intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - đề thi vậy lý 12 nâng cao (đề số 117)

Chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Huỳnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

97
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catốt của tế bào quang điện, để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hàm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là: A. 5,2 . 105 m/s. B. 6,2 . 10 5 m/s. C. 7,2 . 105 m/s. D. 8,2 . 105 m/s. 6 40 6 C©u 2: Tính năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân : 3 Li và 18 Ar . Cho biết: khối lượng của nguyên tử 3 Li = 40 1 6,01703 u, của...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - đề thi vậy lý 12 nâng cao (đề số 117)

  1. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: Thi HKII Khèi 12 Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Lý 12 N©ng Cao (Thêi gian lµm bµi: 60 phót) --------------- §Ò sè: 117 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......... ............... C©u 1: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catốt của tế bào quang điện, để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là: A. 5,2 . 105 m/s. B. 6,2 . 10 5 m/s. C. 7,2 . 105 m/s. D. 8,2 . 105 m/s. 6 40 6 C©u 2: Tính năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân : 3 Li và 18 Ar . Cho biết: khối lượng của nguyên tử 3 Li = 40 1 6,01703 u, của nguyên tử 18 Ar = 39,948 u; của nguyên tử 1 H = 1,00814u; khối lượng nơtron, mn = 1,00889 u; 1uc2 = 931,5 MeV . A. 6,1 MeV; 8,5 MeV B. 5,8 MeV; 8,8 MeV C. 5,5 MeV; 9,0 MeV D. 5,3 MeV; 9,2 MeV 25 C©u 3: Khối lượng ban đầu của đồng vị phóng xạ natri 11 Na là 0,248mg. Chu kì bán rã của chất này là T= 62s. Độ phóng xạ của Na sau 10 phút là A. H = 6,65.104Ci B. H = 2,2.103Ci. C. H = 4,1. 1014 Bq. D. H = 1,8. 10114Bq C©u 4: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo đ ược bằng 1,12mm. Xét hai điểm M và N ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm: OM=5,6mm; ON=12,88mm. Trong khoảng giữa M và N có bao nhiêu vân sáng? A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 C©u 5: Phát biểu nào sau đây không đúng : A. Punxa là 1 ngôi sao phát sóng vô tuyến rất mạnh, là lõi của sao nơtron B. Sao mới là sao có độ sáng tăng đột ngột lên hàng ngàn, hàng vạn lần. C. Lỗ đen là một thiên thể phát sóng điện từ rất mạnh nên nó hút đuợc các vật thể. D. Thiên hà là hệ thống các sao và tinh vân C©u 6: Điều nào sau đây là sai ? A. Chiết suất của chất làm lăng kính phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc B. Chiết suất của chất làm lăng kính đ ối với ánh sáng màu tím lớn hơn đ ối với ánh sáng màu lục C. Trong thủy tinh ,vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ . D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ C©u 7: Đường kính của hệ Mặt Trời vào khoảng: A. 40 đơn vị thiên văn. B. 100 đơn vị thiên văn. C. 80 đơn vị thiên văn. D. 60 đơn vị thiên văn C©u 8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện? A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng. B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hi ện t ượng cảm ứng điện từ. D. Suất điện động của pin quang điện từ 1,2V-1,5V. C©u 9: Hiện tượng quang điện được Hecxơ phát hiện bằng cách nào? A. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm. B. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính. C. Cho một tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn. D. Dùng chất Pônôli-210 phát ra hạt  để bắn phá lên các phân tử Nitơ. C©u 10: Công thoát electron của một kim loại là A0 , giới hạn quang điện là 0 . Khi chiếu vào b ề mặt của kim loại 0 đó chùm bức xạ có bước sóng   thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là 2 3 1 A. A0 B. 2A0 C. A0 D. A0 4 2 C©u 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở? A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực. B. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ C. Quang trở thường đ ược lắp với các mạch khuếch đại trong các máy đo ánh sáng. D. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở. C©u 12: Nguồn sáng nào sau đây không phát ra tia tử ngọai A. Mặt trời B. Hồ quang điện C. Đèn hơi thủy ngân D. Đèn dây tóc có công suất 100W
  2. 10 Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là m =1,0086u, C©u 13: Chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của hạt nhân 4 n 10 Be là: khối lượng của prôtôn là : m =1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 4 p A. 0,9110u. B. 0,0691u. C. 0,0561u. D. 0,0811u 211 At có No =2,86.1016 hạt nhân có tính phóng xạ  . trong giờ C©u 14: Một khối chất Astat 85 đầu tiên phát ra 2,29.1015 hạt  Chu kỳ bán rã của Astat là: A. 8 giờ 18 phút B. 8 giờ C. 7 giờ 18 phút D. 8 giờ 30 phút C©u 15: Chọn câu đúng nhất về nguồn gốc của ánh sáng nhìn thấy: A. Các vật có nhiệt độ từ 0 0 C đến 2000 C B. Các vật nóng trên 5000 C C. Sự phân huỷ hạt nhân D. Ống Roentgen C©u 16: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.   210 206 Po phóng ra tia α và biến thành chì Pb Cho biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T C©u 17: Chất phóng xạ Pôlôni 84 82 = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 4,5g là A. 552 ngày B. 414 ngày C. 276 ngày D. 1104 ngày  235 95 139 C©u 18: Trong phản ứng sau đây: n  92 U  42 Mo  57 La  2 X  7 e hạt X là B. Nơtron A. Proton C. Electron D. Hêli C©u 19: Nhận xét nào về tia gamma của chất phóng xạ là không đúng? A. Là sóng đi ện từ có bước sóng dài , mang năng lượng lớn . B. Là hạt phôton , gây nguy hiểm cho con người. C. Có khả năng đâm xuyên rất lớn. D. Không bị lệch trong điện trườngvà từ trường. C©u 20: Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi: A. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn B. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại. C. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán dẫn D. Nung nóng chất bán dẫn. C©u 21: Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau? A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Vùng tử ngoại. D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại. C©u 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân? A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các lọai lực đã biết hiện nay. B. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân. C. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân các prôtôn mang điện dương. D. Lực hạt nhân chỉ tồn tại bên trong hạt nhân C©u 23: Một vật đứng yên trên mặt đất có dạng hình tam giác vuông cân ABC với cạnh AB = AC = 25 m. Khi cho vật này chuyển động với tốc độ v = 0,95c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) theo hướng AB thì người quan sát đứng yên trên mặt đất sẽ thấy cạnh huyền của tam giác trên có chiều dài : A.  35,30 m. B.  11,31 m C.  26,20 m D.  24,43 m − và tạo thành đ ồng vị của magiê. Mẫu 24 Na có khối lượng ban đầu m = 24 C©u 24: Đồng vị 11 Na là chất phóng xạ β 0 11 24 7g, chu k ỳ bán rã của 11 Na là T =15h. Khối lượng magiê tạo thành sau thời gian 45 giờ là A. 7,875g B. 8 g C. 6,125g D. 5,25g C©u 25: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về hạt và phản hạt tương ứng: A. Là 2 hạt có cùng khối lượng nghỉ, cùng thời gian sống trung bình, cùng spin nhưng có điện tích ngược nhau. B. Là 2 hạt có cùng khối lượng nghỉ, cùng thời gian sống trung bình nhưng có điện tích và spin ngược nhau C. Là 2 hạt có cùng khối lượng nghỉ, cùng spin nhưng có điện tích ngược nhau, thời gian sống trung bình của phản hạt rất ngắn hơn hạt D. Là 2 hạt có có thể phát ra từ cùng một đồng vị phóng xạ. C©u 26: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào b ề mặt một kim loại có công thoát A = 2eV. Hứng chùm electron quang  điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều B có B =10-4T, theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của các electron quang điện bằng 32,32 mm. Bước sóng  của bức xạ có giá trị là : A. 0,75m B. 0,6m C. 0,5m D. 0,43m C©u 27: So sánh sự giống nhau giữa hiện tượng phóng xạ và phản ứng hạt nhân A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng B. Đều có sự biến đổi hạt nhân tạo thành hạt nhân mới C. Đều là quá trình tự phát D. Cả 3 câu đều đúng
  3. Na là chất phóng xạ   , khi nghiên cứu 1 mẫu chất phóng xạ 24 24 Na , ở thời điểm bắt đầu khảo sát, tỉ số C©u 28: 11 11 24 khối lượng hạt nhân con và Na trong mẫu chất là 0,25. Sau 2 chu kỳ phóng xạ của 11 Na , tỉ số ấy là : A. 4 B. 2 C. 1 D. 1/2 C©u 29: Khi cho một tia sáng đi từ nước vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng v=108m/s. Chiết suất của nước là 4/3. Chi ết suất tuyệt đối của môi trường này bằng bao nhiêu? C. n= 3 D. n= 2 A. n=1,5 B. n=2,4 C©u 30: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 m    0, 76  m . Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm 7,2mm là. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 31: Cho h  6,625.10 34 Js , c  3.108 m / s . Khối lượng tương đối tính của p hôton ứng với bức xạ có bước sóng   0,4 m là : C. 0,552.10 35 kg B. 0,552.10 34 kg D. 0,552.10 33 kg A. 0kg C©u 32: Các loại hạt sơ cấp là B. Phôtôn, leptôn, barion và hađrôn. A. Phôtôn, leptôn, mêzôn và barion. C. Phôtôn, leptôn, mêzôn và hađrôn. D. Phôtôn, leptôn, nucleon và hipêrôn C©u 33: Trong thí nghi ệm Iâng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Khi nguồn phát bức xạ 1 thì trong khoảng MN = 1,68cm trên màn người ta đếm được 8 vân sáng(kể cả hai vân sáng tại các điểm M, N). Khi cho nguồn phát đồng thời hai bức xạ: bức xạ 1 ở trên và bức xạ có b ước sóng  2 = 0,4m thì khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có 2 vân sáng của hai bức xạ trùng nhau là A. 3,6mm; B. 2,4mm; C. 4,8mm; D. 9,6mm C©u 34: Quang phổ của ánh sáng nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ ? A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ B. Ánh sáng của mặt trời thu được trên trái đất C. Ánh sáng từ đèn của bút thử điện D. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng C©u 35: Trong nguyên từ Hydro, nếu vận tốc của electron khi chuyển động trên quỹ đạo K của nguyên tử hidrô là v1 thì vận tốc của nó khi chuyển động trên qu ỹ đạo M là: A. 4,5v1 B. v1 / 3 . C. v1 / 9 D. 3v1 C©u 36: Tốc độ của một tên lửa phải bằng bao nhiêu lần tốc độ ánh sáng c để người lái sẽ già chậm hơn hai lần so với quan sát viên trên mặt đất? A. v = 0,816c B. v = 0,818c C. v = 0,826c D. v = 0,866c C©u 37: Trong các loại bức xạ: Roentgen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục;bức xạ có tần số nhỏ nhất là: A. Bức xạ tử ngoại. B. Bức xạ hồng ngoại. C. Bức xạ đơn sắc màu lục. D. Bức xạ Roentgen C©u 38: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 1,5 mm; D = 2 m. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm 2 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,45 µm B. 0,65 µm C. 0,54 µm D. 0,6 µm C©u 39: Chiếu lần lượt 2 bức xạ  1=0,555µm và 2=0,377µm vào catôt một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn gấp 4 lần nhau. Giới hạn quang điện của kim loại làm catôt là: A. 0,4224 µm. B. 0,5665 µm. C. 0,6226 µm. D. 0,6586 µm. C©u 40: Kết quả nào sau đây phù hợp với hiện tượng phóng xạ? m0 N0 A. Khi t = T thì m  B. N  2t /T 4 C. N  N 0 e  .t D.   T 1n 2 ----------------- HÕt -----------------
  4. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: Thi HKII Khèi 12 Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Lý 12 N©ng Cao (Thêi gian lµm bµi: 60 phót) --------------- §Ò sè: 249 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:......................... C©u 1: Nguồn sáng nào sau đây không phát ra tia tử ngọai A. Hồ quang điện B. Đèn hơi thủy ngân C. Mặt trời D. Đèn dây tóc có công suất 100W C©u 2: Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau? A. Vùng tử ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại. D. Vùng hồng ngoại. C©u 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo đ ược bằng 1,12mm. Xét hai điểm M và N ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm: OM=5,6mm; ON=12,88 mm. Trong khoảng giữa M và N có bao nhiêu vân sáng? A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 C©u 4: Chiếu lần lượt 2 bức xạ 1=0,555µm và  2=0,377µm vào catôt một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn gấp 4 lần nhau. Giới hạn quang điện của kim loại làm catôt là: A. 0,6226 µm. B. 0,4224 µm. C. 0,5665 µm. D. 0,6586 µm. C©u 5: Các loại hạt sơ cấp là A. Phôtôn, leptôn, barion và hađrôn. B. Phôtôn, leptôn, nucleon và hipêrôn C. Phôtôn, leptôn, mêzôn và hađrôn. D. Phôtôn, leptôn, mêzôn và barion. C©u 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân? A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các lọai lực đã biết hiện nay. B. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân các prôtôn mang điện dương. C. Lực hạt nhân chỉ tồn tại bên trong hạt nhân D. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân. C©u 7: Khi cho một tia sáng đi từ nước vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng v=108m/s. Chiết suất của nước là 4/3. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng bao nhiêu? B. n= 3 C. n= 2 A. n=2,4 D. n=1,5 C©u 8: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? A. Công suất lớn. B. Cường độ lớn. C. Độ đơn sắc cao. D. Độ định hướng cao C©u 9: Công thoát electron của một kim loại là A0 , giới hạn quang điện là 0 . Khi chi ếu vào b ề mặt của kim loại 0 đó chùm bức xạ có bước sóng   thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là 2 3 1 A. 2A0 B. A0 C. A0 D. A0 4 2 C©u 10: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catốt của tế bào quang điện, để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là: A. 5,2 . 105 m/s. B. 7,2 . 105 m/s. 5 m/s. D. 6,2 . 10 5 m/s. C. 8,2 . 10 C©u 11: Quang phổ của ánh sáng nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ ? A. Ánh sáng của mặt trời thu được trên trái đất B. Ánh sáng từ đèn của bút thử điện C. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng D. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ C©u 12: Trong thí nghi ệm Iâng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Khi nguồn phát bức xạ 1 thì trong khoảng MN = 1,68cm trên màn người ta đếm được 8 vân sáng(kể cả hai vân sáng tại các điểm M, N). Khi cho nguồn phát đồng thời hai bức xạ: bức xạ 1 ở trên và bức xạ có b ước sóng  2 = 0,4m thì khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có 2 vân sáng của hai bức xạ trùng nhau là A. 2,4mm; B. 3,6mm; C. 9,6mm D. 4,8mm; C©u 13: Chọn câu đúng nhất về nguồn gốc của ánh sáng nhìn thấy: B. Các vật nóng trên 5000 C A. Sự phân huỷ hạt nhân D. Các vật có nhiệt độ từ 0 0 C đ ến 2000 C C. Ống Roentgen
  5. C©u 14: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 m    0, 76  m . Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm 7,2mm là. A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 C©u 15: Kết quả nào sau đây phù hợp với hiện tượng phóng xạ? m0 N0 B. N  N 0 e  .t A.   T 1n 2 C. Khi t = T thì m  D. N  2t /T 4 C©u 16: Phát biểu nào sau đây không đúng : A. Thiên hà là hệ thống các sao và tinh vân B. Punxa là 1 ngôi sao phát sóng vô tuyến rất mạnh, là lõi của sao nơtron C. Sao mới là sao có độ sáng tăng đột ngột lên hàng ngàn, hàng vạn lần. D. Lỗ đen là một thiên thể phát sóng điện từ rất mạnh nên nó hút đuợc các vật thể. C©u 17: Nhận xét nào về tia gamma của chất phóng xạ là không đúng? A. Là sóng đi ện từ có bước sóng dài , mang năng lượng lớn . B. Có khả năng đâm xuyên rất lớn. C. Không bị lệch trong điện trườngvà từ trường. D. Là hạt phôton , gây nguy hiểm cho con người. C©u 18: Cho h  6,625.10 34 Js , c  3.108 m / s . Khối lượng tương đối tính của phôton ứng với bức xạ có bước sóng   0,4 m là : A. 0,552.10 35 kg B. 0,552.10 34 kg D. 0,552.10 33 kg C. 0 k g C©u 19: Đồng vị 11 Na là chất phóng xạ β− và tạo thành đ ồng vị của magiê. Mẫu 11 Na có khối lượng ban đầu m0 = 24 24 24 7g, chu k ỳ bán rã của 11 Na là T =15h. Khối lượng magiê tạo thành sau thời gian 45 giờ là A. 6,125g B. 7,875g C. 5,25g D. 8g C©u 20: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở? A. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ B. Quang trở thường đ ược lắp với các mạch khuếch đại trong các máy đo ánh sáng. C. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở. D. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực. C©u 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 1,5 mm; D = 2 m. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm 2 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,65 µm B. 0,6 µm C. 0,45 µm D. 0,54 µm 25 C©u 22: Khối lượng ban đầu của đồng vị phóng xạ natri 11 Na là 0,248mg. Chu kì bán rã của chất này là T= 62s. Độ phóng xạ của Na sau 10 phút là A. H = 6,65.104Ci B. H = 2,2.103Ci. C. H = 4,1. 1014 Bq. D. H = 1,8. 10114Bq C©u 23: Trong nguyên từ Hydro, nếu vận tốc của electron khi chuyển động trên qu ỹ đạo K của nguyên tử hidrô là v1 thì vận tốc của nó khi chuyển động trên qu ỹ đạo M là: A. 3v1 B. v1 / 3 . C. v1 / 9 D. 4,5v1 6 40 6 Li và Ar . Cho biết: khối lượng của nguyên tử 3 Li = C©u 24: Tính năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân : 3 18 40 1 6,01703 u, của nguyên tử 18 Ar = 39,948 u; của nguyên tử 1 H = 1,00814u; khối lượng nơtron, mn = 1,00889 u; 1uc2 = 931,5 MeV . A. 6,1 MeV; 8,5 MeV B. 5,5 MeV; 9,0 MeV C. 5,3 MeV; 9,2 MeV D. 5,8 MeV; 8,8 MeV C©u 25: So sánh sự giống nhau giữa hiện tượng phóng xạ và phản ứng hạt nhân A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng B. Đều có sự biến đổi hạt nhân tạo thành hạt nhân mới C. Đều là quá trình tự phát D. Cả 3 câu đều đúng C©u 26: Tốc độ của một tên lửa phải bằng bao nhiêu lần tốc độ ánh sáng c để người lái sẽ già chậm hơn hai lần so với quan sát viên trên mặt đất? A. v = 0,866c B. v = 0,816c C. v = 0,818c D. v = 0,826c C©u 27: Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện? A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành đi ện năng. B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng. C. Suất điện động của pin quang điện từ 1,2V-1,5V. D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C©u 28: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về hạt và phản hạt tương ứng: A. Là 2 hạt có cùng khối lượng nghỉ, cùng spin nhưng có điện tích ngược nhau, thời gian sống trung bình của phản hạt rất ngắn hơn hạt B. Là 2 hạt có cùng khối lượng nghỉ, cùng thời gian sống trung bình nhưng có điện tích và spin ngược nhau C. Là 2 hạt có có thể phát ra từ cùng một đồng vị phóng xạ. D. Là 2 hạt có cùng khối lượng nghỉ, cùng thời gian sống trung bình, cùng spin nhưng có điện tích ngược nhau.
  6. 10 Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là m =1,0086u, C©u 29: Chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của hạt nhân 4 n 10 Be là: khối lượng của prôtôn là : m =1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 4 p A. 0,0811u B. 0,0561u. C. 0,0691u. D. 0,9110u. C©u 30: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào b ề mặt một kim loại có công thoát A = 2eV. Hứng chùm electron quang  điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều B có B =10-4T, theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của các electron quang điện bằng 32,32 mm. Bước sóng  của bức xạ có giá trị là : A. 0,75m B. 0,43m C. 0,6m D. 0,5m C©u 31: Trong các loại bức xạ: Roentgen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục;bức xạ có tần số nhỏ nhất là: A. Bức xạ hồng ngoại. B. Bức xạ Roentgen C. Bức xạ đơn sắc màu lục. D. Bức xạ tử ngoại. C©u 32: Đường kính của hệ Mặt Trời vào khoảng: A. 40 đơn vị thiên văn. B. 80 đơn vị thiên văn. C. 100 đơn vị thiên văn. D. 60 đơn vị thiên văn  24 24 C©u 33: 11 Na là chất phóng xạ  , khi nghiên cứu 1 mẫu chất phóng xạ 11 Na , ở thời điểm bắt đầu khảo sát, tỉ số 24 Na , tỉ số ấy là : khối lượng hạt nhân con và Na trong mẫu chất là 0,25. Sau 2 chu kỳ phóng xạ của 11 A. 4 B. 1 C. 2 D. 1/2   210 206 Po phóng ra tia α và biến thành chì Pb Cho biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T C©u 34: Chất phóng xạ Pôlôni 84 82 = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 4,5g là A. 414 ngày B. 276 ngày C. 1104 ngày D. 552 ngày  235 95 139 C©u 35: Trong phản ứng sau đây: n  92 U  42 Mo  57 La  2 X  7 e hạt X là D. Nơtron A. Electron B. Proton C. Hêli C©u 36: Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi: A. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại. B. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn C. Nung nóng chất bán dẫn. D. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán dẫn 211 At có No =2,86.1016 hạt nhân có tính phóng xạ  . trong giờ C©u 37: Một khối chất Astat 85 đầu tiên phát ra 2,29.1015 hạt  Chu kỳ bán rã của Astat là: A. 7 giờ 18 phút B. 8 giờ 30 phút C. 8 giờ D. 8 giờ 18 phút C©u 38: Một vật đứng yên trên mặt đất có dạng hình tam giác vuông cân ABC với cạnh AB = AC = 25 m. Khi cho vật này chuyển động với tốc độ v = 0,95c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) theo hướng AB thì người quan sát đứng yên trên mặt đất sẽ thấy cạnh huyền của tam giác trên có chiều dài : A.  11,31 m B.  24,43 m C.  26,20 m D.  35,30 m. C©u 39: Hiện tượng quang điện đ ược Hecxơ phát hiện bằng cách nào? A. Cho một tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn. B. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm. C. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính. D. Dùng chất Pônôli-210 phát ra hạt  để bắn phá lên các phân tử Nitơ. C©u 40: Điều nào sau đây là sai ? A. Trong thủy tinh ,vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ . B. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ C. Chiết suất của chất làm lăng kính đ ối với ánh sáng màu tím lớn hơn đ ối với ánh sáng màu lục D. Chiết suất của chất làm lăng kính phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc ----------------- HÕt -----------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0