intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh Công ty giày Thụy Khuê

Chia sẻ: Huyen Nguyen My | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:56

32
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn tiến hành phân tích tình hình hoạt động kinh doanh trong những năm gần đây nhằm đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty Giày Thụy Khuê để đánh giá đúng thực trạng của doanh nghiệp; đề ra một số giải pháp giúp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty Giày Thụy Khuê.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh Công ty giày Thụy Khuê

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG --------------------------------------- Phạm Thị Thanh Mai ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CÔNG TY GIÀY THỤY KHUÊ TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ Hà Nội - Năm 2018
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG --------------------------------------- Phạm Thị Thanh Mai - C00153 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CÔNG TY GIÀY THỤY KHUÊ TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG MÃ SỐ : 8340201 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. ĐÀO HOÀNG TUẤN Hà Nội - Năm 2018
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và chƣa hề đƣợc sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc rõ ràng và đƣợc phép công bố. Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2017 Học viên thực hiện Phạm Thị Thanh Mai
  4. MỤC LỤC Trang phụ bìa........................................................................................................... Bản cam đoan .......................................................................................................... Mục lục .................................................................................................................... Danh mục các ký hiệu, viết tắt, các bảng, các hình vẽ............................................ LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ SẢN XUẤT KINH DOANH............... 3 1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN ......................................................................................... 3 1.1.1. Khái niệm về sản xuất, kinh doanh, kết quả sản xuất kinh doanh .............. 3 1.1.2. Bản chất và chức năng đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp .................................................................................................................... 3 1.1.3. Vai trò và mục đích đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp .................................................................................................................... 4 1.2. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ .............................................................................. 4 1.2.1. Phân loại kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp .......................... 4 1.2.2. Một số chỉ tiêu về kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp ........................ 5 1.2.2.1. Nhóm chỉ tiêu doanh thu ......................................................................... 5 1.2.2.2. Nhóm chỉ tiêu chi phí .............................................................................. 5 1.2.2.3. Nhóm các chỉ tiêu lợi nhuận ................................................................... 6 1.2.3. Nhân tố ảnh hƣởng tới kết quả sản xuất kinh doanh .................................. 7 1.2.3.1. Nhân tố bên trong .................................................................................... 7 1.2.3.2. Nhân tố bên ngoài ................................................................................... 8 1.3. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP... 8 1.3.1. Khái niệm hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp....................... 8 1.3.2. Một số chỉ tiêu về hiệu quả kinh doanh trong doanh nghiệp ...................... 9
  5. 1.3.2.1. Phân tích tình hình sử dụng tài sản ......................................................... 9 1.3.2.2. Phân tích tình hình sử dụng vốn ............................................................. 9 1.3.2.3. Phân tích chỉ tiêu về khả năng thanh toán .............................................. 9 1.3.2.4. Phân tích chỉ tiêu năng lực hoạt động ................................................... 10 1.3.2.5. Nhóm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sinh lời ............................................. 11 1.3.2.6. Nhóm chỉ tiêu xét về mặt hiệu quả kinh tế – xã hội ............................. 12 CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG KINH DOANH VÀ HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY GIÀY THỤY KHUÊ .............................................. 14 2.1. GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY GIÀY THỤY KHUÊ .......... 14 2.1.1. Lịch sử hình thành công ty Giày Thụy Khuê ............................................ 14 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty ......................................................... 14 2.1.2.1. Chức năng ............................................................................................. 14 2.1.2.2. Nhiệm vụ ............................................................................................... 14 2.1.3. Cơ cấu tổ chức của công ty Giày Thụy Khuê ........................................... 15 2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức của công ty ........................................................ 15 2.1.3.2. Chức năng của từng bộ phận................................................................. 17 2.1.4. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty Giày Thụy Khuê ... 18 2.2. THỰC TRẠNG SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CÔNG TY GIÀY THỤY KHUÊ ...................................................................................................... 18 2.2.1. Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty ................................................. 18 2.2.1.1. Phân tích tình hình thực hiện doanh thu ............................................... 19 2.2.1.2. Phân tích tình hình chi phí .................................................................... 22 2.2.1.3. Phân tích lợi nhuận................................................................................ 24 2.2.2. Những thuận lợi và khó khăn đối với hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty Giày Thụy Khuê ..................................................................................... 26 2.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH............................................................................................................... 27
  6. 2.3.1. Môi trƣờng bên ngoài................................................................................ 27 2.3.2. Môi trƣờng bên trong ................................................................................ 27 2.4. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP ......... 27 2.4.1. Phân tích tình hình sử dụng tài sản ........................................................... 27 2.4.1.1. Phân tích tình hình sử dụng tài sản ngắn hạn ....................................... 28 2.4.1.2. Phân tích tình hình sử dụng tài sản dài hạn .......................................... 29 2.4.2. Phân tích tình hình sử dụng vốn................................................................ 30 2.4.3. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán ................................................................ 32 2.4.4. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động ................................................................. 34 2.4.5. Phân tích chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sinh lời ........................................... 35 2.4.5.1. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) ............................................... 36 2.4.5.2. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA) .................................................... 36 2.4.5.3. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ...................................... 36 2.4.5.4. So sánh chỉ tiêu khả năng sinh lời với các công ty cùng ngành Giày .. 36 2.5. nhỮNG ĐIỂM MẠNH VÀ HẠN CHẾ CÔNG TY GIÀY THỤY KHUÊ ĐẠT ĐƢỢC ........................................................................................................ 37 2.5.1. Những điểm mạnh trong kết quả sản xuất kinh doanh công ty giày Thụy Khuê 37 2.5.2. Những điểm tồn tại và hạn chế trong kết quả sản xuất kinh doanh công ty giày Thụy Khuê ................................................................................................... 37 CHƢƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY GIÀY THỤY KHUÊ ................................................. 39 3.1. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG TY ................................................ 39 3.1.1. Mục tiêu phát triển sản xuất kinh doanh của công ty Giày Thụy Khuê ... 39 3.1.2. Định hƣớng mục tiêu hoạt động của công ty giày Thụy Khuê trong thời gian tới ................................................................................................................. 39 3.2. MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH ............... 40
  7. 3.2.1. Kiểm soát giá vốn hàng bán ...................................................................... 40 3.2.2. Hạn chế tối đa tình hình công nợ cao, công nợ dây dƣa khó đòi trong việc bán hàng .............................................................................................................. 40 3.2.3. Những biện pháp tăng doanh thu .............................................................. 40 3.2.3.1. Thực hiện nghiên cứu chính sách giá hợp lý nhằm tăng sức cạnh tranh cho sản phẩm, đẩy mạnh xuất khẩu .................................................................... 40 3.2.3.2. Thực hiện các chƣơng trình quảng cáo, chú trọng đến marketing ....... 41 3.3. KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 41 3.3.1. Đối với nhà nƣớc ....................................................................................... 41 3.3.2. Đối với doanh nghiệp ................................................................................ 41 KẾT LUẬN ........................................................................................................ 44 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................... 46
  8. DANH MỤC MINH HỌA Bảng 2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần giày Thụy Khuê giai đoạn 2013 – 2016 ......................................................................................... 18 Bảng 2.2. Tình hình thực hiện doanh thu năm 2013 – 2016 ............................... 19 Bảng 2.3. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ giai đoạn 2013 – 2016 ...... 20 Bảng 2.4. Sản phẩm chủ yếu của Công ty qua các năm ..................................... 21 Bảng 2.5. Thị trƣờng tiêu thụ .............................................................................. 21 Bảng 2.6. Các nhà cung cấp hàng hóa, nguyên vật liệu chủ yếu của Công ty ... 21 Bảng 2.7. Tình hình chi phí từ năm 2013 – 2016 ............................................... 22 Bảng 2.8. Giá vốn hàng bán năm 2013 – 2016 ................................................... 23 Bảng 2.9. Tình hình lợi nhuận qua bốn năm 2013 – 2016 .................................. 25 Bảng 2.10. Chỉ tiêu tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu 2013 – 2016 ..................... 25 Bảng 2.11. Tài sản của công ty giày Thụy Khuê 2013 – 2016 ........................... 27 Bảng 2.12. Chỉ tiêu tài sản ngắn hạn của công ty giày Thụy Khuê 2013 – 201628 Bảng 2.13. Chỉ tiêu tài sản dài hạn của công ty giày Thụy Khuê 2013 – 2016 .. 29 Bảng 2.14. Bảng Tỷ suất đầu tƣ tài sản cố định và Tỷ suất tự tài trợ tài sản cố định 2013 – 2016 ................................................................................................. 30 Bảng 2.15. Nguồn vốn của công ty giày Thụy Khuê 2013 – 2016 ..................... 31 Bảng 2.16. Chỉ tiêu vốn của công ty giày Thụy Khuê 2013 – 2016 ................... 31 Bảng 2.17. Bảng Chỉ tiêu về khả thanh toán (lần) 2013 – 2016 ......................... 33 Bảng 2.18. Bảng vòng quay khoản phải thu và phải trả (lần) 2013 – 2016........ 34 Bảng 2.19. Bảng Vòng quay hàng tồn kho (lần) 2013 – 2016............................ 35 Bảng 2.20. Bảng Chỉ tiêu về khả năng sinh lời (%) 2013 – 2016 ...................... 35
  9. Bảng 2.21. Bảng so sánh Chỉ tiêu về khả năng sinh lời với công ty vùng ngành Giày (%) 2013 – 2016 ......................................................................................... 36 Biểu 2.1. Chi phí hoạt động của công ty ............................................................. 23 Sơ đồ 2.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức ........................................................................ 16
  10. DANH MỤC VIẾT TẮT ATLD An toàn lao động BCTC Báo cáo tài chính BH&CCDV Bán hàng và cung cấp dịch vụ BHLD Bảo hiểm lao động BHTN Bảo hiểm thất nghiệp BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế BKS Ban kiểm soát CBCNV Cán bộ công nhân viên CSHCK Chủ sở hữu cuối kỳ CSHĐK Chủ sở hữu đầu kỳ ĐHĐCĐ Đại hội đồng cổ đông DTT Doanh thu thuần GVHB Giá vốn hàng bán HĐQT Hội đồng quản trị HTK Hàng tồn kho MTV Một thành viên PCCN Phòng chống cháy nổ PGS.TS Phó giáo sƣ. Tiến sĩ QLCL-MT Quản lý chất lƣợng, môi trƣờng SXKD Sản xuất kinh doanh TNHH Trách nhiệm hữu hạn UBND Ủy ban nhân dân XNK Xuất nhập khẩu WTO World Trade Organization
  11. LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong điều kiện hội nhập WTO, khả năng cạnh tranh với các doanh nghiệp trong và ngoài nƣớc đƣợc mở rộng, các doanh nghiệp sẽ phải đối mặt với những khó khăn, thách thức trƣớc sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt để giành giật đƣợc khách hàng và mở rộng thị trƣờng trong nƣớc cũng nhƣ thế giới. Khi không còn sự bảo hộ của Nhà nƣớc, các doanh nghiệp phải tự mình đứng ra điều hành, quản lý các hoạt động sản xuất kinh doanh một cách có hiệu quả đển đứng vững trên thị trƣờng. Những doanh nghiệp nào có cách nhìn nhận mới, phƣơng thức kinh doanh linh hoạt sẽ tồn tại, phát triển và ngƣợc lại. Do đó, việc nắm bắt, xử lý thông tin nhằm đánh giá và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh là điều kiện sống còn của doanh nghiệp. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp thể hiện năng lực sản xuất kinh doanh và năng lực tài chính, giúp doanh nghiệp sử dụng nguồn lực hợp lý cũng nhƣ áp dụng tiến độ khoa học kỹ thuật, công nghệ hiện đại vào sản xuất kinh doanh. Trƣớc những yêu cầu đó, các doanh nghiệp trong nƣớc nói chung và công ty giày Thụy Khuê nói riêng cần phải phân tích, đánh giá, nắm bắt đƣợc thời cơ phát triển, các nhân tố ảnh hƣởng và tác động của từng nhân tố đó đến kết quả và hiệu quả sản xuất kinh doanh từ đó có các biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty. Nhận thấy tầm quan trọng của việc đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp, tôi tiến hành nghiên cứu đề tài “Đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh tại công ty giày Thụy Khuê.” 2. Mục tiêu đề tài  Hệ thống hóa những vấn đề cơ bản về hiệu quả sản xuất kinh doanh, sự cần thiết nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh. 1
  12.  Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh trong những năm gần đây nhằm đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty Giày Thụy Khuê để đánh giá đúng thực trạng của công ty.  Đề ra một số giải pháp giúp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty Giày Thụy Khuê. 3. Phƣơng pháp nghiên cứu Đề tài sử dụng các phƣơng pháp thu thập thông tin (sách, mạng internet, dữ liệu thứ cấp… ), lý thuyết suy luận logic, phƣơng pháp so sánh, phân tích số chênh lệch giữa các năm kết hợp với phƣơng pháp định tính, phân tích nhân tố khác không định lƣợng đƣợc (môi trƣờng, pháp luật…) để phân tích đánh giá hiệu quả kinh doanh của công ty Giày Thụy Khuê. 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài  Đối tƣợng: Luận văn nghiên cứu, đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty thông qua việc phân tích hiệu quả trong sản xuất kinh doanh của công ty Giày Thụy Khuê.  Phạm vi nghiên cứu: Công ty Giày Thụy Khuê.  Phạm vi thời gian: Luận văn nghiên cứu tình hình sản xuất kinh doanh của công ty Giày Thụy Khuê giai đoạn 2013 – 2016 và định hƣớng phát triển trong tƣơng lai. 5. Bố cục chính của khóa luận Chương 1: Cơ sở lý luận về sản xuất kinh doanh. Chương 2: Thực trạng kinh doanh và hiệu quả kinh doanh của công ty giày Thụy Khuê. Chương 3: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty giày Thụy Khuê. 2
  13. CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ SẢN XUẤT KINH DOANH 1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN 1.1.1. Khái niệm về sản xuất, kinh doanh, kết quả sản xuất kinh doanh  Sản xuất Sản xuất là quá trình sử dụng lao động, máy móc thiết bị kết hợp các nguyên, vật liệu đầu vào vật chất và phi vật chất tạo ra các sản phẩm để sử dụng hoặc trao đổi trong thƣơng mại.  Kinh doanh Kinh doanh là một hoạt động kinh tế đa dạng có tổ chức nhƣ các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, tập đoàn liên kết với nhau để cùng phát triển. nhằm đạt mục tiêu vốn sinh lời cao nhất.  Kết quả sản xuất kinh doanh Kết quả sản xuất kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và hoạt động khác của doanh nghiệp trong thời kì kế toán nhất định, biểu hiện bằng tiền chênh giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã thể hiện 1.1.2. Bản chất và chức năng đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp  Bản chất của đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh  Đánh giá kết quả kinh doanh là đánh giá mọi hoạt động sản xuất của doanh nghiệp.  Đƣa ra phƣơng án, giải pháp nâng cao kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp  Cải tiến cơ chế quản lý của doanh nghiệp trong hoạt động sản xuất kinh doanh 3
  14.  Giúp nắm bắt đƣợc khả năng tài chính, nguồn vốn, tài sản của doanh nghiệp từ đó đƣa ra mục tiêu và chiến lƣợc phát triển trong tƣơng lai.  Chức năng đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.  Chức năng kiểm tra  Chức năng quản trị  Chức năng dự báo 1.1.3. Vai trò và mục đích đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp  Vai trò của đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh.  Vai trò công tác quản lý  Vai trò kiểm tra giám sát  Mục đích đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh  Đƣa ra chỉ tiêu dự báo về xu hƣớng phát triển kinh doanh của doanh nghiệp.  Giúp nhà quản lý đƣa ra hƣớng phát triển trong tƣơng lai của doanh nghiệp 1.2. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1.2.1. Phân loại kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thể hiện xu hƣớng phát triển của doanh nghiệp cũng nhƣ từng công đoạn trong quá trình sản xuất. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh đƣợc phân thành:  Kết quả hoạt động từ sản xuất kinh doanh dịch vụ  Kết quả hoạt động tài chính  Kết quả hoạt động khác 4
  15. 1.2.2. Một số chỉ tiêu về kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp 1.2.2.1. Nhóm chỉ tiêu doanh thu Doanh thu từ hoạt động kinh doanh là toàn bộ tiền bán sản phẩm, hàng hóa, cung ứng, dịch vụ sau khi trừ các khoản thuế thanh toán, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại (nếu có chứng từ hợp lệ) và đƣợc khách hàng chấp nhận thanh toán (không phân biệt đã thu hay chƣa thu tiền). Doanh thu từ hoạt động kinh doanh có 3 chỉ tiêu:  Doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ  Doanh thu hoạt động tài chính  Thu nhập khác 1.2.2.2. Nhóm chỉ tiêu chi phí Chi phí của doanh nghiệp là tất cả những chi phí phát sinh gắn liền với doanh nghiệp trong quá trình hình thành, tồn tại và hoạt động từ khâu mua nguyên vật liệu, tạo ra sản phẩm đến khi tiêu thụ nó.  Giá vốn hàng bán  Chi phí bán hàng  Chi phí quản lý doanh nghiệp  Chi phí hoạt động tài chính  Chi phí khác Xét các nhóm chỉ tiêu phản ánh mức độ sử dụng chi phí  Tỷ lệ giá vốn hàng bán trên doanh thu thuần Giá vốn hàng bán Tỷ lệ GVHB/DTT = *100 Doanh thu thuần Chỉ tiêu này cho biết cứ 100 đồng doanh thu thuần thu đƣợc doanh nghiệp phải bỏ ra bao nhiêu đồng giá vốn hàng bán. 5
  16.  Tỷ lệ chi phí bán hàng trên doanh thu thuần Chi phí bán hàng Tỷ lệ CPBH/DTT = *100 Doanh thu thuần Chỉ tiêu này phản ánh để thu đƣợc 100 đồng doanh thu thuần doanh nghiệp phải bỏ ra bao nhiêu đồng chi phí bán hàng.  Tỷ lệ chi phí quản lý doanh nghiệp trên doanh thu thuần Chi phí quản lý doanh nghiệp Tỷ lệ CPQLDN/DTT = *100 Doanh thu thuần Chỉ tiêu này cho biết đã thu đƣợc 100 đồng doanh thu thuần doanh nghiệp phải chi bao nhiêu chi phí quản lý. 1.2.2.3. Nhóm các chỉ tiêu lợi nhuận Lợi nhuận đƣợc hiểu một cách đơn giản là một khoản tiền dôi ra giữa tổng thu và tổng chi trong hoạt động của doanh nghiệp.  Lợi nhuận bán hàng và cung cấp dịch vụ  Lợi nhuận hoạt động tài chính Lợi nhuận từ hoạt động Thu nhập từ hoạt động Chi phí từ hoạt động = - tài chính tài chính tài chính  Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh Lợi nhuận thuần từ Lợi nhuận Lợi nhuận từ hoạt Chi phí Chi phí = + - - hoạt động SXKD gộp động tài chính quản lý bán hàng  Lợi nhuận khác Lợi nhuận khác = Thu nhập khác - Chi phí khác Từ các chỉ tiêu kinh tế về lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận từ hoạt động tài chính và lợi nhuận từ các hoạt động khác của công ty thì cuối kì kế toán có nhiệm vụ tổng hợp lại để xác định thuế phải nộp cho Nhà nƣớc. 6
  17. Tổng lợi nhuận Lợi nhuận từ hoạt Lợi nhuận từ hoạt Lợi nhuận = + + trƣớc thuế động SXKD động tài chính khác Tổng lợi nhuận Tổng lợi nhuận Thuế thu nhập = - sau thuế trƣớc thuế doanh nghiệp Các chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu  Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu thuần Lợi nhuận gộp Tỷ lệ LNG/DTT = *100 Doanh thu thuần Chỉ tiêu này phản ánh kết quả của hoạt động sản xuất kinh doanh. Nó cho biết 100 đồng doanh thu thuần sinh ra bao nhiêu đồng lợi nhuận gộp.  Tỷ suất lợi nhuận thuần trên doanh thu thuần Lợi nhuận thuần Tỷ lệ LNT/DTT = *100 Doanh thu thuần Chỉ tiêu này biểu hiện cứ 100 đồng doanh thu thuần sinh ra bao nhiêu đồng lợi nhuận thuần.  Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần Lợi nhuận thuần Tỷ lệ LNT/DTT = *100 Doanh thu thuần Chỉ tiêu này phản ánh kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh, 100 đồng doanh thu thuần có bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế 1.2.3. Nhân tố ảnh hƣởng tới kết quả sản xuất kinh doanh Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả kinh doanh có thể đƣợc chia thành hai nhóm đó là nhóm các nhân tố ảnh hƣởng bên ngoài doanh nghiệp và nhóm các nhân tố ảnh hƣởng bên trong doanh nghiệp 1.2.3.1. Nhân tố bên trong  Vốn doanh nghiệp 7
  18.  Nguồn nhân lực  Công nghệ 1.2.3.2. Nhân tố bên ngoài  Các yếu tố kinh tế  Các yếu tố chính trị và luật pháp  Yếu tố thị trƣờng  Yếu tố tự nhiên 1.3. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.3.1. Khái niệm hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp  Khái niệm hiệu quả Hiệu quả kinh tế là hiệu quả chỉ xét trên phƣơng diện kinh tế của hoạt động sản xuất kinh doanh, đƣợc thể hiện thông qua tỷ lệ so sánh giữa kết quả với chi phí. Hiệu quả tƣơng đối: Kết quả Hiệu quả = Chi phí Hiệu quả tuyệt đối: Hiệu quả = Kết quả – Chi phí  Khái niệm hiệu quả sản xuất kinh doanh Hiệu quả sản xuất kinh doanh phản ánh trình độ, năng lực quản lý của doanh nghiệp nhằm đảm bảo thực hiện có kết quả cao những nhiệm vụ kinh tế đặt ra trong từng thời kì với chi phí nhỏ nhất. 8
  19. 1.3.2. Một số chỉ tiêu về hiệu quả kinh doanh trong doanh nghiệp 1.3.2.1. Phân tích tình hình sử dụng tài sản Căn cứ vào đặc điểm luân chuyển của từng tài sản, tài sản của doanh nghiệp chia làm 2 loại: tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn  Tài sản ngăn hạn là tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền, các tài sản khác có thể dổi thành tiền hoặc có thể bán hay sử dụng trong chu kì 1 năm hoặc kì kinh doanh của doanh nghiệp.  Chỉ tiêu dài hạn phản ánh loại tài sản không đƣợc phản ánh trong chỉ tiêu ngắn hạn, phản ánh tổng giá trị các khoản phải thu dài hạn, tài sản cố định, bất động sản và các khoản tài sản dài hạn khác 1.3.2.2. Phân tích tình hình sử dụng vốn Căn cứ vào nguồn hình thành nguồn vốn, nguồn vôn của doanh nghiệp chia làm 2 loại: vốn chủ sở hữu và nợ phải trả Nguồn vốn chủ sở hữu biểu hiện quyền sở hữu của doanh nghiệp đối với các tài sản hiện có của doanh nghiệp. Nợ phải trả bao gồm các khoản vay ngắn hạn, dài hạn, khoản phải trả, phải nộp nhƣng chƣa đến kì hạn trả, nộp 1.3.2.3. Phân tích chỉ tiêu về khả năng thanh toán  Hệ số thanh toán hiện hành Đây là chỉ số đo lƣờng khả năng doanh nghiệp thông qua việc dùng các tài sản ngắn hạn nhƣ tiền mặt, hàng tồn kho hay các khoản phải thu để chi trả cho các khoản nợ ngắn hạn. Chỉ số thanh toán Tài sản lƣu động = hiện hành Nợ ngắn hạn  Hệ số thanh toán nhanh 9
  20. Chỉ số thanh toán nhanh đo lƣờng mức thanh khoản cao hơn, nó cho biết liệu công ty có đủ các tài sản ngắn hạn để trả cho các khoản nợ ngắn hạn mà không cần phải bán hàng tồn kho hay không. Chỉ số thanh toán Tài sản lƣu động – Hàng tồn kho = nhanh Nợ ngắn hạn  Hệ số thanh toán tiền mặt Chỉ số thanh toán tiền mặt cho biết một công ty có thể trả đƣợc các khoản nợ của mình nhanh đến đâu, vì tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền là những tài sản có tính thanh khoản cao nhất. Chỉ số thanh toán Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền = tiền mặt Nợ ngắn hạn 1.3.2.4. Phân tích chỉ tiêu năng lực hoạt động  Vòng quay các khoản phải thu Đây là một chỉ số cho thấy tính hiệu quả của chính sách tín dụng mà doanh nghiệp áp dụng đối với các khách hàng, phản ánh khả năng quản lý các khoản công nợ phải thu của công ty và khả năng thu hồi vốn trên các khoản công nợ đó Doanh số mua hàng thƣờng niên Vòng quay các khoản phải thu = Khoản phải thu trung bình Doanh số mua Giá vốn hàng Hàng tồn kho Hàng tồn = + – hàng thƣờng niên bán cuối kì kho đầu kì Phải thu năm trƣớc + phải thu năm nay Phải thu trung bình = 2  Vòng quay các khoản phải trả Chỉ số vòng quay các khoản phải trả phản ánh khả năng chiếm dụng vốn của doanh nghiệp đối với nhà cung cấp. Vòng quay các Doanh số mua hàng thƣờng niên = khoản phải trả Bình quân phải trả 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2