intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vật lý lớp 10 cơ bản - TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG - CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

215
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: - Hiểu được tính tương đối của chuyển động. - Trong những trường hợp cụ thể, chỉ ra được đâu là hệ quy chiếu đứng yên, đâu là hệ quy chiếu chuyển động. - Viết được đúng công thức cộng vận tốc cho từng trường hợp cụ thể của chuyển động cùng phương. 2. Kỹ năng: - Giải được một số bài toán cộng vận tốc cùng phương. - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến tính tương đối của chuyển động. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vật lý lớp 10 cơ bản - TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG - CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC

  1. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu được tính tương đối của chuyển động. - Trong những trường hợp cụ thể, chỉ ra được đâu là hệ quy chiếu đứng yên, đâu là hệ quy chiếu chuyển động. - Viết được đúng công thức cộng vận tốc cho từng trường hợp cụ thể của chuyển động cùng phương. 2. Kỹ năng: - Giải được một số bài toán cộng vận tốc cùng phương. - Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến tính tương đối của chuyển động. II. PHƯƠNG PHÁP: - Kết hợp các phương pháp thuyết trình, phát vấn III. CHUẨN BỊ:
  2. 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Chuẩn bị thí nghiệm về tính tương đối của chuyển động. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Ôn lại những kiến thức đã học về tính tương đối của chuyển động học ở lớp 8. IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp: 1 phút 2. Kiểm tra bài cũ: 7 phút Thế nào là chuyển động tròn đều? Nêu những đặc điểm và viết công thức tính gia tốc trong chuyển động tròn đều. 3. Bài mới: 27 phút Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng viên Hoạt động 1: Tìm hiểu I. Tính tương đối của chuyển tính tương đối của động: chuyển động. - Quan sát hình 6.1 và trả 1.Tính tương đối của quỹ đạo: - Nêu và phân tích về lời C1. Hình dạng quỹ đạo của chuyển tính tương đối của quỹ động trong các hệ quy chiếu khác đạo. nhau thì khác nhau. Quỹ đạo có
  3. - Lấy ví dụ về tính tương tính tương đối. - Mô tả một thí dụ về đối của vận tốc. 2. Tính tương đối của vận tốc: tính tương đối của vận Vận tốc của vật chuyển động đối tốc. với các hệ quy chiếu khác nhau thì - Nêu và phân tích về khác nhau. Vận tốc có tính tương tính tương đối của vận đối. tốc. II. Công thức cộng vận tốc: 1. Hệ quy chiếu đứng yên và hệ Hoạt động 2: Phân biệt - Nhớ lại khái niệm quy chiếu chuyển động: hệ quy chiếu đứng yên HQC. - Ví dụ: và HQC chuyển động: - Quan sát hình 6.2 và rút + Hệ quy chiếu gắn với bờ coi như - Yêu cầu nhắc lại khái ra nhận xét về hai HQC là hệ quy chiếu đứng yên. niệm HQC. có trong hình. + Hệ quy chiếu gắn với một vật trôi - Phân tích chuyển động theo dòng nước là hệ quy chiếu của hai HQC đối với chuyển động. mặt đất. 2. Công thức cộng vận tốc: a) Các khái niệm: Hoạt động 3: Xây dựng - Ghi nhận các khái niệm + Vận tốc của một vật đối với HQC công thức cộng vận tốc: đó. đứng yên, gọi là vận tốc tuyệt đối. - Nêu các khái niệm về + Vận tốc của một vật đối với HQC
  4. vận tốc tuyệt đối, vận chuyển động, gọi là vận tốc tương tốc tương đối và vận tốc đối. kéo theo. - Chỉ rõ: vận tốc tuyệt + Vận tốc của HQC chuyển động đối, vận tốc tương đối và đối với HQC đứng yên, gọi là vận - Nêu và phân tích bài vận tốc kéo theo. tốc kéo theo. toán các vận tốc cùng b) Trường hợp các vận tốc cùng phương, cùng chiều. phương, cùng chiều: - Viết phương trình - Bài toán: Một thuyền chạy xuôi vectơ. dòng, tính vận tốc của thuyền so - Yêu cầu HS chỉ rõ: vận với bờ? tốc tuyệt đối, vận tốc - Gọi: tương đối và vận tốc kéo  + vtb là vận tốc của thuyền đối với theo. - Xác định độ lớn của vận bờ . tốc tuyệt đối trong bài  + vtn là vận tốc của thuyền đối với toán. nước  - Nêu và phân tích bài + vnb là vận tốc của nước đối với toán các vận tốc cùng bờ phương, ngược chiều. - Ta có vận tốc của thuyền đối với - Xác định vectơ vận tốc bờ
  5. tuyệt đối trong bài toán    vtb  vtn  vnb các vận tốc cùng phương,  vtb  vtn  vnb - Yêu cầu trả lời C3. ngược chiều. c) Trường hợp các vận tốc cùng phương, ngược chiều: - Trả lời C3. - Bài toán: Thuyền chạy ngược dòng, Tìm vận tốc của thuyền đối với bờ?  - Vectơ vận tốc tương đối vtn sẽ cùng phương, ngược chiều với  vectơ vận tốc kéo theo vnb - Tổng quát hóa công vtb  vtn  vnb - Nên về độ lớn: thức cộng vận tốc.    - Dưới dạng vectơ: vtb  vtn  vnb * Kết luận: Vận tốc tuyệt đối bằng tổng vectơ của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo.    v13  v12  v23 với quy ước: số 1 ứng với vật
  6. chuyển động; số 2 ứng với HQC chuyển động, số 3 ứng với HQC đứng yên. 4. Củng cố: 8 phút Hướng dẫn HS làm bài tập 4, 5 trang 38 SGK. 5. Hướng dẫn học tập về nhà: 2 phút - Cần nắm được: tính tương đối của chuyển động, khái niệm hệ quy chiếu đứng yên và hệ quy chiếu chuyển động, công thức cộng vận tốc. - Làm các bài tập 6, 7, 8 trang 38 SGK. - Đọc phần “Em có biết?”.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2