TRẮC NGHIỆM - HOÁ SINH THẬN
lượt xem 107
download
Creatinin được tạo ra ở cơ, chủ yếu từ creatinphosphat và creatin ở cơ. Creatinin theo máu qua thận, được thận lọc và bài tiết ra nước tiểu. + Bình thường: - Nồng độ creatinin huyết tương(huyết thanh): 55 - 110 (mol/l. - Nước tiểu: 8 - 12 mmol/24h (8000 - 12000 (mol/l). Xét nghiệm creatinin tin cậy hơn xét nghiệm urê vì nó ít chịu ảnh hưởng bởi chế độ ăn, nó chỉ phụ thuộc vào khối lượng cơ (ổn định hơn) của cơ thể. + Tăng creatinin (và urê) nói lên sự thiểu năng thận, giảm độ lọc của cầu thận và giảm...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM - HOÁ SINH THẬN
- TRẮC NGHIỆM HOÁ SINH THẬN
- TRẮC NGHIỆM - H OÁ SINH TH ẬN 1. Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng: A. Protein có trọng lượng phân tử 70000 B. Các phân tử mang điện dương C. Các phân tử có kích thước nhỏ D. Câu B, C đúng E. Câu A, B, C đúng 2. Ch ất được lọc qua cầu thận và đ ược tái hấp thu hoàn toàn: A. Na và Cl B. Acid Uric và Creatinin C. Glucose E. Tất cả các chất trên D. Ure 1
- 3. Nước được tái hấp thu ở thận: E. Tất cả các câu đ ều sai A. 10 % B. 20 % C. 50 % D. 99 % 4. Thận điều hoà th ăng bằng acid base: A. Bài tiết Na+ và giữ lại H+ B. Bài tiết Na+ và bài tiết H+ C. Giữ lại Na+ và bài tiết H+ D. Giữ lại Na+ và giữ lại H+ E. Tất cả các câu đ ều sai 5. Bicarbonat đ ược tái hấp thu trở lại máu cùng với: A. Ion H+ B. Ion Na+ C. Muối amon NH4+ D. Mu ối phosphat dinatri E. Tất cả các câu đều sai 6. Renin: A. Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận B. Là một enzyme thuỷ phân protein 2
- C. Trong máu renin tác dụng lên Angiotensinogen được tổng hợp từ gan D. Renin có trọng lượng phân tử 40000 E. Tất cả các câu đ ều đúng 7. Angiotensin II: A. Có hoạt tính sinh học mạnh B. Có đời sống ngắn C. Tác dụng co m ạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết Aldosteron D. Câu A, C đúng E. Câu A, B, C, đúng 8. Sự bài tiết Renin tăng khi: A. Huyết áp hạ B. Huyết áp tăng C. Tăng nồng độ Natri máu D. Giảm nồng độ Kali máu E. Ứ c chế hệ giao cảm 3
- 9. Sự tổng hợp Aldosteron tăng khi: A. Tăng Kali máu B. Hạ Natri máu C. Huyết áp hạ D. Lưu lượng máu thận giảm E. Tất cả các câu đều đúng 10. Erythropoietin: A. Là chất tạo hồng cầu B. Được tổng hợp từ 1 globulin C. Được tổng hợp từ thận D. Câu A, B đúng E. Câu A, C đúng 11. Tiền REF chuyển th ành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của: A. Prostaglandin B. Proteinkinase (+) C. AMP vòng E. Tất cả các câu đều sai D. Adenylcyclase 12. Prostaglandin E2: A. Được tìm thấy ở một tổ chức cạnh cầu thận cùng với PGI2 và TXA2 4
- B. Tham gia vào sự tổng hợp REF C. Có tác dụng co mạch D. Biến đổi tiền Erythropoietin thành Erythropoietin E. Tất cả các câu đ ều sai 13. Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào: A. Tuổi B. Ch ế độ ăn C. Chế độ làm việc D. Tình trạng bệnh lý E. Tất cả các câu đ ều đúng 14. pH nước tiểu bình thường: A. Hơi acid, khoảng 5 – 6 B. Có tính kiềm mạnh C. Không phụ thuộc chế độ ăn D. Không phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý E. Tất cả các câu đ ều sai 15. Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường: 5
- A. Ure, Creatinin, Glucose B. Acid uric, Ure, Creatinin C. Ure, Cetonic D. Gluocse, Cetonic E. Tất cả các câu đ ều đúng 16. Liên quan đến sự bài xu ất một số thành phần trong nư ớc tiểu: A. Sự bài xu ất Ure không phụ thuộc chế độ ăn B. Sự bài xuất Creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ C. Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm D. Câu A, C đúng E. Câu A, B, C đúng 17. Chất bất thường trong nước tiểu: A. Acid amin, sắc tố mật, muối mật B. Glucose, Horm on C. P rotein, Cetonic D. Cetonic, Clorua 6
