intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Xây dựng chiến lược phát triển của công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm đến năm 2020

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

21
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn tiến hành phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài, nội bên trong doanh nghiệp và đề xuất giải pháp nhằm xây dựng chiến lược phát triển Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM đến năm 2020.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Xây dựng chiến lược phát triển của công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm đến năm 2020

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH ISO 9001:2008 NGUYỄN THÀNH SĨ XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM ĐẾN NĂM 2020 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH TRÀ VINH, NĂM 2015
  2. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH ISO 9001:2008 NGUYỄN THÀNH SĨ XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM ĐẾN NĂM 2020 Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS LÊ NGUYỄN ĐOAN KHÔI TRÀ VINH, NĂM 2015
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác Trà Vinh, ngày 12 tháng 8 năm 2015 Nguyễn Thành Sĩ -i-
  4. LỜI CẢM ƠN Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến PGS.TS. Lê Nguyễn Đoan Khôi, người Thầy đã dành nhiều thời gian tận tình định hướng, hướng dẫn và góp ý trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Những ý kiến và hướng dẫn của Thầy giúp cho đề tài được hoàn chỉnh hơn. Tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến các đồng nghiệp, bạn bè đã cung cấp một số tài liệu và thông tin hữu ích cho quá trình thực hiện đề tài. Tôi xin chân thành cảm ơn gia đình đã ủng hộ và tạo mọi điều kiện để giúp tôi hoàn thành đề tài này. Tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy, Cô đã truyền đạt cho tôi vốn kiến thức quý báu trong suốt khóa học, là nền tảng quan trọng giúp tôi hoàn thành đề tài này. Sau cùng, tôi xin chân thành cảm ơn các đồng nghiệp, các bạn học viên lớp Cao học quản trị kinh doanh khóa 2, đợt 1 - Trường Đại học Trà Vinh đã chia sẻ kiến thức cùng tôi trong suốt quá trình học và trong thời gian thực hiện đề tài. Tôi xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô đã truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm quý báu trong suốt thời gian học vừa qua. Tác giả Nguyễn Thành Sĩ -ii-
  5. TÓM TẮT M ục tiêu của nghiên cứu này là phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần dược phẩm TV.Pharm. Trong đó, đề tài tập trung phân tích các yếu tố bên trong, bên ngoài cũng như phân tích những khó khăn và thuận lợi ảnh hưởng đến hoạt động mọi mặt của công ty. Có nhiều yếu tố được đưa ra để giải thích cho việc phân tích trên như: chất lượng sản phẩm, phát triển thị trường, ảnh hưởng của chi phí, đối thủ cạnh tranh,… Số liệu được sử dụng trong nghiên cứu bao gồm số liệu thứ cấp của cục thống kê, các báo cáo ngành, báo cáo nghiên cứu của các cơ quan, trường học, viện nghiên cứu, các tổ chức trong và ngoài nước, tài liệu giáo trình tham khảo liên quan đề tài. Số liệu sơ cấp được thu thập từ bộ phận xuất khẩu, từ báo cáo tài chính của công ty đến năm 2014. Nghiên cứu này sử dụng phương pháp thống kê mô tả, so sánh và dùng các phương pháp phân tích ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE) và ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) để xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của công ty. Sử dụng kết quả phân tích trên kết hợp với phân tích ma trận SWOT, QSPM làm cơ sở đề xuất các chiến lược. Kết quả nghiên cứu đã đưa ra các chiến lược về phát triển thị trường, phát triển sản phẩm theo hướng nâng cao chất lượng, liên doanh và nhượng quyền sản xuất, tiết giảm chi phí. Đồng thời đề ra các giải pháp để thực hiện các chiến lược đó. -iii-
  6. MỤC LỤC Trang tựa Quyết định giao đề tài LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ii TÓM TẮT ............................................................................................................ iii MỤC LỤC............................................................................................................. iv DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................. x DANH SÁCH CÁC BẢNG .................................................................................. xi DANH SÁCH CÁC HÌNH ..................................................................................xii PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1 1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ....................................................................... 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................. 2 2.1 Mục tiêu chung ........................................................................................... 2 2.2 Mục tiêu cụ thể ........................................................................................... 2 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ THU THẬP SỐ LIỆU .......................... 3 3.1 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................ 3 3.2 Phương pháp thu thập số liệu ...................................................................... 3 4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................... 3 4.1 Giới hạn nội dung nghiên cứu ..................................................................... 3 4.2 Giới hạn vùng nghiên cứu ........................................................................... 3 5. KẾT QUẢ MONG ĐỢI .................................................................................. 3 6. CẤU TRÚC CỦA ĐỀ TÀI .............................................................................. 4 Chương 1................................................................................................................ 5 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CHIẾN LƯỢC .............................................................. 5 1.1 QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC............................................................................ 5 1.1.1 Khái niệm chiến lược và quản trị chiến lược ............................................ 5 1.1.1.1 Khái niệm chiến lược ............................................................................ 5 -iv-
  7. 1.1.1.2 Khái niệm quản trị chiến lược ............................................................... 5 1.1.2 Các giai đoạn quản trị chiến lược ............................................................. 5 1.1.2.1 Giai đoạn hình thành chiến lược ........................................................... 5 1.1.2.2 Giai đoạn thực hiện chiến lược ............................................................. 6 1.1.2.3 Giai đoạn đánh giá chiến lược ............................................................... 6 1.1.3 Tiến trình hình thành chiến lược .............................................................. 7 1.1.3.1 Phân tích môi trường nội bộ .................................................................. 7 1.1.3.2 Phân tích môi trường bên ngoài ............................................................ 8 1.1.3.3 Xác định sứ mạng và mục tiêu của doanh nghiệp ................................ 14 1.1.3.4 Xây dựng ma trận SWOT: .................................................................. 15 1.1.3.5 Ma trận QSPM ................................................................................... 16 Chương 2.............................................................................................................. 19 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM ............................................................. 19 2.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM ......... 19 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển công ty ................................................ 19 2.1.2 Quy mô hoạt động và ngành nghề kinh doanh ....................................... 20 2.1.3 Bộ máy tổ chức...................................................................................... 22 2.1.3.1 Mô hình quản trị ................................................................................. 22 2.1.3.2 Sơ đồ tổ chức công ty ......................................................................... 22 2.1.3.3 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận: ............................................. 23 2.2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM. ............................................................................. 26 2.2.1 Kết quả sản xuất kinh doanh từ năm 2009 -2014:.................................. 26 2.2.2 Mức lợi nhuận trên doanh thu (ROS) ..................................................... 27 2.2.3 Đánh giá những thành tựu và hạn chế trong kinh doanh của công ty cổ phần dược phẩm TV PHARM ........................................................................ 28 2.2.3.1 Thành tựu ........................................................................................... 28 2.2.3.2 Hạn chế............................................................................................... 31 -v-
  8. Chương 3.............................................................................................................. 32 CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM ĐẾN NĂM 2020 ............................................................................. 32 3.1 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM ĐẾN NĂM 2020 ........................................................................... 32 3.2 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI.................. 32 3.2.1 Phân tích môi trường bên trong ............................................................. 32 3.2.1.1 Đánh giá công tác quản trị .................................................................. 32 3.2.1.2 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE) ........................................... 37 3.2.2 Phân tích môi trường bên ngoài (EFE) ................................................... 40 3.2.2.1 Hiện trạng ngành công nghiệp dược Việt Nam.................................... 40 3.2.2.2 Môi trường vĩ mô ................................................................................ 41 3.2.2.3 Môi trường vi mô ................................................................................ 46 3.2.2.4 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ...................................... 55 3.2.2.5 Ma trận hình ảnh cạnh tranh................................................................ 57 3.3 PHÂN TÍCH MA TRẬN SWOT ................................................................ 61 3.3.1 Điểm mạnh (S) ...................................................................................... 61 3.3.2 Điểm yếu (W): ....................................................................................... 63 3.3.3 Cơ hội (O) ............................................................................................. 64 3.3.4 Thách thức (T) ....................................................................................... 65 3.4. XÂY DỰNG MA TRẬN QSPM................................................................. 67 3.4.1 Cơ sở cho điểm mức độ hấp dẫn ............................................................ 68 3.4.2 Cơ sở cho điểm phân loại....................................................................... 68 3.4.3 Ma trận QSPM cho chiến lược SO ......................................................... 68 3.4.4 Ma trận QSPM cho nhóm ST ............................................................... 69 3.4.5 Ma trận QSPM cho nhóm WO ............................................................. 71 3.4.6 Ma trận QSPM cho nhóm WT .............................................................. 72 3.5 CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CÁC CHIẾN LƯỢC ĐÃ LỰA CHỌN...... 73 3.5.1 Nhóm giải pháp thực hiện chiến lược phát triển thị trường..................... 73 -vi-
  9. 3.5.1.1 Nghiên cứu thị trường, khách hàng và đối thủ cạnh tranh ở thị trường mới ................................................................................................................. 73 3.5.1.2 Tăng cường hoạt động marketing cho thị trường mới.......................... 74 3.5.1.3 Giải pháp quản trị và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ................. 75 3.5.2 Nhóm giải pháp thực hiện chiến lược phát triển sản phẩm theo hướng nâng cao chất lượng........................................................................................ 76 3.5.2.1 Giải pháp cải tiến, nâng cao chất lượng sản phẩm: .............................. 76 3.5.2.2 Đa dạng hóa, ổn định và nâng cao chất lượng sản phẩm sản phẩm: ..... 77 3.5.3 Giải pháp thực hiện chiến lược liên doanh, sản xuất nhượng quyền: ...... 77 3.5.4 Giải pháp thực hiện chiến lược chỉnh đốn đơn giản (cắt giảm chi phí): .. 78 3.6 CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC HỖ TRỢ ....................... 80 3.6.1 Các giải pháp về sản phẩm:.................................................................... 80 3.6.2 Các giải pháp về quản trị thông tin bộ công ty: ...................................... 80 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................. 82 KẾT LUẬN ....................................................................................................... 82 KIẾN NGHỊ ...................................................................................................... 83 Kiến nghị với Trung ương .............................................................................. 83 Kiến nghị đối với chính quyền địa phương (cấp tỉnh) ..................................... 84 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 85 PHỤ LỤC ............................................................................................................. 86 PHỤ LỤC 1 .......................................................................................................... 86 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .... 86 PHỤ LỤC 2 .......................................................................................................... 89 DANH SÁCH CHUYÊN GIA PHỎNG VẤN .................................................... 89 PHỤ LỤC 3 .......................................................................................................... 90 PHỤ LỤC 4 ........................................................................................................ 100 PHỤ LỤC 5 ........................................................................................................ 101 PHỤ LỤC 6 ........................................................................................................ 102 KẾT QUẢ KHẢO SÁT MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH ................. 102 -vii-
  10. Bảng 6.1: Kết quả khảo sát mức độ quan trọng các yếu tố cạnh tranh giữa các Công ty ............................................................................................................... 102 PHỤ LỤC 6 ........................................................................................................ 103 PHỤ LỤC 7 ........................................................................................................ 104 KẾT QUẢ KHẢO SÁT MA TRẬN QSPM ..................................................... 104 PHỤC LỤC 7.1................................................................................................ 104 Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho SO1 về độ hấp dẫn- Chiến lược phát triển sản phẩm mới ......................................................................................................... 104 PHỤ LỤC 7.2 .................................................................................................. 105 Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho SO2 về độ hấp dẫn- Chiến lược phát triển thị trường .............................................................................................................. 105 PHỤ LỤC 7.3 .................................................................................................. 106 Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho SO3 về độ hấp dẫn- Chiến lược thâm nhập thị trường .............................................................................................................. 106 PHỤ LỤC 7.4 .................................................................................................. 107 Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho ST1 về độ hấp dẫn- Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang ...................................................................................................... 107 PHỤ LỤC 7.5 .................................................................................................. 108 Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho ST2 về độ hấp dẫn:Chiến lược phát triển sản phẩm theo hướng nâng cao chất lượng ............................................................. 108 PHỤ LỤC 7.6 .................................................................................................. 109 Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho ST3 về độ hấp dẫn –Chiến lược thâm nhập thị trường .............................................................................................................. 109 PHỤ LỤC 7.7 .................................................................................................. 110 Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho WO1 về độ hấp dẫn –Chiến lược thâm nhập thị trường .............................................................................................................. 110 PHỤ LỤC 7.8 .................................................................................................. 111 Bảng 7.8 Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho WO2 về độ hấp dẫn -Chiến lược liên doanh, sản xuất nhượng quyền ......................................................................... 111 -viii-
  11. PHỤ LỤC 7.9 .................................................................................................. 112 Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho WT1 về độ hấp dẫn -Chiến lược quản trị hệ thống thông tin ................................................................................................. 112 PHỤ LỤC 7.10 ................................................................................................ 113 Tổng hợp ý kiến chuyên gia cho WT2 về độ hấp dẫn –Chiến lược chỉnh đốn đơn giản (Cắt giảm chi phí) .................................................................................... 113 -ix-
  12. DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT APEC: Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương ASEAN: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. CTCP: Công ty cổ phần. FDI: Đầu tư trực tiếp nước ngoài GDP: Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product) GLP: Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm GMP: Thực hành tốt sản xuất GSP: Thực hành tốt bảo quản thuốc PIC/S: Hệ thống hợp tác thanh tra dược phẩm PIC/S-GMP: Tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất theo PIC/S HTTT: Hệ thống thông tin HVNCLC: Hàng Việt Nam Chất Lượng Cao MNF: Nguyên tắc tối huệ quốc (Most Favoured National) NT: Nguyên tắc đối xử quốc gia (National Treatment) R&D: Nghiên cứu và phát triển (Research and Development) TVP: Dược phẩm TV.PHARM WHO: Tổ chức y tế Thế giới WTO: Tổ chức thương mại Thế giới XNK: Xuất nhập khẩu. TPP: Hiệp định đối tác kinh tế chiến lược xuyên Thái Bình Dương (Trans-Pacific Strategic Economic Partnership Agreement) -x-
  13. DANH SÁCH CÁC BẢNG Số hiệu bảng Tên bảng Trang Bảng 1.1 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ 7 Bảng 1.2 Ma trận hình ảnh cạnh tranh 11 Bảng 1.3 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài 13 Bảng 1.4 Mô hình ma trận SWOT 15 Bảng 1.5 Mô hình ma trận QSPM 17 Bảng 2.1 Kết quả kinh doanh TV.PHARM 2009 – 2014 26 Bảng 2.2 Mức lợi nhuận trên doanh thu qua 4 năm (2011 -2014) 27 Bảng 3.1 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE) 38 Bảng 3.2 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) 56 Bảng 3.3 Ma trận hình ảnh cạnh tranh giữa các công ty 60 Bảng 3.4 Ma Trận điểm –điểm yếu, cơ hội – đe dọa (SWOT) 66 Bảng 3.5 Ma trận QSPM cho chiến lược SO 68 Bảng 3.6 Ma trận QSPM cho chiến lược ST 70 Bảng 3.7 Ma trận QSPM cho chiến lược WO 71 Bảng 3.8 Ma trận QSPM cho chiến lược WT 72 -xi-
  14. DANH SÁCH CÁC HÌNH Số hiệu hình Tên hình Trang Hình 1.1 Sơ đồ tổng quát môi trường vi mô 10 Hình 2.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức 22 Hình 2.2 Mức lợi nhuận trên doanh thu qua 4 năm ( 2011 -2014) 28 -xii-
  15. PHẦN MỞ ĐẦU 1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Trong nền kinh tế thị trường, với sự giao thương và cạnh tranh khốc liệt đòi hỏi các doanh nghiệp phải năng động, chủ động hơn trong tìm kiếm và phát triển thị trường trong và ngoài nước. Trong bối cảnh chung đó, doanh nghiệp dược Việt Nam muốn tồn tại và phát triển cần phải xây dựng chiến lược phù hợp. Hiện nay, Việt Nam là thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO), trong bối cảnh tốc độ toàn cầu hóa của nền kinh tế thế giới diễn ra với tốc độ ngày càng cao, mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng gay gắt hơn. Thị trường dược phẩm mở ra nhiều cơ hội và thách thức đối với các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh dược phẩm, trong đó một trong những thách thức lớn nhất là sự canh tranh khốc liệt giữa các doanh nghiệp. Năm 2013 được nhìn nhận là năm rất khó khăn đối với sự phát triển của các doanh nghiệp và dự báo sẽ còn tiếp tục khó khăn trong những năm tiếp theo. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2013 bị sụt giảm và ở mức thấp so với tốc độ tăng trưởng của 12 năm qua. Những thách thức chung của cả nền kinh tế Việt Nam trong giai đoạn tới, cũng là thách thức của Ngành Dược Việt Nam. Trong khi đó các Công ty dược phẩm đa quốc gia với lợi thế về phát minh thuốc mới và công nghệ phân phối hiện đại ngày càng tác động và có ảnh hưởng nhiều đến đội ngũ thầy thuốc và người tiêu dùng nội địa. Thị trường dược phẩm Việt Nam với trên 90 triệu dân, một thị trường đầy tiềm năng, nếu không kịp thời đánh giá những thuận lợi, khó khăn để sớm đề ra những giải pháp phù hợp thì chắc chắn các doanh nghiệp sản xuất thuốc trong nước nói chung và Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM nói riêng sẽ mất dần lợi thế cạnh tranh, giảm dần thị phần ngay trên chính thị trường quốc nội của mình. Đánh mất thị phần trong nước, cũng có nghĩa là thuốc sản xuất trong nước nhường bớt -1-
  16. thêm thị phần của mình cho thuốc nhập khẩu. Theo đó, việc quản lý chất lượng và giá thuốc của cơ quản quản lý cũng trở nên khó khăn hơn. Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM hình thành và phát triển được hơn 22 năm và có mức tăng trưởng hàng năm khá tốt. Tuy nhiên, trên thực tế công ty hoàn toàn chưa có chiến lược phát triển trung hạn và dài hạn mà chỉ thực hiện theo kế hoạch kinh doanh hàng năm. Trước tình hình đó, rất nhiều câu hỏi được đặt ra cho công ty là mục tiêu, định hướng phát triển và kế hoạch kinh doanh hiện tại có còn phù hợp trong bối cảnh hiện nay và thời gian tới hay không? Vấn đề cốt lõi quan trọng của Công ty là cần phải có định hướng phát triển lâu dài thông qua một chiến lược đúng đắn được xây dựng phù hợp với bối cảnh môi trường và khả năng, vị thế của công ty trong điều kiện thị trường nhiều biến động và cạnh tranh ngày càng khốc liệt như hiện nay. Tất cả những điều đó là lý do tác giả chọn đề tài “Xây dựng chiến lược phát triển của Công ty Cổ phần dược phẩm TV.PHARM đến năm 2020” 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 2.1 Mục tiêu chung Phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài, nội bên trong doanh nghiệp và đề xuất giải pháp nhằm xây dựng chiến lược phát triển Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM đến năm 2020. 2.2 Mục tiêu cụ thể - Mục tiêu 1: Phân tích thực trạng kinh doanh tại Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM - Mục tiêu 2: Xây dựng chiến lược phát triển Công ty Cổ phần dược phẩm TV.PHARM đến năm 2020. - Mục tiêu 3: Lựa chọn các chiến lược phát triển và đề xuất các giải pháp phù hợp với nguồn lực công ty và môi trường kinh doanh để nâng cao vị thế cạnh tranh của công ty đến năm 2020. -2-
  17. 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ THU THẬP SỐ LIỆU 3.1 Phương pháp nghiên cứu - Phương pháp mô tả và so sánh - Phương pháp phân tích ma trận đánh giá nội bộ (IFE) và phân tích tình hình bên ngoài (EFE). - Sử dụng phân tích ma trận SWOT, QSPM làm cơ sở đề xuất các chiến lược. 3.2 Phương pháp thu thập số liệu • Số liệu thứ cấp - Số liệu từ cục thống kê, các báo cáo ngành, báo cáo nghiên cứu của các cơ quan , trường học, viện nghiên cứu, các tổ chức trong và ngoài nước. - Tài liệu, giáo trình tham khảo liên quan đến đề tài. • Số liệu sơ cấp - Số liệu sơ cấp được thu thập từ các phòng ban trực thuộc công ty thông qua bảng câu hỏi và đánh giá các chuyên gia là trưởng, phó phòng và lãnh đạo công ty. 4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU 4.1 Giới hạn nội dung nghiên cứu Trong khuôn khổ luận văn này, tác giả chủ yếu tập trung phân tích các yếu tố tác động đến môi trường hoạt động kinh doanh dược phẩm và thực trạng các nguồn lực của Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM thời gian qua từ khi cổ phần hóa n hằm xây dựng chiến lược phát triển công ty đến năm 2020. 4.2 Giới hạn vùng nghiên cứu Đề tài chỉ tập trung nghiên cứu thị trường kinh doanh dược phẩm trong nước. 5. KẾT QUẢ MONG ĐỢI Thông qua đề tài sẽ giúp cho Công ty Cổ phần dược phẩm TV.PHARM lựa chọn những giải pháp phù hợp nhất nhằm xây dựng chiến lược phát triển -3-
  18. -24- -1- Vì vậy, việc xây dựng Chiến lược phát triển của PHẦN MỞ ĐẦU Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHAM đến năm 2020 là rất cần thiết và đúng đắn. 1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI KIẾN NGHỊ Trong nền kinh tế thị trường, với sự giao thương và Kiến nghị với Trung ương cạnh tranh khốc liệt đòi hỏi các doanh nghiệp phải năng - Nhà nước cần giảm bớt những thủ tục hành chính động, chủ động hơn trong tìm kiếm và phát triển thị trường phức tạp, rườm rà gây khó khăn cho doanh nghiệp. trong và ngoài nước. Trong bối cảnh chung đó, doanh - Hỗ trợ thông tin về thị trường, hỗ trợ doanh nghiệp dược Việt Nam muốn tồn tại và phát triển cần phải nghiệp tham gia hội chợ, triển lãm trong và ngoài nước; xây dựng chiến lược phù hợp. Miễn giảm thuế nhập khẩu nguyên liệu. Hiện nay, Việt Nam là thành viên chính thức của - Cục Quản lý dược, Bộ Y tế cần xây dựng lộ trình WTO, trong bối cảnh tốc độ toàn cầu hóa của nền kinh tế triển khai, hướng dẫn doanh nghiệp dược xây dựng nhà thế giới diễn ra với tốc độ ngày càng cao, mức độ cạnh máy đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP nhằm giúp doanh nghiệp tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng gay gắt hơn. Thị dược Việt Nam tháo bỏ rào cản thương mại khi xuất khẩu. trường dược phẩm mở ra nhiều cơ hội và thách thức đối - Các bộ, ngành liên quan cần phối hợp rà soát hệ với các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh dược phẩm, thống Luật của Việt Nam cho phù hợp với thông lệ quốc tế, trong đó một trong những thách thức lớn nhất là sự canh hạn chế những nội dung đang chồng chéo, chưa phù hợp, tranh khốc liệt giữa các doanh nghiệp. gây bất cập, không phù hợp và đáp ứng yêu cầu phát triển Những thách thức chung của cả nền kinh tế và hội nhập. Việt Nam trong giai đoạn tới, cũng là thách thức của Kiến nghị đối với chính quyền địa phương (cấp tỉnh) Ngành Dược Việt Nam. Trong khi đó các Công ty dược - Cần cải cách hành chính, đơn giản hóa các thủ tục phẩm đa quốc gia với lợi thế về phát minh thuốc mới và về đất đai, cấp phép kinh doanh, cấp phép hành nghề công nghệ phân phối hiện đại ngày càng tác động và có dược,…tạo điều kiện thuận lợi hơn cho doanh nghiệp ảnh hưởng nhiều đến đội ngũ thầy thuốc và người tiêu trong sản xuất kinh doanh. dùng nội địa. Thị trường dược phẩm Việt Nam với trên 90 - Cần có chính sách hỗ trợ doanh nghiệp trong thu triệu dân, một thị trường đầy tiềm năng, nếu không kịp hút nguồn nhân lực chất lượng cao, đặt biệt có chế độ ưu thời đánh giá những thuận lợi, khó khăn để sớm đề ra đãi đối với các dược sĩ, thạc sĩ dược chính quy có nguyện những giải pháp phù hợp thì chắc chắn các doanh nghiệp vọng về công tác tại địa phương./. sản xuất thuốc trong nước nói chung và Công ty cổ phần
  19. -2- -23- dược phẩm TV.PHARM nói riêng sẽ mất dần lợi thế cạnh Nhà Nước, với những chính sách mở cửa hợp lý, đa tranh, giảm dần thị phần ngay trên chính thị trường quốc phương hóa, đa dạng hóa quan hệ kinh tế đối ngoại làm nội của mình. Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM cho lĩnh vực xuất khẩu ngày càng trở nên sôi động, giữ hình thành và phát triển được hơn 22 năm và có mức tăng một vị trí quan trọng trong nền kinh tế và góp phần thúc trưởng hàng năm khá tốt. Tuy nhiên, trên thực tế công ty đẩy nhanh chóng quá trình phát triển của đất nước ta. hoàn toàn chưa có chiến lược phát triển trung hạn và dài Việc hội nhập kinh tế quốc tế là cơ hội để các doanh hạn mà chỉ thực hiện theo kế hoạch kinh doanh hàng năm. nghiệp phát triển. Trong đó, việc xây dựng và lựa chọn Trước tình hình trên, để tồn tại và phát triển Công chiến lược hợp lý là biện pháp hiệu quả và là hướng đi ty là cần phải có định hướng phát triển lâu dài thông qua đúng đắn của các doanh nghiệp Việt Nam, trong đó có các một chiến lược đúng đắn được xây dựng phù hợp với khả doanh nghiệp kinh doanh dược phẩm. năng, vị thế của công ty trong điều kiện thị trường nhiều Cùng với xu hướng đó, Công ty Cổ phần dược phẩm biến động và cạnh tranh ngày càng khốc liệt như hiện nay. TV.PHARM đã không ngừng cố gắng trong hoạt động sản Tất cả những điều đó là lý do tác giả chọn đề tài “Xây xuất kinh doanh để mang những sản phẩm của mình đến dựng chiến lược phát triển của Công ty Cổ phần dược với người tiêu dùng trong và ngoài nước. Là doanh nghiệp phẩm TV.PHARM đến năm 2020” còn non trẻ so với các công ty dược khác trong nước và 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU nước ngoài nhưng Công ty cổ phần dược phẩm 2.1 Mục tiêu chung TV.PHARM đã đóng góp một phần không nhỏ đối với sự Phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài, nội phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh cũng như ngành bên trong doanh nghiệp và đề xuất giải pháp nhằm dược nước nhà. xây dựng chiến lược phát triển Công ty cổ phần dược Tuy nhiên, bên cạnh những kết quả đạt được trong phẩm TV.PHARM đến năm 2020. sản xuất kinh doanh thời gian qua thì công ty vẫn còn gặp 2.2 Mục tiêu cụ thể không ít khó khăn khi phải cạnh tranh với nhiều doanh - Mục tiêu 1: Phân tích thực trạng kinh doanh tại nghiệp trong và ngoài nước. Qua quá trình xây dựng và Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM phát triển, công ty chưa có chiến lược trung và dài hạn mà - Mục tiêu 2: Xây dựng chiến lược phát triển Công chỉ dừng lại ở chỗ lập kế hoạch kinh doanh hàng năm, ty Cổ phần dược phẩm TV.PHARM đến năm 2020. hàng quý đôi khi hàng tháng. - Mục tiêu 3: Lựa chọn các chiến lược phát triển và đề xuất các giải pháp phù hợp với nguồn lực công ty và
  20. -22- -3- 3.5 CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CÁC CHIẾN LƯỢC môi trường kinh doanh để nâng cao vị thế cạnh tranh của ĐÃ LỰA CHỌN công ty đến năm 2020. 3.5.1 Nhóm giải pháp thực hiện chiến lược phát triển thị trường 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU & THU THẬP SỐ LIỆU 3.5.1.1 Nghiên cứu thị trường, khách hàng và đối thủ cạnh 3.1 Phương pháp nghiên cứu tranh ở thị trường mới. - Phương pháp mô tả và so sánh 3.5.1.2 Tăng cường hoạt động marketing cho thị trường mới. - Phương pháp phân tích ma trận đánh giá nội bộ (IFE) 3.5.1.3 Giải pháp quản trị và nâng cao chất lượng nguồn nhân và phân tích tình hình bên ngoài (EFE). lực - Sử dụng phân tích ma trận SWOT, QSPM làm cơ sở 3.5.2 Nhóm giải pháp thực hiện chiến lược phát triển sản phẩm đề xuất các chiến lược. theo hướng nâng cao chất lượng 3.2 Phương pháp thu thập số liệu 3.5.2.1 Giải pháp cải tiến, nâng cao chất lượng sản phẩm • Số liệu thứ cấp 3.5.2.2 Đa dạng hóa, ổn định và nâng cao chất lượng sản phẩm - Số liệu từ cục thống kê, các báo cáo ngành, báo sản phẩm. cáo nghiên cứu của các cơ quan, trường học, viện nghiên 3.5.3 Giải pháp thực hiện chiến lược liên doanh, sản xuất cứu, các tổ chức trong và ngoài nước. nhượng quyền - Tài liệu, giáo trình tham khảo liên quan đến đề tài. 3.5.4 Giải pháp thực hiện chiến lược chỉnh đốn đơn giản (cắt • Số liệu sơ cấp giảm chi phí) - Số liệu sơ cấp được thu thập từ các phòng ban 3.6 CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC HỖ trực thuộc công ty thông qua bảng câu hỏi và đánh giá các TRỢ chuyên gia là trưởng, phó phòng và lãnh đạo công ty. 3.6.1 Các giải pháp về sản phẩm 4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU 3.6.2 Các giải pháp về QTTT nội bộ công ty 4.1 Giới hạn nội dung nghiên cứu Trong khuôn khổ luận văn này, tác giả chủ yếu tập KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ trung phân tích các yếu tố tác động đến môi trường hoạt KẾT LUẬN động kinh doanh dược phẩm và thực trạng các nguồn Trong những thập kỷ gần đây, các hoạt động ngoại lực của Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM thời thương ở Việt Nam đã có những tiến bộ vượt bậc, từng gian qua từ khi cổ phần hóa nhằm xây dựng chiến bước hòa nhập vào xu thế toàn cầu hóa của các nền kinh tế lược phát triển công ty đến năm 2020. trên thế giới. Nhờ đường lối đúng đắn của Đảng và
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2