Xây dựng đường ô tô F1 - Chương 5
lượt xem 90
download
Tài liệu tham khảo giáo trình Xây dựng nền đường ô tô F1, bộ môn đường bộ, khoa giao thông vận tải - Chương 5 Đầm nén đất nền đường
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Xây dựng đường ô tô F1 - Chương 5
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ CHƯƠNG 5 Đ M NÉN Đ T NỀ Đ Ờ G Ầ Ấ N ƯN $. 1 CÁC VẤ Đ CHUNG VỀĐ M NÉN NỀ Ầ 1.1 Mụ đch củ cô ng tá c đm nén . cí a ầ - Cảt hi ệ k ếcấ củ đt , đm bả nề đ ờg đt đ ch ặcầ th iế l àm cho i n t u a ấ ả o n ưn ạ ộ t n t, nề đờ g ổ đ h dư i t ác dụg củ tr ọg lư n g bả t hân, củ tảt rọg x e chạ và n ưn n ị n ớ n an ợ n ai n y củ các n hân tố hí h ậ t hờ t iế a k u i t. - Nâng cao c ư ng đ củ nề đờ g, t ạ đ u ki ệ gi ả đ ợ ch iề dày c ủ ờ ộ a n ưn o iề n m ưc u a kếcấ mặđờ g. tu t ưn - Tă cư n g sứ kh án g cắcủ đt , n âng cao đ ổ đ h củ t al u y n ề đờg , ng ờ c t aấ ộn ị a n n ưn tránh làm cho nề đ ờg bị há h oạnh ư sụ trư t . n ưn p i : t, ợ - Giả nh ỏí nh t h ấ nư c củ đt, nân g cao đ ổ đ h củ đt đi v ớ nư c, m t m ớ aấ ộn ị a ấ ố i ớ n giả nh ỏ h iề cao mao dẫ, g iả n hỏ ộ o rú t củ đt kh i bị hô h an h. m cu n m đc aấ k 2.1. Hiệ q uả ầ n én. u đm Hiệ qu ả ầ nén ph ụh uộ vào: u đm tc - Loạđt (ch ủ ế l à thành phầ hạđt ). iấ yu n tấ - Trạg t hái củ đt ( đ ẩ củ đt). n a ấ ộm a ấ - Phưng ti ệ đm n én ( lo ạp hư ng ti ệ đm nén , t ảt rọg đm nén) . ơ nầ i ơ nầ inầ 2.3 Bả chấ v ậ lý củ vi ệ đ m nén đ t. n t t a cầ ấ - Đ t l à hỗ hợ g ồ 3 pha, pha rắ (h ạđt ), ph a lỏg ( đ ẩ h ay l ư n g ấ npm n tấ n ộm ợ nư c chứ t ro ng đt ) và pha khí. Dư i t ác dụg củ t ảt rọg đm nén , trong l ớ v ậ ớ a ấ ớ n ai nầ pt liệ sẽ h át sin h són g ứ g suấ– biế dạg. Dư i t ác dụg củ áp lự lan t ru yề đ, up n t nn ớ n a c nó trư c hế các hạđt v à màng chấl ỏg b ao b ọ nó sẽ ịén đ h ồ Kh i ứ g su ấ ớt tấ tn c bn àn i . n t tă lên và tảt rọg đm n én t ác dụg tr ùng phụ nh i ề lầ, cấ t rú c củ các màng inầ n c un u a ng mỏ g sẽ ầ dầ bị há h oạ cư ng đ củ các màng m ỏg sẽ i ả đ Nh ờ ậ các n dn n p i, ờ ộ a n g m i. vy hạ đt có t hểdi ch uy ể tớ sát g ầ nh au , sắ xế l ạ đ đ đn các vịrí ổ đ h tấ ni n p p i ểi ế t nị n (biế dạg kh ôn g h ồp hụ t í ch lu ỹ ầ), đng th ờ kh ôn g k hí b ị ẩ th oát r a n go ài, nn i c dn ồ i đy lỗ ỗg gi ả đ mứ đ b ão hoà các liên kếv à mậđ h ạđt t ro ng mộ đn v ịhể rn m i, cộ t tộtấ tơ t tích t ă lên và giữ các hạđt sẽ h át sin h các ti ế xúc và liên kếmớ. K ếq u ảà a tấ p p t i t l ng làm cho đt ch ặl ạ cưn g đ củ đt t ăg l ên, biế dạg củ đt gi ả . ấ t i, ờ ộ a ấ n nn aấ m - Đ đm n én đt có h iệ qu ảhì t ảt rọg đm nén ph ảl ớ hơ tổ g sứ ểầ ấ u t inầ innn c cả đm n én củ đt. Sứ cả đm n én củ đt bao gồ : nầ aấ c nầ aấ m + Sứ cả cấ t rúc: sứ cả n ày là do liên kếcấ tr úc g iữ các p ha cnu cn tu a và thành phầ có t ro ng h ỗ h ợ v ậ li ệ gây r a. Liên k ế cấ t r úc gi ữ các t hành n nptu tu a phầ càng đợ t ăg cư n g v à biế cứ g t hì sứ cả cấ tr úc càng lớ và nó tỷlệ n ưc n ờ nn cnu n thuậ vớ tr ịố i ế d ạg củ vậl iệ. cụh ểà, trong quá trình đm nén đ chặcủ n i sbn n atu tl ầ ộta vậli ệ càng tă th ì sứ cả cấ t rú c càng lớ . tu cnu n ng + Sứ cả n hớ: sứ cả n ày là do tính nhớ củ các màng pha lỏg cn tcn ta n bao bọ qu an h các hạđt h oặ do sựb ám móc nh au g iữ các h ạđt khi t rư t g ây c tấ c a tấ ợ ra. Sứ cả nhớ tỉệh uậ v ớ tố đ bi ế dạg tư ng đi củ vậl iệ k hi đm n én cn t lt n i cộ n n ơ ốatu ầ và sẽ àng tă khi cư n g đ đm n én t ăg và đ nh ớcủ các màng lỏg tăg. c ờ ộầ n ộta nn ng Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 50
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ + Sứ cả q uán t ín h: sứ cả n ày t ỷlệth uậ v ớ k hố l ư ng v ậ cn cn ni iợ t liệ v à gia tố kh i đm nén. u c ầ Tổg sứ cả đm nén n c nầ C ưng đ gi ớhạ củ đt (daN/ cm 2) ờ ộ i n aấ Đt ấ Khi lu b ằg lu n Khi đm ầ Bánh c ứ g n Bánh l ốp Á cát,á sét,đt bụ ấi 3-6 3-4 3-7 Á sét 6 - 10 4-6 7 - 12 Á sét nặgn 10 -15 6-8 12 - 20 Sét 15 -18 8 -10 20 -23 Ban đu đt còn ở rạg t hái rờ r ạ, ch ỉầ đm n én v ớ tảt rọg nh ỏ l u ầấ tn ic cn ầ ii n ( nhẹ sao cho áp lự đm n én t hắg đ ợ t ổg sứ cả b an đu củ đt n hằ t ạ ra ) cầ n ưc n cn ầ aấ m o biế d ạg k hô ng h ồ p h ụ t ro ng l ớ vậ l iệ. Tron g qu á t rình lu lèn, sứ cả đm nn i c ptu c nầ nén sẽtăg dầ d o vậ, tả t rọg lu cũg p h ả đợ t ă lên tư ng ứ g đ t hắg n n yin n i ư c ng ơ n ển đợ sứ cả đm nén mớ củ l ớ đt. T uy nh iên, không đ ợ d ùng lu nặg ng ay ưc c n ầ i a pấ ưc n từđu đ t ránh hi ệ t ư ng tr ư t t rồ lư n són g b ề ặd o áp l ự lu qu á lớ so v ớ ầể nợ ợ i, ợ mt c n i cư n g đ gi ớ hạ củ đt. Ch í nh vì v ậ, tr on g qu á tr ình đm n én cầ dùng nhiề ờ ộ i n aấ y ầ u n loạl u khác n hau tr ên nguyên tắ t ăg dầ áp l ự l u. i cn n c V ớ các lo ạ đt rờ, k hi t ả t rọg đm nén t ác d ụg t hì các h ạ đt sẽ i iấi inầ n tấ chuyể v ịà đ ch ặcủ đt sẽăg l ên. Đ chặcủ đt sẽi ế t ụ t ăg l ên nế ứ g n v ộ t a ấ tn ộ t aấ tp c n un suấxu ấhi ệ t ro ng k hu v ự tiế xú c gi ữ các hạđt l ớ hơ trịố iớ h ạ củ lự t tn cp a tấn n sgi n a c ma sát và lự d í nh . c V ớ các l oạ đt d í nh , các h ạ đt đợ ng ă cách bở các màng nư c. i iấ t ấ ưc n i ớ Nế nh ưđt đ có mộ đ chặb an đu nh ấđ h và lư ng k hô ng kh í còn lạ tr on g u ấã tộ t ầ tị n ợ i đt r ấí t t hì quá trình đm nén chặđt xả r a ch ủyế d o sựép các màng nư c và ất ầ tấy u ớ do sựép kh ôn g kh í tr on g đt. Kh i đ, sựt iế xú c g iữ các h ạđt kh ôn g t ăg l ên ấ ó p a tấ n bao nhiêu như lự dí n h và lự ma sát gi ữ các h ạđt t ăg l ên rấn hanh d o chi ề ng c c a tấn t u dày củ màng mỏg gi ả đ a n m i. Các màng n ưc có t ín h n hớ, vì v ậ vi ệ ép mỏg ch ú ng đ hỏ p hả có ớ t y c n òi i i thờ gi an nh ấđnh . Th ờ gi an t ác dụg củ các công cụđm l èn thư ng r ấ ng ắ i tị i n a ầ ờ t n (thư ng k hô ng qu á 0 .05 -0.07s trong mộ lầ t ác d ụg ), v ì vậ m uố tăg đ ch ặ ờ tn n y nnột củ đt t hì cầ p hảt ác dụg t ảtrọg l ặ t rên đt nh iề l ầ. K hố lư n g th ểích kh ô aấ n i ninp ấ un iợ t (đ chặcủ đt ) tăg l ên theo số ầ t ác d ụg N củ ph ư ng tiệ đm n én t heo côn g ộ t aấn ln n a ơ nầ thứ:c + =1 lg(N+1) Trong đó: : đ chặban đu củ đt. 1ộ t ầ aấ H ệ ố ặ tr ư cho khả ăg nén ch ặcủ đt . s đc ng nn t aấ : Khi số ầ t ác dụg củ t ảt rọg N lớ th ì dùng qua h ệ au ln n ai n n s ( -)e- = max max 1 N Trong đó : đ ch ặcự đi củ đt ộ t cạ aấ max 1 k ) (V vớ Vk =0 i 1 Wo max Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 51
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ Từcác cô ng t hứ t rên ta thấ, gi ữ đ ch ặv à công tiêu hao đ đt đ ợ c y aộ t ể ạ ưc đ ch ặđ có mố qu an hệ og arit, nghĩ là khi v ư t q uá mộ đ ch ặn hấđnh n ào ộ tó i l ợ tộ t tị a đ thì dù có tă s ốlầ đm nén đ ch ặcủ đt h ầ n hưcũg s ẽ h ôn g t ăg l ên nầ ộ t aấu n k n ó ng nữ. Tr on g t rư n g h ợ này, c ầ ph ảtăg t rọg l ư ng củ p hư ng tiệ đm nén. a ờ p n in n ợ a ơ nầ M ộ lầ n ữ t a t hấ r ằg , t ro ng qu á t rình đm n én cầ dùng nhiề lo ạl u tn a yn ầ n u i khác nhau trên nguyên tắ t ăg dầ áp l ự l u. cn n c $. 2 THÍ NGHIỆ PR OCT OR M 2.1 Mụ đch và quy đnh chung về hí ng hi ệ . cí ị t m Mụ đ h: c íc Xác đ h đ ẩ đm n én t ố n hấ ( Wo) và khố lư n g th ểí ch kh ô l ớ nh ấ ị ộm ầ n t t iợ t n t () củ mộ lo ạđt ứg vớ mộ cô ng đm nén cho tr ư c. a t i ấn i t ầ ớ o Quy đ h chun g: ị n Tuỳ h uộ v ào công đm nén (l oạ ch ày đm), v i ệ đm nén đ ợ th ự hi ệ t c ầ i ầ cầ ưc c n theo hai phư ng pháp sau: ơ - Đ m nén t i êu chuẩ (t hí ng hi ệ P roct or t i êu chuẩ –Phư ng pháp I): sử ầ n m n ơ dụg ch ày đm 2 .50 kg v ớch iề cao rơ là 305mm. n ầ i u i - Đ m nén cả t iế (t hí n gh i ệ Pro ct o r cả ti ế – Phư ng pháp II): sửd ụg ầ in m in ơ n chày đm 4. 54 kg vớ chi ề cao rơ là 457mm. ầ i u i Tuỳt hu ộ vào cỡh ạ lớ n hấ k hi th í ng hi ệ và lo ạ cố sửdụg kh i đm c tn t m ii n ầ mẫ mà mỗ ph ư ng pháp đm nén l ạđợ ch ia thành hai kiể đm n én , nế d ùng u i ơ ầ i ưc uầ u cố nh ỏh ì ký hiệ là A và c ốl ớ th ì ký hiệ là D. Tổ g cộg có 4 ph ưng pháp thí i t u in u n n ơ nghiệ ký hi ệ là I -A, I-D, II -A, II -D. m u - Phư ng pháp I- A và II-A áp d ụg ch o các l o ạv ậl iệ có kh ôn g qu á 4 0% ơ n itu lư n g hạ nằ tr ên sàng 4.75mm. Trong phư ng pháp này, các hạ nằ trên sàng ợ tm ơ tm 4.75mm gọ là h ạq uá cỡ à hạl ọsàng 4.75mm gọl à hạti êu chuẩ. i t v tt i t n - Phư ng pháp I- D và II-D áp d ụg ch o các l o ạv ậl iệ có kh ôn g qu á 3 0% ơ n itu lư n g h ạ n ằ tr ên sàng 19mm. Trong phư ng pháp này, các h ạ n ằ tr ên sàng ợ tm ơ tm 19mm gọ là h ạq u á cỡvà hạl ọsàng 19mm gọ là h ạt i êu chuẩ. i t tt i t n Việ l ự ch ọ ph ư ng pháp thí nghiệ n ào trong bố p hư ng pháp trên có ca n ơ m n ơ thểh am kh ả b ảg sau: t on Ph ư ng pháp thí ơ Ph ạ vi áp d ụg m n TT nghi ệ m Đ t h ạmị, đt cát (cát đn), đt sét, đt hạth ô...(cỡh ạDmax 4 .75 mm ch iế k hô ng q uá 5 0%) ợ t ưn m Phư ng pháp I -A ơ 1 Trong trưn g h ợ lấ sốliệ đm n én đ đm tạ m ẫ C BR th ì dùng ờ py uầ ểầ o u phư ng pháp I-D. ơ Đ t s ỏs ạ (kí ch cỡh ạDmax 1 9m m ấin t ợ t ưn Phư ng pháp I -D ơ 2 chiế khô n g qu á 5 0% ). m Đ t h ạmị, đt cát (cát đn), đt sét, đt hạth ô...(cỡh ạDmax 4 .75 mm ch iế k hô ng q uá 5 0%) ợ t ưn m Phư ng pháp II-A ơ 3 Trong trưn g h ợ lấ sốliệ đm n én đ đm tạ m ẫ C BR th ì dùng ờ py uầ ểầ o u phư ng pháp II-D. ơ Cấ p hố tựn hiên, đt s ỏ sạ, cấ p hố đ d ă ... (kích cỡh ạ Dmax p i ấin p iá m t Phư ng pháp II-D ơ 4 1 9m m chi ế kh ôn g qu á 50 %). ợ t ưn m Trên thự tếvậl iệ t ạhi ệ t rư n g có ch ứ mộ lư n g h ạqu á cỡ hấđ h , c,t ui n ờ a tợ t n tị n nế l ư ng hạ này không quá 5% thì không phả hi ệ chỉ còn nế lư n g h ạq uá uợ t iu nh uợ t Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 52
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ cỡ ày lớ h ơ 5% thì phảh iệ chỉ k hố lư n g th ểích kh ô lớ n hấvà đ ẩ t ố n nn iu nh iợ t n t ộm t nhấ t. 2.2 Thiếb ịhí ng hiệ . tt m - Cốđm nén: Có hai l oạcố iầ i i: + Cố Pro ct o r ( cố nh ỏ : D = 101.6mm ; H = 116.43mm. i i ) + Cố CBR (cốl ớ) i in : D = 152.4mm; H = 116.43mm. Cốg ồ ba b ộ h ậ chí n h: im pn + Thân cố đ ợ ch ếạ b ằg k i m l oạ hình trụ ỗg . i: ư c to n i, rn + N ắ cố ( đi cố : bằg ki m l oạ hình trụrỗg , cao k ho ảg 6 0mm, có pia i) n i n n đờg kí nh t ro ng b ằg đ ờg kí nh t ro ng củ t hân cố đ ch o v iệ đm n én đợ dễ ưn n ưn a iể cầ ưc dàng hơ n. + Đ cố: ch ếạ bằg k i m lo ạvà có bề ặph ẳg . ếi to n i mt n Thân cốcùng v ớđi cố có t hểắ ch ặk hí t vào đ cố i ia i lp t ế i. - Chày đm n én: g ồ có chày đm th ủ ô ng (đm t ay) và chày đm cơkhí ầ m ầ c ầ ầ (đm máy ). ầ + Chày đm ta y: có hai loạ ầ i: * Chày đm t iêu chuẩ: kh ố lư n g q uảđm 2. 5k g v à chiề cao rơ là ầ n iợ ầ u i 305mm. * Chày đm cả ti ế: k hố l ưn g qu ảđm 4 .54 kg v à chiề cao r ơ là ầ in iợ ầ u i 407mm. Chày đm đợ ch ếạ b ằg ki m l oạ mặd ư i ch ày phẳg, hình tròn có ầ ưc to n i, t ớ n đờg k ín h 5 0.8 mm. Chày đợ l u ồ t ro ng mộ ốg k im lo ạ đ dẫ hư n g và ưn ưc n tn iển ớ khốg chế h iề cao r ơ Ởh ai đu ốg dẫ h ư ng có l ỗ 10mm đ th ôn g khí . n cu ần nớ ể i. + Chày đm máy: ầ * Chày đm máy cũg có hai l oạl à chày đm ti êu chuẩ và chày đm cả ầ n i ầ n ầi tiế v à có các thông số h ư n n chày đm t ay. ầ * Chày đm máy có kh ả ăg t ựđn g đm mẫ, xo ay ch ày sau mỗ l ầ ầ nn ộầ u in đm đm b ả đm đu mặ mẫ đn g t hờ có bộph ậ đm s ốl ầ đm, t ựđn g ầả oầ ề t uồ i nế nầ ộ dừ g k hi đm đn sốầ đm q u y đ h. n ầ ế ln ầ ịn Tổ ợ củ 2 lo ạcốđm nén , 2 l oạcôn g đm n én t a sẽ ó đ ợ các p hư ng hp a i iầ i ầ c ưc ơ pháp đm nén kh ác n hau . ầ Ph ư ng pháp đm n én ơ ầ Đ m nén tiêu chuẩ ầ n Đ m nén cảtiế ầ in (Phư ng pháp I) ơ (Phư ng pháp II) ơ Thông số ỹh uậ kt t TT - Chày đm: 2 .5 kg ầ - Chày đm: 4 .5 4k g ầ - Chiề cao rơ 305mm - Chiề cao rơ 407mm u u i: i: Cố nh ỏ Cố lớ i in Cố nh ỏ Cố lớ i in Ký hiệ ph ưng pháp u ơ 1 I-A I-D II-A II-D Đ ờ g kí nh cố đm (mm ) ưn iầ 2 101.6 152.4 101.6 152.4 Chiề cao cốđm (m m) u iầ 3 116.43 116.43 116.43 116.43 Cỡhạlớ nh ấkh i đm (mm ) tn t ầ 4 4.75 19 4.75 19 Sốớ đm lp ầ 5 3 3 5 5 Số hày đm m ộlớ c ầ tp 6 25 56 25 56 Khốlư n g mẫ lấ đ xác đnh đ ẩ (g) iợ u yể ị ộm 7 100 500 100 500 Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 53
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ - Cân: mộ ch iế cân có th ể ân đ ợ đn 15 kg có đ chí nh xác đn 1 g (đ t c c ưc ế ộ ế ể xác đ h kh ố lư n g t hểí ch ư t củ mẫ) , mộ ch iế có th ể ân đ ợ đn 8 00 g v ớ ịn iợ t ớa u t c c ưc ế i đ ch í nh xác t ớ0 .0 1g (đ xác đ h đ ẩ củ mẫ). ộ i ể ị ộm a u n - Thiếbị ác đ h đ ẩ : Tủ ấ k hốg chế ư c nh i ệđ đn 11 0 oC, hộ tx ị ộm n sy n đợ t ộế p 5 lấ mẫ. yu - Dụg cụàm tơ mẫ: Cốsứ ch ày cao su, vồ ỗ n l iu i, g. - Sàng: 2 sàng lỗ uô ng lo ạ19 mm v à 4.75mm. v i - Thanh thép g ạcạh t hẳg , dài kho ảg 2 50 mm, mộ cạh vát đ h oàn thi ệ tn n n tn ể n bề ặmẫ. mt u - Dụg cụr ộ mẫ: b ay , k hay đn g đt , b ình phun nư c... n tn u ựấ ớ 1 5 1-Nắ cố(đi cố) pia i 2 2-Thân cố.i 3-Đ cố ếi 4-Bu lông đ cốể 4 đ h thân cố, đ ịn iế cốvà n ắ cố i pi 5-Tai đ cố đ h ể ị n thân cố, n ắ cố ipi 3 Cấ tạ cố đm u o iầ Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 54
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ 4 5 3 1 1- Chày đm 2- Ố g dẫ hư ng ầ n nớ 3- Lỗ hoát khí t 4- Cán đm ầ 5-Tay cầ m Cấ t ạ chày đm uo ầ 2.3 Trình tựt hí ngh iệ . m - Chu ẩ bị ẫ đt : Mẫ đt p hả t ư ng đi k hô , n ế ẩ qu á th ì phả đm n mu ấ uấ i ơ ố um ie phơ ngoài không khí ho ặ cho v ào trong tủ ấ ở hi ệđ k hô ng q uá 6 0o C cho đn c sy n t ộ ế i khi có thểàm t ơ vậ li ệ. D ùng vồgỗđp n hẹ ể à tơ vậli ệ, d ùng chày cao su l itu ậ đl itu nghiề các h ạn hỏđ t ránh làm thay đi t hành phầ h ạcủ cấ p hố tựn hi ên củ n t ể ổ ntap i a mẫ. u - Sàng mẫ: mẫ th í n gh iệ p hảđ ợ s àng đ l oạ bỏhạq uá cỡ Tu ỳh eo u u m i ưc ểi t . t phư ng pháp đm nén mà dùng sàng thích hợ: ơ ầ p + Vớ ph ư ng pháp I-A và II-A: vậli ệ đợ sàng qua sàng 4.75mm i ơ t u ưc + Vớ ph ư ng pháp I-D và II-Đ vậli ệ đợ sàng qua sàng 19mm i ơ : t u ưc - Khốl ư ng mẫ: ch uẩ bị mẫ v ớ kh ốl ư ng mỗmẫ nh ư iợ u n5 ui iợ iu sau: + Vớ ph ư ng pháp I-A và II-A: 3kg. i ơ + Vớ ph ư ng pháp I-D và II-D: 7kg. i ơ - Tạ ẩ ch o mẫ: Mỗ mẫ đợ tr ộ đu vớ mộ l ưn g nư c th í ch hợ đ om u i u ưc n ề i tợ ớ pể đợ mộ lo ạmẫ có đ ẩ cách n hau mộ k hoảg nh ấđnh , sao cho g i á tr ịộ m ưc ttu ộm t n tị đẩ tố nh ấn ằ t ron g kh oảg g iữ củ 5 gi á t rịộ m t ạ mẫ. Đ nh số ẫ v ậli ệ t ừ t tm n aa đẩ o u á mu t u 1 đn 5 th eo t h ứ ự ộ m mẫ t ăg dầ. Cho các mẫ đ trộ ẩ vào thùng mẫ đ ế t đẩ un n uã nm uể ủt hờ g i an ủ ẫ k ho ảg 1 2 g iờ V ớ đt cát ho ặ cấ p hố đ d ă th ì thờ g i an ủ , i mu n . iấ cp iá m i mẫ k ho ảg 4 g iờ Có t hểham kh ả đ ẩ củ mẫ đu t i ên như u n . t o ộm a u ầ sau: + Vớ đt l o ạcát: b ắđu từđ ẩ 5%, các mẫ có đ ẩ chênh nhau 1 - iấ i tầ ộm u ộm 2%. + Vớ đt l oạ sét: b ắđu t ừđ ẩ 8%, các mẫ có đ ẩ ch ênh nhau iấ i tầ ộm u ộm 2% đi vớ á sét , 4 -5% vớ đt sét. ối iấ + V ớ cấ p hố đ d ă : bắđu từđ ẩ 1. 5%, các mẫ có đ ẩ chênh ip iá m tầ ộm u ộm nhau 1- 1.5%. - Vớ mỗ mẫ đt t i ế h ành theo trình tự au: i i uấn s + Chuẩ bị ố l ắ cố vào đ cố cân đ ợ kh ố l ư ng P 1i sau đ lắ n c i: p i ế i, ưc iợ óp nắ cố trên và cố ị ch ắ ch ắ. pi đhn c n + Cho lớ đt t hứn hấ v ào cố d àn đu mẫ dùng chày đm h oặ các pấ t i, ề u ầ c dụg cụư ng t ự ầ r ấnh ẹ ề k hắ mặmẫ ch o đn k hi v ậli ệ kh ôn g còn rờ n tơ đm t đu p tu ế tu i rạ và mặmẫ p hẳg. c tu n + Đ m nén lớ đt th eo qu y đnh ( chày và sốl ư t đm t u ỳt heo t h í ầ pấ ị ợầ nghiệ ) . Kh i đm t hì đm d ầ từx un g q uanh vào giữ, đm b ả l ớ đt đợ đm m ầ ần a ả o p ấ ưc ầ đn g đu tr ên khắ bề ặ ồề p m t. Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 55
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ + Các lớ ti ế t h eo t iế hành t ư ng tự pp n ơ . + Khi đm x on g l ớ cu ố cùng, thì bề ặ lớ đt chỉ ưc n hô cao h ơ ầ p i mt p ấ đợ n mép thân cố 1cm. Th áo n ắ cố r a, dùng thanh gạ g ạ bằg bềmặ mẫ và cân i pi ttn t u đợ kh ốl ư ng P2i. ưc iợ + Tháo mẫ, l ấ 2 mẫ đt n hỏởmặb ên và mặđy đ t hí n gh iệ x ác uy uấ t tá ể m đ h đ ẩ W. ị ộm n - Lặ l ạt rình t ự hí ng hi ệ t rên vớ các mẫ còn lạ pi t m i u i 2.4 Kế quả hí n ghi ệ . t t m - V ớ mỗmẫ đt sau k hi đm nén ta xác đ h đợ k hố lư n g th ểí ch ẩ i i uấ ầ ị ưc n iợ t m theo công thứ: c P 1i P i 2 i V Với: P1 - Khố lư n g t oàn bộ ẫ đt , t hân cố d ư i và đ cố x ác đ h ở iợ mu ấ iớ ếi ị n trên. P2 – Khốl ư ng củ t hân cốdư i v à đ cố iợ a iớ ế i. V - Thểích củ t hân cốdư i . t a iớ - Từkh ố lư n g th ể ích ẩ và đ ẩ đ tìm đ ợ, x ác đ h k hố l ư ng t hể iợ t m ộm ã ưc ịn iợ tích khô củ t ừg mẫ th eo cô ng t hứ: an u c wi 1 .01Wi ki 0 - V ớ các t ậ g iá t rịWi , ) ta vẽ ư c đ ờg co ng quan hệ i ữ k hố lư n g i p ( đợ ưn ga iợ ki thể ích k hô v à đ ẩ . Trên đ th ịa x ác đ h đ m cao n hấ củ đờ g con g và t ộm ồt ị iể n t a ưn dóng xuốg các t rụ to ạ ộ a th u đợ Wo và củ mẫ đt đ. n c đt ưc a u ấó o M0 K hốlưng thểíc h khô (g/cm ) 3 0 M3 M4 M2 M5 t iợ Độ m (%) ẩ W0 Biể đ qu a n h ệ i ữ khốl ư n g t hểí ch khô và đ ẩ uồ ga iợ t ộm - Wo: đ ẩ tố nh ấcủ mẫ đt . Đ l à lư ng n ưc cầ t hi ế ch ứ tr on g đt ộm t ta uấó ợ ớn t a ấ làm cho ma sát giữ các hạ đt gi ả , k hi đm nén đt ởđ ẩ n ày ta tố í t côn g a tấ m ầ ấ ộm n nhấmà v ẫ cho t a đ chặt ốnh ấ t n ộtt t. - Đ ch ặ l ớ nh ấ (h ay k hố l ưn g t hểt í ch k hô l ớ nh ấ củ mẫ đt ộtn t iợ n t) a uấ o: tư ng ứ g vớ mộcôn g đm t i êu chuẩ k hi đm nén ở ộ m t ốn hấ ơn it ầ n ầ đẩ t t. Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 56
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ - Đ ch ặyêu c ầ: l à đ ch ặcầ th i ếcủ đt đm bả ch o nề đờ g ổ đ h ột u ộtn t a ấả o n ưn n ị n . Nế có đề ki ệ t hì nên đm n én cho đ ch ặyêu cầ b ằg h oặ xấ x ỉ ớ đ u iu n ầ ột un c p vi ộ yc chặ l ớ nh ấ Tu y n hi ên đ đm n én đt đn đ ch ặ lớ nh ấ ph ả t ố rấ n hi ề tn t. ểầ ấế ộ t n t int u công, vì vậ th ôn g t hư n g chỉầ đm nén nề đ ờg đn đ chặ yêu cầ nhỏ y ờ cn ằ n ưn ế ộ t u yc hơ đ chặt ốn hấ mộ ít . Nhưvậ cư ng đ v à đ ổ đ h cư n g đ củ đt sẽ nộ t t to t y ờ ộ ộn ị n ờ ộaấ s giả xu ốg mộít . Trịố yc tính th eo công thứ: m n t c =K yc o - K đ ợ g ọ là hệ ố ầ n én . Trịố đợ qu y đ h tr ên cơ ởkh ả sát đ ưc i s đm s K ưc ị n o ộ s chặcủ đt t ro ng nh ữ g n ề đ ờg cũđ sửdụg lâu nă mà v ẫ ổ đ h, tro n g t aấ n n ưn n m nnị n ã các đ u k iệ kh ác n hau về ịhình, lo ạ đt , l oạ mặđ ờg và khu vự k hí hậ. iề n đ a iấi t ưn c u Tuỳ hu ộ vào tính chấ t ầ q uan t rọg củ mỗ côn g tr ình cũ như ịrí củ mỗ tc t, m n a i vt a i ng tầg l ớ t ro ng nề ư n g mà l ự chọ t r ịố kh ác nh au . n p đờ a n sK - Tu ỳ h uộ v ào tính chấ t ầ qu an t rọg củ mỗ cô ng tr ình cũ nhưv ịr í tc t, m n a i t ng củ mỗ t ầg lớ mà l ự ch ọ trịố k hác nh au. H ệ ố ầ nén có th ểham kh ả a in p a n sK s đm t o bảg sau: ( th eo TCVN 40 54 -05) n Đ chặ(theo Pro ctor tiêu chuẩ) ột n Đ sâu tín h từ ộ Loạnề đ ờg i n ưn đ kếcấ áo áy t u Đ ờg ô tô có V ưn Đ ờg ô tô có ưn V đờ g xu ốg ưn n 40km/h < 40km/h Khi kếcấ áo đ ờg d ày tu ưn 0.98 0.95 30cm trên 60cm Đp ắ Khi kếcấ áo đ ờg d ày tu ưn 0.98 0.95 50cm dư i 60 cm ớ 0.95 0.90 Bên dưi ch iề sâu k ểrên ớ u t 0.98 0.95 Nề đ và không đ không đp n ào ắ ào 30cm $. 3 - CÁC NHÂN TỐẢ H HƯ NG Đ N CÔNG T ÁC Đ M NÉN N Ở Ế Ầ Đ T NỀ Đ Ờ G Ấ N ƯN 3.1 Đ ẩ củ đt . ộm a ấ - Đ ẩ hay lư n g nư c ch ứ tr on g đt là mộ t ron g nh ữg nh ân tố u an tr ọg ộm ợ ớ a ấ t n q n nhấảh h ưn g đn hi ệ quả ủ cô n g t ác đm n én đt đp nề đờ g. tn ởếu ca ầ ấ ắ n ưn + Khi đ ẩ tro n g đt nh ỏsứ cả đm n én l ớ d o ma sát gi ữ các ộm ấ , c nầ n a hạđt còn lớ ng ă cả sự i chuyể t ớ vịrí ổ đ h củ các h ạđt. tấ n nnd n i t nị a n tấ + Khi tă đ ẩ tr on g đt: l ư ng nư c b ao q uanh các hạ đt tăg ng ộ m ấợ ớ tấn lên làm giả ma sát g i ữ các hạ đt do vậ sứ cả đm n én g iả , các hạ đt dễ m a tấ y c nầ m tấ dàng đ ợ sắ xế chặl ạ ưc p p t i. + Nế cứti ế t ụ t ăg đ ẩ t h ì nư c có thể h iế d ầ các l ỗ ỗg u p c n ộm ớ cmn rn trong đt , kh i đ áp l ự củ cô ng cụđm nén sẽ h ôn g t rự t iế t ru yề l ên các hạ ấ ó ca ầ k cp n t đt mà lạđợ n ư c ti ế nh ậ l àm cho các hạđt kh ó sắ x ế l ạg ầ n hau . ấ i ưc ớ p n tấ ppi n Vì vậ, kh i l u lèn cầ p hảchú ý đ ẩ củ đt . Đ ẩ củ đt đp càng y n i ộm a ấ ộm a ấ ắ gầ đ ẩ tố n hấ càng t ố (t ừ90% đn 11 0% củ đ ẩ tố ư Wo). Nế đt q uá n ộm t t t ế a ộm i u uấ ẩ h o ặ q uá k hô th ì nhà thầ p hả có các bi ệ p háp xửl ý nh ưphơ khô hoặ t ư i m c u i n cớ i thêm nư c. ớ Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 57
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ Đ i vớ t ừg l oạđt , k hi chư có sối ệ th í ng hi ệ chí nh xác, muố b i ế ốin iấ lu m nt a đ ẩ khốg chế à kh ốl ư ng th ểích t ư ng ứg có t hể ạ đợ t ham k hả bảg ộm n v iợ t ơn đt ư c on dư i đy: ớâ Đ ẩ k hốg chế à khốl ư ng t hểí ch l ớ n hấcủ mộ sốo ạđt ộm n v iợ t n ta t liấ Đ ẩ khốg chế ộm n Khốl ư n g t hểí ch l ớ nh ấcủ iợ t n ta Loạđt iấ đt khi đm nén (T/ m3) ấ ầ (%) Cát 8 - 12 1,75 - 1,95 Đ t ph a cát ấ 9 - 15 1,85 - 1,95 Bụ i 14 - 23 1,60 - 1,82 Đ t ph a sét n hẹ ấ 12 - 18 1,65 - 1,85 Đ t ph a sét n ặg ấ n 15 - 22 1,60 - 1,80 Đ t ph a sét b ụ ấ i 17 - 23 1,58 - 1,78 Sét 18 -25 1,55 - 1,75 3.2 Công đ m nén, phư ng tiệ đ m nén, tố đ đm n én . ầ ơ nầ c ộầ - Công đm n én : ầ + Khi thay đi cô ng đm nén t hì trịố m t ố nhấv à đ ch ặl ớ nh ấ ổ ầ sẩ t t ộtn t củ cùng mộ lo ạđt cũg t hay đi . Nế t ăg công đm nén : đ ẩ t ốgi ả x uốg , a t iấn ổ un ầ ộm t m n đ ch ặlớ nh ất ăg l ên. ộtn tn Ở đ ẩ t ố nh ấ n ư c tr on g đt ở ạg nư c li ên kế k hi đm nén ở o thì ộm t t: ớ ấ dn ớ t, ầ W đt kh ó t hấ nư c, n ề đ ờg ổ đ h hơ dư i t ác d ụg củ nư c. ấ m ớ n ưn n ị n nớ n aớ Khi màng nư c b ao b ọ các h ạ đt càng mỏg (ứ g vớ đ ẩ n hỏ t hì ớ c tấ n n i ộm ) cư n g đ củ n ó càng cao (do lự h út p hân t ử), kh i màng nư c càng dày thì cư n g ờ ộa c ớ ờ đ củ n ó càng nhỏvà khả ăg b iế dạg củ nó càng lớ. Đề đ gi ả th ích v ì ộa nn nn a n iu ó i sao khi tă công đm n én l ên thì đ ẩ g i ả đ và đ ch ặt ăg l ên, cũ nhưvì ầ ộm mi ộtn ng ng sao khi đ ẩ củ đt t ăg l ên thì cư ng đ k hán g cắ và môđ biế dạg củ đt ộm a ấ n ờộ t, un n n aấ sẽ i ả xu ốg. gm n + Thay đi cô ng đm nén bằg cách : t hay đ i sốl ầ đm n én ho ặ ổ ầ n ổ nầ c thay đi tả t rọg đm n én . Tu y n hi ên, không phả l úc n ào cũg có t hể ăg s ố ầ ổi n ầ i n tn ln đm n én đ tăg cô ng đm n én v ì giữ đ ch ặv à công đm n én có q uan hệ o gari t : ầ ển ầ aộ t ầ L nế đt đ đt đợ đ ch ặnào đ thì dù có tă số ầ đm nén l ên nhiề đ ch ặ u ấ ã ạ ưc ộ t ng l n ầ uộ t ó củ đt cũg t ăg k hô ng đng k ểTr ong trư n g hợ n ày cầ t ăg t ảtr ọg lu . Ví d ụ aấn n á . ờ p nn i n nhữ g con đ ờg đt, ng ư i đ b ộ ua lạ nh iề nă , t ạ ra mộ côn g đm n én l ớ n ưn ấ ời q i umo t ầ n làm cho mộ lớ mỏg ở rên rắ chắ l ạ son g nế ô t ô đv ào thì đ ờg sẽú n . tp n t n c i, u i ưn l - Thờ g ia n t ác dụg củ ph ư ng tiệ đm nén: Cùng mộ l oạđt , cùng mộ i n a ơ nầ t iấ t đ ẩ , cùng m ộ cô ng đm nén song t ố đ l u n hanh h ay ch ậ t hì hi ệ qu ả ầ ộm t ầ cộ m u đm nén cũg sẽkhác nh au. Tố đ lu càng chậ th ì thờ g i an tác d ụg củ t ả tr ọg n cộ m i n ai n đm nén càng lâu, sẽ h ắ ph ụ đ ợ sứ cả đm n én tố h ơ (nhấ là vớ lo ạđt ầ kc c ưc c n ầ tn t i iấ có tính nhớ cao n hưđt sét hay á sét ), đn g thờ t ạ đ u ki ệ th uậ l ợ đ hình t ấ ồ i o iề n n iể thành cấ tr úc mớ tr on g nộ bộvậl iệ có cư ng đ cao hơ Như nh ưvậ năg u i i tu ờộ yn n. ng suấcô ng t ác củ lu sẽ iả . t a gm Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 58
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ Ngư c l ạ t ố đ l u n hanh qu á có t hể ây nên hiệ tư n g l ư n só ng tr ên bề ợ i, c ộ g nợ ợ mặv ậl iệ (n hấl à vậli ệ dẻ kh i ch ư hình thành cư ng đ). ttu t tuo ờộ a Do vậ tố đ lu ph ảp hù hợ v ớ t ừg gi ai đạ đm nén: Tro ng gi ai đạ y cộ i pin on ầ on đu, v ậl iệ mớ r ả n ên dùng lu nhẹ ớ tố đ ch ậ , sau đ tăg đ lên khi vậ ầtu i i, vi c ộ m ó n àn t liệ đ chặ hơ Cuố cùng lạg iả t ố đ lu ởmộ số ành trình cuố cùng nhằ uã t n. i i m cộ th i m tạ đ u k iệ củg cốh ình thành cư n g đ cho l ớ v ậl i ệ đm nén . o iề n n , ờộ p t uầ - Phư ng ti ệ đm n én: Mỗ l oạ ph ư ng tiệ đm nén kh ác n hau có n hữ g ơ nầ ii ơ nầ n đc t rư nhấđ h và phù h ợ vớ nh ữg l o ạđt n hấđnh . Nế sửdụg đng t h ì ặ ng tị n pi n iấ tị u nú hiệ qu ả ủ công tác đm nén sẽ ao. Ví dụ lu bánh lố có di ệ t í ch t iế x úc l ớ u ca ầ c : p n p n hơ lu bánh cứ g n ên tố đ l u có t h ể ao h ơ mà vẫ đm b ả t hờ gi an t ác d ụg n cộ c nả o i n n n tảtr ọg t ư ng đ ơ Đ là m ộư đ m củ l u lố. in ơ ư ng. ây t u iể a p 3.3 Thành phầ hạ củ đ t n t aấ - Ngoài đ ẩ ra, t hành phầ h ạcủ đt cũg là m ộ y ế t ốqu an tr ọg ảh ộm n t aấn tu nn hư ng đn q uá t rình đm nén đt đp . ởế ầ ấắ - Theo sựlớ nh ỏ ủ hạđt , n gư i t a ph ân các hạđt t hành: n ca t ấ ờ tấ : đờg k ín h hạtừ 2- 0,05mm ưn t + Cát + Bụ i : 0,05 - 0,002mm + Sét : < 0,002mm Trong ba loạ h ạt rên, các h ạsét có ảh h ư ng l ớ n hấ đn t í nh chấ củ it t n ở n tế ta đt cũg nh ư ế cô ng tác đm n én . Các h ạsét có màng keo nư c, nên ở rạg th ái ấn đn ầ t ớ tn tựn hi ên, nó có khả ăg dí nh kế các hạ đt r iêng rẽ ạvớ nh au hợ th ành nhóm nn t tấ li i p hạ gọ là liên kế n gu yên sinh. Khi đm n én, ph ảt h ắg đợ l ự l iên kế ng u yên ti t ầ i n ưc c t sinh đ đ các h ạs ét d ị chu yể lạg ầ n hau hơ nữ và hình thành mộk hố li ên ó, ể t ch nin na t i kế mớ b ề vữ g hơ lúc này biế d ạg củ đt sẽ h ỏ i n hi ề, nề đờg sẽ ị t inn nn aấ n đ u n ưn b n, lún rấí t . Đề đ cũg g i ảt hí ch v ì sao muố ch o đt có h àm lư n g sét cao đợ ổ t iu ó n i n ấ ợ ưc n đ h th ì phảt ố cô ng lu l èn và phảđm n én đn đ ch ặy êu cầ cao . ịn in iầ ếộ t u - Thành ph ầ cấ p hố củ các hạ đt cũg ảh h ư ng đn t í nh ổ đ h củ np ia tấn n ởế nị n a đt: ấ + Nế các h ạ đt có k ích t hư c g ầ b ằg nh au, t ỷ ệ h e hởtro n g u tấ ớnn lk đt sẽ ớ và khó lèn chặ (gi ảh iế kh i đt chỉ ồ nh ữg hạcó đờ g kí nh bằg ấ ln t tt ấ gm n t ưn n nhau thì khi nén chặnh ấ đ rỗg củ n ó là 26%). t t, ộ n a + Đ t có t hành phầ cấ p hốt ố( ch ặ li ên tụ) : sau k hi đm nén các ấ np it t, c ầ hạnh ỏ ẽ h èn vào khe hở ủ các hạl ớ h ình thành mộcấ trúc chặ ổ đnh . t sc ca tn tu t, n ị + Thự t ế ấg ồ các h ạđ ờg k ín h rấkh ác n hau n ên sau khi đm c đt m t ưn t ầ nén và dư i t ác dụg củ nh iề l ầ kh ô ẩ tu ầ ho àn, đt có k hả ăg đt đ ợ đ ớ n a un m n ấ n n ạ ưc ộ chặcao và ổ đ h. t nị n 3.4 Bề ày lèn ép và c ư ng đ củ l ớ v ậ l iệ bên dư i d ờ ộa p t u ớ - Bề ầ lèn ép không quá lớ đ đm bả ứg su ấd o áp l ự lu t ru yề xu ốg dy n ểả o n t c n n đ đ k hắ p hụ s ứ cả đm nén ởmọ v ịrí củ l ớ vậ l i ệ. Nh ằ t ránh hi ệ ủể c c c nầ it aptu m n tư n g k hi l u lèn ởt rên chặ nh ư ởd ư i kh ôn g ch ặ bả đm hi ệ quảđm n én ợ t ớ t, o ả u ầ ng tư ng đi đng đu t ừtr ên xuốg dư i . Bề ày lèn ép l ớ n hấ p hụth uộ vào lo ạ ơ ốồ ề n ớ d n t c i Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 59
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ phư ng tiệ đm nén, t h eo t í nh ch ấcủ đt . Vi ệ lự chọ đ ợ b ề ày lèn ép hợ ơ nầ t aấ ca n ưc d p lý không nhữg đ đm bả ch ấ lư n g đm n én mà còn làm tố í t côn g đm n én n ểả o tợầ n ầ nhấ t. - Bềd ầ l èn ép không nhỏqu á đ đm b ả ứ suấ do áp l ự đm n én y ểả o ng t cầ truyề xu ốg đy kh ôn g l ớ hơ khả ăg ch ịt ảcủ t ầg mó ng ph í a dư i . n ná nn nn uian ớ cp [] h - Cư n g đ củ l ớ đt bên d ư i cũg ảh hư n g rấn hi ề đn h i ệ qu ả ủ ờ ộa pấ ớnn ở t uế u ca công tác đm nén. N ế cư ng đ củ lớ vậ l i ệ bên d ưi yế, th ì không tạ ra ầ u ờ ộa p t u ớu o đợ “i ệ ứ g đ” ểàm chặl ớ đt b ên trên. ưc h u n e đ l t pấ $. 4 - CÁC PHƯƠ PHÁP Đ M NÉN Đ T VÀ KỸTHUẬ Ầ Ấ T NG Đ M N ÉN. Ầ 4.1 Lu lèn đ t bằg l u t ĩ . ấn nh - Nguyên tắ: dùng t ảt rọg t ĩ củ bả th ân l u đ l èn ép làm cho đt chặlạ c i n nh a n ể ấ t i. - Đ là phư ng pháp đm nén phổ i ế hi ệ n ay và đợ th ự hi ệ bằg các ơ ầ bn n ưc cnn ây loạl u bánh cứg , l u bán h l ố v à lu chân cừ. i n p u 4.1.1. Lu bánh cứ g n - Ư đ m: u iể + Áp lự bề ặl ớ. c mt n + Bề ặl ớ đt sau k hi l u rấbằg p hẳg , n hẵ, mị mt p ấ tn n n n. + Cấ t ạ đ n giả, g ọ n hẹ u oơ n n . - Như c đ m: ợ iể + Chiề sâu tác dụg kh ôn g l ớ d o áp lự l u t ắ n han h t heo ch iề sâu u n n c t u ( 1 0T. n + Theo sốr ụ, số ánh : tc b * Lu hai bánh, hai trụ. c * Lu ba bánh, hai trụ. c * Lu ba bánh, ba trụ. c Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 60
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ - Phạ v i áp d ụg: Có t h ể ùng cho các lo ạđt k hác n hau nh ư cát, á sét, các m n d iấ á loạđt r ờ i ấ i. - Hiệ qu ả ầ n én củ lu đ ợ xác đ h t hô ng q ua: u đm a ưc ịn + Áp lự củ l u tác dụg l ên lớ vậli ệ. ca n ptu + Chiề sâu t ác d ụg củ l u. u n a - Tr ịố ủ áp l ự cự đi dư i bán h l u có t hể ác đ h t heo công t hứ: s ca c cạ ớ x ị n c q.E o max R Trong đ ó: q - Áp lự trên đn v ịh i ề dài c ủ b ánh lu ( daN/ cm); c ơcu a Q q - v ớQ tảt rọg tác d ụg lên bánh lu, (daN); i in n b b - Chiề d ài củ b ánh l u, (cm); u a R - Bán kính củ bán h l u, (cm); a Eo - Mô đ biế dạg củ đt , d aN/ cm2 . un n n aấ Chiề sâu t ác dụg củ l u bánh cứg có th ể ác đ h t heo côn g t h ứ sau: u n a n x ị n c - W h 0, 30 : v ớđt d í nh iấ qR (cm) Wo W h 0, 35 : v ớđt r ờ iấi qR (cm) Wo : đ ẩ củ đt k hi đm nén. ộm a ấ ầ W : đ ẩ tố nh ấcủ lo ạđt đ. ộm t ta i ấó Wo Lu bánh thép hai bánh hai trục Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 61
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ Lu bánh thép ba bánh hai trụ c 4.1.2. Lu bánh lố p - Ư đ m: u iể + Tố đ cao (3- 5km/h: lu kéo theo ; vớ l oạl u t ự ành có thể ạđợ cộ ii h đt ư c 20- 25km/h). + Nă suấl àm việ cao . t c ng + Chiề sâu t ác dụg củ l u lớ (có th ểớ 4 5cm). u n a n ti + Có thể i ề ch ỉ đợ áp lự l u (t hay đi áp l ự hơ và tảtr ọg) . đ u nh ư c c ổ ci in + Sự ín h b ám gi ữ l ớ t rên và l ớ dư i kh á t ố d ap pớ t. + Diệ t iế x úc g iữ bán h lu v à lớ đt lớ và không thay đi t ro ng su ố np a pấn ổ t quá trình lu nên thờ gian tác dụg củ t ảtr ọg l u l ên lớ đt l ớ h ơ lu bánh thép n ai n pấn n i do vậ kh ắ phụ đ ợ s ứ cả đm n én t ốh ơ nhấl à các loạđt có tí n h n hớ. y c c ưc c n ầ tn t iấ t - Như c đ m: ợ iể + Bề ặsau k hi l u kh ôn g b ằg ph ẳg . mt n n + Áp lự b ề ặl u kh ôn g lớ . c mt n - Phạ vi áp dụg : có th ể ửdụg cho m ọl oạđt và có hiệ qu ả hấđi v ớ m n s n i iấ u ntối đt dí nh ẩ ư t . ấ mớ Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 62
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ Lu bánh lố p - Áp suấl u lèn trung bình tác d ụg tr ên diệ tí ch ti ế xú c củ b ánh l ố v ớ bề t n n p a pi mặl ớ v ậli ệ: tptu QKc 2 tb B D Trong đ ó: B - Bán trụ nh ỏ ủ di ệ ti ế x úc h ình Elíp. c ca n p Q - Tảt rọg t ác d ụg lên mộb án h lu , ( kG ). in n t D - Đ ờ g k í nh củ b ánh lu (cm) ; ưn a Kc - H ệ ố ứ g củ l ố. s cn ap Chiề sâu t ác dụg củ l u bánh l ố đợ x ác đ h t heo cô ng t hứ sau : u n a p ưc ị n c - WP H Q W P o tt Trong đ ó - Hệ ố ét đn khả ăg n én chặcủ đt sx ế nn t aấ Vớ đt dí nh = 0,45 -0,50 iấ Vớ đt rờ = 0,40 - 0,45 iấi W,Wo - Đ ẩ th ự tế à đ ẩ t ốn hấcủ đt ( %) ộm c v ộm t t aấ P, Ptt - áp l ự th ự tế à áp lự t ín h to án củ kh ôn g k hi t ro ng bán h l u, c cv c a (daN/cm2); 4.1.3. Lu chân cừ : u - Làm việ n hưlu bánh sắn hư bề ặđ ợ cấ tạ t hêm các vấ sắnên áp c t ng m t ư c u o ut lự t ác d ụg lên lớ vậ l iệ lớ , có th ể ư t q uá cư ng đ g iớ hạ củ đt n hi ề c n ptun vợ ờ ộ i n aấ u lầ, làm cho đt nằ t rự t i ế d ư i ch ân cừ bị iế dạg l ớ v à chặl ạ n ấm c p ớ u bn n n t i. Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 63
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ Ư đ m: u iể - + Áp lự bềmặ rấ l ớ v à chiề sâu ảh h ưn g lớ do áp su ấn én t ậ c ttn u n ở n t p trung ởcác vấ chân cừ. Do vậ đ chặ củ đt k hi d ùng lu chân cừ cũg l ớ u u yộ t aấ un n hơ đ chặcủ đt k hi d ùng lu bánh thép (khoảg 1.5 l ầ), đ chặcủ l ớ đt cũ g nộ t aấ n n ộ t a pấn đn g đu từtrên xu ốg dư i , l i ên kếg iữ các l ớ đt cũg chặchẽ ồề n ớ t a pấn t . + Cấ tạ đn giả, n ăg suấđm tư ng đi cao do có t hể ó c lu t hành u oơ nn tầ ơ ố m nhiề sơ ồ h ác nh au ( nế là lu không tự ành). u đk u h - Như c đ m: ợ iể + Khi đm nén x on g t hì có mộ l ớ đt mỏg ởtrên m ặ bị ớ t ơ ra ầ t pấ n t xi i (khoảg 4 -6 c m) do ảh h ư ng củ vấ chân cừ. Vì v ậ, ph ảd ùng lu bánh thép đ n n ở au u y i ể lu lạl ớ đt n ày nhấl à khi trờ mư hoặ t rư c k hi ng ừg t hi côn g . ipấ t i cớ n a - Phạ vi áp dụg : Lu chân cừ rấ t hí ch hợ vớ đm n én đt dí nh , kh ôn g m n ut p iầ ấ thích hợ kh i đm n én đt í t dí nh n hấlà đt rờ. p ầ ấ t ấi Lu chân c ừu Phân lo ạ i: - Lu nhẹ 4 - 20 kG/cm2 20 - 40 kG/cm2 Lu vừ a 40 – 100 kG/cm2 Lu nặg n 4.2 Đ m đ t b ằg đ m rơ tựdo ầấnầ i - Nguyên t ắ: Bi ế th ế ăg củ b ả đm th ành đn g năg tr uy ề ch o đt làm c n nn a nầ ộ n n ấ cho đt ch ặlạ ấ t i. - Ư đ m: u iể + Có chiề sâu ảh hư n g lớ . u n ở n + Có thể ùng cho tấ cả ác l o ạ đt mà không đ hỏ chặ ch ẽ ắ : d t c iấ òi i t lm khô quá hoặ ư t qu á đu có t hể ầ đ ợ. cớ ề đm ư c - Như c đ m: ợ iể + Nă suất hấ. tp ng + Giá thành cao. - Phạ v i áp d ụg: m n Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 64
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ + Dùng cho các công trình đ hỏch ấl ư ng cao. òi i tợ + Nhữ g nơ c hậhẹ, k hô ng đ d iệ th i cô ng ch o máy lu l àm việ. n tp ủn c i + Nhữ g nơ có nề yế mà phảđp l ớ đt có chi ề dày lớ . n nu iắ pấ u n i Thao tác đm: ầ - + Dùng máy xúc có lắ bả đm d i chu yể d ọ th eo t i m đờ g. p nầ nc ưn + Tạmỗv ị í đ n g củ máy t hì quay cầ đ đm. i i tr ứ a n ểầ + V ớ n hữ g l ư t đm đu tiên thì nâng bả đm l ên chiề cao th ấ i n ợầ ầ nầ u p sau đ nâng cao dầ l ên. n ó Ngoài b ả đm t hì còn có các loạmáy đm t ự ành, đm h ơ nhỏđm cóc. nầ i ầ h ầ ,ầ - i 4.3 Đ m đ t b ằg l u rung . ầấn - Nguyên t ắ: D ư i t ác dụg củ l ự r un g do b ộ hậ g ây r un g gây r a, các h ạ c ớ n ac pn t đt b ị ao đng làm cho lự ma sát, lự d ín h gi ữ các h ạđt gi ả , đng th ờ d ưi ấd ộ c c a tấ mồ iớ tác dụg củ tr ọg lư n g bả t hân , tr ọg lư n g lu các hạđt di ch uy ể th eo hư n g n an ợ n n ợ tấ n ớ thẳg đ ng và sắ xế l ạchặ ch ẽ ơ Bộ hậ r un g l à các đ l ệh t âm ho ặ tr ụ nứ ppi t h n. pn ĩc a cc lệh t âm đ ợ gắ vào tang trốg củ l u b ánh t hép ho ặ ch ân cừ . c ưc n n a c u - Hiệ qu ả ầ n én phụ hu ộ v ào: u đm tc + Tầ số ao đng . nd ộ + Biên đ d ao đn g. ộ ộ + Tảtr ọg t ác dụg l ên đt. in n ấ - Ư đ m: u iể + Đ c b i ệt hí ch h ợ vớ đt rờ. ặt p iấi + Chiề sâu t ác dụg kh á l ớ (có th ể ạ1 ,5m ). u n n đt + Khi cầ có th ể i ế lu r un g th ành lu tĩ b ằg cách t ắcác bộ h ậ n bn nh n t pn gây chấ đn g đ. nộ i - Như c đ m: ợ iể + Không thích h ợ v ớđt dí nh . p iấ + D ễ n h hư n g đn các côn g t rình lân cậ. ả ởế n Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 65
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ Lu rung 4.4. Kỹ huậ l u lèn đ t t t ấ - Đ tr ánh làm xô d ồ vậl iệ (n hấl à vậl iệ rờ rạ): l u đợ b ắđu từth ấ ể ntu t tuic ưc t ầ p tớ cao , từhai b ên mép đờ g v ào giữ h oặ từp hí a bụg đờ g co ng lên lư i ưn a c n ưn ng đờg con g tr on g t rư n g h ợ đ ờg con g có si êu cao. ưn ờ p ưn - Tu ỳh uộ vào mỗ lo ạlu mà ch ọ sơ ồ i ch uy ể cho p hù h ợ đ n âng cao tc ii n đd n pể nă suấl u: t ng + N ế d ùng lu kéo theo thì chạ t heo sơ ồ hép kí n. u y đk + N ế d ùng lu tựhành thì ch ạ t heo sơ ồ on t ho i. u y đc b b a a a a 1 2 1 5 3 4 2 6 5 6 3 7 7 8 4 8 a) Lu theo sơđ khé p kín ồ b) Lu theo sơđ con t hoi ồ Sơ ồu l èn đl - Đ đm b ả ch ấl ư ng đng đu t hì các vệ lu sau ph ảđ lên vệ l u t rư c ểả o tợồề t iè t ớ mộ chi ề r ộg q u y đ h. t un ị n Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 66
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ - Khi mớ b ắđu lu , v ậliệ còn ởr ạg t hái rờ rạ t hì dùng lu có áp lự n hỏ i tầ tu tn ic c , sau đ chuyể sang d ùng lu nặg đ t ăg dầ áp l ự l u ch o phù h ợ v ớ qu á tr ình n n ển n c pi ó đt ch ặd ầ lạ(sứ cả đm n én t ăg) . ấ t n i c nầ n - Đ đm bả năg su ấlu v à sự n đ h cho l ớ vậl iệ th ì cầ đ u chỉ t ố ểả o n t ổị n ptu n iề nh c đ lu ch o h ợ lý : ban đu lu v ớt ố đ chậ , sau đ tăg d ầ t ố đ và gi ả t ố đ ộ p ầ i cộ m ón ncộ mcộ trong nhữ g h ành trình cuố n i. - N ă suấcủ l u đ ợ t ín h th eo côn g th ứ sau: ta ưc c ng T .K t L N (km / ca ) L ,01L 0 N V T: Thờg i an l àm việ tr on g 1 ca. i c + Kt: hệ ố ử ụg t hờ g ian . s s dn i + L: chiề dài đạ t hi cô ng , k m u on + V: vậ tố lu k hi l àm việ, k m/h nc c + N: tổg số ành trình lu cầ th i ế n h n t + N = Nck. Nht + Nck: số h u kỳ ầ t hự h iệ. c cn cn + Nht: số ành trình lu thự h iệ tr on g mỗ chu kỳ h cn i . N yc Nck = n + Ny.c: sốư t l u/ đ m cầ thiếđ l àm chặlớ v ậl iệ t heo yêu cầ. lợ iể n tể tptu u + n: sốư t l u/ đ m t hự h iệ đợ sau mộch u k ỳu . lợ iể c n ưc t l + hệ ố ét đn v iệ l u ch ạ k hô ng chí nh x ác th eo sơ ồ( : sx ếc y đ. =1.25) $. 5 - CÁC PHƯ NG PHÁP KIỂ TR A Đ C HẶ VÀ Đ Ẩ C Ủ Đ T Ơ M Ộ T ỘM AẤ ỞHIỆ TR Ư NG N Ờ Trong quá t rình đm nén đt t a cầ ki ể t ra 2 chỉiêu sau: ầ ấ n m t - Đ ẩ t hự tế ủ đt : nh ằ đm bả ch o cô ng t ác đm nén có ộm c caấ mả o ầ + hiệ q uả hi đm nén ở ộ m t ốn hấ u k ầ đẩ t t Đ chặt hự t ế ủ đt : đ đ n vịh i côn g k iể tr a chấ lư n g ột c c a ấ ểơ t m tợ + đm n én củ đn vị ình và không thểth iế k hi t ưvấ gi ám sát ki ể t ra n gh iệ ầ aơ m u n m m thu. Đ là mộ côn g vi ệ nh iề kh i ảh h ư ng rấ l ớ đn ti ế đ t hi côn g và gây t c u n ở t nế nộ ây thiệhạk in h tế h o nh à thầ. Ví d ụà khi đp x on g mộl ớ đt dày 20cm, nhà th ầ ti c u l ắ t pấ u cầ p hả đợ tưv ấ gi ám sát n gh iệ t hu đ ch ặmớ đ ợ t hi côn g l ớ t iế t h eo . n i ưc n m ột i ưc pp Nế vì lý do nào đ hẹ sáng ng hi ệ t hu nh ư chiề mớ n gh i ệ t hu đ ợ t hì u ó, n m u i m ưc ng nhân công và máy móc đ phảch ờ ợ n ử n gày công. Vì vậ p hả xác đ h chí n h i đi a y i ịn ã xác, nhanh chóng đ đm b ả t iế đ t hi côn g và có bi ệ p háp xửlý k ịt hờ ểả o n ộ n p i. Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 67
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ 5.1 Các phư ng pháp xác đnh đ ẩ củ đt . ơ ị ộm a ấ 5.1.1 Phư ng pháp s ấ (TCVN 41 96 -95) ơ y a. Thiếb ị í ng hi ệ t th m - Cân k ỹ hu ậ đ ch í nh xác 0,1 - 0,01 g. Hiệ nay có th ể i ng các lo ạcân t t, ộ n d i đ n t ử ớ đ ch ín h xác cao. iệ v i ộ - Tủ ấ có bộ hậ đ u ch ỉ n hi ệ( max = 3000C) sy p n iề n h t - Hộ đn g mẫ pự u - Bình gi ữ h ô. .. k b. Trình tựth í n g hi ệm Lấ mộ kh ố l ư ng đt ~ 15 g cho vào h ộ đ ng mẫ (đ đợ đnh sốvà y t iợấ pự u ã ưc á biết rư c k hốl ư ng ) tớ iợ - Đ y nắ và cân ập - M ở ắ hộ rồ đm sấ k hô t ro ng t ủ ấ 10 5- 1100C, đt h ữ cơ thể ấ np p i e y sy ấu sy có 0 ở 0 -80 C 7 - M ỗmẫ đt ph ảđ ợ sấ í t nh ấ2 l ầ t heo t hờ gi an q u y đ h: i u ấ i ưc y t n i ị n + 5 h : sét pha, sét + 3 h : cát, cát pha + 8h : đt ch ứ th ạh cao h o ặ h àm lư n g hữ cơ 5% ấac c ợ u > Sấ l ạ y i: + 2 h : sét, sét pha, đt ch ứ th ạh cao, tạ ch ấhữ cơ ấac p tu + 1 h : cát, cát pha Nế đt có hữ cơ≤ có thể ấ l iên t ụ 10 5±2 0C trong 8h vớ đt lo ạsét uấ u sy c iấ i 5% 0 và 5h vớ đt l oạ cát . N ế > 5% sấ ở8 0±2 C liên t ụ t ron g 1 2h vớ sét v à 8h vớ iấ i u y c i i cát. - Lấ mẫ ra k hỏ tủsấ, đy nắ l ạ cho v ào bình hút ẩ 4 5’ 1h đ làm y u i y ậ p i, m ể - nguộmẫ rồ đm cân i u ie c. Xử ý kếq uảh í ng hi ệ l t t m m0 m W 1 100 m0 m Trong đó: m: khố lư n g hộ mẫ có nắ, (g ) iợ pu p m0 : khốl ư ng đt đ đ ợ sấ k hô + hộ mẫ có nắ, (g ) i ợ ấ ã ưc y pu p m1 : khốl ư ng đt ư t + h ộ mẫ có n ắ, ( g) i ợ ấớ p u p Kế qu ả ủ 2 lầ x ác đ h so ng so ng ch ênh l ệh n hau > 10 % Wtb thì ph ả t ca n ịn c i tă sốầ x ác đ h. ng l n ịn 5.1.2. Phư ng pháp đt cồ ơ ốn Phư ng pháp này dùng cồ đ đt l àm bay hơ nư c t hư ng dùng ngoài hiệ ơ n ểố iớ ờ n trư n g. D ùng cồ đt vì nhiệđ kh i đt k hô ng qu á cao, kh ôn g l àm cháy, phân huỷ ờ nố tộ ố các liên kếcủ k ho án g vậ ta t. Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 68
- Chư ng 5: Đ M N ÉN ĐẤ N Ề ĐƯ N G ơ Ầ T N Ờ a. Thiếb ị í ng hi ệ : t th m Thiếb ịhí n gh iệ gi ốg nh ưphưng pháp dùng t ủsấ nh ư thay tủsấ tt m n ơ y y ng 0 bằg cồ côn g n gh i ệ 9 5 n n p b. Trình tựth í n g hi ệ : m + Cho mẫ đt vào hộ ki m l oạvà đ cân uấ p i em + Đ cồ v ào mẫ đt v ớ kh ố lư n g vừ đ l àm ư t bề ặmẫ (đ ổn uấ i iợ aủ ớ mt uổ nhiề sẽố cồ) . u tn n + Châm lử cho cháy cồ, có t h ể ùng que kim loạ kh oắg đ nư c a n d i n ểớ bay hơ nhanh. Khi lử t ắ đ t hêm c ồ v à đt t iế. Đ t đn kh i k hố lư n g mẫ a t, ổ n ố p ốế iợ u i không đi (t hư n g là 3 -4 l ầ) ổ ờ n + Đ y nắ kí n , đ ng uộ cân xác đ h kh ốl ư ng ập ể i, ị n iợ c. Xử ý kếq uảh í ng hi ệ : t t m l Giốg p hư ng pháp sấ. n ơ y 5.1.3 Phư ng pháp th ểích ơ t - Phư ng pháp này không ph ảsấ kh ô mẫ đt mà chỉầ x ác đ h t hểí ch ơ iy uấ cn ịn t phầ rắ và lỏg tr on g đt. Phư ng pháp này thích h ợ vớ đt rờ (cát , sạ) . nn n ấ ơ p iấi n a. Thiếb ị í ng hi ệ : t th m - Ố g đ hoặ bình đ ng có t hể ác đ h đ ợ th ểí ch ( 50 0- 1000cm3 ). n ong c ự x ị ưc n t - Cân k ỹh uậcó đ ch ín h xác 0. 1- 0.01g tt ộ b. Trình tựth í n g hi ệ : m - Xác đ h t h ểí ch b ình (hoặ ốg đng ) ị n t cn o - Cân bình không đ ợ kh ốl ư ng P1 ưc iợ - Đ n ư c cấđn vạh chu ẩ, cân lạđợ k hố lư n g P 2 ổớ tế c n i ưc iợ - Lấ lư n g đt cầ th í ng hi ệ PW. Cho l ư ng đt này vào bình (không có yợ ấn m ợấ nư c), cân bình và đt đợ k hốl ư n g P 3 ớ ấ ưc iợ - Cho nư c vào bình, dùng que khu ấ đ p h ân tán các h ạ đổ hế bọ k hí . ớ yể t, u i t t Đ th êm nư c đn v ạh chu ẩ. Cân đợ k hố lư n g P 4 ổ ớế c n ưc iợ c. Xử ý kếq uảh í ng hi ệ : t t m l Đ ẩ củ đt W đợ x ác đ h th eo cô ng th ứ sau: ộm a ấ ưc ị n c P V1 W W r 100% Pw 1 V n Trong đó: Pw: khốl ư ng đt ẩ i ợ ấm ór: khốl ư ng ri êng củ đt (~ 2, 65 - 2,7 g/cm 3) iợ aấ ón: kh ố lư n g ri êng củ n ư c ( có th ểấ 1 g/ cm3), thay đi t heo n hi ệ iợ aớ ly ổ t độ V1:thểí ch mẫ đt ( gồ p hầ r ắ v à lỏg ) t uấ m nn n Bài giảg Xây dự g nề đ ờg n n n ưn Trang 69
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Xây dựng đường ô tô F1 - Chương 3
9 p | 231 | 97
-
Xây dựng đường ô tô F1 - Chương 4
22 p | 261 | 97
-
Xây dựng đường ô tô F1 - Chương 2
8 p | 230 | 96
-
Xây dựng đường ô tô F1 - Chương 7
10 p | 169 | 82
-
Xây dựng đường ô tô F1 - Chương 9
8 p | 165 | 82
-
Xây dựng đường ô tô F1 - Chương 6
15 p | 186 | 75
-
Xây dựng đường ô tô F1 - Chương 10
3 p | 167 | 75
-
Xây dựng đường ô tô F1 - Chương 8
5 p | 177 | 71
-
Bài giảng Xây dựng đường ô tô F1 (xây dựng nền đường): Phần 1
77 p | 158 | 42
-
Bài giảng Xây dựng đường ô tô F1 (xây dựng nền đường): Phần 2
41 p | 114 | 24
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn