6 Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Hình học 12 năm 2017 - THPT Trường Chinh
lượt xem 31
download
Để giúp cho các bạn học sinh có thể đánh giá kiến thức đã học của mình về số phức vào trong phần bài tập thực hành và chuẩn bị cho kì thi kiểm tra 1 tiết sắp tới. Mời các bạn tham khảo 6 Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Hình học 12 năm 2017 của trường THPT Trường Chinh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 6 Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Hình học 12 năm 2017 - THPT Trường Chinh
- MATRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 12 (Theo hình thức trắc nghiệm khách quan) Chủ đề hoặc Mức độ nhận thức Tổn mạch kiến thức, g Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kỹ năng điểm Số các đỉnh, số Các loại khối đa Mối liện hệ giữa Mối liên hệ 1. Khối đa diện, cạnh, số mặt diện đều các đỉnh, các mặt, giữa các khối khối đa diện đều của một đa các cạnh của một đa diện đều diện khối đa diện Số câu: 1 1 1 1 4 Số điểm Tỉ lệ 0,5 5% 0,5 5% 0,5 5% 0,5 5% 2,0 % Biết công thức Tính thể tích của Tính thể tích của Tính thể tích 2. Thể tích của tính thể tích khối chóp, khối khối chóp, khối của khối đa khối đa diện. của khối chóp, lăng trụ đơn lăng trụ diện khối lăng trụ giản. Số câu: 2 2 2 2 8 Số điểm Tỉ lệ 1,0 10% 1,0 10% 1,0 10% 1,0 10% 4,0 % Tính tỷ số thể Tính tỷ số thể Tính tỷ số thể tích Tính tỷ số thể 3. Tỷ số thể tích tích giữa hai tích giữa khối giữa hai khối đa tích giữa hai khối chóp chóp và lăng trụ diện khối đa diện Số câu: 1 1 1 1 4 Số điểm Tỉ lệ 0,5 5% 0,5 5% 0,5 5% 0,5 5% 2,0 % Tính khoảng Tính khoảng Tính khoảng cách Tính được 4. Khoảng cách cách từ một cách giữa đường giữa hai đường khoảng cách điểm đến một thẳng và mặt thẳng chéo nhau. trong không mặt phẳng. phẳng song song gian Số câu: 1 1 1 1 4 Số điểm Tỉ lệ 0,5 5% 0,5 5% 0,5 5% 0,5 5% 2,0 % Tổng Số câu: 5 5 5 5 20 Số điểm: 2,5 2,5 2,5 2,5 10,0 Ghi chú: Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan Thời điểm kiểm tra: ST5 Tuần 11
- Họ và tên HS: …………………………………….. Lớp 12C …ĐIỂM: .................. SỞ GD ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I HÌNH HỌC 12 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 20162017 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (ĐỀ GỒM 2 TRANG) BẢNG TRẢ LỜI: MÃ ĐỀ: 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 20 Câu 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Chọ A A B B C C D D A A B B C C D D A A B B n Mỗi câu chỉ chọn 1 phương án đúng nhất và điền vào BẢNG TRẢ LỜI ở trên: Câu 1. Số đỉnh của một khối bát diện đều là: A.) 6 B.) 8 C.) 12 D.) 10 Câu 2. Khối đa diện đều loại { 4;3} còn có tên gọi là: A.) Lập phương B.) Tứ diện đều C.) Mười hai mặt đều D.) Bát diện đều Câu 3. Chọn phát biểu đúng: A.) Một đa diện có các mặt là những tam giác thì tổng số các mặt của nó phải là một số lẻ. B.) Một đa diện có các mặt là những tam giác thì tổng số các mặt của nó phải là một số chẵn. C.) Một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của một số lẻ mặt thì tổng số các đỉnh của nó phải là một số lẻ. D.) Số đỉnh và số mặt của một đa diện luôn bằng nhau. Câu 4. Chọn phát biểu sai: A.) Trọng tâm các mặt của một bát diện đều là các đỉnh của một hình lập phương. B.) Trung điểm các cạnh của một bát diện đều là các đỉnh của một hình lập phương. C.) Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một bát diện đều. D.) Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều. Câu 5. Khối lập phương có cạnh bằng 15, có thể tích bằng: A.) 450 B.) 150 C.) 3375 D.) 625 Câu 6. Khối lăng trụ đứng tam giác có tất cả các cạnh đều bằng a, có thể tích là: a3 3 3 3 A.) B.) a 3 C.) a 3 D.) a 2 2 2 4 4 Câu 7. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Thể tích của khối chóp đó là: 3 3 3 3 A.) a 3 B.) a 3 C.) a 3 D.) a 3 12 4 3 6
- Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA vuông góc với mặt đáy (ABC), SB hợp với đáy (ABC) một góc 300. Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A.) a 3 B.) a 3 C.) a 3 D.) a 3 6 12 4 18 Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), SD hợp với đáy (ABCD) một góc 300. Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A.) a 3 B.) a 3 C.) a 3 D.) a 6 18 9 6 18 Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, với AB = AC = a, biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABC), mặt phẳng (SAC) hợp với mặt đáy một góc 45o. Thể tích của khối chóp S.ABC là: a3 a3 a3 a3 A.) B.) C.) D.) 12 6 24 4 Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt đáy (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC, cạnh bên tạo với mặt đáy một góc bằng 450. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: a3 3a3 3 3a3 A.) B.) C.) a 3 D.) 8 8 8 4 Câu 12. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh bằng 6. Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau, rồi gấp lại thành một cái hộp không nắp. Có thể tạo thành khối hộp có thể tích lớn nhất là: A.) 10 B.) 16 C.) 9 D.) 12 Câu 13. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều và chiều cao không đổi, nếu cạnh đáy của nó tăng gấp 3 lần thì thể tích của nó tăng gấp: A.) 27 lần B.) 6 lần C.) 9 lần D.) 3 lần Câu 14. Cho hình chóp S.ABC, gọi M là trung điểm cạnh SB và N là điểm trên cạnh SC sao cho SC = 3 SN. Tỷ số thể tích giữa khối chóp S.AMN và khối chóp S.ABC bằng: 2 1 1 1 A.) B.) C.) D.) 3 3 6 4 Câu 15. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tỷ số thể tích của khối chóp A’.ABCD và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng: 2 1 1 1 A.) B.) C.) D.) 3 4 6 3 Câu 16. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Tỷ số thể tích của khối chóp A.BB’C’C và khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: 1 1 3 2 A.) B.) C.) D.) 3 6 4 3 Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA vuông góc với mặt đáy ABC, SA = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là: a A.) a 2 B.) a 3 C.) a 3 D.) 2 3 2 2
- Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với mặt đáy ABCD, SA = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm cạnh SA và SB. Khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (CDMN) là: A.) a 2 B.) a 3 C.) a 6 D.) a 5 2 2 6 5 Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với mặt đáy ABCD, SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD là: A.) a 6 B.) a 2 C.) a 3 D.) a 2 6 2 2 3 Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA vuông góc với mặt đáy ABC, SA = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (AMN) là: A.) a 5 B.) 2a 5 C.) 8a 5 D.) a 5 5 5 5 2 Họ và tên HS: …………………………………….. Lớp 12C …ĐIỂM: .................. SỞ GD ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I HÌNH HỌC 12 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 20162017 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (ĐỀ GỒM 2 TRANG) BẢNG TRẢ LỜI: MÃ ĐỀ: 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 20 Câu 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Chọ n Mỗi câu chỉ chọn 1 phương án đúng nhất và điền vào BẢNG TRẢ LỜI ở trên: Câu 1. Chọn phát biểu sai: A.) Một đa diện có các mặt là tam giác thì tổng số các mặt của nó phải là một số lẻ. B.) Một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của một số lẻ mặt thì tổng số các đỉnh của nó phải là một số chẵn. C.) Một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của ba cạnh thì tổng số các đỉnh của nó phải là một số chẵn. D.) Một đa diện có các mặt là những tam giác thì tổng số các mặt của nó phải là một số chẵn. Câu 2. Chọn phát biểu đúng: A.) Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình lập phương. B.) Trọng tâm các mặt của một bát diện đều là các đỉnh của một hình lập phương. C.) Trọng tâm các mặt của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình lập phương. D.) Trung điểm các cạnh của một bát diện đều là các đỉnh của một hình lập phương.
- Câu 3. Số cạnh của một khối mười hai mặt đều là: A.) 30 B.) 12 C.) 24 D.) 20 Câu 4. Khối hai mươi mặt đều là khối đa diện đều loại: A.) { 5;3} B.) { 3;5} C.) { 4;3} D.) { 3;4} Câu 5. Khối lập phương có cạnh bằng 11, có thể tích bằng: A.) 330 B.) 331 C.) 1331 D.) 333 Câu 6. Khối lăng trụ đứng tam giác có tất cả các cạnh đều bằng 2a, có thể tích là: 2a3 3 a3 3 A.) a 3 3 B.) C.) D.) 2a 3 3 3 3 Câu 7. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Thể tích của khối chóp đó là: 3 3 3 3 A.) a 3 B.) a 3 C.) a 3 D.) a 3 6 12 24 4 Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA vuông góc với mặt đáy (ABC), SC hợp với đáy (ABC) một góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A.) a 3 B.) a 6 C.) a 3 D.) a 6 6 3 4 6 Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), SD hợp với đáy (ABCD) một góc 300. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 3 3 3 A.) a 3 B.) a 3 C.) a 3 D.) a 6 9 6 18 9 Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, với AB = 2a, biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABC), mặt phẳng (SAC) hợp với mặt đáy một góc 45o. Thể tích của khối chóp S.ABC là: a3 2a 3 a3 a3 A.) B.) C.) D.) 6 3 12 2 Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt đáy (ABC) trùng với trung điểm của cạnh AC, cạnh bên tạo với mặt đáy một góc bằng 450. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: 3 3 3 3 A.) a 3 B.) a 3 C.) 3a 3 D.) a 3 8 24 8 12 Câu 12. Có một tấm nhôm hình vuông cạnh bằng a. Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau, rồi gấp lại thành một cái hộp không nắp. Có thể tạo thành khối hộp có thể tích lớn nhất là: a3 2a3 a3 2a3 A.) B.) C.) D.) 18 27 27 18 Câu 13. Cho khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy không đổi, nếu chiều cao của khối lăng trụ đó tăng lên gấp 3 lần thì thể tích của nó tăng gấp: A.) 27 lần B.) 9 lần C.) 3 lần D.) 6 lần Câu 14. Cho hình chóp S.ABC, gọi M là trung điểm cạnh SC và N là điểm trên cạnh SB sao cho SB = 4 SN. Tỷ số thể tích giữa khối chóp S.AMN và khối chóp S.ABC bằng:
- 1 1 1 1 A.) B.) C.) D.) 2 3 4 8 Câu 15. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tỷ số thể tích của khối chóp O.A’B’C’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng: 2 1 1 1 A.) B.) C.) D.) 3 4 3 6 Câu 16. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M là trung điểm của cạnh bên AA’. Tỷ số thể tích của khối chóp M.BB’C’C và khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: 3 1 1 2 A.) B.) C.) D.) 4 3 4 3 Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, SA vuông góc với mặt đáy ABC, SA = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là: a A.) a 3 B.) a 2 C.) a 3 D.) 3 2 2 2 Câu 18. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (A’CD) là: A.) a 3 B.) a 2 C.) a 2 D.) a 3 2 2 3 3 Câu 19. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là: A.) a 2 B.) a 3 C.) a 3 D.) a 2 2 2 4 4 Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA vuông góc với mặt đáy ABC, SA = a 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (AMN) là: A.) a 3 B.) a 6 C.) a 3 D.) a 6 3 3 2 6 Họ và tên HS: …………………………………….. Lớp 12C …ĐIỂM: .................. SỞ GD ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I HÌNH HỌC 12 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 20162017 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (ĐỀ GỒM 2 TRANG) BẢNG TRẢ LỜI: MÃ ĐỀ: 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 20 Câu 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Chọ n Mỗi câu chỉ chọn 1 phương án đúng nhất và điền vào BẢNG TRẢ LỜI ở trên: Câu 1. Khối lập phương có cạnh bằng 7, có thể tích bằng: A.) 21 B.) 343 C.) 434 D.) 323 Câu 2. Chọn phát biểu sai: A.) Trọng tâm các mặt của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
- B.) Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều. C.) Trung điểm các cạnh của một bát diện đều là các đỉnh của một hình lập phương. D.) Trọng tâm các mặt của một bát diện đều là các đỉnh của một hình lập phương. Câu 3. Khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy đều bằng a, cạnh bên bằng 3a, có thể tích là: 3a 3 3 3a 3 3 3a 3 3 a3 3 A.) B.) C.) D.) 2 4 8 12 Câu 4. Số đỉnh của một khối hai mươi mặt đều là: A.) 20 B.) 24 C.) 12 D.) 30 Câu 5. Khối đa diện đều loại { 3;4} còn có tên gọi là: A.) Bát diện đều B.) Mười hai mặt đều C.) Tứ diện đều D.) Lập phương Câu 6. Chọn phát biểu đúng: A.) Một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của một số lẻ mặt thì tổng số các đỉnh của nó phải là một số lẻ. B.) Một đa diện có các mặt là tam giác thì tổng số các mặt của nó phải là một số lẻ. C.) Số đỉnh và số mặt của một đa diện luôn bằng nhau. D.) Một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của ba cạnh thì tổng số các đỉnh của nó phải là một số chẵn. Câu 7. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối chóp đó là: 3 3 3 3 A.) a 14 B.) a 39 C.) a 39 D.) a 2 6 24 12 3 Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, SA vuông góc với mặt đáy (ABC), góc giữa mặt bên (SBC) hợp với mặt đáy một góc 60 0. Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A.) a 3 B.) a 3 C.) a 6 D.) a 6 12 6 6 12 Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), SC hợp với đáy (ABCD) một góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A.) a 6 B.) a 6 C.) a 3 D.) a 3 3 6 6 4 Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, với AB = AC = a, biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABC), SC hợp với mặt đáy một góc 45o. Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A.) a 3 B.) a 3 C.) a 5 D.) a 5 4 12 12 4
- Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt đáy (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC, cạnh bên tạo với mặt đáy một góc bằng 450. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: a3 a3 3 3a3 A.) B.) C.) a 3 D.) 8 4 8 4 Câu 12. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật một cạnh bằng 8, cạnh kia bằng 5. Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau, rồi gấp lại thành một cái hộp không nắp. Có thể tạo thành khối hộp có thể tích lớn nhất bằng: A.) 10 B.) 9 C.) 18 D.) 16 Câu 13. Cho một khối chóp đều có cạnh đáy không đổi, nếu chiều cao của khối chóp đó tăng gấp 3 lần thì thể tích của nó tăng gấp: A.) 3 lần B.) 9 lần C.) 27 lần D.) 6 lần Câu 14. Cho hình chóp S.ABC, gọi M là trung điểm cạnh SB và N là điểm trên cạnh SC sao cho SC = 3 CN. Tỷ số thể tích giữa khối chóp S.AMN và khối chóp S.ABC bằng: 2 1 1 1 A.) B.) C.) D.) 3 4 6 3 Câu 15. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi O là trọng tâm tam giác ABC. Tỷ số thể tích của khối chóp O.A’C’B’ và khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: 1 1 1 1 A.) B.) C.) D.) 3 2 4 6 Câu 16. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tỷ số thể tích của khối chóp A.BB’D’D và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng: 1 2 1 1 A.) B.) C.) D.) 2 3 6 3 Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại C, AB = a 2 , SA vuông góc với mặt đáy ABC, SA = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là: a A.) a 3 B.) a 2 C.) a 3 D.) 3 2 2 2 Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SCD) là: A.) a 3 B.) a 6 C.) a 6 D.) a 3 2 6 3 4 Câu 19. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC là: A.) a 3 B.) a 11 C.) a 3 D.) a 11 3 4 2 2 Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA vuông góc với mặt đáy ABC, SA = a 3 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (AMN) là: A.) a 2 B.) a 3 C.) a 3 D.) a 6 2 3 2 6 Họ và tên HS: …………………………………….. Lớp 12C …ĐIỂM: .................. SỞ GD ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I HÌNH HỌC 12
- TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 20162017 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (ĐỀ GỒM 2 TRANG) BẢNG TRẢ LỜI: MÃ ĐỀ: 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 20 Câu 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Chọ n Mỗi câu chỉ chọn 1 phương án đúng nhất và điền vào BẢNG TRẢ LỜI ở trên: Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), SC hợp với đáy (ABCD) một góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 3 3 3 A.) a 6 B.) a 3 C.) a 3 D.) a 6 3 6 4 6 Câu 2. Khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy đều bằng 2a, cạnh bên bằng a, có thể tích là: A.) 3a 3 3 B.) 2a 3 3 C.) a 3 3 D.) 4a 3 3 Câu 3. Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại: A.) { 3;5} B.) { 5;3} C.) { 4;3} D.) { 3;4} Câu 4. Số cạnh của một khối hai mươi mặt đều là: A.) 20 B.) 24 C.) 12 D.) 30 Câu 5. Chọn phát biểu đúng: A.) Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều. B.) Trung điểm các cạnh của một hình lập phương là các đỉnh của một bát diện đều. C.) Trung điểm các cạnh của một bát diện đều là các đỉnh của một hình lập phương. D.) Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình lập phương. Câu 6. Chọn phát biểu sai: A.) Một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của ba cạnh thì tổng số các đỉnh của nó phải là một số chẵn. B.) Một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của một số lẻ mặt thì tổng số các đỉnh của nó phải là một số chẵn. C.) Số đỉnh và số mặt của một đa diện luôn bằng nhau. D.) Một đa diện có các mặt là những tam giác thì tổng số các mặt của nó phải là một số chẵn. Câu 7. Khối lập phương có cạnh bằng 5, có thể tích bằng: A.) 15 B.) 125 C.) 25 D.) 625
- Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABC), SC hợp với mặt đáy một góc 45o. Thể tích của khối chóp S.ABC là: a3 a3 a3 A.) B.) C.) a 3 D.) 4 12 8 Câu 9. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối chóp đó là: 3 3 3 3 A.) a 11 B.) a 39 C.) a 14 D.) a 39 12 24 6 12 Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, SA vuông góc với mặt đáy ABC, SC hợp với đáy một góc 300. Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A.) a 3 B.) a 6 C.) a 3 D.) a 6 12 3 18 18 Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng a, đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt đáy (ABC) trùng với trung điểm của cạnh AC. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: 3 3a3 3 3 A.) a 3 B.) C.) 3a 3 D.) a 2 8 8 8 8 Câu 12. Có một tấm nhôm hình vuông cạnh bằng 9. Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau, rồi gấp lại thành một cái hộp không nắp. Có thể tạo thành khối hộp có thể tích lớn nhất là: A.) 40 B.) 49 C.) 36 D.) 54 Câu 13. Cho một khối chóp đều có chiều cao không đổi, nếu cạnh đáy của khối chóp đó tăng gấp 3 lần thì thể tích của nó tăng lên gấp: A.) 9 lần B.) 6 lần C.) 3 lần D.) 27 lần Câu 14. Cho hình chóp S.ABC, gọi M là trung điểm cạnh SC và N là điểm trên cạnh SB sao cho SB = 4 BN. Tỷ số thể tích giữa khối chóp S.AMN và khối chóp S.ABC bằng: 1 1 3 1 A.) B.) C.) D.) 8 2 8 4 Câu 15. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M là trung điểm của cạnh bên AA’. Tỷ số thể tích của khối chóp M.ABC và khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: 1 1 1 1 A.) B.) C.) D.) 2 6 3 4 Câu 16. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tỷ số thể tích của khối chóp A.B’C’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng: 1 1 1 1 A.) B.) C.) D.) 2 3 4 6 Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA vuông góc với mặt đáy ABC, SA = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là: A.) a 21 B.) a 2 C.) a 3 D.) a 3 7 2 2 7 Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với mặt đáy ABCD, SA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm cạnh SA và SD. Khoảng cách giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (BCNM) là:
- A.) a 3 B.) a 6 C.) a 5 D.) a 2 2 6 5 2 Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA vuông góc với mặt đáy ABC, SA = a 2 . Trong tam giác SAB kẻ đường cao AH. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AH và BC là: a A.) a 6 B.) a 3 C.) a 2 D.) 3 3 2 2 Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2a, SA vuông góc với mặt đáy ABC, SA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (AMN) là: A.) a 2 B.) 2a 3 C.) a 6 D.) 2a 5 2 3 6 5 Họ và tên HS: …………………………………….. Lớp 12C …ĐIỂM: .................. SỞ GD ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I HÌNH HỌC 12 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 20162017 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (ĐỀ GỒM 2 TRANG) BẢNG TRẢ LỜI: MÃ ĐỀ: 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 20 Câu 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Chọ n Mỗi câu chỉ chọn 1 phương án đúng nhất và điền vào BẢNG TRẢ LỜI ở trên: Câu 1. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Thể tích của khối chóp đó là: 3 3 3 3 A.) a 6 B.) a 3 C.) a 3 D.) a 6 6 6 4 3 Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA vuông góc với mặt đáy (ABC), góc giữa mặt bên (SBC) hợp với mặt đáy một góc 60 0. Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A.) a 3 B.) a 3 C.) a 6 D.) a 6 4 6 3 6 Câu 3. Số đỉnh của một khối mười hai mặt đều là: A.) 12 B.) 24 C.) 20 D.) 30 Câu 4. Chọn phát biểu sai: A.) Trọng tâm các mặt của một bát diện đều là các đỉnh của một hình lập phương. B.) Trọng tâm các mặt của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều. C.) Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều. D.) Trọng tâm các mặt của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình lập phương. Câu 5. Chọn phát biểu đúng:
- A.) Một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của một số lẻ mặt thì tổng số các đỉnh của nó phải là một số chẵn. B.) Một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của một số lẻ mặt thì tổng số các đỉnh của nó phải là một số lẻ. C.) Một đa diện có các mặt là những tam giác thì tổng số các mặt của nó phải là một số lẻ. D.) Số đỉnh và số mặt của một đa diện luôn bằng nhau. Câu 6. Khối đa diện đều loại { 5;3} còn có tên gọi là: A.) Tứ diện đều B.) Mười hai mặt đều C.) Lập phương D.) Bát diện đều Câu 7. Khối lập phương có cạnh bằng 10, có thể tích bằng: A.) 30 B.) 100 C.) 1000 D.) 300 Câu 8. Khối lăng trụ đứng tam giác có tất cả các cạnh đều bằng 3a, có thể tích là: 9a 3 3 2a 3 3 27 a 3 3 A.) a 3 3 B.) C.) D.) 4 3 4 Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), SB hợp với đáy (ABCD) một góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A.) a 3 B.) a 3 C.) a 3 D.) a 3 3 6 2 4 Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a, biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABC), SC hợp với mặt đáy một góc 45o. Thể tích của khối chóp S.ABC là: a3 a3 a3 A.) B.) a3 C.) D.) 4 12 6 Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng a, đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt đáy (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: 3 3 3 3 A.) a 3 B.) a 2 C.) a 3 D.) a 2 4 12 8 4 Câu 12. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh bằng 6. Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau, rồi gấp lại thành một cái hộp không nắp. Có thể tạo thành khối hộp có thể tích lớn nhất là: A.) 10 B.) 9 C.) 12 D.) 16 Câu 13. Nếu cạnh của một khối tứ diện đều tăng gấp 2 lần thì thể tích của nó tăng lên gấp: A.) 8 lần B.) 2 lần C.) 4 lần D.) 12 lần Câu 14. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm cạnh SB và SC. Tỷ số thể tích giữa khối chóp S.AMN và khối chóp S.ABC bằng: 1 1 1 1 A.) B.) C.) D.) 2 4 3 6 Câu 15. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tỷ số thể tích của khối chóp B’.ABC và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng: 1 2 1 1 A.) B.) C.) D.) 2 3 6 3
- Câu 16. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Tỷ số thể tích của khối chóp B.AA’C’C và khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: 1 1 3 2 A.) B.) C.) D.) 3 2 4 3 Câu 17. Cho hình chóp đều S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là: A.) a 6 B.) a 2 C.) a 3 D.) a 6 3 2 2 6 Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với mặt đáy ABCD, SA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm cạnh SC và SD. Khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng (ABMN) là: A.) a 3 B.) a 2 C.) a 6 D.) a 2 2 2 6 3 Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA vuông góc với mặt đáy ABC, SA = a. Trong tam giác SAB kẻ đường cao AH. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AH và BC là: a A.) a 3 B.) a 3 C.) a 2 D.) 3 2 2 2 Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a 2 , SA vuông góc với mặt đáy ABC, SA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (AMN) là: A.) a 2 B.) a 3 C.) a 6 D.) a 6 2 3 6 3 Họ và tên HS: …………………………………….. Lớp 12C …ĐIỂM: .................. SỞ GD ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I HÌNH HỌC 12 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 20162017 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (ĐỀ GỒM 2 TRANG) BẢNG TRẢ LỜI: MÃ ĐỀ: 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 20 Câu 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Chọ n Mỗi câu chỉ chọn 1 phương án đúng nhất và điền vào BẢNG TRẢ LỜI ở trên: Câu 1. Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a là: a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A.) B.) C.) D.) 8 6 2 4 Câu 2. Chọn phát biểu sai: A.) Một đa diện có các mặt là những tam giác thì tổng số các mặt của nó phải là một số chẵn. B.) Một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của một số lẻ mặt thì tổng số các đỉnh của nó phải là một số lẻ.
- C.) Một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của một số lẻ mặt thì tổng số các đỉnh của nó phải là một số chẵn. D.) Một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của ba cạnh thì tổng số các đỉnh của nó phải là một số chẵn. Câu 3. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại: A.) { 5;3} B.) { 4;3} C.) { 3;4} D.) { 3;5} Câu 4. Chọn phát biểu đúng: A.) Trung điểm các cạnh của một hình lập phương là các đỉnh của một bát diện đều. B.) Trọng tâm các mặt của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều. C.) Trung điểm các cạnh của một bát diện đều là các đỉnh của một hình lập phương. D.) Trọng tâm các mặt của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình lập phương. Câu 5. Số cạnh của một khối bát diện đều là: A.) 24 B.) 20 C.) 10 D.) 12 Câu 6. Khối lập phương có cạnh bằng 9, có thể tích bằng: A.) 729 B.) 27 C.) 279 D.) 297 Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), SB hợp với đáy (ABCD) một góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 3 3 A.) B.) a3 3 C.) a 3 D.) a 3 3 6 3 Câu 8. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Thể tích của khối chóp đó là: 3 3 3 3 A.) a 3 B.) a 3 C.) a 3 D.) a 3 12 6 4 3 Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, biết tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABC). Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A.) a 3 B.) a 3 C.) a 3 D.) a 3 4 8 24 12 Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, SA vuông góc với mặt đáy ABC, SB hợp với đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A.) a 3 B.) a 3 C.) a 6 D.) a 6 4 6 3 6 Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng a, đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt đáy (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: 3 3 3 3 A.) a 3 B.) a 2 C.) a 2 D.) a 3 8 12 4 4 Câu 12. Có một tấm nhôm hình vuông cạnh bằng a. Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau, rồi gấp lại thành một cái hộp không nắp. Có thể tạo thành khối hộp có thể tích lớn nhất là:
- a3 2a3 a3 2a3 A.) B.) C.) D.) 18 27 27 18 Câu 13. Nếu cạnh của một khối lập phương tăng gấp 3 lần thì thể tích của nó tăng lên gấp: A.) 3 lần B.) 9 lần C.) 12 lần D.) 27 lần Câu 14. Cho hình chóp S.ABC, gọi M là điểm trên cạnh SB và N là điểm trên cạnh SC sao cho SB = 3 SM, SC = 4 SN. Tỷ số thể tích giữa hai khối chóp S.AMN và S.ABC bằng: 1 3 1 1 A.) B.) C.) D.) 12 4 3 4 Câu 15. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Tỷ số thể tích của khối chóp A.A’B’C’ và khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: 1 2 3 1 A.) B.) C.) D.) 6 3 4 3 Câu 16. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tỷ số thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng: 1 1 2 1 A.) B.) C.) D.) 3 2 3 6 Câu 17. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) là: A.) a 3 B.) a 3 C.) a 6 D.) a 6 2 3 3 2 Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với mặt đáy ABCD, SA = a. Khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SCD) là: A.) a 6 B.) a 2 C.) a 3 D.) a 2 6 2 2 3 Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại C, AC = a, SA vuông góc với mặt đáy ABC, SA = a. Trong tam giác SAC kẻ đường cao AH. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AH và BC là: a A.) a 3 B.) C.) a 2 D.) a 3 3 2 2 2 Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a 3 , SA vuông góc với mặt đáy ABC, SA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (AMN) là: A.) a 2 B.) a 3 C.) a 5 D.) a 6 2 2 5 6
- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 20 Câu 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 MĐ… A A B B C C D D A A B B C C D D A A B B …. A B A B C D C D A B A B C D C D A B A B ….. B C B C A D A D B C B C A D A D B C B C …… A C B D A C B D A C B D A C B D A C B D ……. A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D …….. C B C B D A D A C B C B D A D A C B C B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
6 Đề kiểm tra 1 tiết lớp 10 môn Tiếng Anh
12 p | 644 | 128
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần hình học chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Gia Khanh
5 p | 646 | 51
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần hình học chương 1 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi
3 p | 417 | 45
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần hình học chương 2 có đáp án
2 p | 339 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần hình học chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
5 p | 250 | 32
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An (Bài kiểm tra số 2)
3 p | 123 | 26
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS An Lộc (Bài kiểm tra số 1)
2 p | 246 | 25
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tam Hợp (Bài kiểm tra số 1)
4 p | 181 | 21
-
6 Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Giải tích 12 năm 2017 - THPT Trường Chinh
17 p | 143 | 20
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 - Trường THCS TT Long Thành (Bài kiểm tra số 2)
3 p | 121 | 17
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần số học chương 2 năm 2017-2018 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
3 p | 367 | 17
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tam Hợp (Bài kiểm tra số 2)
3 p | 105 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An (Bài kiểm tra số 1)
3 p | 156 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần số học chương 1 năm 2017-2018 có đáp án
3 p | 92 | 7
-
6 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa chương 1 lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
19 p | 86 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Văn Ơn
4 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán (SH) lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Phú
4 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn