intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần Bưu Chính Thời Gian Vàng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu chung của luận văn là hệ thống hóa cơ sở lý luận về PTNNL của tại DN. Phân tích, đánh giá thực trạng PTNNL tại công ty cổ phần Bưu Chính Thời Gian Vàng, từ đó rút ra những kết quả đạt được, hạn chế và nguyên nhân của thực trạng PTNNL tại Công ty cổ phần Bưu Chính Thời Gian Vàng. Đề xuất một số giải pháp PTNNL tại Công ty cổ phần Bưu Chính Thời Gian Vàng trong thời gian tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần Bưu Chính Thời Gian Vàng

  1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN TRỌNG THIỆP PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BƢU CHÍNH THỜI GIAN VÀNG Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 834.01.01 TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Đà Nẵng – Năm 2020
  2. Công trình được hoàn thành tại TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHĐN Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Đoàn Thị Liên Hƣơng Phản biện 1: TS. Ngô Thị Khuê Thư Phản biện 2: TS. Đoàn Gia Dũng Luận văn đã được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ Quản trị kinh doanh họp tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng vào ngày 14 tháng 11 năm 2020 Có thể tìm hiểu luận văn tại: - Trung tâm Thông tin – Học liệu, Đại học Đà Nẵng - Thư viện trường Đại học Kinh tế, ĐHĐN
  3. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài 2. Mục tiêu, nhiệm vụ nghiên cứu. - Hệ thống hóa cơ sở lý luận về PTNNL của tại DN. - Phân tích, đánh giá thực trạng PTNNL tại công ty cổ phần Bưu Chính Thời Gian Vàng, từ đó rút ra những kết quả đạt được, hạn chế và nguyên nhân của thực trạng PTNNL tại Công ty cổ phần Bưu Chính Thời Gian Vàng. - Đề xuất một số giải pháp PTNNL tại Công ty cổ phần Bưu Chính Thời Gian Vàng trong thời gian tới. 3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu 3.1 Đối tƣợng nghiên cứu 3.2 Phạm vi nghiên cứu - Về thời gian: giai đoạn 2015 - 2019. - Về không gian: tại Công ty Cổ phần Bưu Chính Thời Gian Vàng. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu 4.1 Phƣơng pháp thu thập thông tin 4.2. Phƣơng pháp xử lý số liệu 4.3. Phƣơng pháp thống kê kinh tế 5. Kết cấu của luận văn 6. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
  4. 2 CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP 1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1.1. Nguồn nhân lực 1.1.2. Phát triển nguồn nhân lực 1.2. CÁC VẤN ĐỀ CẦN NGHIÊN CỨU TRONG TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP 1.2.1. Về mặt số lƣợng 1.2.2. Về mặt chất lƣợng a. Nâng cao kiến thức và rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp b. Phát triển thể lực cho người lao động c. Nâng cao phẩm chất người lao động 1.2.3. Về mặt cơ cấu nguồn nhân lực 1.3. CÁC HOẠT ĐỘNG TÁC ĐỘNG ĐẾN PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC 1.3.1. Hoạch định nhân lực 1.3.2. Tuyển dụng 1.3.3. Đào tạo nguồn nhân lực 1.3.4. Các chính sách giữ chân ngƣời lao động của doanh nghiệp 1.4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP 1.4.1. Các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp a. Sự phát triển kinh tế xã hội b. Sự phát triển của khoa học - công nghệ c. Đối thủ cạnh tranh d. Chính sách pháp luật của Nhà nước về phát triển nguồn nhân lực
  5. 3 1.4.2. Các yếu tố bên trong doanh nghiệp a. Chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp b. Quan điểm của lãnh đạo về phát triển nguồn nhân lực c. Vai trò của bộ phận chuyên trách về nguồn nhân lực trong doanh nghiệp d. Khả năng hỗ trợ cho công tác phát triển nguồn nhân lực. e. Văn hóa doanh nghiệp CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BƢU CHÍNH THỜI GIAN VÀNG 2.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BƢU CHÍNH THỜI GIAN VÀNG 2.1.1. Giới thiệu chung về công ty 2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy công ty cổ phần Bƣu Chính thời gian vàng 2.1.3. Đặc Điểm ngành nghề và tình hình hoạt động sản xuất của công ty cổ phần bƣu chính Thời Gian Vàng Sản phẩm dịch vụ - Chuyển phát nhanh quốc tế - Vận chuyển toàn cầu - Chuyển phát nhanh trong nước - Dịch vụ hải quan - Logistics & Vận tải nội địa - Liên vận quốc tế - Giải pháp thương mại điện tử
  6. 4 Bảng 2.1. Kết quả sản xuất kinh doanh của GOLD TIME 2019/2018 Chỉ tiêu 2018 2019 3T/2020 (%) Doanh thu thuần 143.976.041 235.235.553 63,38 18.898.026 Lợi nhuận từ 21.907.649 26.044.150 18,88 1.059.036 HĐKD Lợi nhuận khác 10.500 - - 590.909 Lợi nhuận truớc 21.918.148 26.044.150 18,82 1.060.127 thuế Lợi nhuận sau 19.475.368 22.662.169 16,36 1.104.463 thuế
  7. 5 2.2. THỰC TRẠNG PTNNL TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BƢU CHÍNH THỜI GIAN VÀNG 2.2.1. Phát triển về số lƣợng và cơ cấu a. Phát triển quy mô nguồn nhân lực Bảng 2.2. Quy mô lao động tại Công ty Cổ phần Bưu Chính Thời Gian Vàng giai đoạn 2015- 2019 (Đơn vị tính: người) Số lao động qua các năm TT Tên đơn vị 2015 2016 2017 2018 2019 1 Phòng điều hành 3 4 5 5 6 2 Phòng tổ chức, nhân sự 7 9 13 14 14 3 Phòng Marketting & Truyền thông 27 36 50 55 55 4 Phòng Tài chính- Kế toán 4 5 7 8 8 5 Phòng IT 11 14 20 22 22 6 Trung tâm tư vấn, quan hệ khách hàng 49 65 89 98 100 7 Phòng Kế hoạch 8 11 15 16 17 8 Trung tâm Kinh doanh khu vực 1 148 195 268 295 299 9 Trung tâm Kinh doanh khu vực 2 137 180 248 273 277 10 Trung tâm Kinh doanh khu vực 3 153 202 278 305 310 Tổng cộng 548 721 993 1091 1107
  8. 6 b. Thực trạng cơ cấu nguồn nhân lực Bảng 2.3. Cơ cấu lao động theo tính chất công việc và giới tính tại công ty cổ phần đầu Bưu Chính Thời Gian Vàng giai đoạn 2015-2019 (%) Năm Năm Năm Năm Năm Chỉ tiêu 2015 2016 2017 2018 2019 1. Theo tính chất công việc Lao động gián tiếp 20.15 22.23 19.42 21.74 20.37 Lao động trực tiếp 79.85 77.77 80.58 78.26 79.63 2. Theo giới tính Nam 69.79 71.21 72.30 74.81 74.99 Nữ 30.21 28.79 27.70 25.19 25.01
  9. 7 Bảng 2.4.“Cơ cấu lao động theo tuổi của Công ty Cổ phần Bưu Chính Thời Gian Vàng” 2017 2018 2019 STT Độ tuổi Lao động Tỷ lệ Lao động Tỷ lệ Lao động Tỷ lệ (tuổi) (ngƣời) (%) (ngƣời) (%) (ngƣời) (%) 1 18-25 209 21 240 22 266 24 2 26-35 238 24 273 25 277 25 3 36-45 407 41 436 40 432 39 4 Trên 45 139 14 142 13 133 12 Tổng 993 100 1091 100 1107 100
  10. 8 Bảng 2.5.“Cơ cấu lao động theo thâm niên công tác trong lĩnh vực logistic và đào tạo của Công ty (%)” STT Thâm niên 2015 2016 2017 2018 2019 1 Trên 10 năm 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 2 Từ 6 đến 10 năm 1,08 3,19 2,86 2,75 4,17 3 Từ 3 đến dưới 6 năm 34,41 31,91 30,47 32,11 31,67 4 Từ 1 đến dưới 3 năm 62,37 63,83 63,81 63,3 60,83 5 Dưới 1 năm 2,14 1,07 2,86 1,84 3,33 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
  11. 9 2.2.2. Nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực a. Thể lực người lao động Bảng 2.6.“Bảng tổng hợp kết quả khám sức khỏe định kỳ hàng năm” 2015 2016 2017 2018 2019 Phân loại sức khỏe S.lượng Tỷ lệ S.lượng Tỷ lệ S.lượng Tỷ lệ S.lượng Tỷ lệ S.lượng Tỷ lệ (người) ( %) (người) ( %) (người) ( %) (người) (%) (người) ( %) 86 15.7 138 19.2 199 20.0 238 21.8 262 23.7 Loại 1 Loại 2 307 56.1 428 59.3 606 61.0 682 62.5 731 66.0 Loại 3 96 17.5 97 13.5 118 11.9 109 10.0 74 6.7 Loại 4 35 6.4 34 4.7 46 4.6 44 4.0 34 3.1 Loại 5 24 4.3 24 3.3 25 2.5 19 1.7 6 0.5 Tổng cộng 548 100 721 100 993 100 1091 100 1107 100
  12. 10 b. Trí lực của người lao động Bảng 2.7. Cơ cấu lao động theo trình độ chuyên môn- Đơn vị tính: % TT Năm 2015 2016 2017 2018 2019 1. Lao động gián tiếp 100 100 100 100 100 Nội dung Cao đẳng 21 18 10 14 6 Đại học 62 67 70 69 72 Trên đại học 17 15 20 17 22 2. Lao động trực tiếp 100 100 100 100 100 Đại học và trên đại học 8 7 7 6 10 Cao đẳng 20 15 15 16 12 Trung cấp 15 17 15 15 13 Công nhân kỹ thuật 37 40 41 32 30 Lao động phổ thông 20 21 22 30 35
  13. 11 c. Tâm lực của người lao động Bảng 2.8.“Tình hình vi phạm kỷ luật lao động qua các năm tại Công ty” Hình thức kỷ luật lao động Đơn vị 2015 2016 2017 2018 2019 Sa thải Người 0 3 7 8 7 5 7 7 10 11 Hạ bậc lương, chuyển việc khác Người Khiển trách Người 6 9 12 17 15 Tổng cộng Người 11 19 26 35 33 Tổng số CBCNV Người 548 721 993 1091 1107 Tỷ lệ so với tổng lao động % 2.01 2.64 2.62 3.21 2.98
  14. 12 Bảng 2.9.“Đánh giá đạo đức và tác phong làm việc của người lao động (Đơn vị tính: %)” Đánh giá đạo đức và tác phong làm việc của NLĐ Rất Tốt Trnng Yếu Kém Tổng tốt bình NLĐ chấp hành đầy đủ các quy định, nội quy lao 21 72 5 0 2 100 động tại nơi làm việc NLĐ kiên quyết đấu tranh với tiêu cực và biểu 34 46 13 7 0 100 hiện tiêu cực trong công việc và sinh hoạt tập thể NLĐ có tinh thần tự giác cao 15 57 13 13 2 100 NLĐ có tác phong làm việc tốt 19 62 18 1 0 100 2.3. THỰC TRẠNG CÁC HOẠT ĐỘNG TÁC ĐỘNG ĐẾN PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CTCP BƢU CHÍNH THỜI GIAN VÀNG 2.3.1. Hoạch định nhân lực 2.3.2. Tuyển dụng lao động
  15. 13 Bảng 2.10. “Kế hoạch tuyển dụng của Công ty giai đoạn 2015– 2019 ((Đơn vị tính: người) Loại lao động cần tuyển dụng Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Lao động quản lý 13 18 20 19 21 Nhân viên 69 75 90 115 130 Tổng số 83 93 110 134 151 Bảng 2.11.“Kết quả tuyển dụng lao động của Công ty giai đoạn 2015– 2019” 2015 2016 2017 2018 2019 Tiêu chí SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ Tính chất công việc Cán bộ quản lý 13 15.66 18 19.35 20 18.18 19 14.29 20 13.42 Nhân viên 69 83.13 75 80.65 90 81.82 114 85.71 129 86.58 Giới tính Nam 60 72.29 71 76.34 79 71.82 105 78.95 111 74.5 Nữ 23 27.71 22 23.66 31 28.18 38 28.57 38 25.5 Trình độ học vấn Trên đại học 0 0 3 3.23 8 7.27 11 8.27 13 8.72 Đại học 15 18.07 17 18.28 19 17.27 23 17.29 25 16.78
  16. 14 2015 2016 2017 2018 2019 Tiêu chí SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ Cao đẳng 24 28.92 28 30.11 42 38.18 32 24.06 31 20.81 LĐ phổ thông 44 53.01 45 48.38 41 37.28 67 50.38 80 53.69 Kinh nhiệm trong ngành Chưa có 60 72.29 59 63.44 62 56.36 55 41.35 56 37.58 1 đến 3 năm 21 25.3 27 29.03 35 31.82 53 39.85 62 41.61 Có từ 3 năm trở lên 2 2.41 7 7.53 14 12.73 25 18.8 31 20.81 Tuyển dụng thực so với 83 100 93 100 110 100 133 99,3 149 98,7 kế hoạch
  17. 15 2.3.3. Đào tạo nguồn nhân lực Bảng 2.12. “Kết quả đào tạo tại Công ty cổ phần Bưu chính Thời Gian Vàng giai đoạn 2015 - 2019” 2018 2019 Chỉ tiêu KH TH % so với KH TH % so với (ngƣời) (ngƣời) KH (ngƣời) (ngƣời) KH Cán bộ quản lý 50 53 106.00 70 70 100.00 Nhân viên 105 95 90.48 120 123 102.50 Lao động trực tiếp 300 343 114.33 350 349 99.71 Bảng 2.13. “Các hình thức đào tạo của Công ty cổ phần Bưu Chính Thời Gian Vàng giai đoạn 2015 - 2019” Năm Năm Năm Năm Năm TT Hình thức đào tạo 2015 2016 2017 2018 2019 93 94 105 109 120 1 Tạo điều kiện cho nhân viên tự học 2 Doanh nghiệp tự đào tạo nhân viên (thực tập sinh) 28 20 35 37 42
  18. 16 Năm Năm Năm Năm Năm TT Hình thức đào tạo 2015 2016 2017 2018 2019 Huấn luyện nhân viên mới 94 84 97 113 122 Kèm cặp trong quá trình làm việc 99 111 114 119 132 3 Công ty tổ chức các khóa đào tạo tập trung 85 74 80 135 120 Gửi đi đào tạo dài hạn trong nước (Cao học, Đại 0 0 1 0 2 4 học, Cao đẳng) Bảng 2.14. “Chi phí đào tạo của Công ty cổ phần Bưu Chính Thời Giasn Vàng giai đoạn 2015 - 2019” Chỉ tiêu Đơn vị 2015 2016 2017 2018 2019 Tổng chi phí đào tạo Trđ 900 600 1.070 1.500 1.850 Tổng số CBCNV Người 390 380 427 491 542 Chi phí đào tạo/Người Trđ/người 2,3 1,6 2,5 3,1 3,4
  19. 17 2.3.4. Chính sách giữ chân ngƣời lao động của Công ty a. Công tác bố trí, sử dụng lao động Bảng 2.15. Đánh giá về công tác bố trí sử dụng lao động (%) Nhân viên văn phòng Lao động trực tiếp Đánh giá về bố trí sử dụng lao động Rất Không Rất phù Không Phù hợp Phù hợp phù hợp phù hợp hợp phù hơp LĐ được bố trí công việc phù hợp với 23,0 61,0 16,0 57,0 24,0 19,0 chuyên môn đào tạo Việc phân công công việc cho phép sử dụng tốt các năng lực cá nhân 39,0 42,0 19,0 61,0 19,0 20,0
  20. 18 b. Chính sách lương, thưởng Bảng 2.16. Lương bình quân/năm/lao động tại công ty ( Triệu đồng) STT Nội dung 2015 2016 2017 2018 2019 Thu nhập bình quân của cán bộ 262 298 301 304 331 1 quản lý Thu nhập bình quân của nhân 2 viên văn phòng 96,9 119,9 128 139 153 Thu nhập bình quân của công 69 73,4 75,8 76,7 86 3 nhân viên trực tiếp Thu nhập bình quân chung của 1 4 CBCNV 102 108,7 116,5 137,9 155 Thu nhập bình quân của các DN 5 cùng ngành 105 112 130 156 180
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0