intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Nguyễn Du

Chia sẻ: Me Tran | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

729
lượt xem
173
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức và kinh nghiệm sẽ được các em tích lũy qua việc giải bộ "Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Nguyễn Du". Vận dụng kiến thức và kỹ năng được học để thử sức mình với các đề thi này nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Nguyễn Du

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT_BÀI SỐ 2 NĂM HỌC 2012-2013 MÔN Tin học 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 256 Câu 1: Muốn thay đổi kích thước các lề giấy, hướng giấy dùng lệnh nào sau đây ? A. Format-Font B. Format-Paragraph C. File-Page Setup D. Format-Bullets and Numbering Câu 2: Để mở các bảng chọn trên thanh bảng chọn mà không dùng chuột làm theo cách nào sau đây? A. Nhấn Ctrl+kí tự gạch chân bảng chọn đó B. Nhấn Alt+kí tự gạch chân của bảng chọn đó C. Nhấn Shift+kí tự gạch chân bảng chọn đó D. Kích chuột trái vào bảng chọn đó Câu 3: Dùng cách nào sau đây để có thể mở một tệp văn bản đã có trên máy bằng hệ soạn thảo Microsoft Office word? A. Nhấn nút Open trên thanh công cụ chuẩn B. Tất cả các cách đã nêu C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O D. Vào bảng chọn File+Open Câu 4: Hệ soạn thảo văn bản thường có chức năng nào sau đây? Chọn đáp án đúng nhất A. In ấn văn bản B. Sửa đổi và trình trình văn bản C. Nhập và lưu trữ văn bản D. Tất cả các chức năng đã nêu Câu 5: Muốn chuyển qua lại giữa hai chế độ gõ chèn và gõ đè dùng cách nào sau đây? A. Nhấn phím Insert B. Nhấn phím Ctrl C. Nhấn phím window D. Nhấn phím Alt Câu 6: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu mở ngoặc phải được soạn như thế nào? A. Cách kí tự đứng trước và đứng sau nó một dấu cách B. Cách kí tự đứng trước nó là một dấu cách và sát vào kí tự đứng sau nó C. Sát vào kí tự đứng trước nó và cách kí tự đứng sau nó một dấu cách D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó Câu 7: Dùng tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kí tự kiểu đậm nghiêng? A. CTRL+B+U B. Ctrl+U C. Ctrl+B D. Ctrl+B+I Câu 8: Để tìm kiếm và thay thế trong Microsoft Office word dùng cách nào sau đây? A. Chọn File-Print B. Chọn Tools-AutoCorectOption.. C. Nhấn tổ hợp Ctrl+H D. Chọn Table-Insert Table… Câu 9: Hệ soạn thảo văn bản word thường có khả năng trình bày nào? A. Khả năng định dạng đoạn B. Khả năng định dạng kí tự C. Tất cả các khả năng đã nêu D. Khả năng định dạng trang Câu 10: Bạn muốn gõ câu “Hồ Chí Minh đẹp nhất tên Người” bằng kiểu gõ VNI. Bạn gõ như thế nào? A. Ho62 Chi1 Minh d9ep5 nha6t1 teen Ngu7o7i2 B. Hof Chis Minh ddepj nhaat teen Ngwowif C. Ho62 Chis Minh d9ep5 nhaats te6n Ngu7o7i2 D. Ho62 Chi1 Minh d9ep5 nha6t1 te6n Ngu7o7i2 Câu 11: Muốn thay đổi màu, cỡ, kiểu,… của kí tự dùng lệnh nào sau đây? A. Format-Paragraph B. File-Page setup C. Format-Font D. Format-Bullest and Numbering Câu 12: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai so với qui tắc soạn thảo văn bản? A. Giữa các đoạn chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn Enter B. Giữa các từ luôn chỉ có một kí tự trống C. Được dùng Enter để cách dòng, cách đoạn D. Không được dùng kí tự trống để thụt đầu dòng hoặc canh giữa Câu 13: Cách nào sau đây có thể khởi động chương trình soạn thảo văn bản Micosoft office word 2003 ? A. Mở chương trình winword.exe trong đường dẫn C:\Program Files\Microsoft Office\OFFICE11 B. Nhấn nút Start-All Program (program)-Microsoft Office 2003- Microsoft Office word 2003 C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng w trên màn hình D. Tất cả các cách đã nêu Câu 14: Trong các đơn vị xử lý văn bản đơn vị nào là đơn vị cơ sở? A. Đoạn B. Trang C. Kí tự D. Từ Câu 15: Để đóng một tệp văn bản đang mở mà không đóng chương trình Microsoft Office word làm như thế nào? A. File-Close B. File-Exit Trang 1/2 - Mã đề thi 256
  2. C. Nhấn nút dấu X trên cùng bên phải D. Tất cả các cách đã nêu Câu 16: Trong hệ soạn thảo Microsoft Office word dùng cách nào sau đây có thể tạo mới một tệp văn bản? A. Ctrl+B B. Ctrl+S C. Ctrl+O D. Ctrl+N Câu 17: Bộ phông chữ nào tương ứng với bộ mã TCVN3 để có thể hiển thị được chữ Việt có dấu trên máy tính? A. Phông có đầu ngữ là .Vn B. Cả hai bộ phông đã nêu C. Phông có đầu ngữ là VNI- Câu 18: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu ngắt câu được soạn như thế nào? A. Cách kí tự đứng trước nó và sau nó B. Sát vào kí tự đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. C. Cách kí tự đứng trước nó và sát vào kí tự đứng ngay sau nó D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó Câu 19: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do người soạn chủ động nhấn Enter B. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do hệ soạn thảo tự động quản lý C. Trong khi soạn thảo nếu sai sót thì không thể sửa được D. Bố cục văn bản soạn trên máy tính không thể thay đổi được Câu 20: Hai bộ mã chữ Việt phổ biến dựa trên bảng mã ASCII là hai bộ mã nào? A. TCVN3(ABC) và VNI B. UNICODE và TCVN3(ABC) C. VNI và UNICODE Câu 21: Trong các chương trình sau đây chương trình nào là hệ soạn thảo văn bản? A. Microft Office word 2003 B. Microft Office PowerPoint 2003 C. Microft Office Excel 2003 D. Tất cả các chương trình đã nêu Câu 22: Những phần mềm nào trong các phần mềm sau dùng để gõ chữ Việt có dấu trên máy tính ? A. Vietkey và Microsoft Office word B. Vietkey và Unikey C. Microsoft Office word D. Unikey và Microsoft Office word Câu 23: Để gõ được chữ Việt có dấu trên máy tính cần có những gì? A. Bộ mã chữ Việt B. Bộ phông chữ Việt và phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt C. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt D. Bộ phông chữ Việt Câu 24: Hệ soạn thảo văn bản là gì? Chọn đáp án đúng nhất A. là phần mềm ứng dụng B. là thiết bị nhớ ngoài C. là phần cứng máy tính D. là phần mềm hệ thống Câu 25: Để xem văn bản trước khi in dùng thao tác nào sau đây? A. Tất cả các thao tác đã nêu B. Chọn File-Print preview C. Nhấn tổ hợp phím Alt+F+V D. Nhấn nút Print Preview trên thanh công cụ chuẩn Câu 26: Để tìm kiếm và thay thế trong Microsoft Office word dùng cách nào sau đây? A. Nhấn tổ hợp Ctrl+H B. Chọn File-Print C. Chọn Table-Insert Table… D. Chọn Tools-AutoCorectOption.. Câu 27: Lệnh Insert-Break-Page break dùng để làm gì? A. Định dạng kiểu liệt kê B. Xem trước khi in C. Ngắt trang D. Đánh số trang Câu 28: Để lưu tệp văn bản dùng cách nào sau đây? A. File-Save B. Ctrl+S C. File-Save as… D. Tất cả các cách đã nêu Câu 29: Trong thanh bảng chọn tên bảng chọn File liên quan đến các thao tác nào? A. Các thao tác biên tập văn bản B. Các thao tác định dạng văn bản C. Các thao tác với tệp văn bản D. Các thao tác chèn vào văn bản Câu 30: Hệ soạn thảo thông thường còn có chức năng nào sau đây? A. Chèn hình ảnh và kí tự đặc biệt vào văn bản B. Tạo bảng và thực hiện tính toán, sắp xếp dữ liệu trong bảng C. Tìm kiếm và thay thế, gõ tắt D. Tất cả các chức năng đã nêu -------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 256
  3. TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT_BÀI SỐ 2 NGUYỄN DU MÔN Tin học 10 NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 382 Câu 1: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu mở ngoặc phải được soạn như thế nào? A. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó B. Cách kí tự đứng trước và đứng sau nó một dấu cách C. Sát vào kí tự đứng trước nó và cách kí tự đứng sau nó một dấu cách D. Cách kí tự đứng trước nó là một dấu cách và sát vào kí tự đứng sau nó Câu 2: Trong các chương trình sau đây chương trình nào là hệ soạn thảo văn bản? A. Microft Office word 2003 B. Microft Office PowerPoint 2003 C. Microft Office Excel 2003 D. Tất cả các chương trình đã nêu Câu 3: Cách nào sau đây có thể khởi động chương trình soạn thảo văn bản Micosoft office word 2003 ? A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng w trên màn hình B. Nhấn nút Start-All Program (program)-Microsoft Office 2003- Microsoft Office word 2003 C. Mở chương trình winword.exe trong đường dẫn C:\Program Files\Microsoft Office\OFFICE11 D. Tất cả các cách đã nêu Câu 4: Để mở các bảng chọn trên thanh bảng chọn mà không dùng chuột làm theo cách nào sau đây? A. Nhấn Shift+kí tự gạch chân bảng chọn đó B. Nhấn Ctrl+kí tự gạch chân bảng chọn đó C. Nhấn Alt+kí tự gạch chân của bảng chọn đó D. Kích chuột trái vào bảng chọn đó Câu 5: Để tìm kiếm và thay thế trong Microsoft Office word dùng cách nào sau đây? A. Nhấn tổ hợp Ctrl+H B. Chọn File-Print C. Chọn Table-Insert Table… D. Chọn Tools-AutoCorectOption.. Câu 6: Hệ soạn thảo văn bản word thường có khả năng trình bày nào? A. Khả năng định dạng kí tự B. Khả năng định dạng đoạn C. Khả năng định dạng trang D. Tất cả các khả năng đã nêu Câu 7: Để gõ được chữ Việt có dấu trên máy tính cần có những gì? A. Bộ phông chữ Việt B. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt C. Bộ phông chữ Việt và phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt D. Bộ mã chữ Việt Câu 8: Để lưu tệp văn bản dùng cách nào sau đây? A. File-Save B. Ctrl+S C. File-Save as… D. Tất cả các cách đã nêu Trang 1/3 - Mã đề thi 382
  4. Câu 9: Bạn muốn gõ câu “Hồ Chí Minh đẹp nhất tên Người” bằng kiểu gõ VNI. Bạn gõ như thế nào? A. Ho62 Chi1 Minh d9ep5 nha6t1 teen Ngu7o7i2 B. Ho62 Chi1 Minh d9ep5 nha6t1 te6n Ngu7o7i2 C. Ho62 Chis Minh d9ep5 nhaats te6n Ngu7o7i2 D. Hof Chis Minh ddepj nhaat teen Ngwowif Câu 10: Những phần mềm nào trong các phần mềm sau dùng để gõ chữ Việt có dấu trên máy tính ? A. Vietkey và Microsoft Office word B. Vietkey và Unikey C. Microsoft Office word D. Unikey và Microsoft Office word Câu 11: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai so với qui tắc soạn thảo văn bản? A. Giữa các đoạn chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn Enter B. Giữa các từ luôn chỉ có một kí tự trống C. Được dùng Enter để cách dòng, cách đoạn D. Không được dùng kí tự trống để thụt đầu dòng hoặc canh giữa Câu 12: Hai bộ mã chữ Việt phổ biến dựa trên bảng mã ASCII là hai bộ mã nào? A. VNI và UNICODE B. UNICODE và TCVN3(ABC) C. TCVN3(ABC) và VNI Câu 13: Lệnh Insert-Break-Page break dùng để làm gì? A. Xem trước khi in B. Định dạng kiểu liệt kê C. Ngắt trang D. Đánh số trang Câu 14: Để đóng một tệp văn bản đang mở mà không đóng chương trình Microsoft Office word làm như thế nào? A. File-Close B. Tất cả các cách đã nêu C. File-Exit D. Nhấn nút dấu X trên cùng bên phải Câu 15: Trong hệ soạn thảo Microsoft Office word dùng cách nào sau đây có thể tạo mới một tệp văn bản? A. Ctrl+B B. Ctrl+S C. Ctrl+O D. Ctrl+N Câu 16: Bộ phông chữ nào tương ứng với bộ mã TCVN3 để có thể hiển thị được chữ Việt có dấu trên máy tính? A. Phông có đầu ngữ là .Vn B. Cả hai bộ phông đã nêu C. Phông có đầu ngữ là VNI- Câu 17: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu ngắt câu được soạn như thế nào? A. Cách kí tự đứng trước nó và sau nó B. Sát vào kí tự đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. C. Cách kí tự đứng trước nó và sát vào kí tự đứng ngay sau nó D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó Câu 18: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do người soạn chủ động nhấn Enter B. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do hệ soạn thảo tự động quản lý C. Trong khi soạn thảo nếu sai sót thì không thể sửa được D. Bố cục văn bản soạn trên máy tính không thể thay đổi được Trang 2/3 - Mã đề thi 382
  5. Câu 19: Dùng tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kí tự kiểu đậm nghiêng? A. Ctrl+B B. Ctrl+B+I C. Ctrl+U D. CTRL+B+U Câu 20: Muốn thay đổi kích thước các lề giấy, hướng giấy dùng lệnh nào sau đây ? A. Format-Font B. File-Page Setup C. Format-Paragraph D. Format-Bullets and Numbering Câu 21: Trong thanh bảng chọn tên bảng chọn File liên quan đến các thao tác nào? A. Các thao tác biên tập văn bản B. Các thao tác với tệp văn bản C. Các thao tác định dạng văn bản D. Các thao tác chèn vào văn bản Câu 22: Trong các đơn vị xử lý văn bản đơn vị nào là đơn vị cơ sở? A. Đoạn B. Trang C. Kí tự D. Từ Câu 23: Hệ soạn thảo văn bản là gì? Chọn đáp án đúng nhất A. là phần mềm ứng dụng B. là thiết bị nhớ ngoài C. là phần cứng máy tính D. là phần mềm hệ thống Câu 24: Để xem văn bản trước khi in dùng thao tác nào sau đây? A. Tất cả các thao tác đã nêu B. Chọn File-Print preview C. Nhấn tổ hợp phím Alt+F+V D. Nhấn nút Print Preview trên thanh công cụ chuẩn Câu 25: Muốn chuyển qua lại giữa hai chế độ gõ chèn và gõ đè dùng cách nào sau đây? A. Nhấn phím Insert B. Nhấn phím Ctrl C. Nhấn phím window D. Nhấn phím Alt Câu 26: Dùng cách nào sau đây để có thể mở một tệp văn bản đã có trên máy bằng hệ soạn thảo Microsoft Office word? A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O B. Vào bảng chọn File+Open C. Nhấn nút Open trên thanh công cụ chuẩn D. Tất cả các cách đã nêu Câu 27: Để tìm kiếm và thay thế trong Microsoft Office word dùng cách nào sau đây? A. Chọn File-Print B. Chọn Tools-AutoCorectOption.. C. Chọn Table-Insert Table… D. Nhấn tổ hợp Ctrl+H Câu 28: Hệ soạn thảo thông thường còn có chức năng nào sau đây? A. Chèn hình ảnh và kí tự đặc biệt vào văn bản B. Tạo bảng và thực hiện tính toán, sắp xếp dữ liệu trong bảng C. Tìm kiếm và thay thế, gõ tắt D. Tất cả các chức năng đã nêu Câu 29: Hệ soạn thảo văn bản thường có chức năng nào sau đây? Chọn đáp án đúng nhất A. Nhập và lưu trữ văn bản B. Sửa đổi và trình trình văn bản C. In ấn văn bản D. Tất cả các chức năng đã nêu Câu 30: Muốn thay đổi màu, cỡ, kiểu,… của kí tự dùng lệnh nào sau đây? A. Format-Bullest and Numbering B. Format-Paragraph C. Format-Font D. File-Page setup ---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 382
  6. TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT_BÀI SỐ 2 NGUYỄN DU MÔN Tin học 10 NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 537 Câu 1: Hệ soạn thảo thông thường còn có chức năng nào sau đây? A. Chèn hình ảnh và kí tự đặc biệt vào văn bản B. Tìm kiếm và thay thế, gõ tắt C. Tất cả các chức năng đã nêu D. Tạo bảng và thực hiện tính toán, sắp xếp dữ liệu trong bảng Câu 2: Để lưu tệp văn bản dùng cách nào sau đây? A. Tất cả các cách đã nêu B. File-Save C. Ctrl+S D. File-Save as… Câu 3: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu ngắt câu được soạn như thế nào? A. Cách kí tự đứng trước nó và sau nó B. Sát vào kí tự đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. C. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó D. Cách kí tự đứng trước nó và sát vào kí tự đứng ngay sau nó Câu 4: Trong các đơn vị xử lý văn bản đơn vị nào là đơn vị cơ sở? A. Trang B. Kí tự C. Từ D. Đoạn Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Bố cục văn bản soạn trên máy tính không thể thay đổi được B. Trong khi soạn thảo nếu sai sót thì không thể sửa được C. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do người soạn chủ động nhấn Enter D. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do hệ soạn thảo tự động quản lý Câu 6: Lệnh Insert-Break-Page break dùng để làm gì? A. Xem trước khi in B. Đánh số trang C. Định dạng kiểu liệt kê D. Ngắt trang Câu 7: Những phần mềm nào trong các phần mềm sau dùng để gõ chữ Việt có dấu trên máy tính ? A. Unikey và Microsoft Office word B. Vietkey và Microsoft Office word C. Vietkey và Unikey D. Microsoft Office word Câu 8: Muốn thay đổi màu, cỡ, kiểu,… của kí tự dùng lệnh nào sau đây? A. File-Page setup B. Format-Paragraph C. Format-Bullest and Numbering D. Format-Font Câu 9: Để gõ được chữ Việt có dấu trên máy tính cần có những gì? A. Bộ phông chữ Việt B. Bộ mã chữ Việt C. Bộ phông chữ Việt và phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt D. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt Trang 1/4 - Mã đề thi 537
  7. Câu 10: Cách nào sau đây có thể khởi động chương trình soạn thảo văn bản Micosoft office word 2003 ? A. Nhấn nút Start-All Program (program)-Microsoft Office 2003- Microsoft Office word 2003 B. Tất cả các cách đã nêu C. Mở chương trình winword.exe trong đường dẫn C:\Program Files\Microsoft Office\OFFICE11 D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng w trên màn hình Câu 11: Hai bộ mã chữ Việt phổ biến dựa trên bảng mã ASCII là hai bộ mã nào? A. TCVN3(ABC) và VNI B. VNI và UNICODE C. UNICODE và TCVN3(ABC) Câu 12: Muốn chuyển qua lại giữa hai chế độ gõ chèn và gõ đè dùng cách nào sau đây? A. Nhấn phím Ctrl B. Nhấn phím Alt C. Nhấn phím window D. Nhấn phím Insert Câu 13: Dùng cách nào sau đây để có thể mở một tệp văn bản đã có trên máy bằng hệ soạn thảo Microsoft Office word? A. Tất cả các cách đã nêu B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O C. Vào bảng chọn File+Open D. Nhấn nút Open trên thanh công cụ chuẩn Câu 14: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai so với qui tắc soạn thảo văn bản? A. Giữa các từ luôn chỉ có một kí tự trống B. Không được dùng kí tự trống để thụt đầu dòng hoặc canh giữa C. Được dùng Enter để cách dòng, cách đoạn D. Giữa các đoạn chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn Enter Câu 15: Trong thanh bảng chọn tên bảng chọn File liên quan đến các thao tác nào? A. Các thao tác chèn vào văn bản B. Các thao tác định dạng văn bản C. Các thao tác biên tập văn bản D. Các thao tác với tệp văn bản Câu 16: Để đóng một tệp văn bản đang mở mà không đóng chương trình Microsoft Office word làm như thế nào? A. File-Close B. File-Exit C. Nhấn nút dấu X trên cùng bên phải D. Tất cả các cách đã nêu Câu 17: Bộ phông chữ nào tương ứng với bộ mã TCVN3 để có thể hiển thị được chữ Việt có dấu trên máy tính? A. Phông có đầu ngữ là .Vn B. Phông có đầu ngữ là VNI- C. Cả hai bộ phông đã nêu Câu 18: Để mở các bảng chọn trên thanh bảng chọn mà không dùng chuột làm theo cách nào sau đây? A. Nhấn Shift+kí tự gạch chân bảng chọn đó B. Kích chuột trái vào bảng chọn đó C. Nhấn Ctrl+kí tự gạch chân bảng chọn đó D. Nhấn Alt+kí tự gạch chân của bảng chọn đó Câu 19: Hệ soạn thảo văn bản là gì? Chọn đáp án đúng nhất A. là phần mềm ứng dụng B. là phần mềm hệ thống Trang 2/4 - Mã đề thi 537
  8. C. là thiết bị nhớ ngoài D. là phần cứng máy tính Câu 20: Trong hệ soạn thảo Microsoft Office word dùng cách nào sau đây có thể tạo mới một tệp văn bản? A. Ctrl+N B. Ctrl+O C. Ctrl+S D. Ctrl+B Câu 21: Hệ soạn thảo văn bản word thường có khả năng trình bày nào? A. Tất cả các khả năng đã nêu B. Khả năng định dạng trang C. Khả năng định dạng kí tự D. Khả năng định dạng đoạn Câu 22: Dùng tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kí tự kiểu đậm nghiêng? A. Ctrl+B B. Ctrl+B+I C. Ctrl+U D. CTRL+B+U Câu 23: Để xem văn bản trước khi in dùng thao tác nào sau đây? A. Nhấn nút Print Preview trên thanh công cụ chuẩn B. Tất cả các thao tác đã nêu C. Chọn File-Print preview D. Nhấn tổ hợp phím Alt+F+V Câu 24: Trong các chương trình sau đây chương trình nào là hệ soạn thảo văn bản? A. Tất cả các chương trình đã nêu B. Microft Office Excel 2003 C. Microft Office PowerPoint 2003 D. Microft Office word 2003 Câu 25: Để tìm kiếm và thay thế trong Microsoft Office word dùng cách nào sau đây? A. Chọn Table-Insert Table… B. Nhấn tổ hợp Ctrl+H C. Chọn File-Print D. Chọn Tools-AutoCorectOption.. Câu 26: Hệ soạn thảo văn bản thường có chức năng nào sau đây? Chọn đáp án đúng nhất A. Sửa đổi và trình trình văn bản B. In ấn văn bản C. Tất cả các chức năng đã nêu D. Nhập và lưu trữ văn bản Câu 27: Để tìm kiếm và thay thế trong Microsoft Office word dùng cách nào sau đây? A. Chọn File-Print B. Chọn Tools-AutoCorectOption.. C. Nhấn tổ hợp Ctrl+H D. Chọn Table-Insert Table… Câu 28: Bạn muốn gõ câu “Hồ Chí Minh đẹp nhất tên Người” bằng kiểu gõ VNI. Bạn gõ như thế nào? A. Ho62 Chis Minh d9ep5 nhaats te6n Ngu7o7i2 B. Hof Chis Minh ddepj nhaat teen Ngwowif C. Ho62 Chi1 Minh d9ep5 nha6t1 te6n Ngu7o7i2 D. Ho62 Chi1 Minh d9ep5 nha6t1 teen Ngu7o7i2 Câu 29: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu mở ngoặc phải được soạn như thế nào? A. Sát vào kí tự đứng trước nó và cách kí tự đứng sau nó một dấu cách B. Cách kí tự đứng trước nó là một dấu cách và sát vào kí tự đứng sau nó C. Cách kí tự đứng trước và đứng sau nó một dấu cách D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó Câu 30: Muốn thay đổi kích thước các lề giấy, hướng giấy dùng lệnh nào sau đây ? A. File-Page Setup B. Format-Bullets and Numbering C. Format-Paragraph D. Format-Font ----------------------------------------------- Trang 3/4 - Mã đề thi 537
  9. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 537
  10. TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT_BÀI SỐ 2 NGUYỄN DU MÔN Tin học 10 NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 615 Câu 1: Để mở các bảng chọn trên thanh bảng chọn mà không dùng chuột làm theo cách nào sau đây? A. Kích chuột trái vào bảng chọn đó B. Nhấn Alt+kí tự gạch chân của bảng chọn đó C. Nhấn Ctrl+kí tự gạch chân bảng chọn đó D. Nhấn Shift+kí tự gạch chân bảng chọn đó Câu 2: Cách nào sau đây có thể khởi động chương trình soạn thảo văn bản Micosoft office word 2003 ? A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng w trên màn hình B. Tất cả các cách đã nêu C. Nhấn nút Start-All Program (program)-Microsoft Office 2003- Microsoft Office word 2003 D. Mở chương trình winword.exe trong đường dẫn C:\Program Files\Microsoft Office\OFFICE11 Câu 3: Muốn chuyển qua lại giữa hai chế độ gõ chèn và gõ đè dùng cách nào sau đây? A. Nhấn phím Alt B. Nhấn phím window C. Nhấn phím Ctrl D. Nhấn phím Insert Câu 4: Dùng cách nào sau đây để có thể mở một tệp văn bản đã có trên máy bằng hệ soạn thảo Microsoft Office word? A. Tất cả các cách đã nêu B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O C. Vào bảng chọn File+Open D. Nhấn nút Open trên thanh công cụ chuẩn Câu 5: Lệnh Insert-Break-Page break dùng để làm gì? A. Định dạng kiểu liệt kê B. Xem trước khi in C. Ngắt trang D. Đánh số trang Câu 6: Trong các đơn vị xử lý văn bản đơn vị nào là đơn vị cơ sở? A. Kí tự B. Từ C. Đoạn D. Trang Câu 7: Dùng tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kí tự kiểu đậm nghiêng? A. Ctrl+U B. CTRL+B+U C. Ctrl+B D. Ctrl+B+I Câu 8: Hệ soạn thảo văn bản word thường có khả năng trình bày nào? A. Tất cả các khả năng đã nêu B. Khả năng định dạng trang C. Khả năng định dạng kí tự D. Khả năng định dạng đoạn Câu 9: Những phần mềm nào trong các phần mềm sau dùng để gõ chữ Việt có dấu trên máy tính ? A. Microsoft Office word B. Unikey và Microsoft Office word C. Vietkey và Microsoft Office word D. Vietkey và Unikey Câu 10: Hai bộ mã chữ Việt phổ biến dựa trên bảng mã ASCII là hai bộ mã nào? Trang 1/4 - Mã đề thi 615
  11. A. TCVN3(ABC) và VNI B. VNI và UNICODE C. UNICODE và TCVN3(ABC) Câu 11: Trong hệ soạn thảo Microsoft Office word dùng cách nào sau đây có thể tạo mới một tệp văn bản? A. Ctrl+O B. Ctrl+N C. Ctrl+S D. Ctrl+B Câu 12: Để đóng một tệp văn bản đang mở mà không đóng chương trình Microsoft Office word làm như thế nào? A. File-Close B. File-Exit C. Nhấn nút dấu X trên cùng bên phải D. Tất cả các cách đã nêu Câu 13: Hệ soạn thảo văn bản là gì? Chọn đáp án đúng nhất A. là thiết bị nhớ ngoài B. là phần cứng máy tính C. là phần mềm hệ thống D. là phần mềm ứng dụng Câu 14: Trong thanh bảng chọn tên bảng chọn File liên quan đến các thao tác nào? A. Các thao tác chèn vào văn bản B. Các thao tác định dạng văn bản C. Các thao tác biên tập văn bản D. Các thao tác với tệp văn bản Câu 15: Muốn thay đổi kích thước các lề giấy, hướng giấy dùng lệnh nào sau đây ? A. File-Page Setup B. Format-Bullets and Numbering C. Format-Paragraph D. Format-Font Câu 16: Bộ phông chữ nào tương ứng với bộ mã TCVN3 để có thể hiển thị được chữ Việt có dấu trên máy tính? A. Phông có đầu ngữ là .Vn B. Phông có đầu ngữ là VNI- C. Cả hai bộ phông đã nêu Câu 17: Để gõ được chữ Việt có dấu trên máy tính cần có những gì? A. Bộ mã chữ Việt B. Bộ phông chữ Việt C. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt D. Bộ phông chữ Việt và phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt Câu 18: Hệ soạn thảo thông thường còn có chức năng nào sau đây? A. Chèn hình ảnh và kí tự đặc biệt vào văn bản B. Tìm kiếm và thay thế, gõ tắt C. Tạo bảng và thực hiện tính toán, sắp xếp dữ liệu trong bảng D. Tất cả các chức năng đã nêu Câu 19: Muốn thay đổi màu, cỡ, kiểu,… của kí tự dùng lệnh nào sau đây? A. Format-Bullest and Numbering B. File-Page setup C. Format-Font D. Format-Paragraph Câu 20: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai so với qui tắc soạn thảo văn bản? A. Giữa các từ luôn chỉ có một kí tự trống B. Được dùng Enter để cách dòng, cách đoạn C. Giữa các đoạn chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn Enter D. Không được dùng kí tự trống để thụt đầu dòng hoặc canh giữa Câu 21: Để tìm kiếm và thay thế trong Microsoft Office word dùng cách nào sau đây? A. Nhấn tổ hợp Ctrl+H B. Chọn File-Print C. Chọn Tools-AutoCorectOption.. D. Chọn Table-Insert Table… Trang 2/4 - Mã đề thi 615
  12. Câu 22: Để xem văn bản trước khi in dùng thao tác nào sau đây? A. Nhấn nút Print Preview trên thanh công cụ chuẩn B. Tất cả các thao tác đã nêu C. Chọn File-Print preview D. Nhấn tổ hợp phím Alt+F+V Câu 23: Để lưu tệp văn bản dùng cách nào sau đây? A. File-Save as… B. File-Save C. Tất cả các cách đã nêu D. Ctrl+S Câu 24: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu ngắt câu được soạn như thế nào? A. Cách kí tự đứng trước nó và sau nó B. Cách kí tự đứng trước nó và sát vào kí tự đứng ngay sau nó C. Sát vào kí tự đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó Câu 25: Hệ soạn thảo văn bản thường có chức năng nào sau đây? Chọn đáp án đúng nhất A. Sửa đổi và trình trình văn bản B. In ấn văn bản C. Tất cả các chức năng đã nêu D. Nhập và lưu trữ văn bản Câu 26: Để tìm kiếm và thay thế trong Microsoft Office word dùng cách nào sau đây? A. Chọn File-Print B. Nhấn tổ hợp Ctrl+H C. Chọn Tools-AutoCorectOption.. D. Chọn Table-Insert Table… Câu 27: Bạn muốn gõ câu “Hồ Chí Minh đẹp nhất tên Người” bằng kiểu gõ VNI. Bạn gõ như thế nào? A. Ho62 Chis Minh d9ep5 nhaats te6n Ngu7o7i2 B. Hof Chis Minh ddepj nhaat teen Ngwowif C. Ho62 Chi1 Minh d9ep5 nha6t1 te6n Ngu7o7i2 D. Ho62 Chi1 Minh d9ep5 nha6t1 teen Ngu7o7i2 Câu 28: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu mở ngoặc phải được soạn như thế nào? A. Sát vào kí tự đứng trước nó và cách kí tự đứng sau nó một dấu cách B. Cách kí tự đứng trước nó là một dấu cách và sát vào kí tự đứng sau nó C. Cách kí tự đứng trước và đứng sau nó một dấu cách D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó Câu 29: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do hệ soạn thảo tự động quản lý B. Trong khi soạn thảo việc xuống dòng do người soạn chủ động nhấn Enter C. Bố cục văn bản soạn trên máy tính không thể thay đổi được D. Trong khi soạn thảo nếu sai sót thì không thể sửa được Câu 30: Trong các chương trình sau đây chương trình nào là hệ soạn thảo văn bản? A. Microft Office PowerPoint 2003 B. Tất cả các chương trình đã nêu C. Microft Office word 2003 D. Microft Office Excel 2003 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/4 - Mã đề thi 615
  13. Trang 4/4 - Mã đề thi 615
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0