- E. Tất cả các câu đ ều sai 18. Glucose niệu gặp trong: A. Đái tháo đường. B. Đái tháo nhạt. C. Ngư ỡng tái hấp ống thu thận cao D. Viêm tu ỵ cấp với Amylase tăng cao. E. Tất cả các câu đều đúng 19. Protein niệu: A. 1g/24h là giá trị bình thường B. 3g/24h là khởi đầu bệnh lý C. 150 mg/ 24h được xem là khởi đầu bệnh lý D. Từ 50-150mg/ 24h có thể phát hiện dễ dàng b ằng xét nghiệm thông thường E. Các câu trên đều sai 20. Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm: 1. Chức năng kh ử độc 2. Chức năng duy trì cân b ằng axit base cơ thể 7
- 3. Chức năng tạo mật 4 . Chức năng cô đặc các chất cặn bả đ ào thải ra ngo ài 5. Chức năng nội tiết Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. 1,3,4 21. Nước tiểu ban đầu có: A. Các chất có trọng lượng phân tử 70.000 B. Thành phần các chất gần giống thành ph ần của huyết tương C. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương ngo ại trừ có nhiều protein D. Thành ph ần các chất rất khác biệt so với thành ph ần của huyết tương E. Các câu trên đều sai 22. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào: A. Áp lực keo của máu B. Tình trạng thành mao m ạch của màng đ áy cầu thận 8
- C. Sự tích đ iện của các phân tử D. Trọng lượng phân tử các chất E. Các câu trên đều đúng 23. Quá trình biến đổi Angiotensin I thành Angiotensin II chịu tác dụng của: C. Enzym chuyển A. Renin B. Aminopeptidase E. Các câu trên đều sai D. Angiotensinase 24. Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đ ến: A. Prostaglandin E2 B. Sự biến đổi Proteinkinase bất hoạt thành Proteinkinase hoạt động C. Tiền chất REF thành REF hoạt động D. Tiền Erythropoietin thành Erythropoietin E. Sự biến đổi ATP thành AMP vòng 9
- 25. Trong nước tiểu, các yếu tố n ào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn: 1. pH nước tiểu 4. Urê nước tiểu 2. Tỷ trọng nước tiểu 5. Axit Uric nước tiểu 3. Creatinin nước tiểu Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 5 E. 1, 4, 5 26. Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau: A. Đái đường B. Bệnh đa u tu ỷ xương (bệnh Kahler) C. Viêm cầu thận D. Câu A, C đúng E. Câu A, B, C đúng 27. Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung: A. Ion đồ huyết thanh và nư ớc tiểu B. Bilan Lipid C. Các thông số về pH, p O2, pCO2 D. Câu A, B đúng 10
- E. Câu A, C đúng 28. Ure được tái hấp thu ở thận: A. Kho ảng 10 - 20% B. Kho ảng 40 - 50% C. Theo cơ ch ế thụ động phụ thuộc nồng độ Ure máu D. Câu B, C đúng E. Câu A, C đúng 11
- Phần không cho Sinh viên 29. Thận tham gia chuyển hoá chất: A. Chuyển hoá Glucid, Lipid, Acid nucleic B. Chuyển hoá Glucid, Protid, Hemoglobin C. Chuyển hoá Glucid, Lipid, Protid D. Chuyển hoá Lipid, Protid, Hemoglobin E. Chuyển hoá Glucid, Protid, Acid nucleic 30. Tác dụng của REF: A. Chuyển ATP th ành AMP vòng B. Chuyển tiền Erythropoietin thành Erythropoietin C. Kích thích Proteinkinase hoạt động D. Hoạt hoá PGE2 12
- E. Tất cả các câu đ ều sai 31. Thận đ iều ho à thăng b ằng nước, đ iện giải, huyết áp nhờ vào: A. Yếu tố tạo hồng cầu của thận B. Erythropoietin C. Hệ thống Renin - Angiotensin - Aldosteron D. Prostaglandin E. Câu B, D đúng 32. Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng: A. 50 lit B. 120 lít C. 150 lít D. 180 lít E. 200 lít 33. Trọng lượng 2 thận người truởng thành khoảng: A. 150g B. 200g C. 300g D. 600g E. 8 00g 34. Ở người trư ởng thành, lượng máu qua thận là: 13
- A. 200 ml/phút B. 500 ml/phút C. 800 ml/phút D. 1200 ml/phút E. 2000 ml/phút 35. Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận: A. Ure, Creatinin B. Creatinin, Acid Uric C. Acid Uric, Insulin D. Protein, Manitol E. Manitol, Natri hyposunfit 36. So sánh thành ph ần nước tiểu thực thụ được tạo th ành và nư ớc tiểu ban đầu: A. Hoàn toàn giống nhau B. Giống nhau về thành phần nhưng khác nhau về nồng độ C. Khác nhau về thành phần protein D. Khác nhau không đ áng kể E. Khác nhau hoàn toàn 37. Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận: 14
- A. 0 ,75g/lít B. 1,75g/lít C. 7,5g/lít E. Các câu trên đều sai D. 17,5g/lít 38. Tái hấp thu nước ở thận: A. Ở ống lư ợn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh h ưởng của ADH B. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt b uộc”, nước được hấp thu cùng Na C. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na D. Ở ống lư ợn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH E. Tất cả các câu đ ều sai. 39. Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của: A. ADH B. Aldosteron C. Renin và Angiotesin II D. Câu A và B đúng E. Câu B và C đúng 40. Tái hấp thu muối ở ống lượn gần: 15
- A. 10% B. 40% C. 50% D. 70% E. 99% 41. Chất không được tái hấp thu ở ống thận: A. Ure B. Protein C. Insulin E. Câu C và D đúng D. Manitol 42. Chức năng chuyển hoá của thận: A. Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận B. Chuyển hoá lipid chiếm ưu th ế C. Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH3 dưới dạng ion NH4+ D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng 43. Sử dụng oxy của thận chiếm: A. 5 % của toàn cơ th ể B. 10% của to àn cơ thể 16
- C. 15% của to àn cơ thể D. 20% của to àn cơ thể E. 25% của toàn cơ thể 44. Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở: A. Ống lượn gần B. Ống lượn xa C. Ống lượn gần và ống luợn xa E. Ống Góp D. Quai Henlé 45. Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base: 1. Bài tiết H+ 4. Đào th ải acid không bay hơi nh ư acid lactic, th ể cetonic... 2. Đào thải HCO3- 5. Đào th ải Na+ 3. Giữ lại Na+ Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,4,5 D. 2,3,4 E. 2 ,4,5 46. Trong máu Renin tác động vào khâu nào sau đây: A. Angiotensin thành Aldosteron 17
- B. Angiotensinogen thành Angiotensin I C. Angiotensin I thành Angiotensin II D. Angiotensin II thành Angiotensin I E. Angiotensin II thành Angiotensin III 47. Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu: A. Bài tiết Erythropoietin kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu B. Tổng hợp REF C. Tổng hợp PGE1 D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng 48. Chất nào sau đ ây có tác dụng co mạch: A. PGE2 , PGI2 và Angiotesin I B. P GE2 , PGI2 và Angiotesin II 18
- C. TXA2 và Angiotesin I D. TXA2 và Angiotesin II E. Các câu trên đều sai 49. Chất nào sau đ ây có tác dụng giãn mạch: A. PGE2 , PGI2 và Angiotesin I B. P GE2 , PGI2 và Angiotesin II C. TXA2 và Angiotesin I D. TXA2 và Angiotesin II E. PGE2 và PGI2 50. Yếu tố n ào sau đây ức chế sự bài tiết Renin A. Prostaglandin B. AMP vòng C. Angiotensin I E. Giảm nồng độ Na máu ở tế b ào ống thận D. Angiotensin II 51. Sự tổng hợp Aldosteron giảm khi: A. Nồng độ Na máu tăng B. Nồng độ Ka máu tăng 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trắc nghiệm sinh lý: Sinh lý học thận
16 p | 1441 | 583
-
Trắc nghiệm sinh lý: Sinh lý học thần kinh
30 p | 1277 | 499
-
TRẮC NGHIỆM - NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN THEO Y HỌC CỔ TRUYỀN
5 p | 389 | 77
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chẩn đoán hình ảnh hệ thần kinh
17 p | 301 | 36
-
Phục hồi chức năng thần kinh sau đột quỵ: Phần 2
46 p | 28 | 11
-
Câu hỏi trắc nghiệm block 7 bài Sinh lý bệnh đại cương về rối loạn chức năng thận - tiết niệu
12 p | 136 | 7
-
Đặc điểm nhân cách và lo âu ở sinh viên năm thứ hai trường Đại học Y Hà Nội năm học 2016-2017
8 p | 57 | 7
-
Câu hỏi trắc nghiệm block 9 bài Sinh lý bệnh đại cương về rối loạn thân nhiệt
11 p | 87 | 7
-
PHÂN TÂM HỌC NHẬP MÔN - PHẦN 3: TỔNG QUÁT VỀ CÁC CHỨNG BỆNH THẦN KINH – 1
16 p | 79 | 5
-
Bài trắc nghiệm Thay đổi giải phẫu và sinh lý của phụ nữ khi mang thai
0 p | 76 | 4
-
KIẾN THỨC SINH SẢN - GIẢM BIẾN CHỨNG CỦA THAI KỲ - 2
20 p | 63 | 4
-
Phẫu thuật thần kinh: Phần 2
286 p | 65 | 4
-
SỨC KHỎE - PHẦN HAI NHỮNG VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN TỚI TỪNG PHẦN THÂN THỂ - 1
18 p | 53 | 3
-
Trắc nghiệm Ewings và biến chứng thần kinh tự chủ tim mạch ở bệnh nhân đái tháo đường
4 p | 61 | 3
-
Ôn tập môn Dược liệu năm 2019
42 p | 27 | 3
-
Ôn tập môn Bảo quản năm 2019
19 p | 23 | 2
-
Phẫu thuật bệnh học thần kinh: Phần 2
285 p | 25 | 2
-
Trắc nghiệm Khám thần kinh ngoại biên có đáp án
5 p | 53 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn