Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk
lượt xem 4
download
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk, đánh giá những kết quả, hạn chế và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk. Đề xuất các khuyến nghị thực hiện nhằm đạt mục tiêu cho vay tiêu dùng trong thời kỳ đến tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk
- ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ BIỆN THỊ THẢO PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH HUYỆN KRÔNG ANA, TỈNH ĐẮK LẮK TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Mã số: 60.34.02.01 Đà Nẵng – 2017
- Công trình được hoàn thành tại TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHĐN Ngƣời hƣớng dẫn KH: PGS.TS. NGUYỄN HÒA NHÂN Phản biện 1: PGS. TS. Lâm Chí Dũng Phản biện 2: TS. Nguyễn Thanh Nam Luận văn đã được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng họp tại Trường Đại học Tây Nguyên vào ngày 13 tháng 8 năm 2017 Có thể tìm hiểu luận văn tại: - Trung tâm Thông tin - Học liệu, Đại học Đà Nẵng - Thư viện trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
- 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Tại Đắk Lắk nói chung và huyện rông n n i ri ng trong nh ng năm g n đâ , c ng với s ph t triển inh tế, đời sống c người ân ngà càng được cải thiện, nhu c u cho sinh hoạt thường ngà cũng tăng n. Nhu c u s ng vốn v để ph c v cho đời sống cũng vì đ mà tăng c o. rông n c ân số h đông. Nếu cho v ti u ng với số ượng ớn s đ m ại ợi nhuận hông nh . Nắm bắt được xu hướng nà , Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk đã triển h i cho v ti u ng và đã c nh ng ước phát triển đ ng kể cả về ư nợ cho vay, số ượng khác hàng và hiệu quả hoạt động mang lại. Tuy nhiên, so với tiềm năng, ợi thế vốn có c mình thì hoạt động cho v ti u ng v n chư th c s đ m ại hiệu quả x ng đ ng với tiềm năng và s ph t triển c Ngân hàng. ì vậy, phát triển cho vay tiêu dùng là một vấn đề c n được đặt r để Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk khai thác hết tiềm năng, thế mạnh c a mình nhằm mở rộng hoạt động kinh doanh, giảm thiểu r i ro và gia tăng ợi nhuận trong hoạt động kinh doanh. Xuất phát từ nh ng vấn đề trên, cùng với tình hình th c tế cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk, tôi quyết định chọn đề tài “Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại N ân h n N n n h ệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk” để nghiên c u. 2. Mục tiêu nghiên cứu - Hệ thống h cơ sở lý luận i n qu n đến hoạt động cho vay
- 2 tiêu dùng và phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng c a NHTM. - Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk, đ nh gi nh ng kết quả, hạn chế và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk. - Đề xuất các khuyến nghị th c hiện nhằm đạt m c tiêu cho vay tiêu dùng trong thời kỳ đến tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên c u: + Toàn ộ c c vấn đề ý luận liên quan công tác phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng c a NHTM. Các lý luận nà được tổng hợp từ c c s ch vở, tài iệu th m hảo về quản trị ngân hàng và phân tích hoạt động inh o nh, hoạt động cho v , c c công trình nghi n c u tương t ,c c tài iệu nghiệp v c c c ngân hàng…. + Tình hình th c tiễn hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk. iệc nắm ắt tình hình được vào nh ng văn ản qu định về qu trình cho v , c c o c o hoạt động cho v n i chung, cho v ti u ng n i ri ng c ngân hàng, các hồ sơ v tiêu dùng, c c o c o tổng hợp… - Phạm vi nghiên c u: + Về nội ung: Đề tài tập trung và phát triển theo hướng phân tích th c trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Agribank Krông Ana. + Về hông gi n: Đề tài ch yếu tập trung nghiên c u hoạt
- 3 động cho vay tiêu dùng tại N ân h n N n n h ệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk. + Về thời gi n: Đề tài nghiên c u tình hình hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk trong thời gian từ năm 2014 đến năm 2016. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu Trong quá trình nghiên c u, đề tài s d ng c c phương ph p sau: - Phương ph p thu thập thông tin: Thông tin được thu thập từ các báo cáo tài chính, c c o c o hoạt động cho v ti u ng, c c hồ sơ v ti u ng c a Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk từ năm 2014 – 2016. Ngoài r , đề tài còn tham khảo thêm thông tin, ý kiến từ các chuyên gia, nhân viên cho vay, từ khách hàng vay vốn, từ sách, báo, tạp chí… - Phương ph p x lý, hiệu chỉnh số liệu, tổng hợp thống kê để bảo đảm phù hợp m c tiêu phân tích. - Phương ph p phân tích so sánh, đối chiếu c c số iệu, c c chỉ ti u, tình hình c c mặt h c nh u để đ nh gi tình hình, đi đến nh ng ết uận cuối c ng. 5. Bố cục đề tài Chươn 1: Cơ sở lý luận về phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng c c c Ngân hàng thương mại. Chươn 2: Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk. Chươn 3: Các khuyến nghị hoàn thiện hoạt động cho vay tiêu
- 4 dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk. 6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn - ề mặt ý uận: G p ph n hệ thống ho một số vấn đề ý uận về hoạt động cho v ti u ng và phân tích hoạt động cho v ti u ng tại NHTM. - Về mặt th c tiễn: Góp ph n phân tích, đ nh gi nh ng mặt đạt được và hạn chế c a hoạt động cho vay tiêu dùng c a Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk, tr n cơ sở đ đề xuất nh ng giải pháp cũng như iến nghị có khả năng ng d ng vào hoạt động c a Chi nhánh. 7. Tổng quan đề tài nghiên cứu [1] Ths. Nguyễn Thị Minh“Cho vay t êu dùn : Xu hướn tất yếu của các n ân h n thươn mạ ” Bài đăng tr n Tạp chí Tài chính ỳ I th ng 7/2015. T c giả đề cập đến việc ph t triển mạnh hoạt động CVTD đ ng trở thành xu thế tất ếu c c c NHTM hiện n . Trọng tâm c ịch v cho v ti u ng à nhằm đ p ng nhu c u c c c cá nhân hi năng c tài chính chư đ để tr ng trãi nhu c u, cho phép họ c thể ti u ng trước, cho trả s u ưới nhiều hình th c. Trước mắt c n tập trung đ u tư vào một số ĩnh v c như: cho v mu , xâ ng hoặc s ch ớn nhà ở; cho v qu thẻ; cho vay tiêu dùng thông thường. Đẩ mạnh ĩnh v c tín ng ti u ng để th c hiện chiến ược đ ạng h hoạt động ngân hàng, phân t n r i ro, ích thích nền sản xuất trong nước ph t triển và cải thiện đời đời sống nhân dân. [2] Ths. Tr n Thị Th nh Tâm“G ả pháp phát tr ển dịch vụ
- 5 cho vay t êu dùn tạ V ệt Nam” Bài đăng tr n Tạp chí Tài chính ỳ II tháng 7/2016. T c giả n u n th c tế ph t triển hoạt động CVTD tại iệt N m m ng ại nh ng t c động tích c c cho toàn xã hội; nâng c o cơ hội tiếp cận tài chính cho người ân; g p ph n gi tăng s hiểu iết về tài chính cho c c nh m h ch hàng mới, t ng ớp ân cư ít tiếp cận c c ịch v ngân hàng; g p ph n àm giảm nhu c u đối với c c ịch v tín ng phi chính th c, hạn chế cho v nặng ãi; àm gi tăng sản ượng và tạo th m c c cơ hội việc àm…Qu đ đề r nh ng giải ph p ph t triển ịch v v ti u ng hiệu quả như: hoàn thiện c c vấn đề ph p ý cho nh tài chính ti u ng; giảm thấp ãi suất cho v ti u ng để thu hút s th m gi c nhiều đối tượng h ch hàng; triển h i c c chiến ịch tư vấn tốt cả trước, trong và s u qu trình h ch hàng s ng ịch v . [3] Nguyễn Quang Tú (2016) “Phân tích tình hình cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn chi nhánh tỉnh ĐăkN n ”, Luận văn thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng, Đại học Đà Nẵng. Nội dung c a luận văn cũng o gồm chương, đi từ cơ sở lý luận đến phân tích th c trạng và các giải ph p đề nghị. Về lý luận, luận văn đã trình à c c vấn đề về hoạt động CVTD, phân tích hoạt động CVTD và các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động CVTD c a NHTM. Đ ng ể nhất trong lý luận phân tích hoạt động CVTD, đã trình à c c nội ung h đ đ , từ m c đích phân tích, phân tích bối cảnh, phân tích công tác tổ ch c th c hiện cho v đến phân tích các hoạt động và kết quả hoạt động CVTD. Tuy nhiên, nội dung chính c a lý luận phân tích về các hoạt động triển khai tác giả chư đ u tư àm rõ nhiều.
- 6 [5] Nguyễn Đ c Huy (2015) “Cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượn ch nhánh Bình Định” Luận văn thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng, Đại học Đà Nẵng. Tác giả đã hệ thống h được các lý luận cơ ản về CVTD c a NHTM, nội dung và các chỉ ti u đ nh gi C TD, c c nhân tố ảnh hưởng C TD c NHTM. D tr n c c thông tin, iệu th c tế tại PB n BD, đã àm rõ được một c ch cơ ản chính sách CVTD và th c trạng CVTD tại PB n BD; đ nh gi nh ng kết quả, nh ng hạn chế và nguyên nhân. Từ đ nghi n c u, tìm tòi để đề xuất các giải ph p ph t triển C TD tại VPBankBD. Tuy nhiên, c c nội ung C TD trong ý uận chương 1 trình bày còn chồng chéo nh u, chư được rõ ràng. Ph n phân tích th c trạng C TD h u như chỉ thu ết minh số iệu c c c chỉ ti u ết quả C TD à chính, thiếu việc phân tích c c nội ung, iện ph p ngân hàng tiến hành. C c giải ph p đề xuất nhiều hi chư được c thể. [8] Nguyễn Thị Chiến(2014) “Phân tích tình hình cho vay t êu dùng tạ n ân h n TMCP Quân Đội - CN Đăk Lăk”, Luận văn thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng, Đại học Đà Nẵng. Luận văn đã triển khai bảo đảm tính nhất quán và logic kết nối gi c c chương. Nội ung phân tích đề cập khá toàn diện và kết hợp với ti u chí đ nh gi và tr n cơ sở đ đã đề xuất được nh ng giải ph p c cơ sở th c tiễn và phù hợp với m c tiêu và phạm vi nghiên c u c đề tài. C c ài o và uận văn tr n đâ đều đư người đọc c c i nhìn tổng qu n về cho v ti u ng và ph t triển CVTD – một trong nh ng m c ti u, chiến ược ph t triển qu n trọng c tất cả c c ngân hàng trong gi i đoạn đi th o định hướng n ẻ trong gi i đoạn hiện n . Tất cả c c nội ung tr n ph n nào giúp tôi c định hướng cho uận văn c mình.
- 7 CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHO VAY TIÊU DÙNG VÀ PHÂN TÍCH CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1. HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1.1. Khái niệm cho vay tiêu dùng 1.1.2. Đối tƣợng của cho vay tiêu dùng 1.1.3. Phân loại cho vay tiêu dùng 1.1.4. Vai trò của hoạt động cho vay tiêu dùng của ngân hàng thƣơng mại 1.1.5. Đặc điểm của hoạt động cho vay tiêu dùng 1.2. PHÂN TÍCH CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.2.1. Phân tích bối cảnh và mục tiêu cho vay a. Phân tích bối cảnh cho vay -M trường kinh tế –văn hóa – xã hội -M trường pháp lý b. Phân tích mục tiêu cho vay Kiểm soát r i ro ở một m c nhất định, phù hợp với tình hình th c tế: - Tăn trưởng quy mô - Phát triển thị phần - Nâng cao chất lượng - Kiểm soát rủi ro - G a tăn thu nhập
- 8 1.2.2. Phân tích công tác tổ chức thực hiện hoạt động cho vay tiêu dùng Công t c th c hiện hoạt động C TD o gồm nhiều hâu, nhiều công đoạn n o gồm c c nội ung chính s u: Bộ m quản ý và điều hành (mô hình tổ ch c, cơ cấu tổ ch c bộ máy); con người (bao gồm các vấn đề về số ượng nhân s , trình độ chuyên môn, phẩm chất, năng c c a nhân s ); phân công th c hiện công việc (được thể hiện thông qua ch c năng, nhiệm v c a các phòng ban; nhiệm v c a từng ch c danh trong ngân hàng) và qu trình th c hiện CVTD c a từng ngân hàng. 1.2.3. Phân tích các hoạt động ngân hàng thực hiện cho vay tiêu dùng a. Phân tích hoạt độn t t tr n t t n t n t p n b. Phân tích hoạt động cung ứng sản phẩm cho vay tiêu dùng c. Phân tích hoạt động bảo đảm chất l ợng d ch vụ cung ứng trong cho vay tiêu dùng Nền kinh tế ngày càng phát triển, thu nhập c người dân ngày càng d. Phân tích hoạt động kiểm soát rủi ro 1.2.4. Phân tích kết quả cho vay tiêu dùng Để đ nh gi được kết quả th c hiện các m c tiêu và biện pháp đã đề ra, ngân hàng áp d ng c c ti u chí đ nh gi như s u: a. n tr n của quy mô cho vay tiêu dùng b. n tr ng th ph n c. Hợp lý ó ơ ấ d nợ vay tiêu dùng d. Nâng cao chất l ợng d ch vụ
- 9 e. n n ểm soát rủi ro f. n tr n t n ập từ cho vay tiêu dùng 1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TÌNH HÌNH CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.3.1. Nhóm nhân tố thuộc về bản thân ngân hàng - Nguồn vốn của Ngân hàng: Nguồn vốn hu động đ ng v i trò vô cùng quan trọng trong việc mở rộng hoạt động c a ngân hàng nói chung và hoạt động CVTD nói riêng. Bên cạnh đ , nguồn vốn hu động lớn hay nh cũng à một nhân tố thu hút khách hàng đến với ngân hàng. Nguồn vốn lớn tạo điều kiện cho ngân hàng nâng cao cơ sở hạ t ng, máy móc, thiết bị, công nghệ ngân hàng…, từđ tạo tiềm l c lớn cho ngân hàng. - Chính sách tín dụng của Ngân hàng: Chính sách cho vay bao gồm các yếu tố giới hạn m c cho v đối với một khách hàng, kỳ hạn c a khoản vay, lãi suất cho vay và m c lệ phí, phương th c cho v , hướng giải quyết ph n h ch hàng v vượt giới hạn, x lý các khoản vay có vấn đề...tất cả các yếu tố đ c t c d ng tr c tiếp và mạnh m đến việc mở rộng cho vay c a Ngân hàng. - Chất lượng nhân sự: Đâ à một trong nh ng yếu tố tạo lên s c mạnh c a các NHTM. Nhân vi n ngân hàng à người tr c tiếp th c hiện các chiến ược kinh doanh c a NHTM. Trong quá trình giao dịch tr c tiếp với khách hàng, nhân viên ngân hàng chính là hiện h u ch yếu c a dịch v . Chính vì vậy, kiến th c chuyên môn c a c a nhân viên ngân hàng góp ph n àm tăng th m gi trị c a các sản phẩm, dịch v ngân hàng cung cấp. Ngoài r , đạo đ c nghề nghiệp c a cán bộ ngân hàng cũng à một yếu tố rất quan trọng trong việc cho vay. - Cơ sở vật chất thiết bị: Cơ sở vật chất thiết bị cũng ảnh
- 10 hưởng đến hoạt động cho vay c a Ngân hàng. - Chiến lược kinh doanh: Ngân hàng muốn tồn tại, phát triển thì phải c phương hướng, chiến ược kinh doanh. Chiến ược kinh doanh càng phù hợp thì hoạt động cho v ngà càng được mở rộng. 1.3.2. Nhóm nhân tố thuộc về khách hàng - Khả năn t chính - Đạo đức khách hàng - Tài sản ảo đảm KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 CHƢƠNG 2 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH HUYỆN KRÔNG ANA, TỈNH ĐẮK LẮK 2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH HUYỆN KRÔNG ANA, TỈNH ĐẮK LẮK 2.1.1. Sự hình thành và phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam 2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam 2.1.3. Các sản phẩm và dịch vụ chính 2.1.4. Khái quát về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk a. L ch sử hình thành và phát triển Ngân hàng Nông nghiệp
- 11 và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk b. Cơ ấu tổ chức c. Khái quát hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk từ 2014 – 2016 - N uồn vốn huy độn : Đối với hoạt động c một ngân hàng n i chung thì hoạt động vốn à hoạt động tạo nguồn ch ếu. Hu động vốn được th c hiện ưới nhiều hình th c h c nh u đối với nhiều đối tượng h c nh u trong nền inh tế, từ c nhân, tập thể, o nh nghiệp cho đến c c cơ qu n nhà nước, đâ được coi à nguồn vốn inh o nh qu n trọng c mọi NHTM. Từ oc oc Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển nông thôn iệt N m – Chi nhánh Hu ện rông n tổng hợp được tình hình hu động vốn như s u: Bản 2.1. ìn ìn n ồn vốn y độn tron 3 n m 2014 – 2016 Đơn vị tính: tỷ đồng 2014 2015 2016 So 2013 So 2014 So 2015 Chỉ ti u TH +/- % TH +/- % TH +/- % Nguồn vốn 273 93 51,67 292 19 6,96 378 86 29,45 Trong đ : Tiền g i TC T 20 -5 -20 18 -2 -10 17 -1 -5,56 Tiền g i ân cư 238 93 64,14 259 21 8,82 346 87 33,59 Tiền g i ho ạc 15 -3 -16,67 15 0 - 15 0 0 (Nguồn: Báo cáo tổng hợp NHNo&PTNT VN – CN Krông Ana Đắk Lắk) Chi nh nh càng ngà càng hoàn thiện và tập trung hơn công t c hu động vốn, và đã đạt được ết quả đ ng hích ệ, tạo nguồn
- 12 vốn để cho v tạo nguồn thu nhập tốt hơn. - Tổn dư nợ cho vay: Chi nh nh uôn u trì tăng trưởng tín ng th o hướng chọn ọc, nâng c o chất ượng tín ng với phương châm: Tăng trưởng tín ng phải tr n cơ sở ảo đảm n toàn tín ng. Dư nợ từ năm 2014 – 2016 tại chi nh nh tăng trưởng ổn định, ph hợp với tình hình inh tế đị phương, ư nợ năm 2014 tăng 33 tỷ đồng so với năm 2013, ng với tỷ ệ tăng 10%, năm 2015 ư nợ tăng 61 tỷ đồng so với năm 2014, ng với tỷ ệ tăng 16%, năm 2016 ư nợ tăng 75 tỷ đồng so với năm 2015, ng với tỷ ệ tăng 17%. Bản 2.2. ìn ìn oạt độn o v y tron 3 n m 2014 – 2016 Đơn vị tính: tỷ đồn 2014 2015 2016 Chỉ ti u So 2013 So 2014 So 2015 TH +/- % TH +/- % TH +/- % Tổng ư nợ 375 33 10% 436 61 16% 512 76 17% - Phân th o thời gian: +Ngắn hạn 185 -31 -15% 190 6 3% 233 43 23% +Trung, ài hạn 190 65 52% 246 56 29% 278 32 13% - Phân th o oại hình + Do nh nghiệp 5 0 0% 5 0 0% 5 0 0% + Hợp t c xã + Hộ sản xuất, c nhân 370 33 10% 431 61 16% 507 75 17% (Nguồn: Báo cáo tổng hợp NHNo&PTNT VN – CN huyện Krông Ana DakLak) - Kết quả t chính: Hoạt động inh o nh c chi nh nh gi i đoạn 2014 – 2016 gặp nhiều thuận ợi, ết quả inh o nh hàng năm uôn đạt hiệu quả uôn c ợi nhuận để đảm ảo quỹ thu nhập chi trả
- 13 ương cho người o động. B n cạnh đ , tình hình inh o nh ngà càng h hăn hơn o s cạnh tr nh ngà càng c o gi c c NHTM tr n đị àn đã ảnh hưởng hông nh đến tình hình hoạt động inh o nh c chi nh nh, chi phí tăng c o, ch nh ệch ãi suất đ u r và đ u vào ngà càng thu hẹp, àm cho quỹ thu nhập c chi nh nh ị giảm sút đ ng ể, năm 2014 hệ số ương đạt 2 n ương, năm 2015 đạt 2,5 n ương, năm 2016 chỉ đạt 1 n ương…. 2.2. PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH HUYỆN KRÔNG ANA, TỈNH ĐẮK LẮK 2.2.1. Phân tích môi trƣờng kinh tế - xã hội của địa bàn hoạt động và mục tiêu CVTD của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk 2.2.2. Phân tích công tác tổ chức thực hiện cho vay tiêu dùng của hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk 2.2.3. Phân tích các hoạt động cho vay tiêu dùng đã triển khai tại hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk a. Hoạt động nghiên cứu th tr ng, khai thác khách hàng, gia t n q y mô v t ph n Agribank Krông Ana th c hiện các hoạt động nhằm thu hút h ch hàng, tăng trưởng thị ph n một cách tích c c và h đồng bộ trên tất cả c c phương iện: Khách hàng hiện tại, h ch hàng cũ, khách hàng mới... Tuy nhiên, có thể thấy rằng, các hoạt động này c a Ngân hàng chư tập trung vào nhóm khách hàng m c ti u đã x c
- 14 định trước, các biện ph p còn chư th c s khác biệt, c đ s c hấp d n với h ch hàng cũng như cạnh tranh với c c TCTD h c tr n địa bàn. b. Hoạt động nâng cao chất l ợng d ch vụ cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk 2014 – 2016 Trong nh ng năm qu , ngân hàng đã th c hiện kế hoạch đào tạo và phát triển chất ượng nguồn nhân l c. Nhìn chung, Ngân hàng rất chú trọng hoạt động nâng cao chất ượng dịch v nói chung và chất ượng dịch v trong CVTD nói riêng. c. Hoạt động kiểm soát rủi ro Ngân hàng đ ng s d ng hệ thống xếp hạng tín d ng nội bộ được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận như một công c quản ý để quản trị r i ro tín d ng. Th o đ , mỗi h ch hàng được xếp loại ở một m c độ r i ro. Từ đ ịp thời đư r nh ng điều chỉnh chính sách quản lý nợ phù hợp, sớm phát hiện và x lý nợ có vấn đề tại Chi nhánh v n còn hạn chế. Công t c iểm tr việc th c hiện qu trình v và gi m s t c c hoạt động i n qu n đến C TD c Chi nh nh được Hội Sở th o õi định ỳ và đột xuất thông qu Bộ phận iểm so t nội ộ, iểm so t tuân th nhằm ph t hiện r i ro, s i phạm để ịp thời c hướng hắc ph c. 2.2.4. Phân tích kết quả cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk 2014 – 2016 a. Phân tích kết quả t n tr ng quy mô + Tăn trưởn dư nợ
- 15 Bảng 2.5. T n tr n d nợ CVTD của Agribank Krông Ana 2014 2015 2016 Chỉ ti u So 2013 So 2014 So 2015 TH TH TH +/- % +/- % +/- % Tổng ư nợ 375 33 10% 436 61 16% 512 76 17% (tỷ đồng) Dư nợ C TD (tỷ 22.88 3,22 16,35 32.05 9.17 40.09 48.44 16.39 51.14 đồng) Tỷ ệ ư nợ C TD/tổn 6.1% 7.35% 9.46% g ư nợ (%) (Nguồn: Phòng tín dụng) Như vậ , trong gi i đoạn 2014 - 2016, Chi nhánh Agribank Krông Ana đã chú trọng hơn đến việc mở rộng qu mô đối với mảng nà . S tăng trưởng ư nợ C TD trong 3 năm qua à ết quả c a s nổ l c toàn chi nhánh. Chi nh nh c n u trì s tăng trưởng nà ở m c ổn định, v ng chắc hơn trong thời gi n tới. + Số lượng khách hàng Số ượng khách hàng vay c a Chi nhánh Agribank Krông Ana tăng n qu c c năm từ 2014 - 2016. Trong đ , năm 2014 số ượng h ch hàng tăng đến 25,88% so với năm 2013 đạt m c 423 khách hàng. Năm 2016, số ượng h ch hàng tăng 25,13% so với năm 2015 (tương ng với 138 khách hàng). + Tăn trưởn dư nợ bình quân khách hàng Năm 2014, ư nợ ình quân trên h ch hàng à 85 triệu đồng, đến năm 2015 ư nợ ình quân tr n h ch hàng 97 triệu đồng. Năm 2016, ư nợ ình quân trên h ch hàng tăng trưởng mạnh so với năm 2015, ư nợ bình quân trên khách hàng là 126 triệu đồng. Đạt được
- 16 kết quả nà à o Ngân hàng đã s ng iện ph p hai thác cho vay nhiều hơn đối với khách hàng hiện tại th c s hiệu quả. b. Phân tích kết quả t n tr ng th ph n Tình hình C TD ở c c TCTD tr n đị àn 3 năm vừ qu tăng trưởng mạnh và ường như chư c ấu hiệu ão hò hi ư nợ C TD đ ng tăng trưởng rất c o. Dư nợ C TD tr n địa bàn huyện năm 2014 à 141 tỷ đồng, đến năm 2016 ư nợ C TD tăng n 247 tỷ đồng. c. Phân tích kết quả biến đổ ơ ấ d nợ + Cơ cấu dư nợ cho vay tiêu dùng theo mục đích vay Nhìn chung, Chi nhánh cho vay tiêu dùng ch yếu ph c v m c đích xâ ng mới,s ch nâng cấp mu nhà ở đối với ân cư và mu sắm phương tiện đi ại. Các m c đích h c chiếm tỷ lệ ít hơn, tu nhi n cũng đ ng tăng n qua các năm. + Cơ cấu dư nợ cho vay tiêu dùng theo thời gian Tỷ lệ cho vay trung và dài hạn trong cơ cấu ư nợ cho vay tiêu dùng theo thời gian luôn ở m c c o, đạt 86 – 91% qu c c năm. + Cơ cấu dư nợ cho vay tiêu dùng theo hình thức bảo đảm d. Phân tích kết quả chất l ợng d ch vụ cho vay tiêu dùng ới việc thường xu n đ nh gi chất ượng, Chi nhánh Agribank tạo được nề nếp quản ý chất ượng trong hệ thống. Chất ượng ngà càng được cải thiện, c tính ổn định c o. Th o ết quả xếp hạng về chất ượng ịch v n i chung cũng như CVTD nói riêng c gri n Đắk Lắ thì gri n rông n đ ng ở vị trí th 4 về chất ượng ịch v c hu v c tỉnh Đắk Lắk. Qu ết quả thăm ò định ỳ c Ngân hàng, chất ượng dịch v c a Ngân hàng cũng được đ nh gi c o so với c c ngân hàng h c tr n địa bàn.
- 17 e. Phân tích kết quả kiểm soát rủi ro f. Phân tích kết quả t n tr ng thu nhập CVTD Mặc tổng ãi thu từ hoạt động C TD tại Agribank Krông Ana hiện n còn thấp so với c c hình th c cho v h c, nhưng c thể thấ , nguồn thu nà đ ng tăng n qu c c năm, n chiếm tỷ trọng ớn hơn trong tổng thu nhập c Ngân hàng. 2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH HUYỆN KRÔNG ANA, TỈNH ĐẮK LẮK 2014 – 2016 2.3.1. Kết quả đạt đƣợc Thứ nhất: Dư nợ C TD không ngừng gi tăng qu c c năm. Thứ hai: Nợ xấu cho vay tiêu dùng trên tổng ư nợ cho vay tiêu dùng giảm mạnh. Điều này cho thấy chất ượng cho vay tiêu dùng ngà càng được cải thiện và nâng cao. Thứ ba: Sản phẩm cho vay tại Chi nhánh tương đối đ ạng, đ p ng được nhu c u c người ân tr n địa bàn Thứ tư: Chi nh nh c nh ng chính s ch thu hút h ch hàng h hiệu quả: Số ượng h ch hàng v ti u ng tại ngân hàng tăng n qu c c năm. 2.3.2. Những hạn chế và nguyên nhân a. Hạn chế Thứ nhất: Dư nợ CVTD c a Chi nhánh v n còn thấp Thứ hai: Hạn m c cho vay còn thấp, chư th a mãn được nhu c u tiêu dùng ngày càng cao c a khách hàng. Đối tượng cho v chư đ ạng. Thứ ba: Các loại hình sản phẩm CVTD mới chỉ phát triển ở các sản phẩm truyền thống, chư c c c sản phẩm vượt trội, khác
- 18 biệt so với các TCTD tr n địa bàn. Thứ tư: Lãi suất cho vay c a Agribank Krông Ana ph n nào v n c o hơn một số NH khác làm giảm đi ợi thế cạnh tranh về lãi suất so với một số NH khác. Thứ năm: Công tác tiếp thị và chăm s c h ch hàng v ti u dùng còn chư được bài bản, ch động, chư c nh ng chương trình th c s có s c lan t a nhiều đối với khách hàng vay. Thứ sáu: Chư đẩy mạnh liên kết trong cho vay. Thứ bảy: Công t c quảng sản phẩm C TD c a Agribank rông n còn chư được chú trọng phát triển đúng m c. Thứ tám: Trình độ c a một số bộ phận cán bộ chư đ p ng nhu c u phát triển kinh doanh. b. Nguyên nhân Tâm ý người dân không thích ở trong trạng thái nợ n n, và chịu nh ng áp l c hi chư trả hết nợ. Nh ng tư tưởng nà đã trở thành ý th c c người dân, rất h th đổi trong một thời gian ngắn. Mặt h c, xu hướng tích ũ tiết kiệm v n phổ biến hơn à đi v để tiêu dùng rồi tích ũ trả nợ sau. S cạnh tranh gi a các ngân hàng hiện nay ngày càng lớn Về phía khách hàng: Việc nắm bắt thông tin khách hàng gặp nhiều h hăn, thường hông đ đ và chính xác. Thông tin bất cân x ng gi a Ngân hàng với KH làm cho chất ượng tín d ng hông được đảm bảo, gây ra tình trạng nợ xấu và r i ro cho Ngân hàng. Khách hàng s d ng vốn v hông đúng m c đích đã thoả thuận với Ngân hàng và do ảnh hưởng c đợt suy thoái kinh tế vừ qu đã ảnh hưởng tới hoạt động sản xuất kinh doanh làm cho việc trả nợ ngân hàng gặp h hăn. KẾT LUẬN CHƢƠNG 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 308 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 229 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm tra thuế của Cục thuế tỉnh Điện Biên đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản
9 p | 16 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 202 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn