Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Tăng cường kiểm soát nội bộ về chi phí xây lắp tại công ty xây lắp và công nghiệp tàu thủy miền Trung
lượt xem 12
download
Luận văn trình bày những nội dung chính: lý luận cơ bản về kiểm soát nội bộ về chi phí xây lắp tại công ty xây lắp, phân tích thực trạng công tác kiểm soát nội bộ về chi phí xây lắp tại công ty xây lắp và công nghiệp tàu thủy miền Trung.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Tăng cường kiểm soát nội bộ về chi phí xây lắp tại công ty xây lắp và công nghiệp tàu thủy miền Trung
- -1- -2- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N TH T M Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. Ngô Hà T n TĂNG CƯ NG KI M SOÁT N I B V CHI PHÍ XÂY L P T I CÔNG TY XÂY L P VÀ CÔNG NGHI P TÀU THU MI N TRUNG Ph n bi n 1 : TS. Đư ng Nguy n Hưng Ph n bi n 2 : GS.TS. Đ ng Th Loan Chuyên ngành: K Toán Mã s : 60.34.30 Lu n văn s ñư c b o v t i H i ñ ng ch m lu n văn t t nghi p th c sĩ qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 13 tháng 8 năm 2011 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng - Năm 2011 * Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin-H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c kinh t , Đ i h c Đà N ng.
- -3- -4- M Đ U 3. M c ñích nghiên c u 1. Tính c p thi t c a ñ tài V lý lu n: Lu n văn là làm rõ cơ s lý lu n v ki m soát n i V i xu th h i nh p kinh t qu c t , các doanh nghi p ñã và b chi phí xây l p trong doanh nghi p xây l p. ñang ñ i m i m nh m và toàn di n k c cách th c qu n lý, ñi u V th c ti n: Thông qua vi c tìm hi u, thu th p, t ng h p, hành và ki m soát các ho t ñ ng c a doanh nghi p. Ki m soát n i b phân tích thông tin t th c ti n, phát hi n nh ng h n ch trong công là m t ch c năng c a qu n lý, là m t công c qu n lý do chính ngư i tác ki m soát chi phí xây l p t i Công ty và ñưa ra các gi i pháp phù qu n lý xây d ng ph c v cho m c ñích qu n lý c a mình. h p nh m tăng cư ng công tác ki m soát n i b v chi phí xây l p Trong doanh nghi p xây d ng, chi phí xây l p và giá thành Công ty. s n ph m xây l p là nh ng ch tiêu kinh t quan tr ng luôn ñư c các 4. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u. nhà qu n lý doanh nghi p quan tâm. Đ i tư ng nghiên c u: Lu n văn t p trung nghiên c u công Đ i v i các doanh nghi p xây d ng, công tác ki m soát n i tác ki m soát chi phí xây l p trong doanh nghi p xây l p, bao g m: b v chi phí nh m ti t ki m chi phí ñ ng th i ñ m b o ch t lư ng Môi trư ng ki m soát, t ch c thông tin ph c v cho ki m soát và công trình luôn ñ t lên hàng ñ u. các th t c ki m soát c th . Công ty Xây L p và Công Nghi p Tàu Thu Mi n Trung là Ph m vi nghiên c u c a lu n văn: Lu n văn nghiên c u m t công ty l n, có cơ c u t ch c ph c t p, ho t ñ ng trong nhi u công tác ki m soát chi phí xây l p trong ph m vi Công ty Xây L p và lĩnh v c và xây l p là ho t ñ ng chính c a Công ty trong giai ño n Công Nghi p Tàu Thu Mi n Trung bao g m 5 ñơn v tr c thu c có hi n nay. Nhưng hi n t i công tác ki m soát nói chung và ki m soát ch c năng xây l p và văn phòng Công ty. chi phí xây l p nói riêng t i Công ty v n b c l nhi u h n ch , chưa 5. Phương pháp nghiên c u. ñáp ng ñư c yêu c u c a qu n lý chi phí. Chính vì v y, vi c tăng Trong quá trình nghiên c u, tác gi ñã d a trên cơ s phương cư ng ki m soát n i b nói chung và ki m soát n i b ñ i v i chi phí pháp lu n duy v t bi n ch ng và s d ng các phương pháp như: xây l p nói riêng r t c n thi t ñ i v i Công ty hi n nay. Phương pháp th ng kê, t ng h p, phân tích, so sánh lý lu n và th c 2. T ng quan v ñ tài nghiên c u ti n…nh m khái quát lý lu n, t ng k t th c ti n. Tính ñ n th i ñi m hi n t i ñã có r t nhi u tác gi nghiên c u 6. Nh ng ñóng góp khoa h c c a ñ tài. v v n ñ ki m soát n i b chi phí xây l p (trong b n chinh lu n văn) - Lý gi i ñư c s c n thi t ph i tăng cư ng ki m soát chi phí xây l p t i Công ty xây l p và công nghi p tàu thu Mi n Trung.
- -5- -6- - Đ xu t các gi i pháp nh m tăng cư ng ki m soát chi phí - Đ i v i s h u hi u và hi u qu c a các ho t ñ ng, KSNB xây l p t i Công ty, nâng cao hi u qu công tác qu n lý chi phí xây b o v và s d ng hi u qu các ngu n l c, b o m t thông tin, nâng l p Công ty. cao uy tín, m r ng th ph n, th c hi n các chi n lư c kinh doanh 7. K t c u c a lu n văn. c a doanh nghi p. Chương 1: Cơ s lý lu n v ki m soát n i b chi phí xây l p 1.1.3. Ch c năng c a ki m soát n i b trong doanh nghi p. - KSNB t o ñi u ki n cho các ñơn v ñi u hành và qu n lý Chương 2: Th c tr ng ki m soát chi phí xây l p t i Công ty kinh doanh m t cách có hi u qu . xây l p và Công nghi p tàu thu Mi n Trung. - KSNB có ch c năng ñ m b o giám sát m c ñ hi u năng, Chương 3: Gi i pháp tăng cư ng ki m soát chi phí xây l p hi u qu c a các quy t ñ nh trong quá trình th c thi, b o ñ m tuân t i Công ty xây l p và công nghi p tàu thu Mi n Trung. th ñúng quy trình, th th c ñã ñư c quy ñ nh. CHƯƠNG 1 - K p th i phát hi n nh ng v n ñ n y sinh trong kinh doanh CƠ S LÝ LU N V KI M SOÁT N I B CHI PHÍ XÂY ñ ho ch ñ nh và th c hi n các bi n pháp ñ i phó. L P TRONG DOANH NGHI P - Ngăn ch n, phát hi n các sai ph m và gian l n trong kinh 1.1. Khái quát chung v ki m soát n i b trong doanh nghi p doanh. 1.1.1.Khái ni m, b n ch t v ki m soát n i b - Đ m b o ghi chép k toán ñ y ñ , chính xác và ñúng th 1.1.1.1. Khái ni m v ki m soát n i b th c v các nghi p v và ho t ñ ng kinh doanh. Ki m soát n i b (KSNB) là m t th c th bên trong ñơn v , - Đ m b o các báo cáo tài chính ñư c l p k p th i, h p l và do ngư i c a ñơn v th c hi n ñ ki m soát xem nhân viên làm ñúng tuân th theo các yêu c u pháp ñ nh có liên quan. hay sai nh ng th th c ñã ñư c quy ñ nh trong quy ch khi thi hành - B o v tài s n và thông tin không b l m d ng và s d ng b n ph n. sai m c ñích. 1.1.1.2. B n ch t c a ki m soát n i b trong quá trình qu n lý 1.1.4. Các y u t c u thành h th ng ki m soát n i b : Môi trư ng - Đ i v i báo cáo tài chính, KSNB ph i ñ m b o v tính k p ki m soát ; h th ng k toán và các th t c ki m soát. th i, chính xác và ñáng tin c y 1.2.Chi phí xây l p và nh hư ng c a nó ñ n công tác ki m soát - Đ i v i tính tuân th , KSNB trư c h t ph i ñ m b o h p lý 1.2.1.Chi phí xây l p vi c ch p hành lu t pháp và các quy ñ nh. 1.2.1.1. Khái ni m chi phí xây l p
- -7- -8- Chi phí xây l p (CPXL) là bi u hi n b ng ti n c a toàn b 1.3. Ki m soát n i b v chi phí xây l p trong doanh nghi p hao phí v lao ñ ng s ng và lao ñ ng v t hoá c n thi t ñ xây d ng 1.3.1. T ch c thông tin ph c v ki m soát chi phí xây l p m i ho c c i t o, m r ng hay trang b l i k thu t công trình mà 1.3.1.1. T ch c thông tin d toán doanh nghi p xây l p ñã chi ra trong m t kỳ nh t ñ nh (quí, năm). Trong các doanh nghi p xây l p, ñ i tư ng c n l p d toán là [4,36] các h ng m c công trình và công trình xây d ng. 1.2.1.2. Phân lo i chi phí xây l p: 1.3.1.2. T ch c thông tin th c hi n Phân lo i CPXL theo n i dung kinh t , theo m c ñích và H th ng thông tin k toán v chi phí xây l p g m: H th ng công d ng c a chi phí, theo phương pháp t p h p chi phí và m i quan h thông tin k toán tài chính và h th ng thông tin k toán qu n tr . v i ñ i tư ng ch u chi phí, theo n i dung c u thành c a chi phí: 1.3.2. Ki m soát n i b v chi phí xây l p 1.2.2. nh hư ng c a chi phí xây l p ñ n công tác ki m soát 1.3.2.1. Ki m soát chi phí nguyên v t li u tr c ti p Th nh t, CPXL thư ng chi m t tr ng r t l n trong t ng chi * Ki m soát quá trình mua v t li u- nh p kho: phí phát sinh t i các doanh nghi p xây l p, nó phát sinh t i nhi u b + B ph n mua hàng phòng nghi p v c a doanh nghi p s ph n khác nhau. xem xét, ki m tra m i nghi p v mua v t li u, ñ m b o h p lý v giá Th hai, quá trình thi công xây l p ñư c th c hi n qua nhi u c , ch t lư ng c a v t tư mua. giai ño n, m i giai ño n có nh ng lo i CPXL phát sinh khác nhau. + B ph n v t tư khi nh n v t li u s ph i ki m tra, sau ñó s Th ba, s n ph m xây l p có quy mô l n, k t c u ph c t p, l p “phi u nh p kho” cho s v t li u nh n ñư c này. do nhi u b ph n cùng tham gia, nên CPXL phát sinh t i nhi u nơi, + B ph n kho, sau khi ki m tra v t tư v m t s lư ng, ch t nhi u b ph n. lư ng…t b ph n nh n v t tư chuy n ñ n s ký nh n vào “phi u Th tư, các y u t ph c v thi công xây l p thư ng xuyên di nh p kho” sau ñó chuy n “phi u nh p kho” ñ n b ph n k toán. chuy n và ñư c b o qu n t i các l u lán t m th i không ñ m b o an + B ph n k toán căn c vào các ch ng t g c liên quan ñ toàn nên công tác qu n lý dòng v n ñ ng v t ch t c a các y u t này ki m tra, ñ i chi u, theo dõi v i ngư i bán và làm căn c ghi s . g p nhi u khó khăn. * Ki m soát quá trình xu t kho nguyên v t li u thi công công Th năm, CPXL g n li n v i công trình, h ng m c công trình: Căn c vào k ho ch s n xu t ho c d toán thi công hay phi u trình, trong quá trình xây l p n u không có bi n pháp qu n lý s gây giao vi c, các ñ i công trình s l p “phi u xin c p v t tư” trong ñó lãng phí, tính sai giá thành nh hư ng ñ n k t qu xây l p. ghi rõ s lư ng, ch ng lo i,…c a lo i v t li u c n thi t. Sau khi nh n
- -9- -10- ñư c “phi u xin c p v t tư” phòng nghi p v s xem xét, phê duy t + B ph n thanh toán lương: Căn c vào b ng lương và h sơ và l p phi u xu t kho giao cho ñ i công trình mang ñ n b ph n kho nhân s ti n hành thanh toán lương cho ngư i lao ñ ng. hàng nh n v t li u theo yêu c u. * Ki m soát chi phí ti n lương thông qua vi c ñ i chi u s li u * Ki m soát quá trình mua v t li u- xu t th ng cho ñ i công trên s sách và ch ng t . trình. Đ i chi u tên và m c lương, ñ i chi u s gi công, ngày ñây công tác ki m soát chi phí nguyên v t li u là ki m soát công trên b ng lương v i các th th i gian, b ng ch m công c a các quá trình mua nguyên v t li u- nh p kho(ñ i công trình). Ki m soát b ph n s d ng lao ñ ng, ki m tra vi c tính toán trên b ng lương. quá trình này ñư c th c hi n tương t như trên, nhưng nguyên v t li u ñư c nh p kho c a ñ i công trình. 1.3.2.3.Ki m soát n i b chi phí máy thi công 1.3.2.2.Ki m soát chi phí nhân công tr c ti p Đ i v i chi phí nguyên v t li u tr c ti p, nhân công tr c ti p, * Ki m soát b ng k ho ch lao ñ ng - ti n lương chi phí s n xu t chung có m c tiêu và quá trình ki m soát tương t như trình bày m c 1.3.2.1, 1.3.2.2 và 1.3.2.4, vi c ki m soát ñây Hàng tháng, phòng k toán s t ng h p, so sánh chi phí ti n ch y u là ki m soát ph n chi phí kh u hao. lương th c t v i các cơ s tính lương: M i s khác bi t tr ng y u c n ñư c phát hi n k p th i. 1.3.2.4.Ki m soát n i b chi phí s n xu t chung * Ki m soát b ng phân công, phân nhi m trong công tác lao Ki m soát tính h p lý, h p l c a các th t c, ch ng t , ñ ng - ti n lương. ki m soát các kho n chi phí b ng k ho ch, d toán và các ñ nh m c, ki m soát tính phù h p quy ñ nh v tính ch t c a t ng + B ph n nhân s : Tuy n d ng, ký h p ñ ng lao ñ ng và lo i chi phí h ch toán vào t ng kho n m c. qu n lý h sơ lao ñ ng. 1.3.3. Phân tích ñánh giá tình hình th c hi n chi phí xây l p + B ph n s d ng lao ñ ng: Qu n lý lao ñ ng và ch m Phân tích bi n ñ ng chi phí nguyên v t li u tr c ti p; chi phí công. nhân công tr c ti p; chi phí s d ng máy thi công; s n xu t chung. + B ph n tính lương : Căn c vào b ng ch m công và k t CHƯƠNG 2 qu công vi c và các ch ng t liên quan khác s th c hi n tính lương, TH C TR NG CÔNG TÁC KI M SOÁT CHI PHÍ XÂY L P l p b ng lương, T I CÔNG TY XÂY L P VÀ CÔNG NGHI P TÀU THU MI N TRUNG
- -11- -12- 2.1. Khái quát chung v Công ty Xây l p và Công nghi p tàu 2.2.1. Môi trư ng ki m soát t i Công ty thu Mi n Trung Th hi n qua: Đ c thù qu n lý Công ty, Chính sách nhân 2.1.1. Quá trình hình thành, phát tri n c a Công ty s , Công tác k ho ch, U ban ki m soát, Nhân t bên ngoài Công ty Xây l p và Công nghi p tàu thu Mi n Trung ñư c 2.2.2.T ch c thông tin ph c v ki m soát n i b chi phí xây l p t i thành l p theo Quy t ñ nh s 239/QĐ-UB ngày 22/03/1993 c a Công ty Xây L p và Công Nghi p Tàu Thu Mi n Trung UBND t nh Qu ng Nam- Đà N ng. Gi y phép ñăng ký s 106921 2.2.2.1. T ch c thông tin d toán c a S K ho ch Đ u tư Hi n nay, d toán các công trình xây d ng t i công ty ñ u 2.1.2.Ch c năng, nhi m v và lĩnh v c ho t ñ ng c a Công ty ñư c l p theo các ñ nh m c, ch ñ quy ñ nh hi n hành. Công ty Xây l p và Công nghi p tàu thu Mi n Trung là ñơn 2.2.2.2.T ch c thông tin th c hi n v h ch toán ñ c l p, có tư cách pháp nhân, có con d u riêng và ñư c Chi phí xây l p t i Công ty và các xí nghi p tr c thu c bao m tài kho n ti n Vi t Nam ñ ng và ngo i t t i các Ngân hàng. g m chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p, Công ty ñư c ch ñ ng giao d ch ñàm phán, ký k t h p ñ ng chi phí máy thi công, chi phí s n xu t chung. kinh t và văn b n h p tác liên k t trong và ngoài nư c v các lĩnh Tuy nhiên, Công tác ki m soát chi phí ch d ng l i vi c ñ i v c kinh doanh như: Xây l p các công trình công nghi p, dân d ng chi u chi phí d toán và chi phí th c t phát sinh trên kh i lư ng giao thông, thi t k thi công h th ng chi u sáng… hoàn thành do các ñơn v tr c thu c báo cáo và ki m tra tính h p lý, 2.1.3. Cơ c u t ch c qu n lý t i Công ty Xây l p và Công nghi p h p l c a các ch ng t liên quan mà chưa tr c ti p ki m tra kh i Tàu thu Mi n Trung lư ng th c t hoàn thành t i các công trình cũng như ki m tra ch t Công ty Xây l p và Công nghi p Tàu thu Mi n Trung có cơ lư ng c th c a t ng công trình. Các nhân viên k thu t ít xu ng c u t ch c qu n lý theo mô hình tr c tuy n ch c năng hi n trư ng ñ ki m tra, giám sát tr c ti p t i các công trình, chưa có 2.1.4. T ch c k toán t i Công ty Xây l p và Công nghi p tàu thu báo cáo c th khi ñi ki m tra các công trình. T i Công ty chưa l p Mi n Trung các báo cáo ñ nh kỳ do v y không th y ñư c s bi n ñ ng v chi phí. T ch c k toán theo mô hình t p trung, hình th c k toán áp 2.2.3.Th t c ki m soát n i b chi phí xây l p Công ty XL và d ng là hình th c nh t ký chung. CNTT Mi n Trung 2.2. Th c tr ng công tác ki m soát chi phí xây l p t i Công ty 2.2.3.1. Th t c ki m soát chi phí nguyên v t li u tr c ti p Xây L p và Công Nghi p Tàu Thu Mi n Trung a.Th t c ki m soát quá trình mua v t tư giao th ng cho công trình
- -13- -14- Th t c ki m soát quá trình mua v t tư giao th ng cho công trình + Đ i v i công nhân tr lương theo th i gian, hàng ngày ñ i ñư c th hi n qua sơ ñ : 2.4 trang 68 b n chính lu n văn trư ng s ch m công trên B ng ch m công (ph l c 2.4), ñ nh kỳ b. Th t c ki m soát quá trình xu t kho v t tư thi công công trình (cu i tháng) g i B ng ch m công v văn phòng k toán công ty. K ñư c khái quát qua sơ ñ : 2.5 trang 72 b n chính lu n văn toán s căn c vào h p ñ ng lao ñ ng c a công nhân xem tr lương Qua th t c ki m soát n i b ñ i v i chi phí NVL tr c ti p theo b c hay theo ngày và ti n hành làm B ng thanh toán ti n lương có th th y: công nh t và thanh toán cho các t công nh t. • Nhu c u v t tư do ch huy công trình yêu c u, phòng v t tư + Đ i v i các kh i lư ng giao khoán, ñ i di n Công ty (ñ i cung c p nhưng không ki m tra ñư c cung c p như v y có phù h p trư ng ho c CHT ñư c u quy n) s l p H p ñ ng giao khoán cho chưa?, d n ñ n m t s trư ng h p mua v t tư quá dư ñ ñ ng v n, các t khoán, sau khi công vi c hoàn thành s nghi m thu và cán b chưa xem xét ñư c nh ng v t tư thay th mà giá r hơn, ch t lư ng k thu t xác nh n vào B ng xác nh n kh i lư ng hoàn thành, chuy n ñ m b o. Có trư ng h p khi v t tư v thì chưa có t th thi công d n lên văn Phòng k toán công ty ñ tính lương, l p B ng thanh toán ñ n v t tư t n kho công trình, và vì chưa xây d ng m t k ho ch ti n lương t khoán. ng n h n trư c. Chính vì v y, vi c c n ph i có m t k ho ch ng n Qua th t c ki m soát n i b ñ i v i chi phí nhân công tr c h n v nhu c u v t tư cho các công trình là h t s c quan tr ng, nó là ti p có th th y: cơ s ñ phê duy t c p phát v t tư, giúp cho b ph n k toán ch • Khi thanh toán kh i lư ng cho các t khoán, BCH CT ñ ngh , ñ ng trong vi c l p k ho ch ngân sách. nhưng không k p th i x lý th t thoát do t khoán nh n v t tư s 2.2.3.2.Th t c ki m soát chi phí nhân công tr c ti p d ng lãng phí ho c m t c p, nên trư ng h p thanh toán vư t quá kh i M i nhân viên ñư c tuy n ch n làm vi c t i công trình ph i có lư ng hoàn thành ñôi khi cũng x y ra. s xét duy t c a H i ñ ng tuy n d ng, ph i ñư c ký h p ñ ng lao ñ ng hay h p ñ ng giao khoán, và h p ñ ng ñư c chuy n ñ n phòng • Đơn v chưa có k ho ch c th ñ ki m tra quá trình giao k toán (t ng h p) m t b n ñ làm căn c tính lương cho nhân viên. khoán l i cho t khoán t BCH công trình, d n ñ n khó phát hi n khi BCH công trình xác nh n kh i lư ng nh m, cũng có kh năng BCH T i các công trình, nhân công tr c ti p ñư c hư ng lương dư i công trình c u k t v i t khoán nâng thêm công nh t (do không có b d ng là: Khoán s n ph m (các t khoán) và lương th i gian (các t ph n ki m tra), hay c tình xác nh n sai kh i lư ng,… công nh t). 2.2.3.3.Th t c ki m soát chi phí s d ng máy thi công
- -15- -16- - Đ i v i xe máy c a công ty, ñ i trư ng công trình tính ra t ng Đ i v i chi phí NVL, công c d ng c xu t dùng cho b ph n kh i lư ng ca máy g i v văn phòng k toán Công ty. Sau khi có k t qu n lý thi công ñư c ki m soát gi ng như ph n ki m soát chi phí qu v ho t ñ ng xe máy, chi phí xe máy s ñư c k toán phân b NLVL tr c ti p, ñ i v i ti n lương thanh toán cho nhân viên qu n lý vào công trình. thi công ñư c ki m soát căn c vào b ng ch m công do ñ i trư ng ch m, danh sách nhân viên qu n lý, b ng tính lương, gi ng v i ki m - Đ i v i xe máy thuê, ñ i trư ng công trình tính ra t ng kh i soát chi phí nhân công tr c ti p, kh u hao TSCĐ phân b cho b lư ng ca máy, quy t toán kh i lư ng ca máy hoàn thành t ng ñ t, ph n qu n lý ñ i ñư c ki m soát căn c vào phương pháp tính kh u chuy n v văn phòng k toán Công ty ñ thanh toán và ghi s . hao, b ng phân b kh u hao TSCĐ, các kho n chi b ng ti n, chi cho Qua th t c ki m soát chi phí máy thi công c a Công ty ta có d ch v mua ngoài ñư c ki m soát căn c Phi u ñ xu t c a ñ i th th y: trư ng (CHT) và các ch ng t liên quan (hóa ñơn, biên lai...) và ph i Vi c ki m soát ho t ñ ng c a xe máy thi công chưa th c s ñư c Giám ñ c phê duy t. hi u qu , ph thu c ch y u vào s giám sát c a BCH công trình, s Qua th t c ki m soát n i b ñ i v i chi phí s n xu t chung có t n tâm c a lái máy,.. lãng phí s x y ra trong m t s trư ng h p như th th y: xe máy t i công trình v n ho t ñ ng nhưng không th ki m soát ñư c hi u qu ho t ñ ng ra sao cho dù v n lu, i và múc,… Hay khi các • Chi phí s n xu t chung là kho n m c chi phí t ng h p và r t ñ i trư ng công trình c tình thông ñ ng v i lái xe nâng kh ng s gi khó ki m soát. Công ty chưa xây d ng ñư c các th t c ki m soát c ho t ñ ng, s lư t xe trung chuy n trong công trình,… th ñ i v i kho n m c chi phí này. CP SXC l i không có ñơn giá Đ h n ch hao h t, th t thoát thì công ty c n ph i thi t l p k ñ nh m c theo kh i lư ng công trình th c hi n, phát sinh thư ng ho ch chi phí c th , t ng công trình c n bao nhiêu ca máy, trong xuyên nên nh hư ng không nh ñ n giá thành xây l p c a công th i gian nào. C n có b ph n ñ ki m soát t i các công trình, phân trình. Do v y, Công ty c n xây d ng cơ ch khoán ñ i v i nh ng tích k p th i ñ ñưa ra ñ nh m c cho xe máy hay ñưa ra cơ ch khoán kho n chi phí này nh m ñ m b o cho vi c ki m soát ñư c ch t ch khi thuê xe máy bên ngoài, ñ c bi t ñ i v i các công trình san n n, hơn. ñư ng giao thông, thu l i, thu ñi n,…vì v i các công trình này chi 2.2.4. Công tác t ng h p và phân tích CPXL t i công ty phí máy thi công là r t l n. Hi n t i Công ty chưa th c hi n công tác phân tích CPXL, chưa 2.2.3.4.Th t c ki m soát chi phí s n xu t chung l p các báo cáo CPXL ph c v cho m c ñích ki m soát.
- -17- -18- 2.3. Nh ng ưu ñi m và h n ch trong công tác ki m soát chi phí - Hi n nay, cơ c u t ch c t i công ty tương ñ i hoàn ch nh xây l p t i Công ty Xây L p và Công Nghi p tàu thu Mi n nhưng l i chưa t o ra s k t h p ki m soát gi a các phòng ban. Trung - Qui trình công vi c cũng chưa ñư c tri n khai c th , nhi m 2.3.1. Nh ng ưu ñi m v ban ch huy công trình không ñư c ban hành b ng văn b n. Lãnh ñ o Công ty th y rõ ñư c t m quan tr ng c a công tác ki m - Công ty chưa có k ho ch chi phí c th c a các công trình soát CPXL d n ñ n không ch ñ ng trong d trù ngân sách. Công ty ñã t ch c ñư c cơ c u qu n lý h p lý, có s phân công, - Công tác ki m soát chi phí xây l p t i các ñơn v tr c thu c phân nhi m tương ñ i rõ gi a các phòng ban. chưa th t ch t ch . Công ty chưa theo dõi ch t ch chi phí, d n ñ n vi c xác ñ nh giá thành th c t không chính xác. H th ng thông tin k toán ñư c t ch c và v n hành phù h p - H th ng thông tin ph n h i t công trình v văn phòng cũng v i ñ c ñi m t ch c s n xu t kinh doanh. không k p th i, khâu phân tích hi u qu cũng chưa quan tâm ñúng 2.3.2. Nh ng m t h n ch m c nên phát hi n th t thoát ngu n l c ch m, hi u qu th p. + Các phòng ban ph i h p v i nhau trong vi c ki m tra, giám sát 3.2. Các gi i pháp tăng cư ng ki m soát n i b v chi phí xây l p ho t ñ ng t i công trình chưa th t ñ ng b . t i Công ty Xây l p và Công nghi p Tàu thu Mi n Trung. + Vi c l p k ho ch CPXL ch ñư c l p m t l n vào ñ u năm, 3.2.1. Gi i pháp hoàn thi n môi trư ng ki m soát Công ty ch y u d a vào d toán xây l p, chưa th c hi n công tác phân tích * Mô t công vi c c th c a Ban ch huy công trình ñ có nh ng bi n pháp can thi p s m khi x y ra sai ph m. * Xây d ng t ki m soát công trình ñ ki m tra ho t ñ ng xây l p t i các công trình + Công tác ki m soát chi phí xây l p t i các ñơn v tr c thu c * L p k ho ch CPXL ng n h n chưa th t ch t ch . 3.2.2. Gi i pháp hoàn thi n thông tin ph c v ki m soát n i b v CHƯƠNG 3 chi phí xây l p Công ty GI I PHÁP TĂNG CƯ NG KI M SOÁT N I B V CHI 3.2.2.1. Hoàn thi n thông tin d toán PHÍ XÂY L P T I CÔNG TY XÂY L P VÀ CÔNG NGHI P Trong công tác l p d toán c n b sung b ng chi t tính chi TÀU THU MI N TRUNG ti t v t li u ñ ti n cho công tác ki m tra, ñ i chi u hao phí t ng lo i 3.1. S c n thi t ph i tăng cư ng ki m soát n i b v chi phí xây nguyên v t li u trong t ng n i dung công vi c gi a th c t và d toán l p t i Công ty Xây l p và Công nghi p tàu thu Mi n Trung
- -19- -20- ñư c d dàng, ñ ng th i ki m soát ñư c ch ng lo i, s lư ng và c BCH CT T ki m soát Lãnh ñ o P. K.ho ch,k.toán ñơn giá c a t ng lo i nguyên v t li u. B ng chi t tính chi ti t v t li u B tñ u Không duy t như ñư c nêu ph l c 3.1 b ñơn Hoá n chính lu n văn. bán hàng, (1) 3.2.2.2. Hoàn thiBB h th ng thông tin k toán ph c v ki m n giao nh n hàng (2) soát chi phí Đ ngh (3) Ch n nhà Xem xét Phi u ñ ngh v t tư Cung c p Xây d ng bi u m u báo cáo nhanh cho lãnh ñ o v kh i lư ng mua v t tư Duy t nguyên v t li u t i công trình nh m hoàn thi n vi c cung c p thông (4) tin k toán ph c v cho ki m soát c a công ty. Đ i v i công trình thì H p ñ ng, ñơn báo cáo h ng ngày, ñ i v i công trình xa hơn có th báo cáo ñ nh kỳ hàng ba ngày.B ng 3.2: Báo cáo ñ nh kỳ trang 96 b n chính lu n văn. A (5) 3.2.3. Gi i pháp hoàn thi n các th t c ki m soát n i b v chi phí (8) Cho xây l p t i công ty Xây l p và Công nghi p Tàu thu Mi n Trung t m ng 3.2.3.1. Th t c ki m soát chi phí NVL tr c ti p Hoá ñơn a. Th t c ki m soát mua NVL chuy n th ng cho công trình bán hàng, (6) Biên b n Phi u chi ñư c khái quát qua sơ ñ 3.1: giao nh n hàng,… (11) (7) Ki m tra Mua v t (9) thanh tư toán, hoàn Ki m ng tra nh p (8) kho (12) A (10) Ghi s k Th kho, toán Phi u nh p kho K t thúc Sơ ñ 3.1: Quy trình ki m soát chu trình mua v t li u chuy n th ng ñ i công trình
- -21- -22- Trong qui trình ki m soát mua nguyên li u v t li u giao th ng Phòng v t tư Th kho cho công trình, có s tham gia c a T ki m soát, khi phê duy t c n T thi công T ki m soát Ban giám ñ c K toán căn c vào k ho ch chi phí xây l p phát sinh trong ng n h n ñ ki m tra, sau m i l n c p phát ph i có B ng quy t toán kh i lư ng B tñ u VL s d ng, trong trư ng h p mua NVL cho công trình c n thi t ph i (1) Không duy t ñánh giá nhà cung c p ñ l a ch n. Duy t (2 Ki m Vi c l p b ng quy t toán kh i lư ng VL s d ng căn c Phi u yêu (3) Theo tra nhu Xem xét c u v t tư dõi xu t (2) c u vào b ng xác nh n kh i lư ng hoàn thành c a t khoán, t công v t tư nh t trong m i ñ t thanh toán, và d a trên b ng kê kh i lư ng (4) hoàn thành c a t ng t Hoá ñơn h ng ngày, BCH công trình s l p b ng A A quy t toán kh i lư ng bánt hàng, s d ng kèm v i phi u ñ xu t v li u (4) BB giao nh n hàng Th c B ng quy t toán (5) c p v t tư. B ng 3.3: B ng quy t toán kh i lư ng v t li u s hi n thi kh i lư ng VL d ng công s d ng (5) b. Th t c ki m soát quá trình xu t kho v t tư thi công công 6) (7) Báo cáo v phòng trình ñư c khái quát qua sơ ñ sau: B ng t ng h p Ki m K toán kh i lư ng v t tra, ñ i ghi s tư 6 chi u K t thúc Sơ ñ 3.2: Qui trình ki m soát xu t v t li u thi công công trình 3.2.3.2. Th t c ki m soát chi phí nhân công Đ ki m soát t t th i gian lao ñ ng, t i công trình, trư c khi b t ñ u m t ngày làm vi c, các t trư ng s nh n công vi c t BCH công trình và k thu t công trình hư ng d n, các t t p h p công nhân c a t ñ ph bi n k ho ch trong ngày và theo dõi ch m công. Cu i m i
- -23- -24- ngày ph i chuy n cho công nhân tr c ti p ký xác nh n vào b ng Cu i m i bu i làm vi c là có xác nh n c a lái xe, k thu t ch m công. Bên c nh b ng ch m công c a t khoán, qu n ñ c v t tư công trình. Khi k t thúc công vi c, s có b ng xác nh n kh i (th kho) cũng ti n hành ch m công ñ ñ i chi u, k toán ki m soát lư ng ca máy. s lư ng ñ u bu i và cu i bu i. Sau m i ngày làm vi c, ñ i v i t thi Trong quá trình làm vi c c a máy thi công, vi c ki m soát hi u công là t công nh t, công nhân v n hành, công nhân biên ch c a qu ho t ñ ng là r t khó, do v y bên c nh vi c thư ng xuyên giám ñơn v , k toán ki m tra l i, xác nh n vào b ng ch m công c a t sát t i công trình c a t ki m soát còn ñòi h i vi c giao trách nhi m trư ng và qu n ñ c v t tư. qu n lý MTC ch t ch t phía BCH công trình. Đ tránh th t thoát v t tư, t ki m soát công trình s ki m tra l i 3.2.3.4. Th t c ki m soát chi phí s n xu t chung ñ nh m c so v i kh i lư ng hoàn thành, các hao h t m t mác (n u Khi có nhu c u v v t tư s d ng cho qu n lý thi công, b ph n có), ñ i chi u v i các ñ t ñi ki m tra,… s xác nh n, trình lãnh ñ o s d ng t i công trình l p Phi u yêu c u, chuy n cho BCH công trình phê duy t. ký duy t (vi c ký duy t trên cơ s k ho ch và ñư c th trư ng ñơn 3.2.3.3. Th t c ki m soát chi phí s d ng MTC v y quy n và qui ñ nh trách nhi m v t ch t). Khi Phi u yêu c u c p Khi có nhu c u máy thi công, BCH công trình vi t Phi u ñ v t tư có ch ký c a các b ph n có th m quy n, k toán công trình xu t g i v Phòng V t tư, T ki m soát s căn c vào k ho ch chi s l p Phi u xu t kho, BCH công trình duy t. Th kho căn c vào phí ng n h n ñ ki m tra nhu c u và tình hình th c t t i công trình Phi u xu t kho ñã ñư c ký duy t ti n hành xu t kho cho b ph n s s ñ xu t ý ki n ñ lãnh ñ o phê duy t . N u còn xe máy thi công d ng. K toán công trình x lý thu h i l i kho (n u s d ng nhi u r nh s trình lãnh ñ o vi t L nh ñi u ñ ng xe máy ñ n công trình. l n) ho c phân b h t, l p b ng phân b chi phí v t tư, d ng c qu n Trong trư ng h p không có s ñ xu t thuê ngoài, thông qua phòng lý vào chi phí công trình, sau ñó trình Giám ñ c duy t và ti n hành V t tư làm h p ñ ng thuê xe máy cho công trình. phân b vào chi phí chung c a công trình ñó. Đ i v i xe máy thì c n xem xét hi u qu làm vi c c a m i xe Ngoài ra, Công ty c n quan tâm ñ n các y u t trong chi phí b ng cách ñi u ñ ng lái máy, k t h p v i thuê ngoài ñ ki m tra vi c s n xu t chung sau: th c hi n kh i lư ng công vi c, t ñó quy t ñ nh ñ nh m c c th cho + Đ i v i chi phí ti n lương c a nhân viên qu n lý công trình m i công trình. Ti n lương c a nhân viên qu n lý công trình thanh toán theo th i gian th c t làm vi c. T i các công trình, th kho s theo dõi và ch m công cho nhân viên qu n lý công trình. Cu i tháng, b ng
- -25- -26- ch m công ñư c chuy n v k toán tính và l p b ng thanh toán ti n Trên cơ s nghiên c u lý lu n và th c ti n v ki m soát n i lương. B ng thanh toán ti n lương ñư c chuy n cho B ph n K toán b ñ i v i CPXL, Lu n văn ñã ñưa ra ñư c m t s gi i pháp có cơ công trình ki m tra xem th i gian làm vi c v i ti n ñ các t khoán, s , th c ti n và h p lý, góp ph n tăng cư ng ki m soát n i b v ñ i xe xem có phù h p không và trình ký duy t trư c thanh toán CPXL Công ty Xây l p và Công nghi p Tàu Thu Mi n Trung. V lương. cơ b n, Lu n văn gi i quy t ñư c m t s v n ñ có th v n d ng + Đ i v i chi phí giao d ch ti p khách. Kho n chi phí này nên ñư c t i Công ty nói riêng cũng như ñ i v i nh ng doanh nghi p khoán cho BCH công trình ñ i v i t ng công trình c th , vi c khoán ho t ñ ng trong lĩnh v c xây l p nói chung là: này k toán s d a trên d toán nh n th u, k ho ch ng n h n ñ ti n Trư c nh t, h th ng nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v ki m hành giao khoán, vi c giao khoán s bám sát theo ti n ñ thi công soát n i b nói chung và ki m soát n i b v CPXL nói riêng trong c a công trình trong t ng giai ño n nh m t o s linh ñ ng trong công các doanh nghi p xây l p. vi c. Ti p theo, lu n văn ph n ánh và ñánh giá th c tr ng công tác ki m soát n i b v CPXL t i Công ty Xây l p và Công nghi p Tàu K T LU N Thu Mi n Trung m t cách toàn di n, qua ñó ñưa ra ñư c nh ng Trư c xu th h i nh p và phát tri n kinh t hi n nay, s c nh ñánh giá c th v th c tr ng công tác này t i Công ty. tranh di n ra không ch ñ i v i các doanh nghi p xây l p trong nư c Cu i cùng, ch ra ñư c s c n thi t ph i hoàn thi n công tác mà các nhà th u qu c t cũng ñã vào cu c, nh t là trên ñ a bàn thành ki m soát n i b v CPXL t i Công ty Xây l p và Công nghi p Tàu ph Đà N ng. Đi u này ñòi h i các doanh nghi p ngày càng chú Thu Mi n Trung, ñưa ra các gi i pháp hoàn thi n môi trư ng ki m tr ng hoàn thi n hơn công tác qu n lý, t ñ i m i, nâng cao ch t soát, hoàn thi n thông tin tin ph c v công tác ki m soát, hoàn thi n lư ng s n ph m, h giá thành xây l p nh m nâng cao s c c nh tranh, các th t c ki m soát nh m qu n lý ch t ch chi phí, tăng s c c nh gi v ng th ph n và kh ng ñ nh v th c a mình. Đ th c hi n ñư c tranh c a Công ty trong giai ño n phát tri n m i. ñi u ñó, vi c hoàn thi n công tác ki m soát n i b nói chung và ki m soát n i b v CPXL nói riêng là m t yêu c u h t s c c n thi t. Công tác ki m soát n i b t t s nâng cao ñư c ch t lư ng công trình, rút ng n ñư c th i gian thi công, h n ch r i ro, ch ñ ng v ngu n l c, ñem l i hi u qu ho t ñ ng m t cách t t nh t.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 421 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 542 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 305 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 330 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 286 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 114 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 99 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 199 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn