Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Tăng cường kiểm soát chi phí sản xuất tại Công ty môi trường đô thị Đà Nẵng
lượt xem 11
download
Tăng cường kiểm soát chi phí sản xuất theo định hướng trung tâm chi phí. Phân tích chi phí sản xuất để tìm hiểu nguyên nhân gây biến động của từng loại chi phí.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Tăng cường kiểm soát chi phí sản xuất tại Công ty môi trường đô thị Đà Nẵng
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG VÕ TH M H NH TĂNG CƯ NG KI M SOÁT CHI PHÍ S N XU T T I CÔNG TY MÔI TRƯ NG ĐÔ TH ĐÀ N NG Chuyên ngành: K toán Mã s : 60.34.30 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS.GS TRƯƠNG BÁ THANH Ph n bi n 1:………………………………..…………. Ph n bi n 2:………………………………..…………. Lu n văn s ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đà N ng vào ngày …..tháng…….năm….... Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c h c kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 3 M Đ U 1. Lý do ch n ñ tài Chi phí là m t ch tiêu ch t lư ng quan tr ng ph n ánh nhi u m t ho t ñ ng c a doanh nghi p, là bi u hi n b ng ti n toàn b lao ñ ng s ng và lao ñ ng v t hoá k t tinh trong s n ph m, là thư c ño nói lên trình ñ qu n lý c a công ty t t hay x u, là m c tiêu ph n ñ u c a công ty. Vi c ki m soát chi phí là ñi u quan tr ng các doanh nghi p hi n nay. Do ñó vi c thi t l p m t h th ng ki m soát n i b ch t ch , hi u qu là m t trong nh ng v n ñ c p thi t ñ i v i các doanh nghi p, ñ c bi t là h th ng ki m soát n i b v chi phí. Công tác ki m soát chi phí thư ng xuyên, ch t ch , khoa h c s giúp cho các doanh nghi p nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh, nó là công c h u hi u ñ ñi u ch nh các ho t ñ ng c a doanh nghi p, cung c p nh ng thông tin h u ích cho nhà qu n lý ñánh giá ñư c hi u qu ho t ñ ng c a doanh nghi p, t ñó ñưa ra các quy t ñ nh qu n lý ñúng ñ n nh m ñ m b o và tăng cư ng hi u qu ho t ñ ng, ñ m b o và tăng cư ng ñ tin c y c a các báo cáo tài chính, cũng như s tuân th lu t pháp. V i nh ng lý do trên, lu n văn ch n ñ tài “Tăng cư ng ki m soát chi phí s n xu t t i Công ty Môi trư ng Đô th Đà N ng” ñ nghiên c u. 2. M c ñích nghiên c u - V m t lý lu n: Lu n văn t ng h p nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v ki m soát chi phí s n xu t trong doanh nghi p. - V m t th c ti n: Lu n văn nghiên c u công tác ki m soát chi phí s n xu t t i Công ty Môi trư ng Đô th Đà N ng trong ñi u ki n v trình ñ khoa h c, k thu t công ngh , trình ñ qu n lý và ñi u ki n s n xu t hi n t i c a Công ty.
- 4 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u - Đ i tư ng nghiên c u: Nghiên c u lý lu n v ki m soát chi phí s n xu t trong doanh nghi p và th c ti n công tác ki m soát CPSX t i Công ty Môi trư ng Đô th Đà N ng. - Ph m vi nghiên c u: Đ tài ch t p trung nghiên c u công tác ki m soát CPSX d ch v thu gom, v n chuy n và x lý ch t th i r n sinh ho t trên ñ a bàn thành ph Đà N ng năm 2010. 4. Phương pháp nghiên c u Lu n văn s d ng phương pháp ph ng v n và thu th p thông tin tài li u là phương pháp cơ b n. 5. Nh ng ñóng góp c a ñ tài - V m t lý lu n: Lu n văn ñã h th ng hoá nh ng v n ñ lý lu n chung v ki m soát chi phí s n xu t trong doanh nghi p. - V m t th c ti n: Trình bày và ñánh giá th c tr ng ki m soát chi phí s n xu t d ch v thu gom, v n chuy n và x lý ch t th i r n sinh ho t t ñó nêu rõ nh ng k t qu và t n t i c n ti p t c hoàn thi n. Đ ng th i, ñ xu t các bi n pháp nh m tăng cư ng ki m soát chi phí s n xu t t i Công ty. 6. C u trúc c a lu n văn Chương 1: Lý lu n v ki m soát chi phí s n xu t trong doanh nghi p. Chương 2: Th c tr ng v ho t ñ ng ki m soát chi phí s n xu t t i Công ty Môi trư ng Đô th Đà N ng. Chương 3: Phương hư ng và gi i pháp tăng cư ng ki m soát chi phí s n xu t t i Công ty Môi trư ng ñô th Đà N ng.
- 5 CHƯƠNG 1 LÝ LU N CHUNG V KI M SOÁT CHI PHÍ S N XU T TRONG DOANH NGHI P 1.1. KHÁI NI M, M C ĐÍCH KI M SOÁT CHI PHÍ S N XU T 1.1.1. Khái ni m ki m soát chi phí s n xu t Ki m soát: ki m soát là quá trình theo dõi, xem xét, ñ i chi u và ñánh giá toàn b các chính sách và th t c do ñơn v thi t l p. Ki m soát n i b : ki m soát n i b bao g m các chính sách và th t c ñư c thi t l p b i c p lãnh ñ o và toàn th nhân viên trong n i b ñơn v . Có hai d ng ki m soát cơ b n là: ki m soát qu n lý và ki m soát k toán. Ki m soát chi phí s n xu t: ki m soát chi phí s n xu t là m t ch c năng trong công tác qu n tr chi phí c a doanh nghi p, nó cũng mang tính ch t c a ki m soát qu n lý và ki m soát k toán. Ki m soát chi phí s n xu t còn là m t ph n c a h th ng ki m soát n i b . 1.1.2. M c ñích ki m soát chi phí s n xu t Tăng hi u qu ho t ñ ng s n xu t c a doanh nghi p, gi m thi u chi phí không c n thi t, h giá thành s n xu t, tăng l i nhu n, ngoài ra nó còn là cơ s ñ nâng cao trách nhi m c a m i cá nhân, m i b ph n trong toàn doanh nghi p. 1.2. N I DUNG KI M SOÁT CPSX TRONG DOANH NGHI P 1.2.1. Thi t l p các nhân t môi trư ng ki m soát chi phí s n xu t 1.2.1.1. Các nhân t bên trong Đ c thù v qu n lý, cơ c u v quy n l c, cơ c u t ch c, chính sách nhân s , công tác k ho ch, b ph n ki m soát n i b ,…
- 6 1.2.1.2. Các nhân t bên ngoài S ki m soát c a các cơ quan ch c năng c a Nhà nư c, s nh hư ng c a các ch n , môi trư ng pháp lý, ... 1.2.2. T ch c h th ng thông tin ph c v cho công tác ki m soát chi phí s n xu t 1.2.2.1. H th ng thông tin k toán H th ng thông tin k toán g m có h th ng thông tin k toán tài chính và h thông tin k toán qu n tr . Thông tin k toán bao g m h th ng tài kho n, h th ng s sách, các b ng bi u, báo cáo chi phí, báo cáo k toán,… 1.2.2.2. H th ng thông tin k thu t H th ng thông tin k thu t bao g m vi c l p, luân chuy n các h sơ k thu t và l p báo cáo k thu t. H sơ k thu t bao g m h sơ thi t k , b n v k thu t công ngh (b n v thi công), b ng d toán kh i lư ng chi ti t công vi c, b ng phân tích d toán ti n ñ s n xu t, báo cáo v công trình, biên b n thi công công trình, biên b n nghi m thu kh i lư ng công vi c,... 1.2.3. Phân lo i chi phí ph c v ki m soát CPSX trong doanh nghi p 1.2.3.1. Phân lo i chi phí theo n i dung kinh t ban ñ u Bao g m chi phí nhân công (chí phí lao ñ ng), chi phí nguyên v t li u (chi phí nguyên v t li u chính, chi phí nguyên v t li u ph , chi phí nhiên li u, chi phí ph tùng thay th , chi phí nguyên li u khác), chi phí công c d ng c , chi phí kh u hao tài s n c ñ nh, chi phí d ch v thuê ngoài, chi phí khác b ng ti n. 1.2.3.2. Phân lo i chi phí theo công d ng kinh t Bao g m chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t chung.
- 7 1.2.3.3. Phân lo i chi phí theo cách ng x c a chi phí Bao g m chi phí kh bi n, chi phí b t bi n, chi phí h n h p. 1.2.4. Thi t l p các th t c ki m soát CPSX trong doanh nghi p 1.2.4.1. Th t c l p h sơ công ngh T h sơ thi t k , b ph n K thu t (thông thư ng là phòng K thu t) phân chia các bư c công vi c: s n ph m c n thi t k , v các b n v k thu t công ngh chi ti t c a các bư c công vi c. Bóc tách nguyên v t li u cho t ng bư c công vi c và t ng h p cho s n ph m, ñ ng th i l p d toán chi ti t cho t ng bư c công vi c. Sau ñó vi t quy trình công ngh s n xu t và l p b ng d toán ti n ñ s n xu t s n ph m. 1.2.4.2. Th t c ki m soát ch t lư ng và giá nguyên v t li u mua vào V t tư mua vào g m nguyên v t li u tr c ti p, nhiên li u và công c d ng c . M i doanh nghi p t ñưa ra các bi n pháp ñ ki m soát giá mua v t tư, thông thư ng c s ñ các doanh nghi p quy t ñ nh giá mua là giá ñư c k t h p t t nh t c a các ñi u ki n sau: tham kh o giá th trư ng, t ch c ñ u th u, l y báo giá, tho thu n v các ñi u ki n giao hàng, thanh toán, chi t kh u,... 1.2.4.3. Th t c l p h sơ d toán chi phí Sau khi hoàn thành h sơ công ngh , phòng K thu t chuy n các d toán chi ti t c a t ng h ng m c công vi c v ch ng lo i và kh i lư ng v t tư, kh i lư ng công vi c th c hi n và s công lao ñ ng sang cho các phòng ban có liên quan ñ áp giá chi phí trên cơ s ñ nh m c v giá c a doanh nghi p ñã ñư c xây d ng sau ñó t ng h p d toán chi ti t cho t ng h ng m c công vi c ho c toàn b công vi c. 1.2.5. L p d toán chi phí s n xu t 1.2.5.1. Đ nh m c chi phí s n xu t
- 8 - Đ nh m c chi phí nguyên v t li u tr c ti p + Đ nh m c lư ng nguyên v t li u tr c ti p + Đ nh m c giá nguyên v t li u tr c ti p - Đ nh m c chi phí nhân công tr c ti p + Đ nh m c lư ng th i gian + Đ nh m c giá cho ñơn v th i gian - Đ nh m c chi phí s n xu t chung + Đ nh m c bi n phí s n xu t chung Đ nh m c bi n phí Đ nh m c bi n phí = x T l bi n phí SXC SXC tr c ti p M c ñ ho t ñ ng Đ nh m c bi n phí Đơn giá bi n phí s n = bình quân m i s n x s n xu t chung xu t chung ph m + Đ nh m c ñ nh phí s n xu t chung T l (ñơn giá) phân b ñ nh D toán ñ nh phí s n xu t chung = phí s n xu t chung M c ñ ho t ñ ng bình quân Đ nh m c ñ nh M c ñ ho t ñ ng bình T l (ñơn giá) phân b phí s n xu t = quân ñ s n xu t m t ñơn x ñ nh phí s n xu t chung chung v s n ph m Đ nh m c chi phí Đ nh m c bi n phí Đ nh m c ñ nh phí = + SXC SXC SXC 1.2.5.2. L p d toán chi phí s n xu t - D toán nguyên v t li u tr c ti p
- 9 D toán lư ng NVL Đ nh m c tiêu hao S lư ng s n ph m SX = x s d ng NVL theo d toán D toán ti n thanh D toán giá mua T l thanh toán ti n toán nguyên v t li u = nguyên v t li u tr c x trong t ng kỳ tr c ti p ti p Và d toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p xu t cho s n xu t s là: D toán chi phí D toán nguyên v t Đơn giá xu t nguyên v t = x NVL tr c ti p li u s d ng li u s d ng - D toán chi phí nhân công tr c ti p D toán th i gian lao D toán s n Đ nh m c th i gian SX = x ñ ng (gi ) ph m SX s n ph m D toán chi phí D toán th i gian lao Đ nh m c giá c a m i nhân công tr c = x ñ ng ñơn v th i gian ti p - D toán chi phí s n xu t chung D toán chi phí D toán bi n phí = + D toán ñ nh phí SXC SXC SXC -Có th l p bi n phí s n xu t chung cho t ng ñơn v ho t ñ ng như sau: D toán bi n phí D toán bi n phí ñơn v S n lư ng s n xu t = x SXC SXC theo d toán D toán bi n phí cũng có th ñư c l p theo t l trên bi n phí tr c ti p, khi ñó bi n phí s n xu t chung d toán s xác ñ nh:
- 10 D toán bi n phí D toán bi n phí tr c T l bi n phí theo d = x SXC ti p ki n - D toán ñ nh phí s n xu t chung c n thi t ph i phân bi t ñ nh phí b t bu c và ñ nh phí tùy ý. D toán ñ nh phí Đ nh phí SXC th c t T l % tăng, gi m ñ nh = x s n xu t chung kỳ trư c phí SXC theo d ki n 1.2.6. Thu th p thông tin chi phí s n xu t Trung tâm qu n lý chi phí là nơi giúp chúng ta xác ñ nh, t p h p chi phí, thu th p thông tin và chi phí d dàng hơn, cung c p thông tin v chi phí phát sinh c a các b ph n khác nhau, ki m soát chi phí phát sinh cho các b ph n t t hơn. 1.2.7. Ki m soát s bi n ñ ng chi phí s n xu t 1.2.7.1. Ki m soát s bi n ñ ng chi phí nguyên v t li u tr c ti p (NVLTT) Bi n ñ ng c a chi phí NVLTT có th ñư c ki m soát g n li n v i các nhân t giá và lư ng có liên quan. nh hư ng v Đơn giá Đơn giá NVL Lư ng NVL giá ñ n bi n nguyên v t li u - tr c ti p d x tr c ti p th c = ñ ng NVLTT tr c ti p th c t toán t s d ng S tăng gi m ñơn giá c a NVL có th do nguyên nhân ch quan ho c khách quan. Đơn giá nh hư ng v Nguyên v t li u Nguyên v t li u nguyên v t lư ng ñ n bi n = - tr c ti p d toán x tr c ti p th c t li u tr c ti p ñ ng NVLTT s d ng s d ng d toán
- 11 S tăng gi m m c ñ tiêu hao NVL có th do tác ñ ng m t ho c nhi u nguyên nhân khác nhau. 1.2.7.2. Ki m soát s bi n ñ ng chi phí nhân công tr c ti p (NCTT) Bi n ñ ng c a chi phí NCTT tr c ti p g n li n v i các nhân t giá và lư ng liên quan. nh hư ng c a Đơn giá nhân Th i gian giá ñ n bi n Đơn giá nhân công = - công tr c ti p x lao ñ ng ñ ng chi phí tr c ti p th c t d toán th c t NCTT Bi n ñ ng do giá thư ng do các nguyên nhân g n li n v i vi c tr công lao ñ ng như ch ñ lương, tình hình th trư ng cung c u lao ñ ng, chính sách c a nhà nư c… nh hư ng c a nhân t lư ng: nh hư ng c a Th i gian lao Đơn giá nhân th i gian lao ñ ng Th i gian lao ñ ng theo d công tr c ñ n bi n ñ ng = ñ ng th c t - x toán ti p d toán NCTT S tăng gi m lư ng th i gian s n xu t s n ph m ph n nh chênh l ch b t l i hay thu n l i, ph n nh lãng phí hay ti t ki m chi phí nhân công. Đi u này có th do s tác ñ ng do m t ho c nhi u nguyên nhân khác nhau. 1.2.7.3. Ki m soát s bi n ñ ng chi phí s n xu t chung (SXC) Chí phí s n xu t chung bi n ñ ng là do s bi n ñ ng bi n phí s n xu t chung và bi n ñ ng c a ñ nh phí s n xu t chung.
- 12 Bi n ñ ng ñ nh phí Bi n ñ ng bi n phí Bi n ñ ng chi phí SXC = + SXC SXC - Ki m soát bi n ñ ng bi n phí s n xu t chung nh hư ng c a Đơn giá bi n phí Đơn giá bi n M c ñ ho t giá ñ n bi n phí = s n xu t chung - phí SXC d x ñ ng th c t SXC th c t toán - Ki m soát ñ nh phí s n xu t chung Bi n ñ ng ñ nh phí Đ nh phí SXC th c Đ nh phí SXC theo d = - SXC t toán K T LU N CHƯƠNG 1 Chương này trình bày nh ng v n ñ lý lu n v ki m soát chi phí trong doanh nghi p. Trư c h t, trình bày nh ng v n ñ v ki m soát chi phí s n xu t trong doanh nghi p và xác ñ nh vai trò ki m soát chi phí s n xu t trong doanh nghi p, trên cơ s ñó xác ñ nh rõ n i dung công tác ki m soát chi phí phù h p v i ñ c thù Công ty qu n lý ch t th i r n, ñ c bi t là ch t th i r n sinh ho t. Ph n nghiên c u này làm cơ s lý lu n cho vi c ph n ánh th c tr ng công tác ki m soát chi phí s n xu t t i Công ty Môi trư ng Đô th Đà N ng, t ñó tìm ra gi i pháp tăng cư ng ki m soát chi phí s n xu t t i Công ty Môi trư ng Đô th Đà N ng m t cách có hi u qu .
- 13 CHƯƠNG 2 TH C TR NG CÔNG TÁC KI M SOÁT CHI PHÍ S N XU T T I CÔNG TY MÔI TRƯ NG ĐÔ TH ĐÀ N NG 2.1. KHÁI QUÁT V CÔNG TY MÔI TRƯ NG ĐÔ TH ĐÀ N NG 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n Ngày 16/4/1999 theo Quy t ñ nh s 37/199-QĐ-UB c a UBND thành ph Đà N ng ñ i Công ty Công trình ñô th Đà N ng thành Công ty Môi trư ng ñô th thành ph Đà N ng có tr s làm vi c t i 471 Núi Thành, phư ng Hoà Cư ng, qu n H i Châu, TP Đà N ng và là doanh nghi p Nhà nư c h ch toán ñ c l p theo lo i hình kinh doanh công ích. 2.1.2. Ch c năng và nhi m v Công ty môi trư ng Đô Th Đà N ng Công ty Môi trư ng Đô Th Đà N ng có ch c năng và nhi m v thu gom, v n chuy n x lý ch t th i r n. 2.1.3. Đ c ñi m v t ch c qu n lý s n xu t Công ty 2.1.3.1. Khái quát cơ c u t ch c b máy qu n lý Công ty Cơ c u t ch c b máy qu n lý Công ty theo quan h tr c tuy n và quan h ph i h p ch c năng. 2.1.3.2. Ch c năng và nhi m v c a các ñơn v , b ph n trong Công ty Công ty ñã giao ch c năng và nhi m v cho t ng cá nhân trong ban lãnh ñ o và các phòng ban, các ñơn v xí nghi p tr c thu c. 2.1.4. Đ c ñi m t ch c công tác k toán t i Công ty 2.1.4.1. T ch c b máy k toán công ty B máy k toán Công ty g m 6 ngư i ph trách chung cho ho t ñ ng nghi p v c a công ty theo quan h tr c tuy n và ph i h p.
- 14 2.1.4.2. Ch c năng và nhi m v c a t ng thành viên trong phòng k toán Công ty ñã phân công, phân nhi m cho t ng thành viên trong phòng k toán. Nh ng thành viên này làm vi c theo ch c năng và nhi m v c a mình. 2.1.4.3. Hình th c k toán áp d ng t i công ty - Trình t ghi s : áp d ng hình th c k toán "ch ng t ghí s ". - Di n gi i quá trình ghi s : công ty cũng ñã áp d ng chương trình ph n m m k toán vào công tác k toán. 2.2. TH C TR NG KI M SOÁT CPSX T I CÔNG TY MTĐT ĐN. 2.2.1. Môi trư ng ki m soát Công ty 2.2.1.1. Các nhân t bên trong - Cơ c u t ch c qu n lý t i Công ty: b máy qu n lý c a Công ty ñư c t ch c theo mô hình tr c tuy n ch c năng. B máy g n nh , khoa h c, có s phân công, phân nhi m rõ ràng. - Năng l c chuyên môn c a Công ty + Nhân l c: t ng s cán b công nhân viên: 1.035 ngư i. + Trang thi t b và công ngh : công ty ñã không ng ng c i ti n k thu t cũng như ñ u tư trang thi t b ñ ph c v thu gom, v n chuy n và x lý rác th i ñ t hi u qu cao. - Quan ñi m, phong cách ñi u hành và tư tư ng qu n lý c a lãnh ñ o S thành công c a công ty là s th a mãn c a khách hàng và s mong mu n chi tr c a h ñ i v i d ch v c a Công ty. - Công tác l p k ho ch, d toán, quá trình s n xu t, quy trình v n hành kinh doanh Công ty xây d ng k ho ch ñ u tư thi t b , máy móc ñ nâng cao năng xu t lao ñ ng. K ho ch s a ch a, b o dư ng các xe chuyên d ng. K ho ch
- 15 thu gom, v n chuy n và x lý ch t th i thành ph . K ho ch l p qu ti n lương cho ngư i lao ñ ng và các k ho ch khác ph c v cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. - B ph n ki m soát n i b : công ty chưa thành l p b ph n ki m soát n ib . 2.2.1.2. Các nhân t bên ngoài: S ki m tra c a thanh tra b Tài chính, ki m tra c a C c thu , thanh tra Lao ñ ng, thanh tra c a S Tài Nguyên và Môi trư ng, ki m tra ch t lư ng d ch v , an toàn lao ñ ng, … 2.2.2. T ch c h th ng thông tin ph c v cho công tác ki m soát CPSX t i Công ty 2.2.2.1. H th ng thông tin k toán - Ch ng t k toán: ch ng t liên quan ñ n v t tư, v t li u, ch ng t liên quan ñ n chi phí nhân công, ch ng t liên quan ñ n chi phí s n xu t chung. - T p h p chi phí: k toán Công ty t p h p chi phí thông qua các xí nghi p. Các xí nghi p tr c thu c Công ty h ch toán ph thu c (báo cáo s ). - L p báo cáo chi phí: báo cáo d toán (d toán n i b ) ñư c l p giai ño n l p h sơ d toán n i b do phòng K ho ch Đ u tư ch trì l p. Báo cáo t ng h p ki m soát chi phí s n xu t do phòng K toán ch trì l p sau khi các phòng ch c năng th c hi n vi c ki m soát chi phí s n xu t. 2.2.2.2. H th ng thông tin k thu t H th ng thông tin k thu t c a Công ty bao g m vi c l p, luân chuy n h sơ và l p các báo cáo k thu t. H sơ công ngh ñư c phòng K thu t l p sau khi có l nh c a Phó Giám K thu t. L nh s n xu t ñư c phòng K ho ch Đ u tư th o trình Phó Giám ñ c K thu t ký. Phi u giao vi c do phòng K
- 16 ho ch Đ u tư l p g i xu ng các xí nghi p. 2.2.3. Phân lo i chi phí ph c v cho công tác ki m soát chi phí s n xu t Do ñ c ñi m ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty ch y u là ho t ñ ng thu gom, v n chuy n và x lý ch t th i r n nên chi phí s n xu t ñư c phân lo i theo công d ng kinh t . 2.2.4. Thi t l p các th t c ki m soát chi phí s n xu t Công ty Công ty cũng thi t l p nh ng th t c trong công tác KSCP ñó là l p h sơ quy trình thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t và h sơ công ngh x lý ch t th i, ki m soát ch t lư ng và giá v t tư mua vào và l p h sơ d toán chi phí trình c p trên duy t, quy trình tri n khai t ch c s n xu t,.. 2.2.5. L p d toán chi phí s n xu t t i Công ty 2.2.5.1. D toán chi phí v t tư, v t li u tr c ti p Chi phí Đ/m c hao phí t ng lo i v-li u ñ th c hi n Giá c a t ng v t tư, = m t ñơn v kh i lư ng thu gom, v n chuy n x lo i v t li u v t li u và x lý ch t th i r n sinh h at tương ng D toán ca máy và thi t b s d ng tr c ti p th c hi n các d ch v công ích ñô th , Công ty xây d ng như sau: C/chí s Đ nh m c hao phí ca xe máy và thi t b c a Giá ca xe d ng xe t ng lo i xe máy và thi t b ñ th c hi n m t máy và thi t = x máy và ñơn v kh i lư ng thu gom, v n chuy n và b tương t/b x lý CTR ng 2.2.5.2. D toán chi phí nhân công tr c ti p D toán chi phí nhân công l p d a vào ñ nh m c hao phí ngày công, ti n lương ngày công và s lư ng nhân công,..
- 17 Chi Đ nh m c hao phí ngày công c a c p Ti n lương ngày phí b c công nhân ñư c quy ñ nh ñ th c công c a c p b c = x nhân hi n m t ñơn v kh i lư ng công vi c công nhân tương công d ch v công ích ñô th ng 2.2.5.3. D toán chi phí s n xu t chung D toán chi phí kh u hao tài s n c ñ nh, căn c vào giá tr tài s n c ñ nh có trong kỳ và tình hình bi n ñ ng tài s n c ñ nh trong năm theo k ho ch, k toán xác ñ nh m c kh u hao năm d ki n theo ch ñ quy ñ nh. Chi phí công nhân gián ti p t i các xí nghi p, Công ty l p d toán căn c vào s lư ng công nhân viên, h s và lương theo nhà nư c quy ñ nh. Đ i v i chi phí hành chính, Công ty khoán chi phí c năm cho các xí nghi p tr c thu c, m c cao th p tùy thu c vào doanh thu ti n rác và chi phí nhân công. 2.2.6. Ki m soát chi phí s n xu t t i Công ty 2.2.6.1. Ki m soát v t tư, v t li u tr c ti p + Ki m soát quá trình mua hàng Vi c mua hàng ñ u ñư c bi u hi n thông qua h p ñ ng kinh t và các ch ng t liên quan ñ n hàng hóa ñ Công ty th c hi n các th t c v thanh toán theo các yêu c u c th ñư c ghi trong h p ñ ng. Đ i v i ph tùng thay th như bình ñi n, xăm l p, nguyên v t li u khác, căn c vào nhu c u th c t , Giám ñ c ho c k toán Xí nghi p t th a thu n giá và kh i lư ng v t tư, ph tùng thay th tr c ti p v i ngư i bán và trình Giám ñ c Công ty, Giám ñ c Công ty xem xét và ký h p ñ ng. Phòng K thu t ki m tra ch t lư ng b ng cách ki m tra màu s c, m u mã, hàng cũ hay m i,…ti n hành làm th t c nh p kho. Phòng K toán xem xét các ch ng t có ñ y ñ hay không, trình Giám
- 18 ñ c ký duy t và chuy n ti n cho ngư i bán. + Ki m soát nh p, xu t v t tư - v t li u K toán v t tư ti p nh n các ch ng t có liên quan ñ n v t tư c n nh p kho, th kho căn c vào phi u nh p và v t tư th c t ti n hành nh p kho v t tư và xu t kho theo phi u xu t ñã ñư c duy t. K toán v t tư lưu tr ch ng t xu t v t tư và h ch toán vào ph n m m k toán. - Đ i v i công tác x lý rác th i sinh ho t Cách ki m soát mua, nh p, xu t hàng hóa cũng gi ng như ki m soát mua, nh p xu t hàng cho công tác thu gom v n chuy n rác th i sinh ho t. 2.2.6.2. Ki m soát chi phí nhân công tr c ti p (NCTT) Công ty ki m tra và ñánh giá ngày, gi công d a trên b ng ch m công c a các t s n xu t và ñ i chi u s nh t ký công trình c a t ng nhân viên t ng ñơn v , s ngày phép còn l i, s ngày ngh , làm thêm. Ki m tra các kho n trích theo lương v BHXH, BHYT, KPCĐ ñúng t l theo quy ñ nh c a nhà nư c và theo tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty, ñ ng th i có th ki m tra hi u qu , ch t lư ng d ch v thông qua k t qu ñánh giá c a ban lãnh ñ o Xí nghi p, ban lãnh ñ o Công ty và kh i lư ng rác thu gom mà công ty l y t tr m cân. 2.2.6.3. Ki m soát chi phí s n xu t chung Chi phí v t li u, d ng c s n xu t phát sinh theo h ng m c công vi c liên quan tr c ti p ñ n t ng công ño n, ki m soát chi phí này gi ng như ki m soát chi phí v t tư, v t li u ph n 2.2.6.1 là ki m soát t ng h ng m c ñã ñư c xét duy t ñ nh m c do các xí nghi p s n xu t trình khi có nhu c u phát sinh công vi c. Quá trình ki m tra ch t ch t các th t c ki m soát, nh t là vi c giám sát trong quá trình s n xu t và căn c vào nghi m thu kh i lư ng th c t .
- 19 Các chi phí hành chính ñư c giao khoán cho các xí nghi p, Công ty ki m soát b ng cách ki m tra ch ng t , cách phân b có h p l hay không và n u vư t khoán xí nghi p ñó ch u trách nhi m. Chi phí s a ch a thư ng xuyên, chi phí d ng c c m tay Công ty giao cho các xí nghi p mua s m và s d ng theo ñ nh m c. Quy trình ki m soát cũng gi ng như ki m soát chi chi phí ph tùng thay th như m c 2.2.6.1. Chi phí kh u hao tài s n chi m t tr ng l n, kho ng 70% chi phí s n xu t chung. Tài s n c ñ nh t i Công ty ñư c tính kh u hao theo ch ñ qu n lý, s d ng, trích kh u hao TSCĐ ban hành theo Quy t ñ nh s 166/1999/QĐ-BTC ngày 30/12/1999 c a B Tài chính. 2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG V KI M SOÁT CPSX T I CÔNG TY MÔI TRƯ NG ĐÔ TH ĐÀ N NG - Ưu ñi m B máy qu n lý h p lý, có s phân công, phân nhi m và u quy n rõ ràng. - Đ i ngũ cán b và nhân viên có năng l c và trách nhi m. Công tác ki m soát chi phí s n xu t c a Công ty ngày càng hoàn thi n hơn do s d ng ph n m m k toán nên h th ng k toán tài chính luôn cung c p thông tin k p th i, chính xác cho lãnh ñ o Công ty khi c n thi t. - Như c ñi m Th nh t: Công ty chưa thành l p b ph n ki m soát n i b Th hai: Các báo cáo chưa ch rõ chi u hư ng bi n ñ ng c a chi phí SX. Th ba: Trư ng phòng K ho ch Đ u tư và phòng Công ngh Môi trư ng tr c ti p th a thu n giá v i ngư i bán, ñi u này d d n ñ n tình tr ng trư ng phòng s thông ñ ng v i ngư i bán ñ nâng cao giá v t tư.
- 20 Th tư: Đ i v i ph tùng thay th do K toán xí nghi p t th a thu n, t xác ñ nh s lư ng và giá c ñ ti n hành mua hàng, ñi u này d d n ñ n tình tr ng ngư i mua hàng yêu c u ngư i bán xu t hóa ñơn giá cao hơn giá ñã th a thu n và s lư ng nhi u hơn s lư ng th c t c n cho nhu c u SX t i ñơn v . Th năm: T i tr m cân, lúc nào x y ra tình tr ng hư h ng Công ty m i ti n hành ki m tra, bên c nh ñó cán b k thu t làm t i nơi này cũng làm lâu năm nên d x y ra tình tr ng thông ñ ng v i lái xe ñ ñi u ch nh kh i lư ng kh ng, n u kh i lư ng phát sinh thì chi phí s n xu t cũng phát sinh theo. Th sáu: Vi c ki m soát chi phí chưa ñư c duy trì thư ng xuyên liên t c thông qua m t quy ch n i b mang tính th ng nh t. Chưa xác ñ nh rõ ai là ngư i s tham gia vào quá trình ki m soát chi phí, trong ñó b ph n nào gi vai trò ch ch t. Chưa xác ñ nh ñư c công c c th ñ ki m soát chi phí. K T LU N CHƯƠNG 2 Lu n văn ñã khái quát ñư c tình hình t ch c s n xu t kinh doanh cũng như tình hình ki m soát chi phí s n xu t t i Công ty Môi trư ng Đô th Đà N ng. Công tác ki m soát chi phí s n xu t t i Công ty ñư c th hi n qua môi trư ng ki m soát, t ch c h th ng thông tin ph c v cho công tác ki m soát chi phí s n xu t, vi c phân lo i chi phí s n xu t, thi t l p các th t c ki m soát chi phí s n xu t, công tác l p d toán chi phí s n xu t và ki m soát chi phí s n xu t t i Công ty. Qua ñó, Lu n văn ñã nêu ra nh ng ưu ñi m và nh ng như c ñi m chung v ki m soát chi phí s n xu t t i Công ty. Ph n nghiên c u này là cơ s ñ ñưa ra nh ng gi i pháp nh m tăng cư ng ki m soát chi phí s n xu t t i Công ty Môi trư ng ñô th Đà N ng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 308 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 116 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 229 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 100 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 202 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn