TỰ HỌC EXCEL 2007 - CHỈNH SỬA TÍNH TOÁN DỮ LIỆU
lượt xem 234
download
Tham khảo tài liệu 'tự học excel 2007 - chỉnh sửa tính toán dữ liệu', công nghệ thông tin, tin học văn phòng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TỰ HỌC EXCEL 2007 - CHỈNH SỬA TÍNH TOÁN DỮ LIỆU
- Bài 34 ngày 19.6.2010 NGÀY ÚT BỈNH NHẬN TIỀN CỦA PETER LÊ IV.CHỈNH SỦA DỮ LIỆU : 1. Sửa Dữ Liệu . 2. Xóa Dữ Liệu . 3. Khôi phục Dữ Liệu . V.TÍNH TOÁN DỮ LIỆU : 1. Địa chỉ Ô . . 2. Các phép toán . 3. Các loại công thức . IV.CHỈNH SỬA DỮ LIỆU 1. ỬA DỮ LIỆU : S Muồn chỉnh sửa bất kỳ loại dữ liệu nào , bạn thực hiện như sau : Chọn Ô cần chỉnh sửa > Phím F2 hoặc nhấp đúp lên Ô đó để chuyển sang chế • độ chỉnh sửa . Sửa dữ liệu > Xong , nhấp Phím Enter hoặc nhấp lên Thanh Cong Thức hoặc • nhấp phím Mủi tên Len Xuống . 1
- 2. ÓA DỮ LIỆU : X Nếu muốn xóa dữ liệu kể cả các định dạng trong 1 Ô , một nhóm Ô hoặc Toàn bộ Bảng Tính , bạn có thể thực hiện các thao tác sau : ằng Bàn Phím : Lựa Ô , Khối hoặc toàn bộ Bảng Tính cần xóa > Phím B • Delete . ằng Lệnh : Lựa Ô , Khối hoặc toàn bộ Bảng Tính cần xóa > Tab Home > Cells > B • Delete > Nhấp Delete Cells , hiện ra Bảng Delete : o Shift Cells left : Xóa các Ô lựa chọn và dồn các Ô từ bên Trái qua bên Phải . o Shift Cells lup : Xóa các Ô lựa chọn và dồn các Ô dưới lên Trên . o Entire Row : Xóa các Hàng trong phạm vi lựa chọn . o Entire Column : Xóa các Cột trong phạm vi lựa chọn > Ok . 2
- ử dung Lệnh CLEAR : Nều cần phải xóa Dữ Liệu – Các Kiểu Trình bày Trang X • Trí – Các Ghi Chú . . . bạn nên sử dụng Lệnh CLEAR . o Lựa chọn Ô hoặc Khối cần xóa > Tab Home > Nhóm Editing > Clear > Chọn 1 trong các lệnh phụ : Clear All : Xóa toàn bộ gồm : Dữ Liệu – các Định Dạng và Ghi Chú . Clear Formats : Chỉ xóa các kiểu định dạng , không xóa dữ liệu và ghi chú . Clear Contents : Chỉ xóa dữ liệu , không xóa định dạng và ghi chú . Clear Comments : Chỉ xóa các ghi chú , không xáo dữ liệu và các kiểu định dạng . 3
- ằng CHUỘT : Nều muốn xóa dữ liệu trong 1 Ô – 1 Khối các Ô , bạn phải : B • Lựa Ô hay Khối cần xóa > Để Con Trỏ tại đáy Phải > Con Trỏ biến thành dấu + > Rê lên trên để xóa Hàng > RÊ sang Trái để Xóa dữ liệu theo Cột > Thả nút Chuột sau khi xóa xong . 4
- 3. ÔI PHỤC DỮ LIỆU : KH Khi cần khôi phục lại dữ liệu đã xóa hoặc bỏ 1 lệnh nào đó vừa thực hiện , bạn sử dụng Lệnh UNDO / REDO trong Thanh Công Cụ ( Hình Mủi tên Qua Phải và Trái ) . 5
- V.TÍNH TOÁN DỮ LIỆU 1.ĐỊA CHỈ Ô : Excel cũng giống như các Phần mềm xử lý Bảng Tính khác ( Lotus – Quatro…) đều có 3 Loại Địa Chỉ dùng để tham chiếu từ Ô này đến Ô khác . a Chỉ Tương Đố ( Relative Address ) : Đị i • Địa chỉ tương đối là Địa chỉ có dạng CỘT HÀNG . Ví dụ : Ô A1 ( Địa chỉ này tạo bởi : CỘt A Hàng 1 ) . Cột A và B có dữ liệu như trong Hình . Tại Ô D1 gỏ công thức =A1+B1 . Nhấp Enter . Kết Quả 23 . Copy Công thức cho các Ô trong Cột D sẽ ra kết quả các Ô còn lại . 6
- a Chỉ Tuyệt Đố ( Absolute Address ) : Đị i • Địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ có dạng $CỘT$HÀNG . Ví dụ : $A$1 khi sao chép đến vùng đích , địa chỉ tham chiếu của Ô này vẫn giữ nguyên như vùng nguồn nên gọi là địa chỉ tuyết đối . Ví dụ : Cột A và B chứa các dữ liệu như Hình trên . Khi bạn nhập công thức tại Ô D1=A1+$B$1 . Nhấp Enter . Kết quả 23 . Nhưng khi sao chép công thức áp dụng cho các Ô dưới kết quả sẽ ra khác với Hình trên . Lý Do : A2+B1 = 33 ; A3+B1=43 ; A4+B1=53 . Dữ Liệu của Ô A1;A2;A3;A4 + với $B$1 có nghĩa là các Ô đó chỉ cộng với chỉ định dữ liệu của Ô $B$1 (23) . 7
- a Chỉ Hổn Hợp ( Fixed Address ) : Đị • Địa chỉ HỔn Hợp là địa chỉ có dạng $CỘTHÀNG , ví dụ $A1 ( Tuyệt đối Cột tương đối Hàng ) . Giống như Địa Chỉ Tương Đối . hoặc CỘT$HÀNG , ví dụ A$1 (Tuyệt đối Cột tương đối Hàng ) . Khi sao chép Ô có địa chỉ loại này tới Vùng Đích thì địa chỉ tham chiếu của Ô này sẽ thay đổi tùy theo phương chiều và khoảng cách . Giống như Địa Chỉ Tuyệt Đối . 8
- Tóm lại : Địa chỉ Hổn hợp là loại địa chỉ vừa mang tính tương đối vừa mang tính Tuyệt đối . 2 .CÁC PHÉP TOÁN : Các bạn cùng nghiên cứu các phép toán ứng dụng cho từng Kiểu Dữ Liệu của EXCEL. Ữ LIỆU DẠNG NHÃN/CHUỔ : Có 2 phép toán : Quan hệ và toán tử nối chuổi . D I • o Toán tử quan hệ : TOÁN CHO TRỊ LÀ “TRUE” (Đúng) nếu : TỬ < Toán hạng bên Trái nhỏ hơn toán hạng bên Phải > Toán hạng bên Trái lớn nhỏ hơn toán hạng bên Phải = Toán hạng bên Trái bằng toán hạng bên Phải Toán hạng bên Trái khác toán hạng bên Phải = Toán hạng bên Phải lớn hơn hoặc bằng toán hạng bên Phải Ví dụ : Giá trị của A1 là 65 – B1 là 66 . Nhập công thức vào Ô C1 và quan sát kết quả . • Kinh nghiệm nhập công thức : • 9
- o Khi ta cho 6566 . Kết quả ra : Sai 10
- o Khi ta cho 65=66 . Kết quả ra : Sai o Khi ta cho 65=66 . Kết quả ra : Sai o Khi ta cho 65>=66 . Kết quả ra : Sai o Khi ta cho 65=66 . Kết quả ra : Sai 11
- án Tử nối Chuổi & : To • Dùng Toán Tử để nối 2 Chuổi , Ví dụ : Ô A1 có trị là : “Chào bạn,” O6B có trị là :”bạn có khỏe không ? “ . Ô C1 gỏ công thức =A1&B1 . Bấm Enter sẽ cho kết quả : “ Chào bạn, bạn có khỏe không ? “ KHOẢNG TRỐNG TRONG CHUỔI : "AAA"&"BBB" .Kết quả : "AAABBB" vì không có khoảng trống . "AAA "&"BBB". Kết quả :"AAA BBB" vì chuổi AAA có 2 khoảng trống "AAA"&" BBB". Kết quả :"AAA BBB" vì chuổi BBB có 2 khoảng trống DỮ LIỆU DẠNG NGÀY : Trước khi nhập dữ liệu về NGÀY THÁNG trong Ô , các bạn cần tham khảo lại về cách nhập các Định dạng thuộc Date – Time này để Excel mới hiểu và tự động cung cấp kết quả tính toán cho các bạn . 1. óa sách các dữ liệu và định dạng trong Bảng Tính : X 12
- Mở Bảng Tính EXCEL > Nhấp Nút Giao Nhau giữa Cột và Hàng > Phím Delete > Tab Home > Editing > Nút Clear > Chọn Clear All . 2. ập tự động Ngày – Tháng – Năm theo kiểu Việt Nam : Nh Nhấp Ô A1 > Nhấp nút mở rộng của 1 trong 3 nhóm : Font – Alignment Number • > Tab Number > Khung Category chọn Date > Khung Type chọn 1432010 > Hàng Locale chọn Vietnamese > Ok . Nhập giá trị tại Ô A41 : 162010 và nhấp chọn CỘT A > Tab Home > Nhóm • Editing > Nút Fill > Chọn Series > HT Series hiện ra , chọn : Column – Date – Day > Ok . Excel đã tự động diền các ngày còn lại trong Cột A ( Trong tháng 6 nam 2010 có 30 ngày và tiếp theo là 162010 . Nếu muốn trị giá gia tăng gấp 2 thì nhập số 2 trong Step Value .) 13
- í dụ : Ô A1 nhập 962010 và Ô B1 nhập 3062010 . Khi nhập công thức =B1A1 V • Excel mới hiểu và tự dộng ra kết quả số ngày cách biệt là 21 . Đây là kết quả bài toán trừ giữa Ngày và Ngày = Số (21) . 14
- í dụ : Ô A1 nhập 9Jun10 và Ô B1 nhập 30Juin10 . Khi nhập công thức =B2 V • A2 Excel mới hiểu và tự dộng ra kết quả số ngày cách biệt là 21 . Đây là kết quả bài toán trừ giữa Ngày và Ngày = Số (21) . 15
- Tại Ô D1 bạn nhập công thức =A1+10 . Kết quả : 1962010 • Vậy : NGÀY + Số = NGÀY . 16
- Các Bài Tính trong Bảng này : C1=B1A1 ; C2=B2A2 ; D1=A1+10 • D1=A1+10 ; E1=B110 ; E1=B110 . Kết quả như sau : 17
- DỮ LIỆU DẠNG SỐ : Đối với Dữ Liệu dạng SỐ có thể dùng các phép toán SỐ HỌC , QUAN HỆ , LUẬN LÝ . Mỗi phép toán có các toán tử sau : 1. ÉP TOÁN SỐ HỌC : PH Các Toán Tử Trong phép toán số học có các toán tử : Cộng : + , Trừ : , Nhân : * , Chia : / Ô C1 nhập công thức =A1+B1 . Kết quả cộng 36 . Ô C1 nhập công thức =A1B1 . Kết quả trừ 12 . Ô C1 nhập công thức =A1*B1 . Kết quả nhân 288 . Ô C1 nhập công thức =A1/B1 . Kết quả chia 2 . Độ ưu Tiên của Các Toán Tử Trong một biểu thức nếu có nhiều toán tử kết hợp với các Toán Hạng , độ ưu tiên • của chúng như sau : Dấu ngoặc đơn ( ) Dấu mủ (^) – Toán tử * và / Toán tử + và – Toán tử quan hệ và luận lý . 18
- Các toán tử trong 1 biểu thức có cùng độ ưu tiên sẽ được tính toán lần lượt từ • TRÁI qua PHẢI . Các toán tử và toán hạng trong dấu ngaoc85 đơn bao giờ cũng được tính toán trước . 4+53 =6 cùng độ ưu tiên ( toán tử lớp cộng trước ) . 4*5/3 =10 cùng độ ưu tiên ( toán tử lớp nhân trước ) . 4+5*3 =19 Toán tử lớp nhân được thực hiện trước . 4+(53)=6 phép toán trong dấu ngoặc được thực hiện trước . 2. ÉP TOÁN LUẬN LÝ : PH Các Toán Tử Có 3 Toán tử luận lý : Phủ định (NOT) ,Và (AND) Hoặc (OR) Phép toán luận lý chỉ có 2 giá trị : TRUE ( Đúng) và FALSE (Sai) . Các bảng Tính sau đây minh họa các phép toán Luận Lý và giá trị của chúng : 19
- 3. ÉP TOÁN QUAN HỆ : PH Các Toán Tử Phép toán Quan Hệ có các toán tử : Nhỏ hơn () , Bằng (=) , Nhỏ hơn và bằng ( =) , Khác nhau (>
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TỰ HỌC EXCEL 2007 - TUYỆT CHIÊU TRONG EXCEL2007
58 p | 3123 | 1973
-
TỰ HỌC EXCEL 2007 - CÔNG THỨC VÀ HÀM
13 p | 5382 | 1487
-
Tự học Excel 2007 - Hàm thông dụng trong Excel 2007
13 p | 1857 | 595
-
TỰ HỌC EXCEL 2007 - CĂN BẢN VỀ EXCEL 2007 - PHẦN 1
16 p | 3082 | 559
-
TỰ HỌC EXCEL 2007 - TẠO BẢNG TÍNH T HEO MẪU
12 p | 921 | 420
-
TỰ HỌC EXCEL 2007 - NHẬP MÔN EXCEL 2007
16 p | 1266 | 415
-
TỰ HỌC EXCEL 2007 - TẠO BẢNG THEO MẪU - PHẦN 4
7 p | 1190 | 393
-
TỰ HỌC EXCEL 2007 - TẠO BẢNG TÍNH THEO MẪU - PHẦN 2
8 p | 683 | 393
-
TỰ HỌC EXCEL 2007 - CĂN BẢN VỀ EXCEL PHẦN 3
25 p | 736 | 372
-
TỰ HỌC EXCEL 2007 - XỬ LÝ DỮ LIỆU
23 p | 607 | 371
-
TỰ HỌC EXCEL 2007 - TẠO BẢNG TÍNH THEO MẪU - PHẦN 3
8 p | 1247 | 335
-
TỰ HỌC EXCEL 2007 - CĂN BẢN VỀ EXCEL PHẦN 4
16 p | 617 | 315
-
TỰ HỌC EXCEL 2007 - NHỮNG VẦN ĐỀ CĂN BẢN
11 p | 576 | 262
-
TỰ HỌC EXCEL 2007 - THƯƠNG DUNG
11 p | 583 | 253
-
TỰ HỌC EXCEL 2007 - BÀI THỰC HÀNH SỐ 2
19 p | 515 | 235
-
TỰ HỌC EXCEL 2007 - THAO TÁC DỮ LIỆU
13 p | 363 | 156
-
TỰ HỌC EXCEL 2007 - Macro Templates
14 p | 370 | 134
-
TỰ HỌC EXCEL 2007 - Format Painter Style
21 p | 263 | 79
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn