Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 8 - Trường THCS Gia Trấn
lượt xem 70
download
Mời các bạn học sinh tham khảo bộ "Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 8 - Trường THCS Gia Trấn" thông qua việc giải đề thi sẽ giúp các bạn nắm vững khái niệm, công thức, áp dụng lý thuyết vào bài tập dễ dàng hơn. Chúc các em học tập và ôn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 8 - Trường THCS Gia Trấn
- ONTHIONLINE.NET PHÒNG GD&ĐT Gia Viễn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS Gia Trấn MÔN: ĐẠI SỐ 8 Điểm Lời phê Họ và tên:…………………………. Lớp:……….. I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. 20 B. 0 x 5 0 C. 2x2 + 3 = 0 D. 3x + 5 = 0 x Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình: A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0 x2 3 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 2 là: x(x 2) x A. x B. x 0; x 2 C. x 0; x -2 D. x -2 Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là: A. S = 1;1; 2 B. S = 2 C. S = 1; 2 D. S = Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng: A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau: a/ 4x - 12 = 12- 2x b/ x(x+1) – (x+2)(x- 5) = 6 5 3x+2 3x+1 3x-1 3-x c/ 2x + = - d/ - 2 = 3 2 6 3x+1 x+3 Bài 2: (2 điểm). Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 60km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 7 giờ 45 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3: (1 điểm). Giải phương trình : x4 + x3 - 8x2- 9x- 9 = 0 ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 1
- ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Bài 1: (0,1đ) Nêu khái niệm hai phương trình tương đương? Cho ví dụ? Bài 2: (2,25đ) Giải các phương trình sau: a/ 4x + 20 = 0 b/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2 Bài 4: (2đ)Giải các phương trình sau: a/ (3x – 2)(4x + 5) = 0 b/ 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0 Bài 5: (1,5đ) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ 2. Bài 6: (1,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h, tổng cộng hết 5giờ 30 phút. Tính quảng đường AB. Bài 7: (1đ) Giải phương trình: 1 1 1 1 x 1 x 2 x 2 x 1 ĐỀ 2 Bài 1: (0,75đ) Nêu khái niệm hai phương trình tương đương? Cho ví dụ? Bài 2: (2,25đ) Giải các phương trình sau: a/ 4x – 20 = 0 b/ 3 – 2x = 3(x + 1) – x – 2 2 1 Bài 3: (1đ) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: 1 x 1 x2 Bài 4: (2đ) Giải các phương trình sau: a/ (3x + 2)(4x – 5) = 0 b/ 2x(x + 3) + 5(x + 3) = 0 Bài 5: (1,5đ) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ 2. Bài 6: (1,5đ) Một người đi xe máy từ nhà ra chợ với vận tốc 40km/h, đến chợ người đó mua hàng hết 10 phút rồi quay về nhà với vận tốc 30km/h tổng cộng hết 2giờ 30 phút. Quảng đường từ nhà đến chợ . Bài 7: (1đ) Giải phương trình: 1 1 1 1 x 1 x 2 x 2 x 1 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 Bài 1: - Hai phương trình của cùng một ẩn được gọi là tương đương nếu chúng có 0,5 đ cùng một tập nghiệm - Lấy ví dụ đúng 0,25 đ Bài 2: (2,25đ) a/ 4x + 20 = 0 0,5 đ 4 x 20 0,25 đ x 5 0,25 đ Vậy phương trình có tập nghiệm S 5 b/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2 0,25 đ 0,25 đ 2
- 2x - 3 = 3x - 3 + x + 2 0,25 đ 2x -3x - x = -3 + 2 + 3 0,25 đ 2 x 2 0,25 đ x 1 Vậy phương trình có tập nghiệm S 1 Bài 3: Phương trình đã cho xác định khi và chỉ khi x 1 0 và x 1 0 0,25 đ * x 1 0 x 1 0,25 đ * x 1 0 x 1 0,25 đ Vậy phương trình đã cho xác định khi x 1 0,25 đ Bài 4: a/ (3x – 2)(4x + 5) = 0 3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 0,25 đ 3x – 2 = 0 => x = 3/2 0,25 đ 4x + 5 = 0 => x = - 5/4 0,25 đ Vậy phương trình có tập nghiệm S 5 ; 3 0,25 đ 4 2 b/ 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0 => (x – 3)(2x -5) = 0 0,25 đ => x – 3 = 0 hoặc 2x – 5 = 0 0,25 đ * x – 3 = 0 => x = 3 * 2x – 5 = 0 => x = 5/2 0,25 đ Vậy phương trình có tập nghiệm 5 S ;3 2 0,25 đ Bài 5: - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng 0.25đ - Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết, thiết lập phương trình đúng 0.5 đ - Giải đúng phương trình 0,5 đ - Kết luận đúng 0,25đ Bài 5: - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng 0.25đ - Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết, thiết lập phương trình đúng 0.5 đ - Giải đúng phương trình 0,5 đ - Kết luận đúng 0,25đ Bài 7: - Quy đồng khử mẫu đúng 0.25 đ - Giải đúng phương trình 0.5đ - So sánh kết quả với điều kiện xác định và kết luận đúng 0.25 đ Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 Bài 1: - Hai phương trình của cùng một ẩn được gọi là tương đương nếu chúng có cùng một tập 0,5 đ nghiệm - Lấy ví dụ đúng 0,25 đ Bài 2: (2,25đ) a/ 4x – 20 = 0 0,5 đ 3
- 4 x 20 0,25 đ x5 0,25 đ Vậy phương trình có tập nghiệm S 5 b/ 3 – 2x = 3(x + 1) – x – 2 0,25 đ 3 2 x 3x 3 x 2 0,25 đ 2 x 3 x x 3 2 3 0,25 đ 4 x 2 1 0,25 đ x 2 0,25 đ Vậy phương trình có tập nghiệm S 1 Bài 3: Phương trình đã cho xác định khi và chỉ khi x 1 0 và x 1 0 0,25 đ * x 1 0 x 1 0,25 đ * x 2 0 x 2 0,25 đ Vậy phương trình đã cho xác định khi x 1 và x 2 0,25 đ Bài 4: a/ (3x + 2)(4x – 5) = 0 3x + 2 = 0 hoặc 4x – 5 = 0 0,25 đ 3x + 2 = 0 => x = –3/2 0,25 đ 4x – 5 = 0 => x = 5/4 0,25 đ Vậy phương trình có tập nghiệm S 3 ; 5 0,25 đ 2 4 b/ 2x(x +3) + 5(x + 3) = 0 => (x + 3)(2x +5) = 0 0,25 đ => x + 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 0,25 đ * x + 3 = 0 => x = –3 * 2x + 5 = 0 => x = –5/2 0,25 đ Vậy phương trình có tập nghiệm 5 S 3; 2 0,25 đ Bài 5: - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng 0.25đ - Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết, thiết lập phương trình 0.5 đ đúng 0,5 đ - Giải đúng phương trình 0,25đ - Kết luận đúng Bài 5: - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng 0.25đ - Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết, thiết lập phương trình đúng 0.5 đ - Giải đúng phương trình 0,5 đ - Kết luận đúng 0,25đ Bài 7: - Quy đồng khử mẫu đúng 0.25 đ - Giải đúng phương trình 0.5đ - So sánh kết quả với điều kiện xác định và kết luận đúng 0.25 đ Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 4
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA 1 tiết Lớp 8A8 Môn: Đại Số Họ và tên: ……………………………………………….. Điểm Lời nhận xét của giáo viên Câu 1 : (1 điểm). Các câu sau đây đúng hay sai ? Hãy đánh dấu “X” vào ô mà em chọn. Nội dung Đúng sai Phương trình 2x + 5 = 13 và phương trình 7x 9 = 19 là hai phương 1 trình tương đương 2 Phương trình 10x + 3 = x + 3 x có tập hợp nghiệm là S = – 3 3 Phương trình x (x 1) = x có tập nghiệm là S = 0 ;1 4 Phương trình x2 + 5x = 0 có 2 nghiệm khác nhau Câu 2 : (6,5 điểm). Giải các phương trình sau đây : a) 8x 3 = 0; b) 2x(3x – 4) – 9x + 12; c) (2x – 5)2 = (3x +4)2; x 3 3x 2 1 2x 1 6 3 4 d) ; e) 2 ; 5 6 3 x 4 x 4 x 4 x 16 Câu 3 : (2,5điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một người đi xe máy từ A đến B, vận tốc 35km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30phút. Tính quãng đường AB ? Bài làm ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA 1 tiết Lớp 8A1 Môn: Đại Số Họ và tên: ……………………………………………….. Điểm Lời nhận xét của giáo viên Câu 1 : (1 điểm). Các câu sau đây đúng hay sai ? Hãy đánh dấu “X” vào ô mà em chọn. Nội dung Đúng sai Phương trình 2x + 5 = 13 và phương trình 7x 9 = 19 là hai phương 1 trình tương đương 2 Phương trình 10x + 3 = x + 3 x có tập hợp nghiệm là S = – 3 3 Phương trình x (x 1) = x có tập nghiệm là S = 0 ;1 4 Phương trình x2 + 5x = 0 có 2 nghiệm khác nhau Câu 2 : (6,5 điểm). Giải các phương trình sau đây : a) 8x 3 = 0; b) 2x(3x – 4) – 9x + 12; c) (2x – 5)2 = (3x +4)2; x 3 3x 2 1 2x x 1 6 4 x 5 x 6 x 20 x 4 d) ; e) 1 2 ; f) 5 6 3 x4 x4 x 16 2009 2008 1994 2010 Câu 3 : (2,5điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một người đi xe máy từ A đến B, vận tốc 35km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30phút. Tính quãng đường AB ? Bài làm ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 10 (kèm đáp án)
33 p | 2923 | 494
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
58 p | 2206 | 162
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 năm 2017-2018 có đáp án
28 p | 1876 | 155
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 1342 | 127
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
62 p | 847 | 113
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
59 p | 1490 | 99
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án
38 p | 1641 | 98
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án
30 p | 1197 | 92
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử 6 năm 2017-2018 có đáp án
39 p | 1224 | 91
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
69 p | 1395 | 80
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 11 năm 2017-2018 có đáp án
38 p | 876 | 77
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Toán hình học lớp 8 - Trường THCS Võ Đắt
5 p | 1122 | 73
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
53 p | 777 | 63
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 1028 | 61
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 8 - Trường THCS Hương Vinh
56 p | 249 | 58
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 năm 2017-2018 có đáp án
21 p | 642 | 55
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 1324 | 43
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Ngữ Văn 9 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 592 | 19
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn