Trắc Nghiệm Vật Lý Lớp 10
lượt xem 121
download
Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm vật lý lớp 10', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc Nghiệm Vật Lý Lớp 10
- PHẦN I : CƠ HỌC CHƯƠNG I – ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM Chuyển động thẳng đều Câu 1: Chọn câu trả lời đúng Chuyển động cơ học: A. Là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian. * B. Là sự thay đổi trạng thái của vật theo thời gian. C. Là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian. D. Là sự thay đổi năng lượng của vật theo thời gian. Câu 2: Chọn câu trả lời đúng Động học là một phần của cơ học: A. Nghiên cứu về nguyên nhân gây ra chuyển động của vật. B. Chỉ nghiên cứu sự chuyển động của các vật mà không chú ý đến các nguyên nhân gây ra các chuyển động này. * C. Nghiên cứu về tính chất của chuyển động và nguyên nhân gây ra nó. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 3: Chọn câu trả lời đúng Chất điểm là những vật mà: A. Kích thước và hình dạng của chúng hầu như không ảnh hưởng tới kết quả của bài toán. B. Kích thước của nó nhỏ hơn milimét. C. Là vật có kích thước rất nhỏ so với quĩ đạo chuyển động của nó. D. Cả A và C đều đúng. * Câu 4: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm: A. Ô tô chuyển động trên đường. B. Viên đạn bay trong không khí. C. Cánh cửa chuyển động quanh bản lề. * D. Con kiến bò trên tường. Câu 5: Chọn câu trả lời đúng A. Hệ tọa độ là hệ trục dùng để xác định vị trí của một vật trong không gian. B. Hệ quy chiếu là một hệ toa độ gắn với vật mốc, kèm với một đồng hồ và gốc thời gian. C. Để có hệ quy chiếu thì phải có hệ tọa độ. D. Cả A, B, C đều đúng. * Câu 6: Chọn câu trả lời đúng Độ dời của một chất điểm được xác định bởi công thức: A. Δx = x2 – x1 * B. Δx = x2 + x1 C. Δx = |x2 – x1| D. Δx = |x2 + x1|
- Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng A. Một vật là đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn luôn có giá trị không đổi. B. Một vật chuyển động thẳng nếu tất cả các điểm trên vật vạch quĩ đạo giống hệt nhau. C. Mặt Trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây vì Trái Đất quay quanh trục Bắc - Nam từ Đông sang Tây. D. Một vật chuyển động tròn nếu tất cả các điểm trên vật đều nên vạch quĩ đạo tròn. * Câu 8: Chọn câu trả lời sai Chuyển động thẳng đều là chuyển động có: A. quĩ đạo là đường thẳng. B. véctơ vận tốc không đổi theo thời gian và luôn vuông góc với quĩ đạo chuyển động của vật.* C. vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. D. gia tốc luôn bằng không. Câu 9: Chọn câu trả lời đúng Phương trình chuyển động của chất điểm là: A. Hàm biểu diễn vị trí của chất điểm trong không gian. B. Hàm biểu diễn tọa độ x, y, z của chất điểm trong thời gian t. * C. Hàm của bán kính véctơ r theo tọa độ x, y, z. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 10: Ghép nội dung câu ở cột bên phải phù hợp với nội dung câu tương ứng ở cột bên trái:
- 1. Đại lượng đặc trưng cho độ nhanh chậm của a. Công thức liên hệ giữa chuyển động chất điểm tại một vị trí ứng với thời điểm đường đi, vận tốc và gia tốc bất kì nào đó trong chuyển động thẳng nhanh 2. Đại lượng đo được bằng thương số giữa độ biến dần đều thiên của vận tốc và khoảng thời gian trong đó vận tốc b. Chuyển động thẳng chậm biến thiên dần đều 3. Đơn vị đo của gia tốc c. Vận tốc trung bình 4. Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên của vận d. Công thức vận tốc của tốc cả về độ lớn và phương chiều chuyển động thẳng nhanh dần 5. Chuyển động thẳng có vận tốc luôn thay đổi đều theo thời gian e. Chuyển động thẳng nhanh 6. Chuyển động thẳng trong đó vận tốc tức thời có dần đều độ lớn tăng dần theo thời gian f. Phương trình tọa độ của 7. Chuyển động thẳng trong đó vận tốc tức thời có chuyển động thẳng nhanh dần độ lớn giảm dần theo thời gian đều 8. Đại lượng đo được bằng thương số giữa độ dài g. Công thức đường đi của quãng đường đi của vật và khoảng thời gian vật đi hết chuyển động thẳng nhanh dần quãng đường đó đều 9. Chuyển động thẳng trong đó vận tốc tức thời có h. Gia tốc của chuyển động độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian i. Chuyển động thẳng biến 10. v 2 v 2 2as với v0 và a cùng dấu đổi đều 0 j. Véctơ gia tốc 11. v = v0 + at với tích a.v0 > 0 k. Mét trên giây bình at 2 phương (m/s2) với x0, v0, a cùng dấu 12. x x 0 v0 t 2 l. Vận tốc tức thời at 2 m. Chuyển động thẳng biến với tích a.v0 > 0 13. x x 0 v0 t 2 đổi đều 1+l 2+h 3+k 4+j 5+i 6 +e 7+b 8+c 9+m 10+a 11+d 12+f 13+g Câu 11: Chọn câu trả lời đúng. Để xác định vị trí của một tàu biển giữa đại dương, người ta dùng cách chọn hệ trục tọa độ và mốc thời gian như sau: A. Khoảng cách tới ba hải cảng lớn; t = 0 lúc tàu khởi hành. B. Khoảng cách tới ba hải cảng lớn; t = 0 là không giờ quốc tế. C. Kinh độ, vĩ độ địa lí; t = 0 lúc tàu khởi hành. D. Kinh độ, vĩ độ địa lí; t = 0 là không giờ quốc tế.* Câu 12: Chọn phát biểu đúng Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến: A. Điều kiện cần và đủ của chuyển động tịnh tiến là mọi điểm của nó có chiều dài quĩ đạo bằng nhau. B. Khi vật chuyển động tịnh tiến, mọi điểm của nó có quĩ đạo giống hệt nhau. * C. Quĩ đạo của một chuyển động tịnh tiến phải là một đường thẳng. D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 13: Chọn câu trả lời đúng Một vật chuyển động trên trục tọa độ Ox. Ở thời điểm t1 vật có tọa độ x1 = 7 m và ở thời điểm t2 tọa độ của vật là x2 = 4 m. A. Độ dời của vật là Δx = 3 m. B. Độ dời của vật là Δx = -3 m. * C. Vật chuyển động theo chiều dương quĩ đạo. D. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là s = 11 m. Câu 14: Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đi trên quãng đường AB với vận tốc 40 km/h. Nếu tăng vận tốc thêm 10 km/h thì ôtô đến B sớm hơn dự định 30 phút. Quãng đường AB bằng: A. 50 km B. 100 km * C. 150 km D. 200 km Câu 15: Chọn câu trả lời đúng Trong chuyển động thẳng đều của một vât: A. Vận tốc trung bình bao giờ cũng lớn hơn vận tốc tức thời. B. Vận tốc trung bình bao giờ cũng nhỏ hơn vận tốc tức thời. C. Vận tốc trung bình bao giờ cũng bằng vận tốc tức thời. * D. Không có cơ sở để kết luận. Câu 16: Chọn câu phát biểu sai Trong chuyển động thẳng đều: A. Đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng song song với trục hoành Ot. B. Đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng hợp với trục hoành Ot một góc α ≠ 0. * C. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng l à đường thẳng hợp với trục hoành Ot một góc α ≠ 0. D. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là đường thẳng hợp với trục tung Ox một góc α ≠ 0. Câu 17: Chọn câu trả lời sai Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,1 km hết 0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là: A. 25,2 km/h B. 7 m/s * C. 90,72 km/h D. 420 m/phút Câu 18: Chọn đáp số đúng Một ô tô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ô tô chuyển động với vận tốc không đổi 20 km/h. Trên nửa quãng đường sau, ô tô chạy với vận tốc không đổi 30 km/h. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là: A. 24 km/h * B. 25 km/h
- C. 28 km/h D. Một kết quả khác.
- Chuyển động thẳng biến đổi đều Câu 19: Chọn câu trả lời sai Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có: A. quĩ đạo là đường thẳng. B. véctơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật. C. quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi. * D. véctơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động và có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian. Câu 20: Chọn câu trả lời sai Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có: A. quĩ đạo là đường thẳng. B. véctơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc của vật. * C. quãng đường đi được của vật là hàm bậc hai đối với thời gian vật đi. D. véctơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động và có độ lớn giảm theo hàm bậc nhất đối với thời gian. Câu 21: Chọn câu trả lời đúng Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20 m/s, gia tốc 2 m/s2. Tại B cách A 125 m vận tốc xe là: A. 10 m/s B. 20 m/s * C. 30 m/s * D. 40 m/s Câu 22: Chọn câu trả lời đúng Một chất điểm chuyển động trên trục Ox. Phương trình có dạng: x (m) = - t2 + 10t + 8; t được tính bằng giây Chất điểm chuyển động: A. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox. B. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox. C. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox. D. Chậm dần đều theo chiều d ương rồi nhanh dần đều theo chiều âm qua trục Ox. * Câu 23: Chọn câu trả lời sai Đồ thị tọa độ – thời gian của chuyển động thẳng của một vật có dạng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian: A. từ O đến t1 vật chuyển động nhanh dần đều. B. từ t1 đến t2 vật chuyển động thẳng đều. * C. từ t2 đến t3 vật chuyển động chậm dần đều. D. Cả A, B, C đều đúng. * Câu 24: Chọn câu trả lời đúng
- Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều: v = v0 + at A. v luôn luôn dương. B. a luôn luôn dương. C. a luôn cùng dấu với v. D. a luôn ngược dấu với v. * Câu 25: Chọn câu trả lời sai Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, nếu chọn chiều d ương là chiều chuyển động thì: A. Gia tốc là một đại lượng véctơ a cùng phương, chiều với véctơ vận tốc v . B. Gia tốc là một đại lượng véctơ a cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc v . * C. Gia tốc là một đại lượng véctơ a tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động. D. Gia tốc là một đại lượng véctơ có độ lớn a là một hằng số dương. Câu 26: Chọn câu trả lời sai Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì: A Gia tốc là một đại lượng véctơ a cùng phương, ngược chiều với véctơ vận . tốc v . B. Gia tốc là một đại lượng véctơ có giá trị đại số a là một hằng số âm. C. Gia tốc là một đại lượng véctơ a có giá trị đại số a càng âm thì vận tốc của vật càng giảm nhanh. D. Gia tốc là một đại lượng véctơ a có giá trị a càng âm thì vận tốc của vật càng giảm chậm. * Câu 27: Chọn câu trả lời đúng Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì tăng tốc, sau 5 s thì đạt được vận tốc 50,4 km/h. Gia tốc trung bình của ô tô là: A. 1,2 m/s2 B. 1,4 m/s2 C. 1,6 m/s2 * D. Một giá trị khác. Câu 28: Chọn câu trả lời đúng. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10 s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ô tô. Vận tốc của ô tô sau khi hãm phanh được 6 s là: A. 2,5 m/s B. 6 m/s * C. 7,5 m/s D. 9 m/s Câu 29: Chọn câu trả lời đúng Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5 m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2 km/h. Chiều dài dốc là:
- A. 6 m B. 36 m C. 108 m * D. Một giá trị khác. Câu 30: Chọn câu trả lời đúng Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức: v = 10 – 2t (m/s) Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1 = 2s đến t2 = 4s là: A. 1 m/s B. 2 m/s C. 3 m/s D. 4 m/s * Câu 31: Chọn câu trả lời đúng Phương trình chuyển động của vật có dạng: x = 3 – 4t + 2t2 (m/s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là: A. v = 2(t – 2) (m/s) B. v = 4(t – 1) (m/s) * C. v = 2(t – 1) (m/s) D. v = 2(t + 2) (m/s) Câu 32: Chọn câu trả lời sai Đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động có dạng như hình vẽ. A. Chuyển động trên là nhanh dần đều. B. Gia tốc chuyển động là 1,6 m/s2. C. Công thức tính vận tốc chuyển động là v = 2 + 1,6t (m/s). D. Công thức tính quãng đường chuyển động trong thời gian t là s = 2t + 3,2t2. * Câu 33: Chọn câu trả lời đúng Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được những đoạn đường S1= 12 m và S2 = 32 m trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 2s. Gia tốc chuyển động của vật là: A. 2 m/s2 B. 2,5 m/s2 C. 5 m/s2 * D. 10 m/s2 Câu 34: Chọn câu trả lời đúng Một xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc VA, gia tốc 2,5 m/s2. Tại B cách A 100 m vận tốc xe bằng VB = 30 m/s, VA có giá trị là: A. 10 m/s B. 20 m/s * C. 30 m/s D. 40 m/s Câu 35: Chọn câu trả lời đúng
- Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu v0 = 0. Trong giây thứ nhất vật đi được quãng đường l1 = 3 m; Trong giây thứ hai vật đi được quãng đường l2 bằng: A. 3 m B. 6 m C. 9 m * D. 12 m Câu 36: Chọn câu trả lời đúng Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng có dạng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian: A. từ 0 đến t1 = 1 s vật chuyển động nhanh dần đều. B. từ t1 = 1 s đến t2 = 4 s vật chuyển động thẳng đều. C. từ t2 = 4 s đến t3 = 5 s vật chuyển động chậm dần đều. D. Cả A, B, C đều đúng * Rơi tự do Câu 37: Chọn câu trả lời đúng Một trái banh được ném thẳng đứng. Đại lượng nào sau đây không thay đổi: A. Độ dời B. Động năng C. Gia tốc * D. Vận tốc Câu 38: Chọn câu trả lời đúng Một trái banh được ném từ mặt đất thẳng đứng với vận tốc 20 m/s. Thời gian từ lúc ném trái banh tới lúc chạm đất: A. 1 s B. 2 s C. 3 s D. 4 s * Câu 39: Chọn câu trả lời đúng Một thang máy chuyển động không vận tốc đầu từ mặt đất đi xuống một giếng 2 1 quãng đường đầu tiên thang máy có gia tốc 0,5 m/s2, trong sâu 150 m. Trong 3 3 quãng đường sau thang máy chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng hẳn ở đáy giếng. Vận tốc cực đại của thang là: A. 5 m/s B. 36 km/h * C. 25 m/s D. 108 km/h
- Câu 40: Chọn câu trả lời đúng Một chất điểm chuyển động có gia tốc toàn phần a bằng gia tốc tiếp tuyến at, đó là chuyển động: A. Thẳng đều. B. Tròn biến đổi đều. C. Thẳng biến đổi đều. * D. Tròn đều. Câu 41: Chọn câu trả lời sai Chuyển động rơi tự do: A. Có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g = gia tốc rơi tự do (gia tốc trọng trường) và vận tốc đầu v0 > 0. * C. Công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt. 2 vcd D. Công thức tính quãng đường h đi được trong thời gian t là h . Trong 2g đó vcđ = vận tốc của vật chuyển động lúc chạm đất. Câu 42: Chọn câu trả lời đúng Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 0,5 s. Nếu thả hòn đá từ độ cao h’ bằng: A. 3h B. 6h C. 9h * D. Một đáp số khác. Câu 43: Chọn câu trả lời đúng Một vật nặng rơi từ độ cao 45 m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là: A. 20 m/s B. 30 m/s * C. 90 m/s D. Một kết quả khác. Câu 44: Chọn câu trả lời đúng Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15 m. Thời gian rơi của vật là: A. 1 s B. 1,5 s C. 2 s * D. 2,5 s Câu 45: Chọn câu trả lời đúng Thả vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1≠ h2. Biết rằng thời gian chạm đất 1 của vật thứ nhất bằng lần của vật thứ hai 2
- h1 A. Tỉ số 2 h2 h 1 B. Tỉ số 1 h2 2 h 1 C. Tỉ số 1 * h2 4 h D. Tỉ số 1 4 h2 Câu 46: Chọn câu trả lời đúng Hai vật có khối lượng m1 > m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm: A. Vận tốc chạm đất v1 > v2. B. Vận tốc chạm đất v1 < v2. C. Vận tốc chạm đất v1 = v2. * D. Không có cơ sở để kết luận. Trong đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thức hao. Bỏ qua sức cản của không khí. Câu 47: Chọn câu trả lời đúng Hai vật có khối lượng m1 < m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm: A. Thời gian chạm đất t1 > t2. B. Thời gian chạm đất t1 < t2. C. Thời gian chạm đất t1 = t2. * D. Không có cơ sở để kết luận. Trong đó t1, t2 tương ứng là thời gian từ lúc rơi tới lúc chạm đất của vật thứ nhất và vật thức hai. Bỏ qua sức cản của không khí. Chuyển động tròn đều Câu 48: Chọn câu trả lời đúng Chuyển động tròn đều là chuyển động: A. có quĩ đạo là một đường tròn. B. vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. C. có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được một vòng quĩ đạo bằng hằng số. D. Cả A, B, C đều đúng.* Câu 49: Chọn câu trả lời đúng Vận tốc dài của chuyển động tròn đều là: A. có phương luôn vuông góc với đường tròn quĩ đạo tại điểm đang xét. B. có độ lớn v tính bởi công thức v = v0 + at. C. có độ lớn là một hằng số. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 50: Chọn câu trả lời đúng
- Một chất điểm chuyển động thẳng đều, khi đó gia tốc: A. a = at B. a = an C. a = 0 D. Cả A, B, C đều sai. Trong đó: a: gia tốc toàn phần; at: gia tốc tiếp tuyến; an: gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm). Câu 51: Chọn câu trả lời đúng Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, khi đó gia tốc: A. a = at B. a = an C. a = 0 D. Cả A, B, C đều sai. Trong đó: a: gia tốc toàn phần; at: gia tốc tiếp tuyến; an: gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm). Câu 52: Chọn câu trả lời đúng Một chất điểm chuyển động tròn đều, khi đó gia tốc: A. a = at B. a = an C. a = 0 D. Cả A, B, C đều sai. Trong đó: a: gia tốc toàn phần; at: gia tốc tiếp tuyến; an: gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm). Câu 53: Chọn câu trả lời đúng Một ô tô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36 km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625 m thì ô tô đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe: A. 1 mm/s2 B. 1 cm/s2 C. 0,1 m/s2 D. 1 m/s2 Câu 54: Chọn câu trả lời đúng Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng tọa độ Oxy với phương trình chuyển động trên các trục tọa độ là: x = 4sin2t (m) và y = 4cos2t (m). Quĩ đạo chuyển động của nó là: A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Đường Parabol. D. Đường Hyperbol. Câu 55: Chọn câu phát biểu sai Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì: A. chuyển động nào có bán kính quĩ đạo lớn hơn thì có độ lớn vận tốc dài lớn hơn.
- B. chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có độ lớn vận tốc dài nhỏ hơn. C. chuyển động nào có bán kính quĩ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn. D. chuyển động nào có bán kính quĩ đạo lớn hơn thì có tần số góc lớn hơn. Câu 56: Chọn câu trả lời sai Chuyển động nào của các vật dưới đây là chuyển động tròn đều: A. Chuyển động của một đầu kim đồng hồ khi đồng hồ đang hoạt động. B. Chuyển động của đầu van xe đạp so với trục bánh xe đạp khi xe đang chuyển động đều. C. Chuyển động của cánh quạt trần khi quạt đang hoạt động ở một tốc độ xác định. D. Chuyển động của đầu van xe đạp so với mặt đường, xe chạy đều. Câu 57: Chọn câu trả lời đúng Một đĩa đặc đồng chất có hình dạng tròn bán kính R đang quay tròn đều quanh trục của nó. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trung điểm giữa tâm O giữa vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài và tốc độ góc của hai điểm A và B là: vA 1 A. vB 4 vA 1 B. vB 2 vA C. 2 vB vA D. 4 vB Câu 58: Chọn câu trả lời đúng Gia tốc của chuyển động tròn đều: A. là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động. B. là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quĩ đạo chuyển động. C. là một đại lượng véctơ luôn cùng phương, chiều với véctơ vận tốc dài. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 59: Chọn câu trả lời đúng Một quạt máy quay đ ược 180 vòng trong thời gian 30 s, cánh quạt dài 0,4 m. Vận tốc dài của một điểm ở đầu cánh quạt là: A. m/s 3 B. 2,4π m/s C. 4,8π m/s D. Một giá trị khác. Câu 60: Chọn câu trả lời đúng Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính R = 15m, với vận tốc 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là: A. 1 m/s2
- B. 15 m/s2 C. 225 m/s2 D. Một giá trị khác. Tính tương đối của chuyển động Câu 61: Chọn câu trả lời đúng Hai ô tô A và B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc 30 km/h và 40 km/h. Vận tốc của ô tô A so với ô tô B bằng: A. 10 km/h B. 70 km/h C. 50 km/h D. Một giá trị khác. Câu 62: Chọn câu trả lời đúng Một hành khách ngồi trong một xe ô tô A, nhìn qua cửa sổ thấy một ô tô B bên cạnh và mặt đường đều chuyển động: A. Ô tô đứng yên đối với mặt đường là ô tô A. B. Cả hai ô tô đều đứng yên so với mặt đường. C. Cả hai ô tô đều chuyển động so với mặt đường. D. Các kết luận trên đều không đúng. Câu 63: Chọn câu trả lời đúng Hoa ngồi trên một toa tàu chuyển động với vận tốc 18 km/h đang rời ga. Bảo ngồi yên trên một toa tàu khác đang chuyển động với vận tốc 12 km/h đang vào ga. Hai đường tàu song song với nhau. Vận tốc của Bảo đối với Hoa là: A. 6 km/h B. 12 km/h C. 18 km/h D. 30 km/h Câu 64: Chọn câu trả lời đúng Một chiếc xe chạy qua cầu với vận tốc 8 m/s theo hướng Bắc. Một chiếc thuyền di chuyển với vận tốc 6 m/s theo hướng Đông như hình vẽ. Vận tốc của chiếc xe đối với chiếc thuyền là: A. 2m/s B. 10m/s C. 15m/s D. 20m/s Câu 65: Chọn câu trả lời đúng Một canô đi xuôi dòng nước từ bến A đến bến B hết 2h, còn nếu đi ngược từ B về A hết 3h. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5 km/h. Vận tốc của canô so với dòng nước là: A. 1 m/s B. 10 m/s
- C. 15 m/s D. 25 m/s
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu tham khảo về đề thi trắc nghiệm vật lý lớp 10...
2 p | 1033 | 171
-
290 câu trắc nghiệm Vật lý lớp 10
54 p | 272 | 63
-
Trắc nghiệm Vật lý lớp 10 chương 6
5 p | 365 | 53
-
Trắc nghiệm Vật lý lớp 10 chương 5
3 p | 571 | 44
-
Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Nâng cao
7 p | 253 | 21
-
Bài tập môn Vật lý lớp 10 - Chương 3: Tĩnh học vật rắn
8 p | 142 | 6
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên
10 p | 11 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Hiền, TP. HCM (Trắc nghiệm)
2 p | 8 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Uông Bí
27 p | 8 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng, TT Huế
10 p | 18 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long
6 p | 5 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 41 | 3
-
Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10
12 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
5 p | 13 | 3
-
Bài tập Vật lý lớp 10
9 p | 93 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 (Trắc nghiệm) năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Hiền, TP. Hồ Chí Minh
2 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 318)
3 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn