nhân lực còn rất hạn chế; Năng suất lao ñộng trong Công ty còn thấp hơn so với các nước trong khu vực và trên thế giới…ðiều này ñã ảnh hưởng nhiều ñến sự ñịnh hướng phát triển Công ty. Chính vì lý do trên mà tác giả ñã chọn ñể tài “ðào tạo nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long” 2. Mục ñích nghiên cứu Tìm hiểu và ñánh giá thực trạng và ñề xuất những giải pháp ñể hoàn thiện công tác ñào tạo nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long. 3. ðối tượng và phạm vi nghiên cứu Số liệu sử dụng trong luận văn là những số liệu liên quan ñến công tác ñào tạo nguồn nhân lực tại Công ty ñược thu thập khoảng thời gian từ năm 2016 ñến năm 2018.
  4. 2 4. Phương pháp nghiên cứu - Phân tích, tổng hợp và so sánh - Quan sát, bản hỏi, phỏng vấn chuyên gia... 5. Cấu trúc luận văn Ngoài phần mở ñầu, phần kết luận, tài liệu thảm khảo và phục lục, luận văn bao gồm ba chương: Chương 1: Cơ sở lí luận về ñào tạo nguồn nhân lực Chương 2: Thực trạng công tác ñào tạo nhân lực tại Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long. Chương 3: Giải pháp hoàn thiện công tác ñào tạo nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long. 6. Tổng quan nghiên cứu ñề tài Ở Việt Nam ñã có nhiều nghiên cứu về ñào tạo nguồn nhân lực. Trong quá trình tìm hiểu nghiên cứu tác giả ñã tham khảo các công trình nghiên khác.
  5. 3 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ðÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC 1.1.QUAN NIỆM VỀ ðÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC ðỐI VỚI DOANH NGHIỆP 1.1.1. Khái niệm nguồn nhân lực và ñào tạo nguồn nhân lực a. Khái niệm nguồn nhân lực: Nguồn nhân lực là nguồn lực lao ñộng ñược cung cấp cho xã hội trong ñó con người là yếu tố liên kết ñể tạo nên lực lượng sản xuất giữ vai trò quan trọng nhất ñể thực hiện các mục tiêu của tổ chức ñề ra b. ðào tạo nguồn nhân lực “ðào tạo nguồn nhân lực là quá trình trang bị kiến thức, kỹ năng, nhận thức cụ thể cho người lao ñộng, giúp họ có ñược năng lực cần thiết nhằm thực hiện hiệu quả mục tiêu của tổ chức” [5]. 1.1.2. Vai trò của công tác ñào tạo nguồn nhân lực - ðối với người lao ñộng; - ðối với xã hội; - ðối với các doanh nghiệp sản xuất dịch vụ; - ðối với nhân viên tham gia các chương trình ñào tạo. 1.2. NỘI DUNG CÔNG TÁC ðÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC ðể công tác ñào tạo nguồn nhân lực có hiệu quả thì các tổ chức nên xây dựng chương trình ñào tạo một cách có hệ thống, gồm 3 giai ñoạn: ðánh giá nhu cầu ñào tạo, ðào tạo và ðánh giá. Trình tự của chu trình nhu cầu ñược thể hiện ở hình 1.1 1.2.1. Giai ñoạn ñánh giá nhu cầu: a. Khái niệm ñánh giá nhu cầu ñào tạo: ðánh giá nhu cầu hiệu quả là quá trình thu thập và phân tích
  6. 4 thông tin ñể làm rõ nhu cầu cải thiện kết quả thực hiện công việc và xác ñịnh liệu ñào tạo có là giải pháp tốt nhất hay không. b. phương pháp ñánh giá nhu cầu Việc ñánh giá nhu cầu ñào tạo của nhân viên theo mô hình trên ñược ñánh giá theo 3 cấp ñộ: Phân tích tổ chức, phân tích công việc và phân tích nhân viên. 1.2.2. Thiết kế và triển khai thực hiện chương trình ñào tạo: a. Xác ñịnh mục tiêu và ñối tượng ñào tạo Xác ñịnh mục tiêu ñào tạo: Là xác ñịnh mục ñích, yêu cầu của kết quả khi quá trình ñào tạo kết thúc cũng là quá trình nghiên cứu tìm ra sự sai lệch giữa yêu cầu công việc và khả năng của người lao ñộng, nhằm hạn chế tối ña sự sai lệch ñó và cũng là cơ sở ñể xây dựng các chương trình, nội dung ñào tạo, các hình thức tiến hành, thời gian và ñối tượng tham gia các khóa ñào tạo ðối tượng ñào tạo ðối tượng ñào tạo ñược phân làm hai nhóm: - Nhóm ñội ngũ nhân viên, kỹ thuật viên; - Nhóm lao ñộng trực tiếp sản xuất. b. Xác ñịnh nội dung ñào tạo: Nội dung ñược lựa chọn nên quan tâm tới tầm quan trọng văn hóa, phải phù hợp với khả năng của người học, với thời gian cho phép, các nguồn lực có sẵn, tính chuyên môn của ñội ngũ giáo viên. Việc tổ chức nội dung nên bắt ñầu với các khái niệm ñơn giản và tiếp tục ñến những cái phức tạp hơn, ñi từ các môi trường trung bình ñến môi trường cao hơn. c. Lựa chọn phương pháp ñào tạo:
  7. 5 - Phương pháp ñào tạo trong công việc; - Phương pháp ñào tạo ngoài công việc. d. Lựa chọn giáo viên ñào tạo: - ðối với giáo viên là cán bộ trong ñồng nghiệp; - ðối với giáo viên thuê ngoài e. Xác ñịnh phương tiện, ñiều kiện triển khai ñào tạo f. Xây dựng kịch bản chương trình ñào tạo g. Xác ñịnh kinh phí cho ñào tạo 1.2.2. ðánh giá hiệu quả công tác ñào tạo - Phương pháp ñịnh tính; - Phương pháp ñịnh lượng; - Phương pháp tính toán; - Theo hệ thống ñánh giá bốn cấp ñộ của Kirkpatrick. 1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ðẾN CÔNG TÁC ðÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP 1.3.1. Các nhân tố bên trong a. Quan ñiểm của lãnh ñạo cấp cao b. Ngành nghề kinh doanh c. Nhân tố công nghệ thiết bị c. Khả năng tài chính của doanh nghiệp d. Năng lực bộ phận chuyên trách về công tác ñào tạo nguồn nhân lực của doanh nghiệp e. ðặc ñiểm nguồn nhân lực của Công ty 1.3.2. Các nhân tố bên ngoài a. Môi trường kinh tế - xã hội b. Thị trường lao ñộng c. Tiến bộ khoa học công nghệ
  8. 6 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 Những vấn ñề trên là những cơ sở lý luận và thực tiễn quan trọng ñể nghiên cứu, phân tích, ñánh giá thực trạng và ñề xuất giải pháp ñào tạo nguồn nhân lực cho Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long trong Chương 1. CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG ðÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TIN HỌC PHI LONG 2.1 KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TIN HỌC PHI LONG 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long ñược thành lập ngày 03 tháng 09 năm 1997. Công ty tin học lớn mạnh nhất ðà Nẵng và khu vực Miền Trung với các lĩnh vực kinh doanh chủ yếu: - Cung cấp sản phẩm Tin học, ðiện tử, Viễn thông. - Tư vấn giải pháp và thi công các ứng dụng về CNTT, ðiện tử Viễn thông. 2.1.2. Thông tin chính về Công ty Trụ sở chính: Số 52, 54, 56 ðường Nguyễn Văn Linh, Phường Nam Dương, Quận Hải Châu, Thành phố ðà Nẵng 2.1.3. Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi: a. Tầm nhìn b. Sứ mệnh c. Giá trị cốt lõi 2.1.4. Chức năng, nhiệm vụ, mục tiêu
  9. 7 a. Chức năng, nhiệm vụ: Có chức năng, nhiệm vụ cung cấp cho thị trường các sản phẩm và dịch vụ về công nghệ thông tin, ñiện tử viễn thông. Tư vấn giải pháp và thi công các ứng dụng về CNTT, ðiện tử Viễn thông. b. Mục tiêu: Cung cấp các sản phẩm dịch vụ và ứng dụng về công nghệ thông tin, ñiện tử viên thông tốt nhất cho thị trường phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của ñịa phương và khu vực Miền trung - Tây nguyên. c. Bộ máy tổ chức quản lý 2.1.5. ðặc ñiểm các nguồn lực của Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long a. Nguồn nhân lực: Công ty trong thời gian qua có nhiều sự biến ñộng ñặc biệt là về số lượng nhân sự, ñiều ñó ñược thể hiện qua bảng 2.1: Bảng 2.1. Tình hình lao ñộng của Công ty qua các năm Chỉ tiêu ðVT 2016 2017 2018 Tổng số lao ñộng Người 256 330 398 Lượng tăng tuyệt ñối Người 74 68 Tốc ñộ tăng % 28,9 20,6 (Nguồn: Phòng Hành chính – Nhân sự) b. Cơ cấu nguồn nhân lực phân theo ñộ tuổi và giới tính Công ty giai ñoạn 2016- 2018
  10. 8 Bảng 2.2. Cơ cấu lao ñộng theo giới tính và ñộ tuổi của Công ty Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Giới tính Số Cơ Số Cơ Số Cơ và tuổi lượng cấu lượng cấu lượng cấu (Người) (%) (Người) (%) (Người) (%) Tổng số 256 100 330 100 398 100 Giới tính Nam 178 69,54 242 73,33 321 80,65 Nữ 78 30,46 118 26,67 77 19,35 Tuổi ñời 50 7 2,73 11 3,33 16 4,02 (Nguồn: Phòng Hành chính – Nhân sự) Bảng 2.3. Số lượng và cơ cấu nguồn lao ñộng theo trình ñộ học vấn qua các năm Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Trình ñộ STT học vấn SL Tỉ lệ SL Tỉ lệ SL Tỉ lệ (Người) (%) (Người) (%) (Người) (%) Tổng 256 330 398 1 Sau ñại 6 2,34 6 1,82 8 2,01 học 2 ðại học 115 44,93 220 66.66 315 79,15 Cao ñẳng, 135 52,73 104 31.52 83 20,84 3 trung cấp (Nguồn: Phòng Hành chính – Nhân sự)
  11. 9 c. ðặc ñiểm nguồn lực tài chính: Nhìn chung Công ty có cơ cấu tài chính khá bền vững và khả năng sinh lời tốt, tình hình kinh doanh như vậy cho phép Công ty chủ ñộng trong quá trình ñầu tư, ñặc biệt là ñầu tư vào ñào tạo 2.1.6. Tình hình hoạt ñộng sản xuất kinh doanh trong thời gian qua Bảng 2.4. Kết quả hoạt ñộng sản xuất kinh doanh (ðơn vị: Triệu ñồng) Năm TT Chỉ tiêu 2016 2017 2018 1 Doanh thu bán hàng 352.771 392.672 605.640 2 Giá vốn hàng bán 305.137 321.217 470.245 3 Lợi nhuận gộp 47.634 71.455 135.395 4 Chi phí tài chính 4.769 7.154 13.555 5 Chi phí bán hàng 16.541 24.813 47.016 6 Chi phí quản lý Doanh nghiệp 23.698 35.549 67.359 7 Tổng lợi nhuận trước thuế 2.626 3.939 7.464 8 Thuế thu nhập DN 578 867 1.642 9 Lợi nhuận sau thuế 2.048 3.073 5.822 (Nguồn: Phòng Kế hoạch – Tài chính)
  12. 10 2.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ðÀO TẠO NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TIN HỌC PHI LONG TRONG THỜI GIAN QUA 2.2.1. Tình hình ñánh giá và xác ñịnh nhu cầu ñào tạo tại Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long - Phân tích tổ chức - Phân tích công việc - Phân tích cá nhân 2.2.2. Tình hình xác ñịnh mục tiêu và ñối tượng ñào tạo tại Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long a. Mục tiêu ñào tạo: Công tác xác ñịnh mục tiêu ñào tạo của Công ty còn sơ sài chỉ xác ñịnh mục tiêu trong thời gian ngắn chưa tính ñến mục tiêu ñào tạo ñể phục vụ cho chiến lược dài hạn của Công ty và chưa có yêu cầu ñối với ñối tượng ñược ñào tạo ñạt ñược mức ñộ năng lực nào, có thể sẽ dẫn ñến công tác ñào tạo lệch hướng và bị ñộng. b. ðối tượng ñào tạo: Tình hình xác ñịnh ñối tượng ñào tạo của công ty còn hạn chế, chưa khách quan, còn giới hạn chưa mở rộng ñối tượng ñào tạo cho các ñối tượng khác trong Công ty. 2.2.3. Tình hình xây dựng nội dung và phương pháp ñào tạo nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long a. Xác ñịnh nội dung ñào tạo Trong năm 2016-2018 Công ty có những chương trình ñào tạo như sau:
  13. 11 Bảng 2.6. Chương trình ñào tạo dành cho cán bộ quản lý THỜI GIAN STT NỘI DUNG KIẾN THỨC ðÀO TẠO (NGÀY) 1 Kỹ năng Xây dựng và quản lý khách hàng 5 2 Bồi dưỡng năng lực và kỹ năng lãnh ñạo 3 3 Kỹ năng tư duy chiến lược 2 4 Xây dựng văn hóa doanh nghiệp 3 5 Quản trị tài chính 4 6 Quản trị nhân sự 5 (Nguồn: Phòng Hành chính – Nhân sự) Bảng 2.7. Chương trình ñào tạo Chương trình ñào tạo dành cho nhân viên kỹ thuật THỜI GIAN STT NỘI DUNG KIẾN THỨC ðÀO TẠO (NGÀY) 01 ðào tạo Kỹ thuật viên lắp ráp máy tính 07 ðào tạo sửa chữa cho kỹ thuật viên từng 02 06 bộ phận 03 ðào tạo nhân viên xử lý phần mềm 07 (Nguồn: Phòng Hành chính – Nhân sự) Bảng 2.8. Chương trình ñào tạo dành cho nhân viên kinh doanh STT NỘI DUNG KIẾN THỨC THỜI GIAN ðÀO TẠO (NGÀY) 1 Kỹ năng giao tiếp và bán hàng 2 2 Kỹ năng ñàm phán và thương lượng 3 3 Kỹ năng thuyết phục hiệu quả 2 4 Kỹ năng lập và tổ chức thực hiện kế hoạch 2 kinh doanh 5 Kỹ năng quản lý kết quả công việc 3 (Nguồn: Phòng Hành chính – Nhân sự)
  14. 12 Bảng 2.9. Chương trình ñào tạo dành cho nhân viên văn phòng NỘI DUNG KIẾN THỨC THỜI GIAN STT ðÀO TẠO (NGÀY) 1 Nghiệp vụ thư ký và quản trị văn phòng 3 2 Kỹ năng làm việc nhóm 4 3 Kỹ năng thuyết trình 2 4 Ngoại ngữ 10 5 Tin học 15 (Nguồn: Phòng Hành chính – Nhân sự) b. Xác ñịnh phương pháp ñào tạo ðối với quản lý: ðào tạo trong công việc ðào tạo ngoài công việc: Bảng 2.10. ðào tạo ngoài công việc cho bộ phận quản lý qua các năm (ðVT: Lượt người) Năm Năm Năm Nội dung TT 2016 2017 2018 ðào tạo ngắn hạn Kỹ năng lãnh 1 ñạo, ñàm phán giả quyết xung ñột 2 3 3 2 ðào tạo ngắn ngày các lớp nghiệp 4 6 7 vụ quản lý. 3 Tham gia hội thảo chuyên ñề 6 1 1 4 Tham quan học tập ở trong nước 5 7 8 5 Tham quan học tập ở nước ngoài 1 2 3 Tổng 1 2 3 (Nguồn: Phòng Hành chính – Nhân sự)
  15. 13 ðối với nhân viên: ðào tạo trong công việc: Bảng 2.11. ðào tạo tại nơi công việc cho bộ phận nhân viên qua các năm (ðVT: Lượt người) Năm Năm Năm TT Nội dung 2016 2017 2018 01 ðào tạo kỹ thuật viên lắp ráp 22 26 38 máy tính 02 ðào tạo sửa chữa cho kỹ thuật 15 19 25 viên từng bộ phận 03 ðào tạo nghiệp vụ bán hàng 18 21 29 04 ðào tạo nghiệp vụ quản lý kho 7 8 12 05 ðào tạo nghiệp vụ chăm sóc 9 11 18 khách hàng Tổng 71 85 122 (Nguồn: Phòng Hành chính – Nhân sự) 2.2.4. Tình hình xây dựng các tiêu chuẩn ñào tạo nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long a. ðiều kiện tiêu chuẩn người lao ñộng ñược cử ñi ñào tạo b. Quyền của người lao ñộng ñược cử ñi ñào tạo bồi dưỡng c. Căn cứ ñào tạo d. Tiêu chí tuyển chọn 2.2.5. Tình hình tiến hành ñào tạo tại Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long Bước 1: Xác ñịnh nhu cầu ñào tạo. Bước 2: Cập nhật, tổng hợp, xây dựng kế hoạch ñào tạo. Bước 3: Xét duyệt, Quyết ñịnh và lựa chọn người lao ñộng cử ñi
  16. 14 ñào tạo. Bước 4: Triển khai ñào tạo theo hình ðào tạo tại nơi làm việc hoặc ngoài nơi làm việc. Bước 5: Tổng hợp kết quả ñào tạo. Bước 6: Cập nhật, lưu trữ hồ sơ. 2.2.6. Tình hình kinh phí ñào tạo tại Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long Bảng 2.12. Bảng nguồn kinh phí cho ñào tạo TT Chỉ tiêu 2016 2017 2018 1 Tổng ñầu tư cho SXKD (triệu 37.125 46.256 64.216 ñồng) 2 Kinh phí dành cho ñào tạo (triệu 56,72 100,59 158,87 ñồng) 3 Số lao ñộng ñược ñào tạo (người) 98 133 187 4 Kinh phí ñào tạo b.quân/lao ñộng 0,58 0,76 0,85 (tr.ñồng/người) 5 Kinh phí ñào tạo/Tổng ñầu tư cho 0,15 0,22 0,25 SXKD (%) (Nguồn: Phòng Kế hoạch - Tài chính) 2.2.7. ðánh giá kết quả ñào tạo Bảng 2.13. Bảng ñánh giá thực trạng kết quả ñào tạo Số Tỷ lệ Nội dung ñánh giá phiếu (%) I. Mức ñộ phù hợp của nội dung chương 125 100 trình ñào tạo với công việc hiện tại 1. Rất phù hợp 12 10 2. Phù hợp 35 28
  17. 15 Số Tỷ lệ Nội dung ñánh giá phiếu (%) 3. Ít phù hợp 74 59 4. Không phù hợp 4 3 II. Việc kiểm tra, ñánh giá ứng dụng nội 125 100 dung ñào tào vào công việc 1. Thường xuyên 51 41 2. Thỉnh thoảng 63 50 3. Không có 11 9 III. Tần suất tổ chức các lớp ñào tạo 125 100 1. Thường xuyên 4 3 2. Thỉnh thoảng 15 12 3. Ít khi 60 48 4. Rất ít 46 37 IV. Mức ñộ hài lòng sau khi ñược ñào tạo 125 100 1. Rất hài long 15 12 2. Hài lòng 35 28 3. Bình thường 46 37 4. Không hài lòng 29 23 (Nguồn: phiếu ñiều tra). 2.3. ðÁNH GIÁ VỀ THỰC TRẠNG ðÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TIN HỌC PHI LONG 2.3.1. ðiểm mạnh Có ñược sự quan tâm, ủng hộ cao của lãnh ñạo, có ñội ngũ cán bộ trẻ tuổi, cơ sở hạ tầng tốt, mạng lười rộng lớn. Công tác ñào tạo nguồn nhân lực ñược thực hiện theo quy trình, từ xác ñịnh nhu cầu ñào tạo, mục tiêu, ñối tượng, phương pháp,
  18. 16 cho ñến ñánh giá ñào tạo ñược thực hiện ñúng theo quy trình. 2.3.2. ðiểm yếu Chế ñộ ñãi ngộ nhân viên còn thấp, ñội ngũ cán bộ nhân viên, kỹ thuật có tay nghề cao còn ít, thực hiện quy trình ñào tạo có nhiều bước còn chủ quan, chưa chặt chẽ, chế ñộ ñãi ngộ còn thấp. 2.3.3. Nhận ñịnh chung Hiện nay công tác ñào tạo nguồn nhân lực của Công ty chưa ñáp ứng một cách tương xứng với yêu cầu phát triển cho Công ty. Thực tế ñã cho thấy bên cạnh những ñiểm mạnh ñã nêu trên, Công ty vẫn còn bộc lộ khá nhiều bất cập và yếu kém trong ñào tạo NNL có thể ảnh hưởng không nhỏ ñến sự phát triển của Công ty trong giai ñoạn kế tiếp, cần có các giải pháp hữu hiệu ñể hoàn thiện công tác ñào tạo. KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 Vấn ñề quan trọng nhất trong chương này là tác giả ñã nêu ñược thực trạng công tác ñào tạo nguồn nhân lực tại Công ty, phân tích kỹ, cụ thể tình hình ñánh giá nhu cầu ñào tạo từ phân tích tổ chức, phân tích công việc, phân tích cá nhân của Công ty ñể ñánh giá ñược nhu cầu ñào tạo và sau ñó ñánh giá ñược công tác xác ñịnh mục tiêu, ñối tượng và nội dung, các chương trình, phương pháp ñào tạo của Công ty, ñồng thời mô tả ñược quá trình ñánh giá ñào tạo. Sau cùng, tác giả ñã ñánh giá thực trạng công tác ñào tạo của Công ty, nêu ra ñược ñiểm mạnh, ñiểm yếu và nhận ñịnh chung. ðể từ ñó, tác giả ñưa ra các giải pháp hoàn thiện công tác ñào tạo trong chương 3.
  19. 17 CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ðÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TIN HỌC PHI LONG 3.1. CƠ SỞ ðỂ XÂY DỰNG GIẢI PHÁP 3.1.1. Xu hướng phát triển của Công ty hiện nay Cùng với sự phát triển kinh tế xã hội của ñất nước và sự bùng nổ của công nghệ 4.0, ngành công nghiệp ñiện tử phát triển một cách nhanh chóng kéo theo sự phát triển các thiết bị công nghệ, di ñộng, ñặc biệt là smartphone chắc chắn sẽ tác ñộng một cách trực tiếp ñối với người dùng và doanh nghiệp kinh doanh thiết bị công nghệ, nhiều trang thương mại ñiện tử mới cũng như nhiều nhà bán lẻ mới gia nhập vào thị trường thương mại ñiện tử tạo nên sự cạnh tranh ngày càng cao và giá cả trở thành một lợi thế cạnh tranh lớn của các doanh nghiệp. 3.1.2. ðịnh hướng phát triển của Công ty a. ðịnh hướng chung Tiếp tục xây dựng thương hiệu Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long. Dựa vào thương hiệu mạnh ñể huy ñộng vốn: Kêu gọi cán bộ, công nhân viên, ñối tác chiến lược,… góp vốn ñầu tư phát triển mở rộng cơ sở kinh doanh và tăng cường nhập hàng kinh doanh các sản phẩm, dịch vụ mới. b. Mục tiêu phát triển ñến năm 2021 Phát triển nhanh, ña dạng hóa, khai thác có hiệu quả các loại hình kinh doanh sản phẩm công nghệ mới và vươn ra thị trường quốc tế. c. Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực ñến năm 2021
  20. 18 Bảng 3.1. Dự báo về lượt người ñào tạo của Công ty TNHH Công nghệ Tin học Phi Long Nội dung 2019 2020 2021 Doanh thu (Triệu ñồng) 700.000 1.000.000 1.400.000 Số ñợt tổ chức ñào tạo (ðợt/năm) 12 16 22 Số lượt người ñào tạo (Người) 230 350 450 Tiền lương bình quân (Ngàn 6.200 7.300 8.100 ñồng) (Nguồn: Phòng Kinh doanh) 3.2. CÁC GIẢI PHÁP CỤ THỂ 3.2.1. Giải pháp hoàn thiện công tác ñánh giá nhu cầu ñào tạo Phân tích tổ chức: Công ty trong thời gian qua ñã phân tích tổ chức, phân tích cá nhân và phân tích công việc khá tốt tuy nhiên, việc phân tích tổ chức còn sơ sài chưa sâu sát với tình hình thực tế, chiến lược ñịnh hướng của Công ty hiện nay. Trong thời gian ñến Công ty cần ñào tạo nhân viên theo ñáp ứng các yêu cầu năng lực của phó phòng kinh doanh và nhân viên kinh doanh ñáp ứng yêu cầu năng lực theo ñịnh hướng kinh doanh của công ty trong thời gian tới. Phân tích công việc: Tác giả tiến hành phỏng vấn nhân viên Công ty và hỏi ý kiến các chuyên gia ñể xác ñịnh khung năng lực dành cho các bộ phận như sau:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2