ĐỀ KIM TRA CHT LƯỢNG GIA HC K I, NĂM HC 2007 - 2008
MÔN: TOÁN, LP 11, BAN KHTN
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thi gian phát đề
Câu 1. Cho hai đim A, B phân bit. Phép di hình F biến A thành B và biến B thành A. Kết lun nào sau đây
đúng?
A. F phép quay; B. F là phép tnh tiến;
C. F là phép đồng nht; D. F là phép đối xng trc;
Câu 2. Cho hình ngũ giác đều ABCDE tâm O. Hi có bao nhiêu phép quay tâm O, góc quay α (0,2π) biến
ngũ giác ABCDE thành chính nó?
A. 1; B. 2;
C. 4; D. Vô s;
Câu 3. Xét các khng định sau:
(1) Hp thành ca hai phép đối xng trc có trc ct nhau là mt phép quay.
(2) Mi phép quay đều có th xem là hp thành ca hai phép đối xng trc có trc ct nhau, bng nhiu
cách.
(3) Hp thành ca mt s chn các phép đối xng trc có các trc đối xng đồng quy là mt phép quay.
(4) Hp thành ca mt s l các phép đối xng trc có các trc đối xng đồng quy là mt phép đối xng
trc.
A. (1), (2) và (3) đúng, (4) sai; B. (2) và (3) đúng, (1) và (4) sai;
C. Ch có mt khng định đúng; D. Không có khng định nào sai;
Câu 4. Cho tam giác ABC đều. Gi QA, QB là các phép quay góc 60 ln lượt có tâm quay là AB; F là hp
thành ca Q
B
0
BBQA. Khi đó, F biến ba đim A, B, C thành các đim nào sau đây?
A. B, C, A; B. C, A, B;
C. A, C, B; D. C, B, A;
Câu 5. Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 và đường thng Δ: bx ay = 0. Phương trình đường
tròn (C/) là nh ca (C) qua đường thng Δ là:
A. (C/): x2 + y2 2ax 2by + c = 0; B. (C/): x2 + y2 2ax 2by c = 0;
C. (C/): x2 + y2 + ax + by + c = 0; D. (C/) (C);
Câu 6. Cho đường tròn (C): x2 + y2 4x + 2y 4 = 0. Phép đối xng tâm ĐO biến (C) thành (C/) có phương
trình:
A. (C/): x2 + y2 4x 2y 4 = 0; B. (C/): x2 + y2 + 4x 2y 4 = 0;
C. (C/): x2 + y2 4x 2y + 4 = 0; D. (C/): x2 + y2 + 4x 2y + 4 = 0;
Câu 7. Cho đường thng 1
2
:34
3
x
x
d−−
=đường thng 1
2
:34
xx
d3
+
+
=. Phép đối xng trc ĐΔ biến d1
thành d2 có trc đối xng là:
A. 1
:34
1
x
y−−
Δ=
; B. 11
:34
x
y
+
+
Δ=
;
C. 3
:34
xy−−
Δ=
4
; D. 43
:34
xy
Δ=
;
Câu 8. Cho phép đối xng trc Đa và phép tnh tiến v
T
G
va
. Khi đó, hp thành ca Đa v
T
G
(hoc v
T
G
Đa) là:
A. Phép đối xng trc; B. Phép đối xng tâm;
C. Phép đồng nht; D. Phép tnh tiến;
Câu 9. Cho tam giác ABC đều. Xét các phép biến hình sau:
(1) Phép quay.
(2) Phép đối xng tâm.
(3) Phép đối xng trc.
(4) Phép tnh tiến.
Hi có bao nhiêu phép biến hình k trên biến tam giác ABC thành chính nó?
A. 1; B. 2;
C. 3; D. 4;
Câu 10. Hình H gm hai đường tròn ct nhau và có cùng bán kính. Khi đó, hình H có bao nhiêu trc đối
xng?
A. 1; B. 2;
C. 3; D. 4;
Câu 11. Cho tam giác MNP và phép di hình f biến đim M thành đim M, biến đim N thành đim N và
biến didm P thành đim P/ khác P. Khi đó phép di hình f là:
A. Phép quay; B. Phép tnh tiến;
C. Phép đồng nht; D. Phép đối xng trc;
Câu 12. Cho tam giác ABC cân ti C và phép di hình f biến đim A thành đim B, biến đim B thành đim
A và biến đim C thành đim C/ khác C. Khi đó phép di hình f là:
A. Phép đối xng trc; B. Phép đồng nht;
C. Phép đối xng tâm; D. Phép tnh tiến;
Câu 13. Hình H1 gm mt đường tròn (C1) và mt hình vuông ni tiếp đường tròn đó. Hình H2 gm mt
đường tròn C2) và mt hình ch nht (khác hình vuông) ni tiếp đường tròn đó. Hình H3 gm mt đường
tròn (C3) và mt hình thoi ni tiếp đường tròn đó. Hi trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào đúng?
A. Hình H1 đồng dng vi hình H2;
B. Hình H2 đồng dng vi hình H3;
C. Hình H3 đồng dng vi hình H1;
D. Trong ba hình H1, H2, H3 không có hia hình nào đồng dng vi nhau.
Câu 14. Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào đúng?
A. Phép v t biến mi đường thng a thành đường thng song song vi a;
B. Phép quay biến mi đường thng a thành đường thng ct a;
C. Phép tnh tiến biến mi đường thng thành chính nó;
D. Phép đối xng tâm biến mi đường thng a thành đường thng a/ song song hoc trùng vi a;
Câu 15. Phép di hình f biến mi đường thng a thành đường thng a/ ct a thì phép di hình đó là:
A. Phép đối xng tâm; B. Phép đối xng trc;
C. Phép đồng nht; D. Phép quay vi góc quay khác k.1800 (k Z);
Câu 16. Để biến mt hình bình hành ABCD thành chính nó, có th dùng phép di hình nào sau đây?
A. Phép quay vi góc quay khác k.1800 (k Z); B. Phép tnh tiến theo vectơ khác 0
G
;
C. Phép đối xng tâm; D. Phép đối xng trc;
Câu 17. Cho hai đường thng song song d và d/ ln lượt đi qua hai đim O và O/ (OO/ không vuông góc vi
d). Nếu phép di hình f biến d thành d/, biến O thành O/ và biến O/ thành O thì f là:
A. Phép đồng nht; B. Phép đối xng tâm;
C. Phép đối xng trc; D. Phép tnh tiến;
Câu 18. Cho ba đường tròn có bán kính bng nhau và đôi mt tiếp xúc ngoài vi nhau to thành hình H. Hi
hình H có bao nhiêu trc đối xng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Cho đường thng d: x + 2y – 1 = 0 và vectơ (2; )vm
=
G
. Để phép tnh tiến theo vectơ v
G
biến d thành
chính nó, thì phi chn m là:
A. 1; B. 1; C. 2; D. 3
Câu 20. Cho đường thng d: Ax + By + C = 0. Khi đó phép đối xng trc ĐOy biến đường thng d thành
đường thng d/ có phương trình là:
A. Ax + By C = 0; B. Ax By C = 0;
C. Ax By + C = 0; D. Ax + By + 2C = 0;
Câu 21. Tp xác định ca hàm s tan 3
yx
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
là:
A. B.
\{
\}k
π
\
C. \6k
π
π
+
⎩⎭
\
D.
\3k
π
π
+
⎩⎭
\
Câu 22. Giá tr ln nht ca hàm s y = sin4x 4sin2x + 5 bng:
A. 5 B. 1
C. 10 D. 3
Câu 23. Tp giá tr ca hàm s y = 3sinx 4cosx là:
A. [5; 5] B. [1; 1]
C. D. [7; 7] \
Câu 24. Phương trình cos2x cosx = 0 có s nghim thuc khong (0 ; 2π) là:
A. 1 B. 3
C. 4 D. 2
Câu 25. Trong khong (−π;π), phương trình cos 3.sin 2xx−= có s nghim là:
A. 1 B. 4
C. 3 D. 2
Câu 26. Gii phương trình tanx + cotx = 2, ta có kết qu:
A. 4
x
k
π
=+ B. nghim
C. 32
4
xk
π
=+ D.
4
x
k
π
π
=− +
Câu 27. Cho hàm s y = 2sinx 1. Hi vi x thuc khong nào sau đây thì hàm s luôn nhn giá tr dương?
A. ;
33
π
π
⎝⎠
B. 2
;
33
π
π
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
C. 2;
3
π
π
⎝⎠
D.
5
;3
π
π
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
Câu 28. Trong các giá tr sau ca x, giá tr nào là nghim ca phương trình cos sin 2xx+=
?
A. 2
x
k
π
π
=− + B. 2
2
x
k
π
=+
C. 4
x
k
π
π
=+ D. 32
4
x
k
π
π
=− +
Câu 29. Vi 8
x
π
= giá tr ca hàm s
2
1cot
cot
x
y
x
= bng:
A. 7 B.
3
4
C. 2 D.
4
21
Câu 30. Trên tp R khng định nào sau đây sai?
A. Hàm s y = cosx + cos|x| là hàm chn. B. Hàm s y = sinx + sin|x| là hàm l.
C. Hàm s y = sinx là hàm l. D. Hàm s y = cosx là hàm chn.
Câu 31. Cho phương trình cos2x + (m 3)cosx 2m + 2 = 0. Điu kin ca m để phương trình có nghim là:
A. 0 m 2 B. 1 m 1
C. 1 m 0 D. m R
Câu 32. Cho hàm s
2
( ) 2sin( ) 6 cos tan
33
fx x x x
π
π
π
⎛⎞
=−+ +
⎜⎟
⎝⎠
.
Khi đó 5
6
f
π
⎝⎠
là giá tr nào sau đây?
A. 31
2
+ B.
8
5
C. 1
13
+ D. 0
Câu 33. Trong các hàm s sau hàm s nào là hàm tun hoàn?
A. y = cos2x B. y = x + cosx
C. y = x.sinx D. y = xsin2x
Câu 34. Cho hàm s 2
4cos 1
y
x=−. Hi hàm s không xác định vi x thuc khong nào sau đây?
A. 2;
3
π
π
⎝⎠
B.
74
;
63
π
π
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
C. 2
;
33
π
π
⎝⎠
D.
;0
3
π
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
Câu 35. Hàm s sin
12cos
x
y
x
= trong khong (0 ; 2π) không xác định ti các đim:
A. 3
π
5
3
π
B.
2
π
7
6
π
C.
π
5
6
π
D.
2
3
π
4
3
π
Câu 36. Nghim ca phương trình 3cos sin 0xx
+
=là:
A. 6
xk
π
π
=+ B.
6
xk
π
π
=− +
C. 3
xk
π
π
=+ D. 3
xk
π
π
=− +
Câu 37. Trên tp R giá tr nh nht ca hàm s 2
3cos 1 1yx
=
+−bng:
A. 1 B. 2
C. 0 D. 3
Câu 38. Trong các hàm s sau, hàm s nào có tp xác định là R?
A. 14cosy=+ x
B. 32cosyx=+
C. 12cosy=+ x
D.
13cosyx=+
Câu 39. Trên tp R giá tr ln nht ca hàm s y = 3sin x 3 bng:
A. 2 B. 0
C. 1 D. 1
Câu 40. Gii phương trình: 2sin17 3 cos5 sin 5 0xxx++=, ta được kết qu:
A. 66 11
96
k
x
k
x
π
π
ππ
=− +
=+
B.
66 11
36 6
k
x
k
x
π
π
π
π
=+
=+
C. 33 11
36 6
k
x
k
x
π
π
π
π
=+
=+
D. 11 11
96
k
x
k
x
π
π
π
π
=− +
=− +
--------------------Hết--------------------