TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG I - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2- MÔN HOÁ
lượt xem 20
download
Tham khảo tài liệu 'trường thpt đô lương i - đề thi thử đại học lần 2- môn hoá', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG I - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2- MÔN HOÁ
- Đ THI TH Đ I H C L N 2 - 2009 TRƯ NG THPT ĐÔ LƯƠNG I MÔN HOÁ H C Th i gian làm bài: 90 phút; Mã đ thi 229 H , tên thí sinh:.......................................................................... S báo danh:............................................................................... Cho bi t kh i lư ng nguyên t (theo u) c a các nguyên t : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197; I = 127. PH N DÀNH CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (T câu 1 đ n câu 40) Câu 1: Cho 300 ml dung d ch NaHCO3 x (M) và Na2CO3 y (M). Thêm t t dung d ch HCl q (M) vào dung d ch trên đ n khi b t đ u có khí bay ra thì d ng l i th y h t h (ml). M i liên h gi a x, y, q, h là: A. q.h = 300 xy B. q.h = 300 y C. q.h = 150 xy D. q.h = 100 xy Câu 2: Đi u nào sau đây sai: A. ng v i công th c phân t C4H8 có 3 anken m ch h B. Tách m t phân t H2 t butan thu đư c 3 anken C. Cho propen đi qua dung d ch H3PO4 thu đư c 2 ancol D. Đ t cháy b t kì m t anken nào đ u thu đư c s mol nư c và s mol CO2 như nhau Câu 3: Đem nung h n h p A, g m hai kim lo i: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí m t th i gian, thu đư c 63,2 gam h n h p B, g m hai kim lo i trên và h n h p các oxit c a chúng. Đem hòa tan h t lư ng h n h p B trên b ng dung d ch H2SO4 đ m đ c, thì thu đư c 0,3 mol SO2. Tr s c a x là: A. 0,7 mol B. 0,5 mol C. 0,6 mol D. 0,4 mol Câu 4: Hòa tan h t 17,84 gam h n h p A g m ba kim lo i là s t, b c và đ ng b ng 203,4 ml dung d ch HNO3 20% (có kh i lư ng riêng 1,115 gam/ml) v a đ . Có 4,032 lít khí NO duy nh t thoát ra (đktc) và còn l i dung d ch X. Đem cô c n dung d ch X, thu đư c m gam h n h p ba mu i khan. Giá tr c a m là: A. 54,28 gam B. 51,32 gam C. 45,64 gam D. 60,27 gam Câu 5: Cho b t kim lo i nhôm vào m t dung d ch HNO3, không th y khí bay ra. Như v y có th : A. Al đã không ph n ng v i dung d ch HNO3 B. Al đã ph n ng v i dung d ch HNO3 t o NH4NO3 C. Al đã ph n ng t o khí NO không màu bay ra nên có c m giác là không có khí D. (a), (b) Câu 6: Cho các ch t: isobutan (1), isopentan (2), neopentan (3), pentan (4). S p x p các ch t trên theo chi u nhi t đ sôi tăng d n là: A. 1, 4, 2, 3 B. 1, 4, 3, 2 C. 1, 3, 2, 4 D. 1, 2, 3, 4 Câu 7: Cho 250 ml h n h p A g m các khí Cl2, HCl và H2 (đktc) vào lư ng dư dung d ch KI (trong bóng t i), có 1,27 gam I2 t o ra. Ph n khí thoát ra kh i dung d ch KI có th tích 80 ml (đktc). Ph n trăm th tích HCl trong h n h p A là: A. 44,8 B. 32% C. 25% D. 23,2% Câu 8: Cho 6,48 gam b t kim lo i nhôm vào 100 ml dung d ch h n h p Fe2(SO4)3 1M và ZnSO4 0,8M. Sau khi k t thúc ph n ng, thu đư c m gam h n h p các kim lo i . Tr s c a m là: A. 14,5 gam B. 16,4 gam C. 15,1 gam D. 11,2 gam Câu 9: Đ ph n ng v a đ v i 200 ml dung d ch CrCl3 1M c n m gam Zn. Giá tr m là: A. 19,5 B. 6,5 C. 13 D. 9,75 Câu 10: Khí than ư t là: A. H n h p khí: CO – CO2– H2 B. H n h p: C – O2 – N2 – H2O C. H n h p: C – hơi nư c D. H n h p khí: CO – H2 Trang 1/5 - Mã đ thi 229
- Câu 11: Hoá hơi 6,7 gam h n h p A g m CH3COOH + CH3COOC2H5 + HCOOCH3 thu đư c 2,24 lít hơi (đktc). Đ t cháy hoàn toàn 6,7g h n h p A thì s gam nư c sinh ra là: A. 4,5g B. 5g C. 4g D. Không xác đ nh đư c Câu 12: Câú hình electron l p v ngoài cùng c a m t ion là 2p6 . C u hình electron c a nguyên t t o ra ion đó là: A. 1s2 2s2 2p5 B. 1s2 2s2 2p4 2 2 6 1 C. 1s 2s 2p 3s D. T t c đ u có th đúng. Câu 13: Cho α-amino axit m ch không phân nhánh A có công th c H2NR(COOH)2 ph n ng h t v i 0,1 mol NaOH t o 9,55 gam mu i. A là : A. axit 2-aminopentanđioic B. axit 2-aminobutanđioic. C. axit 2-aminohexanđioic D. axit 2-aminopropanđioic Câu 14: Cho các ch t : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metyl phenyl ete (4). Nh ng ch t tác d ng v i nư c Br2 là A. (3) và (4) B. (1), (2), (3) và (4) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (4) Câu 15: Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác d ng v i ch t X có xúc tác H2SO4 t o ra metyl salixylat dùng làm thu c xoa bóp, còn tác d ng v i ch t Y t o ra axit axetyl salixylic (aspirin) dùng làm thu c c m. Các ch t X và Y l n lư t là: A. metan và anhiđrit axetic B. metan và axit axetic. C. metanol và anhiđrit axetic D. metanol và axit axetic Câu 16: Cho các ch t sau: axit oxalic, axit acrylic, axit oleic, axit silixic, axit clohiđric, axit hipoclorơ, natriclorua. Có bao nhiêu ch t vô cơ? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Cho Na tác d ng v i 100ml dd AlCl3 thu đư c 5,6 lít H2(đktc) và k t t a . L c k t t a r i đem nung đ n kh i lư ng không đ i thu đư c 5,1 gam ch t r n. N ng đ mol/l c a dd AlCl3 là: A. 1,5M B. 2,5M C. 1,0M D. 2,0M Câu 18: Cho dung d ch KHSO4 vào lư ng dư dung d ch Ba(HCO3)2 có hi n t ư ng gì x y ra? A. Có s i b t khí CO2, t o ch t không tan BaSO4, ph n dung d ch có K2SO4 và H2O B. Có s i b t khí, t o ch t không tan BaSO4, ph n dung d ch có ch a KHCO3 và H2O C. Không hi n tư ng gì vì không có ph n ng hóa h c x y ra D. Có t o hai ch t không tan BaSO4, BaCO3, ph n dung d ch ch a KHCO3, H2O Câu 19: Cho h n h p X g m CH3OH, và C3H7OH, m i ch t 0,02mol tác d ng v i CuO dư đun nóng (hi u su t 100%) thu đư c h n h p ch t h u cơ Y. Cho Y tác d ng v i dung d ch AgNO3/NH3 dư thu đư c m (g) k t t a. Giá tr c a m là: A. 8,64g và 12,96g B. 12,96 g C. 8,64g D. K t qu khác Câu 20: Cho x mol Al và y mol Zn vào dung d ch ch a z mol Fe và t mol Cu2+. Cho bi t 2t/3 < x . 2+ Tìm đi u ki n c a y theo x, z, t đ dung d ch thu đư c có ch a 3 lo i ion kim lo i. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. A. y < z -3x/2 +t B. y < z-3x + t C. y < 2z – 3x + 2t D. y < 2z + 3x – t Câu 21: Chia h n h p 2 kim lo i có hoá tr không đ i làm 2 ph n b ng nhau. Ph n 1 tan h t trong dung d ch HCl t o ra 1,792 lít H2 (đktc). Ph n 2, nung trong oxi thu đư c 2,84 gam h n h p oxit. Kh i lư ng h n h p 2 kim lo i ban đ u là: A. 2,2 gam B. 3,12 gam C. 2,4 gam D. 1,56 gam Câu 22: Cho các ch t C2H2, C2H4, CH3CH2OH, CH3CHBr2, CH3CH3, CH3COOCH=CH2, C2H4(OH)2. Có bao nhiêu ch t b ng m t ph n ng tr c ti p t o ra đư c axetanđehit A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 23: Trong phân t h p ch t h u cơ Y (C4H10O3) ch ch a ch c ancol. Bi t Y tác d ng đư c v i Cu(OH)2 cho dung d ch màu xanh da tr i. S công th c c u t o c a Y là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 24: Có bao nhiêu đ ng phân amin m ch không phân nhánh ng v i công th c phân t C4H11N A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Trang 2/5 - Mã đ thi 229
- Câu 25: Th y phân este X trong môi trư ng axit thu đư c hai ch t h u cơ Y và Z. Oxi hóa Y t o s n ph m là ch t Z. Ch t X không th là : A. isopropyl propionat B. vinyl axetat C. e tilenglicol oxalat D. etyl axetat Câu 26: Ch t geranial có công th c phân t C10H16O (ch t X). Bi t X m ch h và có m t ch c anđehit. 4,56 gam X tác d ng v a đ v i V ml dung d ch Br2 0,1M (trong CCl4). Giá tr c a V là: A. 500 B. 600 C. 900 D. 300 Câu 27: Cho các ch t sau: HCl, NaCl, LiCl, NH4Cl, HF. S ch t mà phân t ch g m liên k t c ng hoá tr là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 28: Hoà tan h n h p g m: a mol Na2O và b mol Al2O3 vào nư c thì ch thu đư c dung d ch ch a ch t tan duy nh t. kh ng đ nh nào đúng ? A. a ≤ b B. a=b C. a = 2b D. a ≥ b Câu 29: Công th c t ng quát c a este thu n ch c t o b i rư u no hai ch c và axit không no có m t n i đôi 3 ch c là: A. CnH2n - 6O4 B. CnH2n - 10O6 C. CnH2n - 18O12 D. CnH2n -16O12 Câu 30: Cho 2,72 gam CH3COOC6H5 vào 500 ml dung d ch NaOH 0,1M. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đư c s gam ch t r n là: A. 1,64g B. 3,96g C. 2,84g D. 4,36g Câu 31: M t h n h p l ng X g m ancol etylic và 2 hiđrocacbon đ ng đ ng k ti p nhau. Chia h n h p X thành 2 ph n b ng nhau. - Ph n 1: Cho bay hơi thì thu đư c 1 th tích đúng b ng th tích c a 3,3 gam CO2 (cùng đièu ki n) - Ph n 2: Đ t cháy hoàn toàn thì c n 6,44 lit O2 (đktc). S n ph m cháy đư c d n qua bình 1 đ ng H2SO4 đ c, r i qua bình 2 đ ng dung d ch Ca(OH)2 dư sau thí nghi m thu đư c 17,5 gam k t t a. Hai hiđrocacbon trên là: A. C2H2 và C3H4 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C2H4 và C3H6 Câu 32: ng v i công th c C3H8On có bao nhiêu đ ng phân ch ch a nhóm ch c –OH trong phân t có th hoà tan đư c Cu(OH)2 ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 33: K t lu n nào sau đây không đúng? A. Các thi t b máy móc b ng kim lo i khi ti p xúc v i hơi nư c nhi t đ cao có kh năng b ăn mòn hóa h c. B. M t mi ng v đ h p làm b ng s t tây (s t tráng thi c) b xây sát t n bên trong, đ trong không khí m thì thi c b ăn mòn trư c. C. N i thanh Zn v i v t u th y b ng thép thì v t u th y s đư c b o v . D. Đ đ v t b ng thép ngoài không khí m thì đ v t s b ăn mòn đi n hóa. Câu 34: Trong nư c t nhiên thư ng có l n nh ng lư ng nh các mu i: Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có th dùng m t hóa ch t nào sau đây đ lo i đ ng th i các cation trong các mu i trên ? A. K2SO4 B. NaHCO3 C. NaOH D. Na2SO4 Câu 35: Đun nóng 4,03 kg ch t béo tripanmitin v i lư ng dư dung d ch NaOH. Kh i lư ng glixerol và kh i lư ng xà phòng ch a 72% mu i natri pamitat đi u ch đư c l n lư t là: A. 0,41 kg và 5,97 kg B. 0,42 kg và 6,79 kg C. 0,46 kg và 4,17 kg D. 0,46 kg và 5,79 kg Câu 36: M t lo i cao su lưu hoá ch a 1,714% lưu huỳnh. H i c kho ng bao nhiêu m t xích isopren có m t c u n i đisunfua –S-S-, gi thi t r ng S đã thay th cho H nhóm metylen trong m ch cao su ? A. 52 B. 25 C. 46 D. 54 Câu 37: Lí do mà ngư i ta dùng Al làm dây d n đi n thay th đ ng: (I) Al là kim lo i có tính d n đi n tương đ i t t; (II) Al là kim lo i nh hơn đ ng; (III) Al b n trong không khí; (IV) Al r t d o A. I, IV B. II, IV C. I,II D. I,III Trang 3/5 - Mã đ thi 229
- Câu 38: H n h p A g m hai kim lo i Al, Ba. Cho lư ng nư c dư vào 4,225 gam h n h p A, khu y đ u đ ph n ng x y ra hoàn toàn, có khí thoát, ph n ch t r n còn l i không b hòa tan h t là 0,405 gam. Kh i lư ng m i kim lo i trong 4,225 gam h n h p A là: A. 1,485 g; 2,74 g B. 1,62 g; 2,605 g C. 2,16 g; 2,065 g D. 0,405g; 3,82g Câu 39: Cho 15,2 gam h n h p g m glixerol và m t ancol no, đơn ch c ph n ng h t v i natri dư th y thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Cũng lư ng h n h p trên ch có th hoà tan đư c t i đa 4,9 gam Cu(OH)2. Công th c c a ancol chưa bi t là A. C2H5OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. CH3OH Câu 40: Đi n phân dung d ch NaCl đ n h t ( có màng ngăn, đi n c c trơ), cư ng đ dòng đ ên 1,61A thì h t 60 phút. Thêm 0,03 mol H2SO4 vào dung d ch sau đi n phân thì thu đư c mu i v i kh i lư ng: A. 4,26 gam B. 8,52 gam C. 2,13 gam D. 6,39 gam PH N DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (T câu 41 đ n câu 50) Câu 41: Ch t geranial có công th c phân t C10H16O (ch t X). Bi t X m ch h và có m t ch c anđehit. 4,56 gam X tác d ng v a đ v i V ml dung d ch Br2 0,1M (trong CCl4). Giá tr c a V là: A. 900 B. 300 C. 600 D. 500 Câu 42: Cho các ch t sau: Ancol benzylic; benzyl clorua; phenol; phenyl clorua; p-crezol; axit axetic. Trong s các ch t trên có bao nhiêu ch t có th tác d ng v i NaOH đ c nhi t đ cao và áp su t cao? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 43: Trong bình kín dung tích 1 lít, ngư i ta cho vào 5,6 gam khí CO và 5,4 gam hơi nư c. Ph n CO2 + H2. 850oC h ng s cân b ng c a ph n ng trên là K = 1 ng x y ra là: CO + H2O [CO 2 ][H 2 ] ) . N ng đ mol c a CO và H2O khi đ t đ n cân b ng hóa h c l n lư t là (K = [CO][H 2O] A. 0,2 M và 0,3 M. B. 0,08 M và 0,2 M. C. 0,12 M và 0,12 M. D. 0,08 M và 0,18 M. Câu 44: Ion đicromat Cr2O72-, trong môi trư ng axit, oxihoá đư c mu i Fe2+ t o mu i Fe3+, còn đicromat b kh t o mu i Cr3+. Cho bi t 10 ml dung d ch FeSO4 ph n ng v a đ v i 12 ml dung d ch K2Cr2O7 0,1M, trong môi trư ng axit H2SO4. N ng đ mol/l c a dung d ch FeSO4 là: A. 0,82M B. 7,2M C. 0,72M D. 0,62M Câu 45: Xét ph n ng hòa tan vàng b ng xianua (ph n ng chưa đư c cân b ng) : Au + O2 + H2O + NaCN → Na[Au(CN)2] + NaOH Khi lư ng vàng b hòa tan là 1,97 gam thì lư ng NaCN đã dùng là : A. 0,01 mol. B. 0,04 mol. C. 0,02 mol. D. 0,03 mol. Câu 46: Cho dung d ch metylamin dư l n lư t vào t ng dung d ch FeCl3, AgNO3, NaCl, Cu(NO3)2. S trư ng h p thu ñư c k t t a sau ph n ng là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 47: Hòa tan m gam h n h p saccarozơ và mantozơ vào nư c thu đư c dung d ch X. Chia X thành hai ph n b ng nhau. Ph n th nh t tác d ng v i lư ng dư dung d ch AgNO3 trong NH3, thu đư c 10,8 gam k t t a. Ph n th hai đun h i lâu trong môi trư ng axit (HCl loãng) thu đư c dung d ch Y. Dung d ch Y ph n ng v a h t v i 40 gam Br2 trong dung d ch. Gi thi t các ph n ng đ u x y ra hoàn toàn. Kh i lư ng m b ng: A. 68,4 gam B. 273,6 gam C. 205,2 gam D. 136,8 gam Câu 48: Khi ngư i th hàn ho t đ ng cũng như khi c t kim lo i b ng m hàn (dùng nhi t đ cao c a m hàn đi n đ kim lo i nóng ch y và đ t ra), ngoài các h t kim lo i chói sáng b n ra còn có mùi khét r t khó ch u. Mùi khét này ch y u là mùi c a ch t nào? A. Mùi c a oxit kim lo i B. Mùi c a các t p ch t trong kim lo i cháy t o ra (như do t p ch t S cháy t o SO2) C. Mùi c a hơi kim lo i b c hơi nhi t đ cao D. Mùi c a ozon t o ra t oxi nhi t đ cao Trang 4/5 - Mã đ thi 229
- Câu 49: Cho m gam Fe tác d ng hoàn toàn v i dung d ch ch a 0,42 mol H2SO4 đ c nóng, thu đư c dung d ch 28,56 gam mu i. Giá tr m là: A. 23,52 gam B. 7,84 gam C. 7,9968 gam D. 8,4 gam Câu 50: Ti n hành ph n ng este hóa t 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH thì hi u su t ph n ng là 66,67%. Đ hi u su t đ t 90%, c n ti n hành este hóa 1 mol CH3COOH v i s mol ancol b ng : A. 0,342 mol B. 2,925 mol ho c 3,042 mol C. 2,925 mol D. 2,925 mol ho c 0,342 mol PH N DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH CHU N (T câu 51 đ n câu 60) Câu 51: Đi n phân dung d ch h n h p ch a 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (đi n c c trơ, màng ngăn x p). Khi catot b t đ u s i b t khí thì d ng đi n phân. T i th i đi m này kh i lư ng catot đã tăng : A. 0,0 gam B. 18,4 gam C. 12,8 gam D. 5,6 gam Câu 52: Trong các ch t sau, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, CH3-CH2-NH2, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. S ch t làm quì tím chuy n sang màu h ng: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 53: Đ t cháy m (g) h n h p g m 1 axit no, đơn ch c và 1 este no, đơn ch c đ u m ch h c n v a đ 4,48 lit O2 (đktc). S n ph m cháy cho qua bình đ ng dung d ch Ca(OH)2 dư th y t o ra 20g k t t a. m có giá tr là: A. 6 B. 8 C. 7 D. Không xác đ nh đư c Câu 54: Hai kim lo i b n trong không khí và nư c nh có l p màng oxít r t m ng b o v là: A. Al và Cr B. Al và Mg C. Fe và Cr D. Fe và Al Câu 55: T glucozơ đi u ch cao su buna theo sơ đ sau đây: glucozơ → rư u etylic → buta-1,3-đien→ cao su buna. Hi u su t c a quá trình đi u ch là 75%, mu n thu đư c 32,4kg cao su thì kh i lư ng glucozơ c n dùng là : A. 81kg. B. 108kg. C. 144kg D. 96kg. Câu 56: Cho các ancol sau : CH3CH2CH2OH (1) ; CH3CH(OH)CH3 (2) ; CH3CH2CH(OH)CH2CH3 (3) ; CH3CH(OH)C(CH3)3 (4). Dãy g m các ancol khi tách nư c t m i ancol ch cho 1 olefin duy nh t là ? A. 1 và 2. B. 1 , 2 ,3 ,4 . C. 1 , 2 ,4. D. 1 , 2 , 3. Câu 57: Ngư i ta nh n th y nơi các m i hàn kim lo i d b r (g , mau hư) hơn so v i kim lo i không hàn, nguyên nhân chính là: A. Do nơi m i hàn thư ng là hai kim lo i khác nhau nên có s ăn mòn đi n hóa h c B. Do kim lo i làm m i hàn không ch c b ng kim lo i đư c hàn C. Do kim lo i nơi m i hàn d b ăn mòn hóa h c hơn D. T t c các nguyên nhân trên Câu 58: Nh ng b c tranh c thư ng đư c v b ng b t “tr ng chì” có công th c là Pb(OH)2.PbCO3 lâu ngày thư ng b xám đen là do t o thành. A. PbO. B. PbSO3. C. PbS. D. PbO2. Câu 59: Có các h p ch t sau : C2H5OH, n-C10H21OH, C6H5OH, C6H5NH2, CH3COOH, n-C6H14, HOCH2CHOHCH2OH, C6H6 và C6H12O6 (glucozơ). Trong các ch t này có x ch t tan t t trong nư c, y ch t ít tan trong nư c và z ch t h u như không tan. Các giá tr x, y và z l n lư t b ng A. 2, 3 và 4 B. 4, 3 và 2 C. 3, 3 và 3 D. 3, 4 và 2 Câu 60: Khi cho 41,4 gam h n h p X g m Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác d ng v i dung d ch NaOH đ c (dư), sau ph n ng thu đư c ch t r n có kh i lư ng 16 gam. Đ kh hoàn toàn 41,4 gam X b ng ph n ng nhi t nhôm, ph i dùng 10,8 gam Al. Thành ph n ph n trăm theo kh i lư ng c a Cr2O3 trong h n h p X là: (Cho: hi u su t c a các ph n ng là 100%) A. 26,08%. B. 36,71%. C. 50,67%. D. 66,67%. ----------------------------------------------- ----------- H T ---------- Trang 5/5 - Mã đ thi 229
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kiểm tra chất lượng học kì 1 môn toán lớp 12 trường THPT Đông Sơn I - có lời giải
5 p | 141 | 15
-
Đề thi kiểm tra chất lượng học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2012 - 2013 - Trường THPT Cao Lãnh
5 p | 116 | 10
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2015-2016 môn Sinh học lớp 12 (Mã đề thi 201) - Trường THPT Thông Nguyên
4 p | 86 | 6
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2011 - 2012 - Sở GD &ĐT Bình Định - Trường THPT An Lương - Mã đề 136
4 p | 69 | 6
-
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG I
5 p | 69 | 5
-
Đề khảo sát chất lượng trước kì thi THPT Quốc gia lần I môn Địa lý - Trường THPT Lê Quý Đôn
7 p | 75 | 5
-
Đề thi kiểm tra chất lượng học kì I môn Vật lý lớp 10 - Sở GD & ĐT Đồng Tháp - Trường THPT Phan Văn Bảy
4 p | 96 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số giải pháp nâng cao chất lượng đại trà môn Toán trong kỳ thi tốt nghiệp THPT ở trường THPT Kỳ Sơn
77 p | 25 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả dạy học trực tuyến ở trường THPT Đô Lương 3, tỉnh Nghệ An
42 p | 18 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát huy vai trò công đoàn trong công tác xây dựng trường học văn hoá và giáo dục học sinh đạt chuẩn hình mẫu thanh niên thời đại mới trong trường THPT
81 p | 7 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số biện pháp khắc phục tình trạng học sinh đi học muộn giờ tại lớp 12A1 trường THPT Nguyễn Xuân Ôn và lớp 12T1 trường THPT Đô Lương 1
42 p | 23 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Đổi mới các hình thức hoạt động tình nguyện và nhân đạo nhằm nâng cao hiệu quả giáo dục đạo đức, kỹ năng sống cho học sinh tại trường THPT Tân Kỳ
45 p | 23 | 4
-
SKKN: Ứng dụng một số bài tập bổ trợ chuyên môn trong giảng dạy và lựa chọn một số bài tập khắc phục những sai lầm thường mắc của kỹ thuật nhảy xa kiểu “Ưỡn thân”cho học sinh khối lớp 12 trường THPT Ba Đình
17 p | 71 | 4
-
Đề thi thử đại học Môn : hóa học trường THPT Đô Lương I
4 p | 58 | 4
-
Đề thi kiểm tra chất lượng học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2012 - 2013 - Trường THPT Chu Văn An
3 p | 100 | 4
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2011 - 2012 - Sở GD & ĐT Bình Định - Trường THPT An Lương - Mã đề 238
5 p | 72 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
20 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn