intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn

Chia sẻ: Jh Hjhjgj | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:11

193
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Khái niệm phương trình tương đương. Bài giảng môn Toán lớp 9: Phương trình bậc nhất hai ẩn chọn lọc mời quý thầy cô tham khảo để soạn bài giảng tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn

  1. Bài toán cổ Vừa gà vừa chó Số con gà : x Bó lại cho tròn Số con chó: y  x + y = 36 (1) Ba mươi sáu con  Một trăm chân chẵn. 2x + 4y = 100 (2) Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó?
  2. CHƯƠNG III : HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. TIẾT 30 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn: + Phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y là hệ thức dạng: ax + by = c Trong các cặp số sau: (1;1); (1,5;2); Trong đó a, b, c là các số đã biết Trong các phương trình sau, phương (-3;2) (a  0 hoặc b  0) cặp sốnào là phương trình phương trình nào là nghiệm của bậc nhất 2 ẩn? trình + Ví dụ: 4x - 3y = -1 là pt bậc nhất 2 ẩn (1) 2x - y = 1 Là pt bậc nhất 2 ẩn (a = 4; b = -3; c = -1) (a = 2; b = -1; c = 1) + Cặp số (x0; y0) thoả mãn ax0 + by0 = c (2) 2x2 + y = 1 (1;1) được gọi là một nghiệm của phương trình. (3) 4x + 0y = 6 Là pt bậc nhất 2 ẩn (1,5; 2) (a = 4; b = 0; c = 6) (4) 0x + 0y = 1 (-3;2) (5) 0x + 2y = 4 Là pt bậc nhất 2 ẩn (a = 0; b = 2; c = 4) (6) x - y + z = 1
  3. CHƯƠNG III : HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. TIẾT 30 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn: + Phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y là hệ thức dạng: ax + by =c PT bậc nhất PT bậc nhất 1 ẩn 2 ẩn Trong đó a, b, c là các số đã biết (a  0 hoặc b  0) ax + b = 0 ax + by = c (a, b là số (a, b, c là số + Ví dụ: 4x - 3y = -1 là pt bậc nhất 2 ẩn Dạng cho trước; cho trước; TQ a ≠ 0) a ≠ 0 hoặc (a = 4; b = -3; c = -1) b ≠ 0) + Cặp số (x0; y0) thoả mãn ax0 + by0 = c 1 nghiệm Số Vô số nghiệm duy nhất được gọi là một nghiệm của phương trình. nghiệm Cấu trúc Là 1 số Là một cặp số nghiệm Công thức nghiệm x b a ?
  4. CHƯƠNG III : HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. TIẾT 30 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn : 2. Tập nghiệm của phương trình bậc ?3 Điền vào bảng sau và nhất hai ẩn : viết ra 6 nghiệm của pt: y = 2x - 1 x -1 0 0,5 1 2 2,5 y= 2x-1 0 4 -3 -1 1 3
  5. CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. TIẾT 30: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn : + Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn có vô số nghiệm. Tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax + by = c, ký hiệu là (d). Ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai C«ng thøc nghiÖm tæng Minh ho¹ nghiÖm trªn Èn qu¸t mÆt ph¼ng to¹ ®é ax + by = c x R y c (a ≠ 0; b ≠ 0) a y  x c b ax+by=c c x b b 0 a c ax + 0y = c yR y x a (a ≠ 0) c 0 x c x a a y x 0x+by=c xR 0 c (b≠0) c y  y c b b b
  6. CHƯƠNG : HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. TIẾT 30 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn: 2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn Bài tập: Điền chỗ trống trong bảng sau: + Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn luôn có vô số nghiệm. C«ng thøc Minh ho¹ Tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi Ph¬ng tr×nh nghiÖm nghiÖm đường thẳng ax + by = c, ký hiệu là (d). xR y PT bËc nhÊt C T nghiÖm Minh ho¹ 1 3 0,6 x+5y=3 y  x hai Èn TQ nghiÖm 5 5 0 x 3 ax + by = c x R y c a c y  x b ax+by=c x 3 (a ≠ 0; b ≠ 0) y b b 0 c x x 3 yR y x ca x  0y  3 yR x ax + 0y = c c a x 0 0 1 2 (a ≠ 0) a c a x y xR 0x+by=c xR y x 0x+2y=-5 5 0 x c 0 y  c y (b≠0) y  c b 2 5 5 b b  y= 2 2
  7. CHƯƠNG : HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. TIẾT 30 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Ph¬ng C«ng thøc Minh ho¹ nghiÖm (1) 2x - y = 1 tr×nh nghiÖm (1;1) y (d) (2) 4x + 0y = 6 (1,5; 2) (-3;2) 2x -y =1 (3) 0x + 2y = 4 x  R 0 x   y  2x  1 -1 y x=1,5 y 2 4x + 0y =6  x  1,5 0 1,5  B x 0 y  R 1 1,5 x y -1 x  R 2 y=2 0x + 2y =4  A y  2 0 x
  8. TỔNG KẾT BÀI Phương trình bậc nhất hai ẩn: ax+ by= c (a ≠ 0 hoặc b ≠ 0) Cấu trúc nghiệm: Là một cặp số Số nghiệm: Vô số nghiệm Tập nghiệm được biểu diễn bởi đường thẳng ax+ by = c (d) Nếu a ≠ 0 và b ≠ 0 Nếu a ≠ 0 và b = Nếu a = 0 và b ≠ 0 thì (d) chính là đồ thị 0 thì pt trở thành thì pt trở thành c by=c hay y  b c hàm số c a ax = c hay x y x a b b và (d) // 0y và (d) // 0x
  9. • Bài tập3 (SGK): Cho hai phương trình x + 2y = 4 và x - y = 1. Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình đó trên cùng một hệ toạ độ. Xác định toạ độ giao điểm của hai đường thẳng và cho biết toạ độ của nó là nghiệm của các phương trình nào. y (d1) (d2) 2 A 1 0 1 2 4 x -1 • Đọc mục “Có thể em chưa biết” SGK Tr 8 • Làm tiếp bài tập3 SGK; bài tập 1; 2; 3 SBT
  10. KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHOẺ HẠNH PHÚC THÀNH ĐẠT! CHÚC CÁC EM HỌC SINH! CHĂM NGOAN HỌC GIỎI Hẹn gặp lại!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0