Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng hợp tác - chi nhánh Ninh Bình
lượt xem 1
download
Luận văn với mục tiêu hoàn thiện lý luận chuyên môn về hệ thống phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng hợp tác chi nhánh Ninh Bình, góp phần đẩy mạnh sự phát triển hoạt động tín dụng trong điều kiện hội nhập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng hợp tác - chi nhánh Ninh Bình
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG -------------------------------------- LÊ HỒNG PHONG – C00916 HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG HỢP TÁC - CHI NHÁNH NINH BÌNH TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG MÃ SỐ: 8340201 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. CHU THỊ THU THUỶ Hà Nội - Năm 2018
- TÓM TẮT LUẬN VĂN A MỞ Đ U 1. T n pt t t N : T N Q g nhân dân T Ư QTDND ( ọ ắ ) ì ( ọ ắ ) Đ N TM N T N ỗ QTDND S N ẽ è ấ ỏ ì ã xã è N ẽ x N N N ấ ấ ấ ì N ẽ ấ ấ S x ã N N N ọ ấ ì ã ọ H n r i ro t n n t i N n àn H p t - C i n n tỉn Nin Bìn ” ì x ấ N - N ì 1
- 2. M n n u v n ệm v n n u M n n u Luận văn N N ì x ấ N N ì N ệm v N n u ấ T ọ ọ N P N N ì N T N ì Đ x ấ N T N ì 3. Đ t n v p m v n n u Đ h g N P 5 2017. P N N Bình. 4. P n p pn n u Đề tài nghiên cứu được sử dụng tổng hợp các phương pháp luận như: P P ã S ấ :L N S ấ :T ỏ ấ g. T 5. K t u Luận văn Ngoài , ấ thành 3 : : . :T Ninh Bình. 3: G N ì . 2
- B NỘI DUNG CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN V HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI MỤC LỤC CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN V HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1. RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1.1. K n ệm t n n n n n T L T TD 47/ /Q : “ ấ T TD ắ ấ ã ” ấ ó là ngân hàng. 1.1.2. R ro t n n 1.1.2 1 i ni m v r i ro t n n T ấ R x Đ ấ x x K ọ ì “R ì ấ ” T 493/ 5/QĐ-NHNN, ngày /4/ 5 T N N 1.1.2.2. P n lo r ro t n n . Căn cứ vào nguyên nhân phát sinh rủi ro R i ro i o ị : . + Rủi ro lựa chọn: + Rủi ro bảo đảm: + Rủi ro nghiệp vụ R i ro n m : + Rủi ro nội tại: + Rủi ro tập trung: 1.1.3. N uy n n n ẫn n r ro t n n 3
- RRTD hàng vay R õ ấ ẽ ù ì Do n ữn y u kém v t u sót n bộ t n n x ỏ ã ấ ấ ấ ẽ ắ x ỏ ã ấ ấ ấ ẽ ì ỳ x x x ấ N ã ấ x ấ ọ M ù khá TST ấ ấ ỏ Đ RRTD M ì “ ” ì ù ấ N õ ù T N ấ G ĩ : ắ N 4
- ì x N N N ọ x vay. N ì ẹ 5 ì ì T x “P ” ắ N n n t u một t eo õ m s t v quản lý s u o vay õ ấ ọ T x ỏ ẽ x ấ thích T N õ ấ khác nhau. C ó sự p t ữ n n n v Trun t m T ôn t n T n n (CIC) t ự ện t t v trò mìn . N ì ì ắ ắ ắ ch hàng ì ấ ấ nào. N I ấ x 5
- I x x ã 1.2. HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.2.1. K n ệm n r ro t n n n n n t n m i “Hạn chế rủi ro tín dụng được hiểu là hệ thống các phương pháp, các công cụ và các hình thức được sử dụng trong hoạt động tín dụng để kiểm soát, ngăn ngừa khả năng rủi ro tín dụng xảy ra trong một giới hạn nhất định và giảm thiểu tổn thất khi rủi ro tín dụng xảy ra” ấ ấ ấ . 1.2.2. Nộ un n r ro t n n n n n t n m 1 2 2 1 X y ựn n s tn n p lý N x ọ x ẽ ì ì M ắ ẽ ấ N Một chính sách tín dụng tốt gồm các yếu tố cơ bản: Có m t u rõ r n : N ọ : X ịn rõ r n nl t ự ện: N x N X ịn quy n n, tr n ệm từn bộ p ận v n bộ t m v o qu trìn r quy t ịn o v y: T ẽ c ỏ Đ r t ut tn n :M ấ x x Đ 6
- X lập p n p p k ểm so t: ì ấ ấ N Đ 1.2.2.2. X y ựn bộ m y quản trị r ro t n n p lý 1.2.2.3. T ự ện quy trìn quản trị r ro t n n t eo ệp ớ B sel 1.2.3. Các ỉ t u o l ờn n r ro t n n n n n t n m 1.2.3.1. M ảm tỷ lệ n qu n 1.2.3.2. M ảm tỷ lệ n x u 1.2.3.3. M ảm tỷ lệ m t v n 1.2.3.4. M ảm tỷ lệ tr lập ự p òn r ro 1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.3.1. Nhân t qu n 1.3.2 N n t k qu n 1.4. KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM CHO NGÂN HÀNG HỢP TÁC- CHI NHÁNH NINH BÌNH 1.4.1. K n n ệm n r ro t n n t n n n t n m p n n o qu o n (VPB nk) 1.4.2. K n n ệm n r ro t n n t n n n t n m Đ ut v P t tr ển V ệt N m (BIDV) 1.4.3. B ọ k n n ệm o N n n H p t – Chi nhánh Ninh Bình CHƯƠNG 2 TH C TRẠNG HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG HỢP TÁC CHI NHÁNH TỈNH NINH BÌNH 2.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG HỢP TÁC CHI NHÁNH NINH BÌNH 2.1.1. T n qu n v N n H n H p t C n n N n Bìn N n n H p t xã V ệt N m t n t n l Quỹ t n n n n n T 5/ 8/ 995 N 3 N xã N ấ 66/GP-NHNN ngày 04/06/2013 T N N N T :N xã N ; T ắ :N ; T A : -operative bank of VietNam; T ắ A : -opBank; 7
- T :N -opBank; :3 T : 99 N T T N 4 Đ T T Gấ N 3 7 P Q xã Q ì ì Ngân T ấ Q ;L Q -N - T T T Đ -Đ ấ ISO 9 1:2008 -L QTDND N L xã Á -K ấ -Đ Q nhân dân. -T ấ QTDND -Q Q -Đ -K : - T 98/QĐ-N TX N / 6/ 998 T N N 5/8/ 998 Q N T N ì N /7/ 3 Q T N xã N Q N T N ì N N ì P Đ T N ì N ì 8
- T ỳ N xã N ỏ ã N N Đ P N N ì ấ ắ N xã N ấ ; ù ù ãx ỏ ấ ấ K N xã N 85 ì ì ì ì N xã N ấ . T / T 8/6/ 99 ấ x ấ ù ọ ỏ ì N xã N ã ã x ấ N xã N ọ N N theo ; õ Đ Ngày 10/0 / 998 N N ì ấ I N xã N T x N N ì ì N N ì ã ẳ N L ĩ M ù 39 Q ắ N ì N N ì ấ Q N ọ nh 9
- 2.1.2. C ut bộ m y quản trị NHHT C n n N n Bìn 2.1.3. Tìn ìn o t ộn k n o n t n n C n n 2.1.3.1.Huy độn vốn và tổn ư n qu năm NHHT C i n n Nin Bìn Bản 2.1: Huy ộn v n v n tn n o n 2015 - 2017 Đ :T So sánh So sánh 2016/2015 2017/2016 C ỉt u 2015 2016 2017 Tuyệt Tương Tuyệt Tương đối đối (%) đối đối (%) 1239,6 1991,7 2240,2 752,1 60,67 248,5 12,48 D 1025,7 1641,9 1873,5 616,2 60,08 231,6 14,11 T TD Đ 82,74 82,44 83,63 - - - - (%) 2 1 3 2 t quả kin o n Bản 2.2: K t quả k n o n C n n o n 2015 -2017 Đ : Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 C ỉt u 1.T u n ập lã t u n 52,122 83,868 105,323 T ã ấ ã 297,549 325,233 378,557 ã ấ ã (245,427) (241,365) (273,234) 10
- Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 C ỉt u 2.T u n ập p ị v 4,743 9,276 12,906 T 8,217 17,052 27,183 (3,474) (7,776) (14,277) 3.Lã / lỗ t u n từ o t ộn KDNH (0,303) (2,865) (4,086) 4.Lã / lỗ t u n từ o t ộn k 2,532 3,702 4,032 T 2,574 3,747 4,272 (0,042) (0,045) (0,24) 5.C p o t ộn (32,176) (40,147) (54,829) 6.C p ự p òn r ro t n n (4,209) (5,526) (7,068) 7.L n uận tr ớ t u 23,012 44,606 56,278 8.T u t u n ập o n n ệp (6,673) (12,936) (16,321) 9.L n uận s u t u 16,339 31,67 39,957 (Nguồn: Báo cáo kết quả kinh doanh giai đoạn 2015 – 2017) 2.2. TH C TRẠNG HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG HỢP TÁC CHI NHÁNH TỈNH NINH BÌNH 2.2.1. T ự tr n o t ộn t n n 2.2.1. 1.C u n t n n t eo t ờ n ov y Bản 2.3: C u n tn n t eo t ờ ov y n Đ : So sánh So sánh Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 2016/2015 2017/2016 Tỷ Tỷ Tỷ Tương Tương C ỉt u Tuyệt Tuyệt Số tiền trọng Số tiền trọng Số tiền trọng đối đối đối đối (%) (%) (%) (%) (%) T n 1025,7 100 1641,9 100 1873,5 100 616,2 60,08 231,6 14,1 n N ắn 525,1 51,2 870,2 53 1032,3 55,1 345,1 65,7 162,1 18,6 n Trung 315,9 30,8 536,9 32,7 680,1 36,3 221 70 143,2 26,6 n D n 184,7 18 234,8 14,3 161,1 8,6 50,1 27,1 -73,7 -31.3 11
- 2..2.1.2. C u n t n n t eo lo t n 2.2.1.3. C u n t eo n n k n t 2.2.1.4. C u n t eo lo ìn o n n ệp 2.2.1.5. C u n t eo t sản ảm bảo (TSĐB) 2.2.2. T ự tr n n r ro t n n t NHHT C n n N n Bìn 2.2.2.1 C n s tn n T N ì x chính N N T : Chính sách khách hàng: N T T x N T ỗ (QTDND) ỗ QTDND N T ã ấ ấ ù Đ N T x ấ N T ì J I I II JI A III ỏ Đ N T ì ù ấ ấ v ã 2 2 2 2 Bộ m y quản trị t n n Bộ máy quản lý tín dụng của Chi nhánh 2.2.2.3. T ự ện quy trình quản trị r ro t n n 2 2 2 3 1 N ận bi t r i ro t n n 2 2 2 3 2 Đo lườn r i ro t n n 2.2.2.3.3 iểm so t r i ro t n n 2.2.2.3.4. G m s t v b o o r ro t n n 2.2.3. P n t ỉt u n ôn t n r ro t n n t N n n H p t – Chi nhánh Ninh Bình 2.2.3.1. M ảm tỷ lệ n qu n 12
- Bản 2.9: Tìn ìn n qu n C n nh Đ : So sánh So sánh 2016/2015 2017/2015 C ỉt u 2015 2016 2017 Tuyệt Tương Tuyệt Tương đối đối (%) đối đối (%) T n n 1025,7 1641,9 1873,5 616,2 60,08 231,6 14,11 N qu n 41,7 54,1 35,1 12,4 29,73 -19 -35,12 - Nhóm 2 17,2 33,1 18 15,9 92,44 -15,1 -45,62 - Nhóm 3 11,5 12,34 9,39 0,84 7,3 -2,95 -23,9 - Nhóm 4 9,31 5,39 2,6 -3,92 -42,1 -2,79 -51,76 - Nhóm 5 3,69 3,27 5,11 -0,42 -11,38 1,84 56,27 M ảm tỷ lệ 4,06% 3,29% 1,87% - - - - n qu n (Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2015, năm 2016 và năm 2017) 9 ấ 3 ấ N 6 4 ( 9 73%) 5 6 7 9 ( 35 %) 6 N x N T N ì ì có xu 5 4 7 4 6% 6 54 3 9% 7 35 87% x ì ã T ì N NN (
- 2.2.3.2. M ảm tỷ lệ n x u Bản 2.10. Tìn ìn n x u C n n Đ : So sánh So sánh 2016/2015 2017/2016 C ỉt u 2015 2016 2017 Tuyệt Tương Tuyệt Tương đối đối (%) đối đối (%) T n n 1025,7 1641,9 1873,5 616,2 60,08 231,6 14,11 N x u 24,5 21 17,1 -3,5 14,28 -3,9 18,57 Tỷ lệ n 2,39% 1,28% 0,91% - - - - x u M ảm - - - - - - - tỷ lệ n x u 1.11% 0,37% Tỷ lệ n x u to n bộ 1,60% 1.33% 1,53% ệt n (Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2015, năm 2016 và năm 2017) 2.2.3.3. M ảm tỷ lệ n m t v n Bản 2.12: Tìn ìn n m t v n C n n Đ : So sánh So sánh 2016/2015 2017/2016 C ỉt u 2015 2016 2017 Tuyệt Tương Tuyệt Tương đối đối (%) đối đối (%) T n n 1025,7 1641,9 1873,5 616,2 60,08 231,6 14,11 N ó k ả năn m t 3,69 3,27 5,11 -0,42 -11,38 1,84 56,27 v n Tỷ lệ m t 0,36% 0,2% 0,27% - - - - v n M ảm tỷ - -0,42 1,84 lệ m t v n (Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2015, năm 2016 và năm 2017) 14
- 2.2.3.4. Tìn ìn t u n ó r i ro Bản 2.13: N ó r ro v t u n ó r ro Đ n vị: tỷ ồn C ỉt u Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 T n n 1025,7 1641,9 1873,5 S n ór ro 41,7 54,1 35,1 Do n s t u n ór ro 28,56 38,95 25,74 Tỷ lệ n ó r ro ã t u ồ tr n 68,5% 71,99% 73,34% t n n ó r ro (Nguồn: báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2015 – 2017) 2.2.3.5. M ảm tỷ lệ tr lập ự p òn Bảng 2.14: Tìn ìn tr lập ự p òn r ro Đ : C ỉt u Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 T 1025,7 1641,9 1873,5 T 7,68 10,3 8,47 T 18,88 16,3 14,01 T 26,56 26,6 22,48 M 2,59% 1,62% 1,2% 2.3. Đánh giá chung v n r ro t n n t n n tron t ờ n từ năm 2015 – 2017 2.3.1. T n tựu T ấ ỳ N N ì ã x “ ” Q ấ N D ấ N ã Một là: N N ì ì - ì Đ ắ ấ ấ 15
- Hai là, T 5- 7 N N ì ã ấ T ì ã x ấ ấ ì ấ Ba là: T x xấ ấ x xấ ấ ấ ã ấ ấ ấ : T P K P K ù xấ ẽ ấ xấ T P ã xấ ấ L x x ọ ọ x N Bốn là: Đ ì :M ì m 2015 ấ x ấ 3 : K T T x 3 ấ ì ỗ Lã ấ T 5 N ã ấ ì P ấ ì ì ấ õ x ấ G ấ ì õ ấ x x 16
- xấ ì P ấ ấ N :X ì x Ngân hàng luôn luôn nhấ ọ ắ ì ì x ì ì T ì x N N xã N x ỗ Q ì x - opbank : ì ì x ì ì ấ ì x xấ ì ì x phát sinh. 2.3 2 H n Mặc dù đã đạt được một số thành tựu, song công tác hạn chế rủi ro tín dụng vẫn còn một số hạn chế Thứ nhất: N N gi ấ x x ấ x N N - ấ ì x ì ắ ù N ù N hàng. Thứ hai: ấ N x x ì x ì ấ x x Đ ẽ 17
- ì ấ Thứ ba: M ù N ã Q 493/QĐ-N NN ã T N x ấ ì ì ấ M Đ ù ắ ấ x 2.3 3 N uyên n n n 2.3 3 1 N uyên n n qu n 2.3.3.2. Nguyên nhân khách quan 18
- CHƯƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG HỢP TÁC CHI NHÁNH NINH BÌNH 3.1. ĐỊNH HƯỚNG V PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG HỢP TÁC – CHI NHÁNH NINH BÌNH ĐẾN NĂM 2020 3.1.1. Qu n ểm p t tr ển ị v N n n 3.1.2. M t u trọn t m xuy n su t tron nl p t tr ển 3.2. GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG HỢP TÁC CHI NHÁNH NINH BÌNH 3.2.1. T u uẩn ó n bộ t n n 3.2.2. Tăn ờn o v y ó bảo ảm bằn t sản bảo lãn v bảo ểm phát sinh 3.2.3.Tiêu uẩn o và i n đ i o tất ả N i p v n n hàng 3 3 IẾN NGHỊ VỚI CƠ QUAN CẤP TRÊN 3 3 1 Đ xuất đối với N n àn H p t xã Vi t N m 3.3.2 .N n àn N à nướ Vi t N m ổn địn n s t n n ó t ời n 333C n p ần ổn địn n s quản trị kin t vĩ mô C KẾT LUẬN R ấ x ẽ ì ọ ẽ T ỏ N TM ấ x ẽ ấ Đ ỏ Đ ấ ỏ ỗ : “H n r ro t n n t n n n H pt -C n n Tỉn N n Bìn ” ì ã : N ấ 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm tra thuế của Cục thuế tỉnh Điện Biên đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản
9 p | 16 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 201 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn