Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Tăng cường công tác kiểm soát thuế GTGT tại chi cục thuế quận Hải Châu - Thành phố Đà Nẵng
lượt xem 17
download
Luận văn làm rõ ý nghĩa của việc tăng cường kiểm soát thuế giá trị gia tăng, nêu lên thực trạng của hoạt động kiểm soát thuế giá trị gia tăng tại chi cục thuế quận Hải Châu - Thành phố Đà Nẵng, đồng thời đưa ra giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cảu hoạt động này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Tăng cường công tác kiểm soát thuế GTGT tại chi cục thuế quận Hải Châu - Thành phố Đà Nẵng
- 1 2 Công trình ñư c hoàn thành t i B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG LÊ T CƯ Ngư i hư ng d n khoa h c: GS. TS. Trương Bá Thanh TĂNG CƯ NG CÔNG TÁC KI M SOÁT Ph n bi n 1: TS. Tr n Đình Khôi Nguyên THU GTGT T I CHI C C THU Ph n bi n 2: GS.TS. Đ ng Th Loan QU N H I CHÂU – THÀNH PH ĐÀ N NG Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n Chuyên ngành: K toán văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr Kinh doanh h p t i Đ i h c Mã s : 60.34.30 Đà N ng vào ngày 24 tháng 8 năm 2012. TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng. - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng. Đà N ng – Năm 2012
- 3 4 M Đ U cư ng công tác ki m soát thu GTGT t i Chi c c Thu qu n H i 1. Tính c p thi t c a ñ tài Châu – Tp Đà N ng” làm ñ tài nghiên c u cho lu n văn t t nghi p. Thu GTGT gi m t vai trò quan tr ng trong cơ c u thu 2. M c ñích nghiên c u c a ñ tài ngân sách và ngày càng chi m t tr ng cao khi thu XNK b c t Trên cơ s lý lu n v ki m soát qu n lý, ki m soát quy trình gi m theo cam k t khi Vi t Nam gia nh p WTO; thu TNDN gi m nghi p v , ki m soát thu GTGT thông qua công tác thanh tra, ki m tra t i thu su t và m r ng di n mi n, gi m. doanh nghi p. Lu n văn nghiên c u phân tích, ñánh giá th c tr ng ki m Chi c c Thu qu n H i Châu là cơ quan chuyên môn n m soát thu GTGT t i Chi c c Thu qu n H i Châu t năm 2007 – 2011. trong h th ng thu thu Nhà nư c, ñư c giao nhi m v qu n lý thu Trên cơ s ñó ñ xu t nhưng gi i pháp nh m nâng cao hi u qu c a thu và thu khác trên ñ a bàn qu n H i Châu -TP. Đà N ng. S thu t công tác ki m soát thu GTGT, tăng cư ng ch ng th t thu NSNN ñ i thu GTGT bình quân qua 5 năm (t 2007 – 2011) chi m 39,66% v i lĩnh v c thu GTGT t i Chi c c Thu qu n H i Châu trong th i trong t ng s thu các s c thu vào NSNN. Đây là m t t l r t th p so gian ñ n. v i th c t các ñ i tư ng ñang qu n lý trên ñ a bàn qu n H i Châu. 3. Câu h i nghiên c u Nguyên nhân công tác qu n lý Nhà nư c v thu cũng như Lu t thu a. Nh ng m t còn h n ch c a công tác ki m soát thu GTGT ñã b c l nhi u h n ch như: Phương pháp tính thu GTGT là GTGT là gì? thu GTGT ñ u ra tr thu GTGT ñ u vào ñư c kh u tr , hàng hóa b. Nh ng nguyên nhân nào d n ñ n nh ng h n ch nói trên? mua vào chưa bán ra nhưng thu GTGT v n ñư c kê khai kh u tr c. C n tăng cư ng nh ng gi i pháp gì ñ hoàn thi n công tác toàn b , Chính sách v thu thư ng xuyên thay ñ i; m t s qui ñ nh ki m soát thu GTGT t i Chi c c Thu qu n H i Châu? trong Lu t thu và các quy trình nghi p v không phù h p v i tình 4. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u hình th c t t i Chi c c thu H i châu; t ch c, b máy chưa theo k p - Đ i tư ng nghiên c u c a Lu n văn là công tác ki m soát yêu c u qu n lý; quy n h n c a cơ quan Thu chưa tương x ng v i thu GTGT t i Chi c c thu qu n H i châu . ch c năng, nhi m v ; công tác thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m còn - Ph m vi nghiên c u: Chi c c Thu qu n H i châu - TP. Đà nhi u h n ch , ch t lư ng cán b thu chưa th c s ñáp ng ñư c N ng yêu c u, t ñó d n ñ n hi n tư ng tr n thu , lách thu còn khá ph 5. Phương pháp nghiên c u bi n ñ i v i các DN có qui mô kinh doanh l n, hàng hoá ña d ng Lu n văn v n d ng phương pháp phân tích t ng h p, phương nhưng kê khai âm liên t c trong nhi u năm, vì v y nh hư ng tr c pháp ñ i chi u, so sánh, mô t , th ng kê trong quá trính nghiên c u. ti p ñ n k ho ch thu ngân sách c a Nhà nư c. Đ c bi t lu n văn s d ng phương pháp nghiên c u, kh o sát kinh Xu t phát t th c t cũng như tính c p thi t c a vi c ki m soát nghi m th c t ñ ñ ra gi i pháp phù h p. thu GTGT t i Chi c c qu n H i Châu, Tác gi ñã ch n ñ tài: “Tăng
- 5 6 6. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài CHƯƠNG 1 Lu n văn làm rõ ý nghĩa c a vi c tăng cư ng ki m soát thu NH NG V N Đ LÝ LU N CƠ B N V GTGT, nêu lên th c tr ng c a ho t ñ ng ki m soát thu GTGT t i KI M SOÁT THU GTGT Chi c c Thu qu n H i Châu, ñ ng th i ñưa ra nh ng gi i pháp và 1.1. Lý lu n chung v ki m soát ki n ngh nh m nâng cao hi u qu c a ho t ñ ng này. 1.1.1. Khái ni m v ki m soát qu n lý K T C U C A LU N VĂN Qu n lý là m t quá trình công vi c bao g m hư ng d n m t Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, t ng quan tài li u, danh m c nhóm, m t t ch c hoàn thành m t m c tiêu xác ñ nh. các t vi t t t, danh m c các b ng, bi u, hình v và tài li u tham Ki m soát có th hi u là cách th c ñ n m l y và ñi u hành kh o, k ho ch ti n ñ th c hi n, lu n văn ñư c chia làm 3 chương: ñ i tư ng ho c khách th qu n lý. Chương 1: Nh ng v n ñ Lý lu n cơ b n v ki m soát thu Quá trình ki m soát: GTGT. - Tri n khai các m c tiêu: xác ñ nh m c tiêu c n ñ t ñư c; Chương 2: Th c tr ng công tác ki m soát thu GTGT t i - Đo lư ng các k t qu th c hi n theo nh ng m c tiêu ñã Chi c c Thu qu n H i Châu. ñư c xây d ng ñ có cơ s ñúng ñ n so sánh và phân tích nh ng gì Chương 3: Gi i pháp tăng cư ng ki m soát thu GTGT t i ñã th c hi n và có hành ñ ng qu n lý phù h p; Chi c c Thu qu n H i Châu. - So sánh thành tích c th v i các m c tiêu; - Phân tích nguyên nhân chênh l ch ñ tính toán m c ñ nh hư ng c a m i nhân t . C n ph i xác ñ nh nguyên nhân tr c ti p và nh ng nguyên nhân cơ b n, xác ñ nh nh hư ng c th c a nh ng nhân t cá bi t quan tr ng. Đây là bư c ch y u ñã s d ng nh ng k t qu miêu t trong 3 bư c trư c; - Xác ñ nh hành ñ ng qu n lý thích h p; - Tri n khai và ñ m b o hành ñ ng ñư c th c hi n như mong mu n; - Ti p t c ñánh giá l i: là bư c cu i cùng c a quá trình ki m soát, ñây chính là ki m tra ti p s ñúng ñ n c a vi c xác ñ nh hành ñ ng c n thi t trư c ñây và cách th c ti n hành nh ng hành ñ ng ñó. 1.1.2. Phân lo i ho t ñ ng ki m soát Ho t ñ ng ki m soát có th ñư c phân chia thành nhi u lo i khác nhau, tuỳ theo các tiêu th c khác nhau mà chúng có th phân
- 7 8 làm ba lo i: ki m soát hành chính và ki m soát k toán; ki m soát 1.2.4.1. H th ng ki m tra n i b ngành thu ngăn ng a, ki m soát phát hi n và ki m soát ñi u ch nh; ki m soát Ki m soát n i b trong ph m vi cơ quan thu , ñó là vi c t trư c, ki m soát hi n hành và ki m soát sau. ki m tra và giám sát m i ho t ñ ng trong t t c các khâu c a quy 1.2. Ki m soát thu giá tr gia tăng (GTGT) trình qu n lý như: ñăng ký thu , kê khai k toán thu , hoàn thu , 1.2.1. Khái ni m v thu và thu GTGT mi n gi m thu ...nh m ñ m b o m i ho t ñ ng ñúng pháp lu t, ñ t + Khái ni m v thu : Thu là m t kho n ñóng góp b t bu c ñư c m c tiêu hoàn thành nhi m v chính tr thu NSNN. t các th nhân và pháp nhân cho Nhà nư c theo m c ñ và th i gian Các b ph n c u thành h th ng ki m soát n i b ngành thu ñư c pháp lu t quy ñ nh nh m s d ng cho m c ñích công c ng. + Môi trư ng ki m soát + Khái ni m v thu GTGT: Thu GTGT là thu tính trên + H th ng thông tin k toán kho n giá tr tăng thêm c a hàng hoá, d ch v phát sinh trong quá + Các th t c ki m soát trình t s n xu t, lưu thông ñ n tiêu dùng. 1.2.4.2. Ki m soát thông qua quy trình nghi p v v thu GTGT 1.2.2. M c tiêu c a vi c ki m soát thu GTGT Vi c ki m soát thu GTGT ñòi h i ph i tuân theo các qui - Th nh t, Ki m soát thu GTGT giúp cho công tác qu n lý trình nhi p v v thu . N i dung m i quan h công vi c c a các ngu n thu ngân sách ñư c th c hi n m t cách t t nh t v i m c tiêu quy trình nhi p v v thu GTGT ñ i v i DN (Hình 1.1): thu ñúng, thu ñ , thu k p th i các kho n ti n thu GTGT vào NSNN. (7) - Th hai, ñ cao ý th c ch p hành chính sách, pháp lu t v (6) thu và t o ñi u ki n cho ngư i n p thu th c hi n t t nghĩa v thu . - Th ba, nh m ñi u ch nh nh ng b t h p lý, nh ng k h c a (1) chính sách pháp lu t trong quá trình th c hi n Lu t thu GTGT. Ngư i n p (2) thu Cơ quan thu - Th tư, c i ti n các th t c qu n lý thu , phân công, phân (3) nhi m rõ ràng, chu n hoá d n công tác qu n lý thu . (9) (4) (5) (8) - Th năm, vi c ki m soát thu GTGT ph i góp ph n phát huy t t nh t vai trò c a thu GTGT trong n n kinh t ; 1.2.3. Đ c ñi m ki m soát thu GTGT Tính ch t c a ngu n thu thu GTGT là ngu n thu phát sinh t i các DN và ph i ch u s ki m soát c a CQT. Ho t ñ ng ki m soát Kho b c Nhà nư c, Ngân hàng thu GTGT v a mang tính ch t ho t ñ ng KSNB, v a mang tính ch t ho t ñ ng ngo i ki m. Hình 1.1: Sơ ñ m i quan h công vi c c a quy trình nghi p v 1.2.4. N i dung ki m soát thu GTGT v thu GTGT ñ i v i doanh nghi p
- 9 10 1.2.4.3. Ki m soát thu GTGT thông qua công tác thanh tra, ki m tra 1.3.1. Cơ ch chính sách Đ quá trình thanh tra, ki m tra NNT ñư c ti n hành theo Trong quá trình th c thi Lu t thu GTGT ñã g p nhi u v n quy trình thì ph i ñ m b o các y u t sau: Xây d ng quy mô, ph m ñ b t c p, chính sách thư ng xuyên thay ñ i, trong khi ñó các ng vi; k ho ch chi ti t ñ n t ng NNT; xác ñ nh n i dung, l c lư ng d ng ph c v công tác kê khai thu không ñáp ng k p. ki m tra; ti n hành ki m tra; x lý k t qu ki m tra và lưu h sơ. 1.3.2. Phía cơ quan Thu Trên cơ s ki m soát n i b ngành thu , ki m soát quy trình Hi n nay b máy QLT t i Chi c c Thu chưa h p lý, còn nghi p v v thu GTGT và th c hi n ki m tra NNT, sơ ñ ki m soát nhi u ch ng chéo, cán b còn h n ch v trình ñ chuyên môn, v cơ thu GTGT ñư c th hi n như sau: s v t ch t v n còn thi u th n và h n ch . Hư ng d n chính sách 1.3.3. Môi trư ng pháp lý Ki m soát n i b : H th ng ki m soát n i b và ho t ñ ng ngo i ki m c a CQT - THeo k ho ch Ti p nh n h sơ thu dù t t cũng b h n ch hi u qu , ho c b m t hi u l c pháp lý do môi - Theo ñơn thư trư ng pháp lý thi u ñ ng b , thi u lành m nh. Các chu n m c Kê khai, k toán thu 1.3.4. Phía Doanh nghi p - Theo yêu c u c a c p trên - Lu t qu n lý thu Nhi u DN c tình không kê khai ho c kê khai doanh s bán ra Ki m tra t i cơ quan - Lu t thu GTGT thu , t i tr s NNT th p hơn th c t , b ngoài s sách các kho n doanh thu và thu nh p và các văn b n tính thu GTGT, kê khai thu GTGT ñ u vào không ñúng qui ñ nh. hư ng thi hành Ki m tra công tác CƠ qu n lý n - Quy trình ki m QUAN tra thu K T LU N CHƯƠNG 1 THU Ki m soát thu GTGT t i Chi c c thu qu n H i Châu là m t - Quy trình Thanh tra thu nhu c u không th thi u c a qu n lý Nhà nư c v thu . Vi c ki m Doanh nghi p soát thu GTGT t i Chi c c Thu qu n H i Châu ph i tuân th ch t -… Ki m tra, Thanh tra ch qui trình ki m tra, ki m soát nói chung và các qui trình nghi p v thu Các bên có liên quan v thu nói riêng; t ki m soát vi c kê khai cho ñ n vi c n p ti n thu vào NSNN... Lưu tr h sơ Đôn ñ c th c hi n và báo cáo quy t ñ nh x lý K t lu n x lý vi ph m Hình 1.2 – Sơ ñ ki m soát thu GTGT 1.3. Các nhân t nh hư ng ñ n công tác ki m soát thu GTGT
- 11 12 CHƯƠNG 2 v vi c thành l p các Chi c c Thu tr c thu c C c Thu TP Đà N ng TH C TR NG CÔNG TÁC KI M SOÁT THU GTGT và Quy t ñ nh s 729/QĐ-TCT ngày 18/6/2007 và Quy t ñ nh s T I CHI C C THU QU N H I CHÂU 503/QĐ-TCT ngày 29/03/2010 c a T ng c c trư ng T ng c c Thu g m 9 Đ i ch c năng và 7 Đ i thu liên phư ng tr c thu c ñư c t 2.1. Đ c ñi m các doanh nghi p ñóng trên ñ a bàn qu n H i châu ch c theo Hình 2.1. nh hư ng ñ n công tác ki m soát thu GTGT CHI C C TRƯ NG B ng 2.1 Th ng kê các lo i hình DN ñang ho t ñ ng ñ n ngày 31/12/2011 Các lo i hình doanh nghi p Chi c c qu n lý Công ty TNHH 2.614 PHÓ CHI C C PHÓ CHI C C PHÓ CHI C C TRƯ NG TRƯ NG TRƯ NG Công ty c ph n 757 Doanh nghi p tư nhân 475 H p tác xã 12 Doanh nghi p khác 70 T ng c ng 3.928 CÁC Đ I CH C NĂNG CÁC Đ I THU LIÊN PHƯ NG (Ngu n: S li u trên Chương trình qu n lý NNT c a Chi C c Thu qu n 1. Đ i Tuyên truy n- H tr NNT 1. Đ i Thu H i Châu 1 - Ch Hàn H i Châu) 2. Đ i Ki m tra thu s 1 2. Đ i Thu H i Châu 2 - Ch C n 3. Đ i Ki m tra thu s 2 3. Đ i Thu Phư c Ninh – Nam Dương B ng 2.2 Th ng kê k t qu x lý vi ph m th t c v thu ñ i v i 4. Đ i Qu n lý n và cư ng ch n 4. Đ i Thu Bình Thu n – Bình Hiên các DN qua các năm thu 5. Đ i Thu Hoà Thu n Đông Tây 5. Đ i Nghi p v - d toán 6. Đ i Thu Hoà Cư ng Nam B c STT Ch tiêu ĐVT 2007 2008 2009 2010 2011 6. Đ i kê khai - k toán thu và tin h c 7. Đ i Thu Thanh Bình - Thu n 7. Đ i qu n lý thu thu nh p cá nhân Phư c - Th ch Thang 1 H sơ vi ph m th t c v thu lư t DN 573 675 860 982 877 8. Đ i Hành chính-nhân s -tài v - n ch 2 T ng s ti n ph t Trñ 427 651 750 972 1.397 9. Đ i Qu n lý thu l phí trư c b và (Ngu n: Báo cáo k t qu x ph t vi ph m th t c v thu c a Chi c c thu khác Thu năm 2007 - 2011) Ghi chú: Quan h tr c tuy n; 2.2. T ch c b máy qu n lý t i Chi c c Thu qu n H i châu Quan h nghi p v ch c năng Chi c c Thu qu n H i Châu ñư c thành l p theo Quy t ñ nh Hình 2.1: Sơ ñ cơ c u t ch c b máy c a Chi C c Thu s 127/TC-QĐ-TCCB ngày 04/02/1997 c a B trư ng B Tài chính qu n H i Châu
- 13 14 2.3 Th c tr ng công tác ki m soát thu GTGT t i Chi c c Thu 2.3.1.2. H th ng k toán thu qu n H i Châu Hi n nay, quá trình ki m soát c a h th ng k toán thu ñư c 2.3.1. H th ng KSNB t i Chi c c Thu qu n H i Châu th c hi n Chương trình QLT, toàn b thông tin v DN thu c ñ a 2.3.1.1 Môi trư ng ki m soát bàn qu n lý ñư c lưu tr trên máy tính và có th cung c p m t cách - Do ch c năng c a m t s Đ i còn quá nhi u, kiêm nhi m nhanh nh t thông qua vi c qu n lý và tra c u theo MST c a DN. và ch ng chéo d n ñ n v a không báo quát h t toàn b các công vi c, Đ ki m soát thu GTGT, h th ng k toán thu s d ng h v a d m chân lên nhau, ñùn ñ y trách nhi m cho nhau trong quá th ng m c l c ngân sách h ch toán s thu GTGT ñã thu theo m c trình ki m soát thu GTGT; 1700, ti u m c 1701 và tách b ch theo t ng DN nh m theo dõi công - Vi c giám sát th c hi n qui trình, qui ch làm vi c c a t ng n v thu GTGT m t cách chính xác và liên t c. b ph n chưa ñư c thư ng xuyên, ch t ch ,... Do v y ñã d n ñ n vi c 2.3.1.3. Các th t c ki m soát m t s b ph n không th c hi n nghiêm túc các qui trình nghi p v , Các th t c ki m soát trong ho t ñ ng c a Chi c c qu n H i Vì v y ñã làm gi m hi u qu c a vi c ki m soát Thu GTGT t i Chi châu ñã ñư c lãnh ñ o Chi c c Thu quan tâm nghiên c u và ban c c Thu qu n H i Châu. hành các qui ch làm vi c d a trên các qui trình nghi p v do T ng K t qu ki m tra n i b và gi i quy t ñơn thư khi u n i c a c c Thu ban hành. Các th t c ki m soát xây d ng và tri n khai Chi c c Thu qu n H i Châu t năm 2007 ñ n năm 2011 ñư c th cũng d a trên ch c năng và nhi m v c a t ng b ph n ñư c quy hi n B ng 2.3 sau: ñ nh trong quy trình nghi p v , nh ng nguyên t c khi thi t l p các B ng 2.3: K t qu công tác ki m tra n i b t năm 2007 ñ n th t c ki m soát như nguyên t c phân công, phân nhi m, nguyên t c năm 2011 y quy n, nguyên t c b t kiêm nhi m. S 2.3.2. N i dung ki m soát thu GTGT Ch tiêu ĐVT 2007 2008 2009 2010 2011 TT + Ki m soát th t c kê khai và x lý h sơ khai thu 1 Ki m tra n i b lư t 06 08 07 09 05 + Ki m soát th t c n p thu và ch ng t n p thu 2 Gi i quy t khi u n i L n 74 111 91 53 43 + Ki m soát th t c ñôn ñ c thu n ñ ng thu 3 X lý k lu t cán b Ngư i 0 0 0 0 0 + Ki m soát th t c hoàn thu 4 S thu truy thu Tri u 28 0 0 0 0 + Ki m soát th t c ki m tra thu (Ngu n: Báo cáo k t qu công tác ki m tra, gi i quy t khi u n i c a 2.4. Đánh giá ho t ñ ng ki m soát thu GTGT t i Chi c c Thu Chi c c Thu năm 2007 - 2011) qu n H i Châu K t qu c th tình hình thu NSNN nói chung và thu GTGT nói riêng t năm 2007 – 2011 ñư c th hi n b ng 2.4:
- 15 16 B ng 2.4: K t qu thu NSNN và thu GTGT 5 năm 2007 – 2011 2.4.1. Nh ng ưu ñi m c a công tác ki m soát thu GTGT t i Chi Ch tiêu 2007 2008 2009 2010 2011 c c Thu qu n H i Châu T ng thu ngân sách 246.152 295.155 320.094 403.500 486.520 T o ñi u ki n cho NNT nâng cao ý th c t giác trong vi c trong cân ñ i (Trñ) tuân th vi c ch p hành các pháp lu t thu . Các ch c năng nhi m v Trong ñó: Thu GTGT 75.690 93.998 141.261 186.275 221.322 qu n lý c a t ng Đ i t i CQT ñư c th hi n rõ ràng, c th xóa b T l % 30,7% 31,8% 44,1% 46,2% 45,5% ñư c cơ ch cán b qu n lý DN, góp ph n t ng bư c hi n ñ i hóa T l % ñ t KHPL 127,2% 122,9% 114,3% 111,7% 106,7% ngành Thu . T l % ñ t so cùng kỳ 147,3% 119,9% 108,4% 126,1% 120,5% 2.4.2. Nh ng h n ch c a công tác ki m soát thu GTGT t i Chi ( Ngu n: báo cáo s thu ngân sách c a Chi c c Thu qu n H i Châu c c Thu qu n H i Châu 2007-2011) Nhi m v c a các Đ i không phù h p, th ng nh t v i qui K t qu thu thu GTGT qua các năm có tăng t 75.690 tri u trình qu n lý thu, vi c ng d ng công ngh tin h c trong qu n lý ñ ng, chi m 30,7% năm 2007, lên 221.322 tri u năm 2011, chi m thu còn m c th p, 45,5% trên t ng thu ngân sách trên ñ a bàn qu n th c hi n năm 2011. Công tác ki m tra n i b chưa th c hi n thư ng xuyên. Nhìn chung, s thu v thu GTGT ñ u tăng qua các năm ñ t bi t các 2.4.3. Các nhân t nh hư ng ñ n công tác ki m soát thu GTGT năm 2009, 2010 và 2011 có t l tăng cao, m c dù t l % ñ t KHPL t i Chi c c Thu qu n H i Châu gi m hơn so các năm trư c. * Các nhân t t phía cơ quan qu n lý nhà nư c K t qu ki m tra t năm 2007 – 2011 th hi n qua b ng s Các quy ñ nh, chính sách pháp lu t thư ng có s thay ñ i, li u 2.5 như sau: ñ c bi t là các quy ñ nh v chính sách thu . B ng 2.5: K t qu ki m tra t năm 2007 – 2011 t i Chi c c Thu * Các nhân t t phía Ngư i n p thu : qu n H i Châu Tình tr ng tr n thu , l u thu , gian l n v thu GTGT, n TT Ch tiêu 2007 2008 2009 2010 2011 ñ ng thu x y ra t t c DN thu c m i ngành ngh KD. 1 S ñơn v ki m tra 186 327 183 155 167 2 S thu tăng qua ki m tra 4.003 6.623 5.608 6.940 7.865 K T LU N CHƯƠNG 2 3 Trong ñó: Thu GTGT 1.238 2.264 1.889 2.557 3.279 ki m soát thu GTGT t i Chi c c Thu qu n H i Châu th c (Ngu n: Báo cáo k t qu công tác ki m tra c a Chi c c Thu năm s chưa ñ t hi u qu như yêu c u, chưa bao quát h t các ho t ñ ng 2007 - 2011) c a DN. Môi trư ng ki m soát không thu n l i còn b h n ch nhi u m t; các th t c ki m soát ñư c qui ñ nh thông qua qui trình; chưa có hư ng d n c th v m t nghi p v , k năng chuyên môn nghi p v
- 17 18 cho cán b thu ph c v công tác ki m tra t i DN. Do v y, nh ng CHƯƠNG 3 th c tr ng ñã ñư c nêu trên c n ñư c nghiên c u k ñ ñưa ra các GI I PHÁP TĂNG CƯ NG CÔNG TÁC KI M SOÁT gi i pháp h u hi u nh m nâng cao hi u qu công tác nh m nâng cao THU GTGT T I CHI C C THU QU N H I CHÂU hi u qu ho t ñ ng ki m soát ngu n thu GTGT t i Chi c c Thu 3.1. M c tiêu, yêu c u và phương hư ng tăng cư ng ki m soát qu n H i Châu trong th i gian ñ n. thu GTGT t i Chi c c Thu qu n H i châu 3.1.1. M c tiêu Thu ñúng, thu ñ , thu k p th i ti n thu vào NSNN và thu ñư c lòng dân; ch ng các hành vi khai man, tr n thu , dây dưa n ñ ng chi m d ng ti n thu c a NSNN. 3.1.2. Yêu c u 3.1.2.1. Yêu c u c a xu th phát tri n và h i nh p kinh t th gi i Trong xu th h i nh p, phát tri n kinh t khu v c và toàn c u hóa kinh t ñòi h i chính sách thu ph i tương ñ ng v i nh ng chu n m c và thông l qu c t , nh m t o ñi u ki n cho các nhà ñ u tư trong và ngoài nư c. 3.1.2.2. Yêu c u v s phát tri n ngân sách Nhà nư c Hi n nay, thu GTGT gi vai trò quan tr ng trong cơ c u thu ngân sách và ngày càng chi m t tr ng cao khi s thu ngân sách t xu t nh p kh u ngày càng gi m. Do v y, ki m soát thu GTGT là yêu c u c n thi t t t y u. 3.1.3. Phương hư ng - C i ti n và hoàn thi n môi trư ng ki m soát - Xây d ng hoàn thi n các gi i pháp ki m soát thu GTGT - Tăng cư ng, ñ i m i công tác thanh tra, ki m tra 3.2. Gi i pháp tăng cư ng ki m soát thu GTGT t i Chi c c Thu qu n H i Châu 3.2.1. Ki n toàn t ch c b máy qu n lý thu c a Chi c c Thu qu n H i Châu
- 19 20 3.2.1.1. Hoàn thi n b máy qu n lý thu theo mô hình ch c năng 3.2.1.2. Hoàn thi n công tác t ch c: Ưu ñi m c a mô hình này là: Tăng cư ng s tuân th t Xây d ng b ng tiêu chu n cho t ng cán b th c hi n t ng nguy n c a DN, do công tác QLT ñư c chuyên môn hóa, chuyên sâu, công vi c, t ng v trí qu n lý theo trình ñ chuyên môn, xây d ng chuyên nghi p theo t ng ch c năng nên hi u qu ñ t r t cao. H n ch nhu c u năng l c cho t ng ch c danh công vi c; s p x p, b trí nhân ñ n m c th p nh t các hi n tư ng tiêu c c, tham nhũng trong qu n lý s vào các v trí tác nghi p, xây d ng k ho ch ñào t o, b i dư ng thu GTGT do có s ki m tra, giám sát c a các b ph n khác trong t ng năm. qui trình QLT. 3.2.1.3. Đ y m nh công tác tuyên truy n h tr NNT: Cơ c u t ch c b máy c a Chi c c Thu qu n H i Châu nên Phân lo i t ng nhóm ñ i tư ng, ña d ng hoá hình th c tuyên ñư c t ch c theo Hình 3.1 như sau: truy n, T ch c t t các hình th c và nâng cao ch t lư ng h tr . CHI C C TRƯ NG 3.2.1.4. tri n khai và nhân r ng DN kê khai thu qua m ng: Kh o sát ñi u ki n cơ s h t ng, h th ng trang thi t b và các ñi u ki n c n thi t ñ t p hu n, yêu c u DN ñăng ký th c hi n kê khai PHÓ CHI C C PHÓ CHI C C PHÓ CHI C C qua m ng. TRƯ NG TRƯ NG TRƯ NG 3.2.2. Hoàn thi n công tác thanh tra, ki m tra 3.3.2.1. Hoàn thi n quy trình thanh tra, ki m tra thu GTGT Quy trình ñư c hoàn thi n theo mô hình sau: CÁC Đ I CH C NĂNG CÁC Đ I THU LIÊN PHƯ NG 1. Đ i Tuyên truy n- H tr NNT 1. Đ i Thu H i Châu 1 - Ch Hàn 2. Đ i Thanh tra thu 2. Đ i Thu H i Châu 2 - Ch C n 3. Đ i Ki m tra thu 3. Đ i Thu Phư c ninh – Nam dương 4. Đ i Ki m tra n i b 4. Đ i Thu Bình thu n – Bình hiên 5. Đ i Qu n lý n và cư ng ch n thu 5. Đ i Thu Hoà thu n Đông Tây 6. Đ i T ng h p - Nghi p v - D toán 6. Đ i Thu Hoà cư ng Nam B c 7. Đ i Kê khai - K toán thu và Tin h c 7. Đ i Thu Thanh bình - Thu n Phư c 8. Đ i Qu n lý thu thu nh p cá nhân - Th ch Thang 9. Đ i Hành chính - Nhân s - Tài v - n ch 10. Đ i Trư c b và thu khác Ghi chú: Quan h tr c tuy n; Quan h nghi p v ch c năng Hình 3.1: Mô hình t ch c b máy c a Chi c c Thu qu n H i Châu theo ch c năng
- 21 22 Thu th p thông tin 3.2.2.2. Nâng cao năng l c ñ i ngũ cán b làm công tác thanh tra, Kê khai thu , hoàn thu có d u hi u vi ph m…ñ phân tích r i ro ki m tra thu : Cán b làm công tác thanh tra, ki m tra ph i “ v ng vàng v Xác ñ nh n i dung thanh tra, ki m Xác ñ nh m c tiêu, ph m vi tra: Toàn di n, h n ch , h sơ khai nghi p v , trong sáng v ñ o ñ c và công tâm khi thi hành công v ” thanh tra, ki m tra: S lư ng thu , hoàn thu , mi n gi m thu NNT, ph m vi thanh tra, ki m tra, có như v y m i t o ñư c lòng tin trong nhân dân và NNT. GTGT… th i gian th c hi n 3.2.2.3. C i cách và hi n ñ i hoá công tác thanh tra, ki m tra thu GTGT Xây d ng k ho ch thanh tra, ki m tra 1 1. Vi ph m nghiêm tr ng 1 2. Có vi ph m không ki m tra t i cơ quan thu ( ch y u): Phân tích r i nghiêm tr ng ro, xác ñ nh n i dung, ph m vi c n thanh tra, thành l p Đi u tra thu 2 2 3. Ch p hành t t ñoàn thah tra 3 3 Cơ s thanh tra Không có Có d u hi u Cơ s không thanh tra d u hi u vi ph m vi ph m Thanh tra t i DN: Công b quy t ñ nh; Không ki m l p nh t ký thanh tra, ki m tra h sơ chi Xác minh Hình 3.3 Chuy n t thanh tra t t c các Đ i tư ng sang thanh tra t i tr s ti t, s li u t ng h p ( theo các bư c s li u, tài NNT thanh tra, s tay nghi p v ) li u tra theo m c ñ vi ph m G i là cơ ch thanh tra, ki m tra theo k thu t r i ro. Chuy n t thanh tra, ki m tra theo di n r ng sang thanh tra, X lý k t qu thanh tra, ki m tra: K t lu n thanh tra, ki m - Không x lý n u không vi ph m tra: Ch p hành pháp lu t ki m tra theo di n h p ( tiêu chí phân lo i) - Ph t hành chính theo quy ñ nh c a Lu t thu , ch ñ k toán, hành thu . vi vi ph m khác - Chuy n ñi u tra thu n u hành vi có d u hi u vi ph m lu t hình s Báo cáo k t Theo dõi Báo cáo th c hi n k qu cu c Lưu tr quy t ñ nh ho ch thanh tra, Hình 3.4 Chuy n t thanh tra, ki m tra toàn di n sang thanh tra, thanh tra, h sơ x lý ki m tra, t ng k t rút ki m tra kinh nghi m ki m tra theo chuyên ñ Hình 3.2: Sơ ñ quy trình thanh tra, ki m tra thu GTGT
- 23 24 Chuy n ho t ñ ng thanh tra ki m tra ch y u ti n hành t i tr kh u nên thu su t thu GTGT b ng 0% ñ phân lo i và nh n ñ nh s NNT sang thanh tra, ki m tra ch y u t i cơ quan thu . các sai ph m. 3.2.5. Gi i pháp ki m soát thu GTGT thông qua ki m tra xác Ki m tra t i cơ quan thu minh hoá ñơn mua bán hàng hoá, d ch v 3.2.5.1. B ph n qu n lý thông tin ñăng ký thu Thanh tra, ki m tra - X lý ngay, k p th i nh ng thông tin c a các DN m i ñư c t i tr s NNT thành l p. - Chuy n ngay thông tin c nh báo. Hình 3.5 Chuy n t thanh tra, ki m tra ch y u t i tr s NNT 3.2.5.2. B ph n qu n lý s d ng hoá ñơn Sang thanh tra, ki m tra t i cơ quan thu Phát hi n các DN t m ng ng, ngh , b kinh doanh t ch c 3.2.3. M t s nghi p v ki m soát thu GTGT qua doanh thu và quy t toán hoá ñơn. thu GTGT ñ u ra: 3.2.5.3. B ph n Ki m tra Thanh tra, ki m tra thông thư ng v DT và thu GTGT ñ u Bư c 1: T p trung công tác rà soát h sơ khai thu ra, doanh thu và thu GTGT ñ i v i HHDV xu t kh u thu su t 0%, Bư c 2: Thu th p thông tin, phân tích ñánh giá hành vi vi HHDV không thu c ñ i tư ng ch u thu , thanh tra, ki m tra ph m trư ng h p có hàng bán b tr l i ho c ñi u ch nh gi m giá hàng bán Bư c 3: Công tác ph i h p c n th c hi n các bư c thanh tra, ki m tra. Ph i h p v i cơ quan công an: ñ ñi u tra, xác minh và x lý 3.2.4 Gi i pháp ki m soát thu GTGT thông qua kê khai kh u tr k p th i các hành vi mua bán, s d ng hoá ñơn b t h p pháp, s d ng và hoàn thu b t h p pháp hoá ñơn. 3.2.4.1. Ki m soát thu GTGT ñ u vào: Ph i h p v i các t ch c tín d ng: xác ñ nh nghĩa v thu Xác minh chi ti t t hoá ñơn ñ n s cái tài kho n chi phí ñ trong lĩnh v c h i quan và thu , như h sơ, thông tin giao d ch qua tài nh n ñ nh có giao d ch hoàn ch nh ch không ph i h ch toán thu kho n ngân hàng; h sơ, ch ng t , s tài kho n thanh toán… ñ u vào mà không có giao d ch th c t (kh u tr kh ng) 3.3. Ki n ngh 3.2.4.2. Ki m soát khâu hoàn thu GTGT: 3.3.1. Đ i v i Chính ph và B Tài Chính Căn c các ñ i tư ng ñư c hoàn và ñi u ki n ñư c hoàn Đ ngh B Tài chính báo cáo Chính ph s m có văn b n thông qua các lý do ñ ngh hoàn: ñ u tư tài s n c ñ nh, máy móc trình Qu c h i s a ñ i, b sung m t s n i dung trong Lu t thu thi t b dây chuy n s n xu t, hàng hóa t n kho ho c kinh doanh xu t GTGT và Lu t qu n lý thu không còn phù h p.
- 25 26 3.3.2. Đ i v i T ng c c Thu K T LU N - Đ ngh ñi u ch nh, s a ñ i ch c năng m t s Đ i tránh trư ng h p ch ng chéo và kiêm nhi m ch c năng trong công tác Trên cơ s nh ng t n t i và h n ch c a công tác ki m soát QLT; thu GTGT t i Chi c c Thu qu n H i Châu, trong khuôn kh gi 3.3.3. Đ i v i C c thu TP. Đà N ng h n cho phép, ñ tài ñã ñ xu t m t s gi i pháp cơ b n nh m góp C n có s th ng nh t ch ñ o trong toàn ngành trong công tác ph n tăng cư ng công tác ki m soát thu GTGT t i Chi c c Thu qu n lý thu và ph i h p v i các cơ quan ban ngành có bi n pháp h qu n H i châu như: tr trong công tác ñi u hành thu. - Gi i pháp hoàn thi n b máy QLT theo mô hình ch c năng và nâng cao ch t lư ng cán b thu t i Chi c c Thu qu n H i Châu - Gi i pháp tăng cư ng công tác tuyên truy n h tr NNT - Gi i pháp hoàn thi n quy trình thanh tra, ki m tra - Gi i pháp nâng cao ch t lư ng cán b thanh tra, ki m tra - Gi i pháp ki m soát thu GTGT thông qua vi c ki m tra xác minh hoá ñơn mua bán hàng hoá d ch v . - Ki n ngh các cơ quan qu n lý Nhà nư c như: chính ph , B Tài chính, T ng c c Thu , C c Thu TP Đà N ng các cơ quan trên ñ a bàn thành ph , UBND qu n H i Châu góp ph n t o hành lang pháp lý thông thoáng nh m thúc ñ y ho t ñ ng ki m soát thu GTGT t i Chi c c Thu qu n H i Châu ñ t ch t lư ng hi u qu và hoàn thi n hơn. Xin trân tr ng cám ơn!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 116 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 100 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 201 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn