6 Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Giải tích 12 năm 2017 - THPT Trường Chinh
lượt xem 15
download
6 Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Giải tích 12 năm 2017 của trường THPT Trường Chinh giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 6 Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Giải tích 12 năm 2017 - THPT Trường Chinh
- MATRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II – GIẢI TÍCH 12 (Theo hình thức trắc nghiệm khách quan) Chủ đề hoặc Mức độ nhận thức Tổng mạch kiến thức, 1 2 3 4 điểm kỹ năng Tính giá trị So sánh 2 lũy Rút gọn biểu Rút gọn biểu 1. Lũy thừa biểu thức lũy thừa thức, tính giá trị thức thừa biểu thức Số câu: 2 1 1 1 Số điểm Tỉ lệ 2,0 0,8 8% 0,4 4% 0,4 4% 0,4 4% % Tính chất của Xét dấu của Tính logarit theo Chứng minh logarit, tính giá logarit; So sánh các logarit khác đẳng thức 2. Lôgarit trị biểu thức giá trị 2 logarit cho trước. của lôgarit Số câu: 2 2 2 1 Số điểm Tỉ lệ 2,8 0,8 8% 0,8 8% 0,8 8% 0,4 4% % Tìm được tập Tính được đạo Xét chiều biến Bài toán ứng 3. Hàm số lũy thừa – xác định của hàm của hàm số thiên của hàm số, dụng thực tế mũ – lôgarit hàm số nhận dạng đồ thị hàm số Số câu: 2 3 1 1 Số điểm Tỉ lệ 2,8 0,8 8% 1,2 12% 0,4 4% 0,4 4% % Giải được các Giải được các Giải được 4. Phương trình mũ, phương trình phương trình các phương phương trình lôgarit mũlogarit cơ mũlogarit đơn trình mũ bản giản logarit khác Số câu: 1 1 1 Số điểm Tỉ lệ 1,2 0,4 4% 0,4 4% 0,4 4% % Giải được các Giải được các Giải được các 5. Bất phương trình bất phương bất phương trình bất phương trình mũ, bất phương trình mũlogarit mũlogarit đơn mũlogarit khác trình lôgarit cơ bản giản Số câu: 1 1 1 Số điểm Tỉ lệ 1,2 0,4 4% 0,4 4% 0,4 4% % Tổng Số câu: 8 8 5 4 25 Số điểm: 3,2 3,2 2,0 1,6 10,0 Ghi chú: Thời điểm kiểm tra: Tuần 15.
- Họ và tên HS: …………………………….. Lớp: 12C… ĐIỂM: ………….. SỞ GD ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II GIẢI TÍCH 12 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 20162017 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) BẢNG TRẢ LỜI: MÃ ĐỀ: 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọ B D D C A C B D C D D C A A B B C B D A n 2 2 2 2 2 Câu 1 2 3 4 5 Chọ B D A C A n Mỗi câu chỉ chọn 1 phương án đúng nhất và điền vào BẢNG TRẢ LỜI ở trên: Câu 1. Đẳng thức nào sau đây đúng: 2 2 A.) � ( ) � B.) � ( ) � 2 2 � 2 � =2 2 � 2 � =2 � � � � 2 2 C.) � ( ) � D.) � ( ) � 2 2 � 2 � =4 � 2 � = 2 � � � � Câu 2. Đẳng thức nào sau đây đúng: A.) ( a2 ) B.) ( a 2 ) 1− 2 2− 1 1− 2 2−1 .a2 = a3 .a 2 = a2 C.) ( a 2 ) D.) ( a 2 ) 1− 2 2−1 1− 2 .a 2 = a1+ 2 .a 2 2−1 =a Câu 3. Cho số thực a, với a > 1. Phát biểu nào sau đây đúng: A.) 1> a 2 3 > a3 2 B.) a 2 3 > a3 2 > 1 C.) a 2< a3 2 < 1 3 D.) 1< a 2 3 < a3 2 Câu 4. Rút gọn biểu thức a 3 . 3 a a : a ta được kết quả nào sau đây đúng: 7 3 A.) a 3 B.) a − 4 3 7 C.) a 4 D.) a 4 Câu 5. Rút gọn biểu thức P = a a a a... a , (với a > 0 và 100 dấu căn), ta được: 100 100 �1 � �1 � A.) 2− � � B.) 1− � � P=a �2 � P=a �2 � 100 100 �1 � �1 � C.) 2+ � � D.) 1+ � � P=a �2 � P=a �2 � Câu 6. Cho các số thực dương a, b, c, với a 1, b 1, c 1 . Chọn khẳng định sai? 1 1 A.) log a 2 ( ab ) = + log a b B.) log a b = log c b.log a c 2 2
- b C.) log a b = − log b a D.) log a = log a b − log a c c Câu 7. Cho log 2 x = 3 . Khẳng định nào sau đây đúng: 11 3 5 3 A.) log 2 x + log 1 x 3 = B.) log 2 x + log 1 x 3 = 4 4 4 4 7 3 9 3 C.) log 2 x + log 1 x 3 = D.) log 2 x + log 1 x 3 = 4 4 4 4 Câu 8. Cho loga b > 0 . Khi đó phát biểu nào sau đây đúng nhất: A.) a và b là các số thực cùng dương B.) a là số thực lớn hơn 1 và b là số thực thuộc khoảng (0;1) C.) a và b là các số thực cùng thuộc khoảng (0;1) D.) a và b là các số thực cùng thuộc khoảng (0;1) hoặc cùng lớn hơn 1 Câu 9. Cho hai số thực a và b , với 0 < a < b < 1. Phát biểu nào sau đây đúng: A.) 1< loga b < logb a B.) loga b < logb a < 1 C.) loga b < 1< logb a D.) logb a < 1< loga b Câu 10. Cho a = log3 5 . Chọn đẳng thức đúng: A.) log3 225 = 1+ 2a B) log3 225 = 2 + a C.) log5 45 = 2 − 2a D) log3 225 = 2+ 2a Câu 11. Cho a = log3 và b = log5 . Chọn đẳng thức đúng: a − 2b a + 2b A.) log20 75 = B.) log20 75 = 2− b 2(1− b) a + 2b a + 2b C.) log20 75 = D.) log20 75 = 1− 2b 2− b Câu 12. Cho các số thực dương a, b, c, với a 1, b 1, c 1 . Chọn khẳng định đúng? A.) a log b c = c log a b B.) b loga c = a log b c C.) a log b c = c log b a D.) a log b c = blog c a 3 Câu 13. Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) − 4 là: A.) (1; + ) B.) [1; + ) C.) (− ;1) D.) R \ {1} Câu 14. Tập xác định của hàm số y = log 2 ( 1 − x ) là: 2 A.) ( −1;1) B.) R \ {−1;1} C.) [ −1;1] D.) ( −�; −1) �( 1; +�) x Câu 15. Đạo hàm của hàm số y = là: 9x 1 + 2x ln 3 1 − 2x ln 3 A.) y ' = B.) y ' = 32x 9x 1 − 2x ln 3 1 − 2x ln 3 C.) y ' = D.) y ' = 92x 3x Câu 16. Đạo hàm của hàm số y = e2x − log 2 x là: 1 1 A.) y' = 2xe 2x − B.) y ' = 2e2x − x ln 2 x ln 2
- 1 1 C.) y ' = 2e x − D.) y ' = 2xe 2x −1 − x ln 2 x ln 2 Câu 17. Cho hàm số y = ( x − 1) . Chọn khẳng định đúng? −2 A.) f ' ( 1) = 0 B.) f ' ( 1) = −2 C.) f ' ( 2 ) = −2 D.) f ' ( 2 ) = 2 Câu 18. Cho (C1) là đồ thị của hàm số mũ y = a x và (C2) là đồ thị của hàm số y = b x . C2 y C1 1 O 1 x Khi đó các hàm số trên phải thỏa mãn điều kiện nào dưới đây: A.) 0 < a < b < 1 B.) 0 < b < a < 1 C.) a < b < 1 D.) 0 < b < a Câu 19. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn trả nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay ông bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 6 tháng kể từ ngày vay. Biết rằng. lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ. Hỏi, theo cách đó số tiền ông A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần trả nợ là bao nhiêu (triệu đồng)? 100 (1,12)6 100 (1,12)6 − 100 A.) B.) 6 6 100 1,01 100 (1,01)6 C.) D.) 6 6 Câu 20. Tập nghiệm của phương trình log 2 ( 3x − 2 ) = 4 là: �10 � �4 � A.) { 6} B.) � � C.) { 2} D.) � � �3 �3 Câu 21. Tập nghiệm của phương trình 4x + 2.9 x = 3.6 x là: � � � � � � A.) �0;log 3 2 � B.) �0;log 2 2 � C.) { 1;2} D.) �log 2 2 � � 2 � 3 � 3 x ( x +1 ) ( ) Câu 22. Phương trình log5 5 − 1 .log5 5 − 5 = 2 có hai nghiệm x1, x2, (x1 < x2 ) . Hãy chọn phát biểu đúng: A.) x2 − x1 = log5 26− log5 6 B.) x1 + 2x2 = 0 C.) 2x1 + x2 = −3 D.) x2 − x1 = log5 75− log5 13 4 − 2x 2� 9 Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình � �� là: �3 � 4 A.) ( − ;3] B.) [3; + ) C.) [1; + ) D.) ( − ;1] Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 9x − 2.3x 3 là: A.) ( − ;0] B.) [ 1;+ ) C.) ( − ;1] D.) [ −1;3]
- Câu 25. Bất phương trình log 5 ( x + 6) < log 5 ( x + 2) − log 0,2 x có tập nghiệm là: A.) (2; + ) B.) (0;2) C.) ( − �; − 3) �( 2; + �) D.) (−3;2)
- Họ và tên HS: …………………………….. Lớp: 12C…. ĐIỂM: ………….. SỞ GD ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II GIẢI TÍCH 12 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 20162017 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) BẢNG TRẢ LỜI: MÃ ĐỀ: 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọ C B D C A B A C D D D B C B C C B D D D n 2 2 2 2 2 Câu 1 2 3 4 5 Chọ B B C A C n Mỗi câu chỉ chọn 1 phương án đúng nhất và điền vào BẢNG TRẢ LỜI ở trên: Câu 1. Tập nghiệm của phương trình log 3 ( 6x − 3) = 3 là: A.) { 2} B.) { 1} C.) { 5} D.) { −5} Câu 2. Cho hàm số y = ( x − 2 ) . Chọn khẳng định đúng? −2 A.) f ' ( 2 ) = −2 B.) f ' ( 1) = 2 C.) f ' ( 1) = −2 D.) f ' ( 2 ) = 2 Câu 3. Hàm số y = ( x + 1) e đồng biến trên: x A.) ( − ; −2 ) B.) ᄀ C.) ( − ;2 ) D.) ( − 2; + ) Câu 4. Tập nghiệm của phương trình 4.9x + 3.16x = 7.12 x là: � 3� A.) � 1; � B.) { 1} C.) { 0;1} D.) { −1;0} �4 Câu 5. Đẳng thức nào sau đây đúng: 3 3 A.) � ( ) � B.) �( ) � 3 3 � 3 � =3 3 � 3 � =3 � � � � 3 3 C.) � ( ) � D.) �( ) � 3 3 � 3 � = 27 � 3 � =9 � � � � Câu 6. Rút gọn biểu thức 3 a 2 a a : a ta được kết quả nào sau đây đúng: 1 1 11 11 A.) a 12 B.) a −12 C.) a 12 D.) a −12 Câu 7. Cho các số thực dương a, b, c, với a 1, b 1 . Chọn khẳng định sai? 1 A.) log n a b = log a b B.) log a b.log b a = 1 n 1 C.) log a ( bc ) = log a b + log a c D.) log a n b = log a b n Câu 8. Cho log 3 x = 2 . Khẳng định nào sau đây đúng:
- 5 2 3 2 A.) log 1 x 2 + log 9 x = B.) log 1 x 2 + log 9 x = 3 4 3 4 3 2 5 2 C.) log 1 x 2 + log 9 x = − D.) log 1 x 2 + log 9 x = − 3 4 3 4 Câu 9. Đẳng thức nào sau đây đúng: A.) a1−2 3 .( a2 ) B.) a1−2 3 .( a 2 ) 1+ 3 1+ 3 = a2 = a3− 3 C.) a1−2 3 .( a 2 ) D.) a1−2 3.( a 2 ) 1+ 3 1+ 3 = a 2− 3 = a3 Câu 10. Cho số thực a, với 0 < a < 1. Phát biểu nào sau đây đúng: A.) 1< a3 2 < a 2 5 B.) a3 2 < a 2 5 < 1 C.) a3 2 > a2 5 >1 D.) 1> a3 2 > a2 5 Câu 11. Cho loga b > 0 . Khi đó phát biểu nào sau đây đúng nhất: A.) a và b là các số thực cùng lớn hơn 1 B.) a là số thực lớn hơn 1 và b là số thực thuộc khoảng (0;1) C.) a và b là các số thực cùng thuộc khoảng (0;1) D.) a và b là các số thực cùng thuộc khoảng (0;1) hoặc cùng lớn hơn 1 Câu 12. Bất phương trình log 5 x − log 0,2 ( x + 2) < log 5 ( x + 6) có tập nghiệm là: A.) (−3;2) B.) (0;2) C.) ( −�; −3) �( 2; +�) D.) (2; + ) Câu 13. Cho a = log3 và b = log5 . Chọn đẳng thức đúng: 2− b 2+ b A.) log45 20 = B.) log45 20 = 2(a + b) 2a − b 2− b 2+ b C.) log45 20 = D.) log45 20 = 2a + b 2a + b Câu 14. Tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 1) là: −2 A.) R B.) R \ {−1;1} C.) (−�; −1) �(1; +�) D.) (−1;1) Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 9x + 2.3x < 3 là: A.) ( 0;1) B.) ( 1;+ ) C.) ( − ;0 ) D.) ( −3;1) Câu 16. Rút gọn biểu thức P = a k a k a...k a , (với a > 0 và 100 dấu căn), ta được: 100 � 100 � 1 � �1 � 1 � �1 � k −� � k +� � A.) � k +1� � �k � � � B.) � k −1� � �k � � � P=a � P=a � 100 � 100 � 1 � �1 � 1 � �1 � C.) k −� � � � D.) 1− � � � � k −1� � �k � � k −1� � �k � � P=a � P=a � Câu 17. Tập xác định của hàm số y = log ( 4 − x ) là: 2
- A.) [ −2;2] B.) ( −2;2 ) C.) ( −�; −2 ) �( 2; +�) D.) R \ {−2;2} x2 Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = là: 2x 2(x − x 2 ) ln 2 2x − x 2 ln 2 A.) y ' = B.) y ' = 2x 22x 2x − x ln 2 x(2 − x ln 2) C.) y ' = D.) y ' = 4x 2x Câu 19. Cho hai số thực a và b , với 0 < a < b < 1. Phát biểu nào sau đây đúng: A.) 1< logb a < loga b B.) 1< loga b < logb a C.) logb a < 1< loga b D.) loga b < 1< logb a Câu 20. Cho các số thực dương a, b, c, với a 1, b 1, c 1 . Chọn khẳng định đúng? A.) a log b c = c log a b B.) b loga c = a log b c C.) a log b c = b log c a D.) b loga c = c loga b Câu 21. Cho a = log2 3 . Chọn đẳng thức đúng: A.) log2 72 = 3− 2a B.) log2 72 = 3+ 2a C.) log2 72 = 2 − 3a D.) log2 72 = 2 + 3a Câu 22. Đạo hàm của hàm số y = e5x − ln ( 2x ) là: 1 1 A.) y ' = 5xe5x −1 − B.) y ' = 5e5x − x x 1 1 C.) y ' = 5e5x + D.) y ' = 5e5x −1 − x x Câu 23. Một người vay ngắn hạn ngân hàng 50 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Người đó muốn trả nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 6 tháng kể từ ngày vay. Biết rằng. lãi suất ngân hàng không thay đổi trong suốt thời gian hoàn nợ. Hỏi, theo cách đó số tiền người đó phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần trả nợ là bao nhiêu (triệu đồng)? 50 (1,12)6 50 (1,12)6 − 50 A.) B.) 6 6 50 (1,01)6 50 1,01 C.) D.) 6 6 Câu 24. Phương trình log 2 ( 5 x − 1) .log 2 ( 2.5 x − 2 ) = 2 có hai nghiệm x1, x2 , (x1 < x2 ) . Hãy chọn phát biểu đúng: A.) x1 − x2 = 1− log5 12 B.) x1 + x2 = −1 C.) x1 − x2 = log5 12 D.) x1 − x2 = −3 3− 2x 1� Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình � �� 2 là: �2 � A.) ( 2;+ ) B.) [1; + ) C.) [2; + ) D.) ( − ;2]
-
- Họ và tên HS: …………………………….. Lớp: 12C….. ĐIỂM: ………….. SỞ GD ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II GIẢI TÍCH 12 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 20162017 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) BẢNG TRẢ LỜI: MÃ ĐỀ: 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọ C D A C C B D A B D B A C C B A A D D C n 2 2 2 2 2 Câu 1 2 3 4 5 Chọ B C B B D n Mỗi câu chỉ chọn 1 phương án đúng nhất và điền vào BẢNG TRẢ LỜI ở trên: Câu 1. Cho a = log2 và b = log3 . Chọn đẳng thức đúng: 2+ b 2+ b A.) log25 300 = B.) log25 300 = 2− a 1− 2a 2+ b 2− b C.) log25 300 = D.) log25 300 = 2(1− a) 2(1+ a) Câu 2. Tập nghiệm của phương trình log 3 ( 6x − 3) = 1 là: �1 � �2 � A.) { 2} B.) � � D.) { 1} C.) � � �2 �3 Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 3.4x + 2.9x = 5.6 x là: � 2� � 2� A.) { 0;1} B.) { −1;0} C.) �1; � D.) �0; � �3 � 3 Câu 4. Cho các số thực dương a, b, c, với a 1, b 1, c 1 . Chọn khẳng định đúng? A.) a log b c = c log a b B.) b loga c = a log b c C.) a log b c = c log b a D.) a log b c = blog c a Câu 5. Tập xác định của hàm số y = ( x + 2 ) 3 là: A.) R \ {−2} B.) R C.) (−2; + ) D.) (2; + ) Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = e − log 2 x là: 2x 1 1 A.) y ' = 2xe 2x − B.) y ' = 2e 2x − x ln 2 x ln 2 1 1 C.) y ' = 2e x − D.) y ' = 2xe 2x −1 − x ln 2 x ln 2 Câu 7. Đẳng thức nào sau đây đúng: 5 5 A.) � ( ) � B.) � ( ) � 5 5 � 5 � =5 5 � 5 � =3 5 � � � � 5 5 C.) � ( ) � D.) � ( ) � 5 5 � 5 � = 15 5 � 5 � = 25 5 � � � �
- Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 9x + 2.3x < 3 là: A.) ( − ;0 ) B.) ( 0;1) C.) ( 1;+ ) D.) ( −3;1) Câu 9. Bất phương trình log 5 x − log 0,2 ( x + 2) < log 5 ( x + 6) có tập nghiệm là: A.) ( − �; − 3) �( 2; + �) B.) (0;2) C.) (−3;2) D.) (2; + ) Câu 10. Đẳng thức nào sau đây đúng: 1− 2 1− 2 A.) a 2−3 2 �1 � 1− 2 B.) a 2−3 2 �1 � .� � =a .� � = a1+2 2 �a � �a � 1− 2 1− 2 C.) a 2−3 2 �1 � 1+ 2 D.) a 2−3 2 �1 � .� � =a .� � = a1−2 2 �a � �a � Câu 11. Rút gọn biểu thức a 3 a 3 a : a ta được kết quả nào sau đây đúng: 11 5 5 11 A.) a − 6 B.) a 6 C.) a − 6 D.) a 6 Câu 12. Tập xác định của hàm số y = log 2 ( 1 − x ) là: 2 A.) ( −1;1) B.) R \ {−1;1} C.) [ −1;1] D.) ( −�; −1) �( 1; +�) Câu 13. Cho (C) là đồ thị của hàm số lũy thừa y = x α . y (C) 1 O 1 x Hàm số đó phải thỏa mãn điều kiện nào dưới đây: A.) α < 0 B.) α > 1 C.) 0 < α < 1 D.) α < 1 2 x Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = là: 4x 1 − x ln 2 1 − x ln 4 A.) y ' = B.) y ' = 4x 4x 2x ( 1 − x ln 2 ) 2 ( 1 − x ln 2 ) C.) y ' = D.) y ' = 4x 4x Câu 15. Rút gọn biểu thức P = a 3 a 3 a...3 a , (với a > 0 và 100 dấu căn), ta được: 100 100 1� �1� � 1� �1� � 3+ � � � 3− � � � A.) � 2� � �3� � � B.) � 2� � �3� � � P=a P=a 100 � 100 � 1� �1� 1� �1 � 1− � � � 1+ � � C.) � 2� � �3� � D.) � 2� � �3� � � P=a � P=a � Câu 16. Cho các số thực dương a, b, c, với a 1, b 1, c 1 . Chọn khẳng định sai? A.) log a b = log c a.log c b B.) log a ( bc ) = log a b + log a c
- 1 C.) log a b = n log a b n D.) log a n b = log a b n Câu 17. Cho hai số thực a và b , với 0 < a < b < 1. Phát biểu nào sau đây đúng: A.) loga b < 1< logb a B.) 1< loga b < logb a C.) loga b < logb a < 1 D.) logb a < 1< loga b Câu 18. Cho số thực a, với 0 < a < 1. Phát biểu nào sau đây đúng: A.) 1< a 2 3 < a3 2 B.) a 2 3 < a3 2 < 1 C.) a 2 3 > a 3 2 > 1 D.) 1> a 2 3 > a3 2 Câu 19. Cho a = log7 3 . Chọn đẳng thức đúng: A.) log7 147 = 2(1+ a) B.) log7 147 = 1+ 2a C.) log7 147 = 2 − a D.) log7 147 = 2 + a Câu 20. Cho hàm số y = ( x − 1) . Chọn khẳng định đúng? −2 A.) f ' ( 1) = 0 B.) f ' ( 1) = −2 C.) f ' ( 2 ) = −2 D.) f ' ( 2 ) = 2 Câu 21. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn trả nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay ông bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 9 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó số tiền ông A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần trả nợ là bao nhiêu? Biết rằng. lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ. 100 (1,12)9 100 (1,01)9 A.) (triệu đồng) B.) (triệu đồng) 9 9 100 (1,12)6 − 100 100 1,01 C.) (triệu đồng) D.) (triệu đồng) 6 6 ( ) ( ) Câu 22. Phương trình log2 3x − 1 .log2 2.3x − 2 = 2 có hai nghiệm x1, x2, (x1 < x2 ) . Hãy chọn phát biểu đúng: A.) x1 + x2 = log3 5− log3 4 B.) x1 + x2 = −1 C.) x1 + x2 = log3 15− log3 4 D.) 2x1 + x2 = −3 Câu 23. Cho log 2 x = 3 . Khẳng định nào sau đây đúng: 11 3 5 3 A.) log 2 x + log 1 x 3 = B.) log 2 x + log 1 x 3 = 4 4 4 4 7 3 9 3 C.) log 2 x + log 1 x 3 = D.) log 2 x + log 1 x 3 = 4 4 4 4 Câu 24. Cho loga b < 0. Khi đó phát biểu nào sau đây đúng nhất: A.) a và b là các số thực cùng âm B.) a là số thực thuộc khoảng (0;1) và b là số thực lớn hơn 1 C.) a và b là các số thực cùng thuộc khoảng (0;1) hoặc cùng lớn hơn 1 D.) a và b là các số thực cùng thuộc khoảng (0;1) 6 − 2x 1� Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình � �� > 9 là: �3 �
- A.) [ 4;+ ) B.) (− ;2) C.) (− ;4) D.) (4; + )
- Họ và tên HS: …………………………….. Lớp: 12C…… ĐIỂM: ………….. SỞ GD ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II GIẢI TÍCH 12 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 20162017 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) BẢNG TRẢ LỜI: Mà ĐỀ: 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọ C A C D C D A B A B C D A B B D A D D B n 2 2 2 2 2 Câu 1 2 3 4 5 Chọ A C A B C n Mỗi câu chỉ chọn 1 phương án đúng nhất và điền vào BẢNG TRẢ LỜI ở trên: Câu 1. Hàm số y = ( x − 1) e x nghịch biến trên: A.) ( − ;1) B.) ᄀ C.) ( − ;0 ) D.) ( 0; + ) Câu 2. Cho các số thực dương a, b, c, với a 1, b 1 . Chọn khẳng định sai? 1 A.) log n a b = log a b B.) log a b.log b a = 1 n 1 C.) log a ( bc ) = log a b + log a c D.) log a n b = log a b n Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 9x − 2.3x 3 là: A.) ( − ;0] B.) [ 1;+ ) C.) ( − ;1] D.) [ −1;3] Câu 4. Điều kiện để số thực a thỏa mãn 1> a3 2 > a 2 5 là: A.) a > 0 B.) a > 0 và a 1 C.) a > 1 D.) 0 < a < 1 Câu 5. Cho log 3 x = 2 . Khẳng định nào sau đây đúng: 5 2 3 2 A.) log 1 x 2 + log 9 x = B.) log 1 x 2 + log 9 x = 3 4 3 4 3 2 5 2 C.) log 1 x 2 + log 9 x = − D.) log 1 x 2 + log 9 x = − 3 4 3 4 Câu 6. Đẳng thức nào sau đây đúng: A.) a1− 2 3 .( a 2 ) B.) a1−2 3 .( a 2 ) 1+ 3 1+ 3 = a2 = a3− 3 C.) a1− 2 3.( a 2 ) D.) a1−2 3.( a 2 ) 1+ 3 1+ 3 = a 2− 3 = a3 4 − 2x 2� 9 Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình � �� là: �3 � 4
- A.) ( − ;3] B.) [3; + ) C.) [1; + ) D.) ( − ;1] Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 x − log 5 ( x − 2 ) log 0,2 3 là: A.) ( −�; − 1] �[ 3; +�) B.) [ 3;+ ) C.) [−1;3] D.) ( 2;3] Câu 9. Rút gọn biểu thức 3 a 2 a a : a ta được kết quả nào sau đây đúng: 1 1 11 11 A.) a −12 B.) a 12 C.) a 12 D.) a −12 Câu 10. Cho hai số thực a và b , với 1< a < b . Phát biểu nào sau đây đúng: A.) loga b < 1< logb a B.) logb a < 1< loga b C.) 1< logb a < loga b D.) 1< loga b < logb a Câu 11. Rút gọn biểu thức P = a k a k a...k a , (với a > 0 và 100 dấu căn), ta được: 100 � 100 � 1 � �1 � 1 � �1 � k −� � k +� � A.) � k +1� � �k � � � B.) � k −1� � �k � � � P=a � P=a � 100 100 1 � �1 � � 1 � �1 � � k −� � � 1− � � � C.) � k −1� � �k � � � D.) � k −1� � �k � � � P=a P=a Câu 12. Cho loga b < 0. Khi đó phát biểu nào sau đây đúng nhất: A.) a và b là các số thực cùng âm B.) a và b là các số thực cùng thuộc khoảng (0;1) C.) a và b là các số thực cùng thuộc khoảng (0;1) hoặc cùng lớn hơn 1 D.) a là số thực lớn hơn 1 và b là số thực thuộc khoảng (0;1) Câu 13. Cho a = log4 3 . Chọn đẳng thức đúng: A.) log4 192 = 3+ a B.) log4 192 = 1+ 3a C.) log4 192 = 3(1+ a) D.) log4 192 = 3− a Câu 14. Cho a = log6 3 và b = log6 5. Chọn đẳng thức đúng: 1− b 1+ 2b A.) log12 150 = B.) log12 150 = 2+ a 2− a 1− b 1+ 2b C.) log12 150 = D.) log12 150 = 2− a 2+ a Câu 15. Đạo hàm của hàm số y = e5x − ln ( 2x ) là: 1 1 A.) y ' = 5xe5x −1 − B.) y ' = 5e5x − x x 1 1 C.) y ' = 5e5x + D.) y ' = 5e5x −1 − x x Câu 16. Cho các số thực dương a, b, c, với a 1, b 1, c 1 . Chọn khẳng định đúng? A.) a log b c = c log a b B.) b loga c = a log b c C.) a log b c = b log c a D.) b loga c = c loga b x Câu 17. Đạo hàm của hàm số y = là: 9x
- 1 − 2x ln 3 1 + 2x ln 3 A.) y ' = B.) y ' = 9x 32x 1 − 2x ln 3 1 − 2x ln 3 C.) y ' = D.) y ' = 92x 3x Câu 18. Cho hàm số y = ( x + 1) . Chọn khẳng định đúng? −2 A.) f ' ( −1) = 2 B.) f ' ( −1) = −2 C.) f ' ( 0 ) = 2 D.) f ' ( 0 ) = −2 Câu 19. Một người vay ngắn hạn ngân hàng 50 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Người đó muốn trả nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 9 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó số tiền người đó phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần trả nợ là bao nhiêu? Biết rằng. lãi suất ngân hàng không thay đổi trong suốt thời gian hoàn nợ. 50 (1,12)9 50 (1,12)6 − 50 A.) (triệu đồng) B.) (triệu đồng) 9 6 50 1,01 50 (1,01)9 C.) (triệu đồng) D.) (triệu đồng) 9 9 Câu 20. Đẳng thức nào sau đây đúng: 2 2 A.) � ( ) � B.) � ( ) � 2 2 � 2 � =2 2 � 2 � =2 � � � � 2 2 C.) � ( ) � D.) � ( ) � 2 2 � 2 � =4 � 2 � = 2 � � � � Câu 21. Tập nghiệm của phương trình 6 x −3x = 1 là: 2 A.) { 0;3} B.) { 1;3} C.) { −1;3} D.) { −3;0} ( Câu 22. Tập xác định của hàm số y = ln 3 + 2x − x là: 2 ) A.) R \ {−1;3} B.) ( 3;+ ) C.) (−1;3) D.) (−�; −1) �(3; +�) Câu 23. Tập nghiệm của phương trình log 3 ( x − 3) + log 3 ( x − 5 ) = 1 là: A.) { 6} B.) { 2;6} C.) { 2} D.) { 1;6} 3 Câu 24. Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) − 4 là: A.) [1; + ) B.) (1; + ) C.) (− ;1) D.) R \ {1} Câu 25. Phương trình 8.3x + 3.2x = 24 + 6x có hai nghiệm x1, x2, (x1 < x2 ) . Hãy chọn phát biểu đúng: A.) 2x1 − x2 = 2 B.) x1 + x2 = 3 C.) 2x1 + x2 = 5 D.) x1 + 2x2 = 9
- Họ và tên HS: …………………………….. Lớp: 12C……. ĐIỂM: ………….. SỞ GD ĐT NINH THUẬN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II GIẢI TÍCH 12 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 20162017 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) BẢNG TRẢ LỜI: MÃ ĐỀ: 5 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọ B A B A B D C A D A D A D C A C B D A B n 2 2 2 2 2 Câu 1 2 3 4 5 Chọ C D D B C n Mỗi câu chỉ chọn 1 phương án đúng nhất và điền vào BẢNG TRẢ LỜI ở trên: Câu 1. Cho hàm số y = ( x − 2 ) . Chọn khẳng định đúng? −2 A.) f ' ( 2 ) = −2 B.) f ' ( 1) = 2 C.) f ' ( 1) = −2 D.) f ' ( 2 ) = 2 Câu 2. Cho các số thực dương a, b, c, với a 1, b 1, c 1 . Chọn khẳng định đúng? A.) a logc b = b logc a B.) a log b c = clog a b C.) a log b c = b loga c D.) a log b c = blog c a Câu 3. Tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 1) là: −2 A.) R B.) R \ {−1;1} C.) (−�; −1) �(1; +�) D.) (−1;1) Câu 4. Cho (C) là đồ thị của hàm số lũy thừa y = x α . y 1 (C) O 1 x Hàm số đó phải thỏa mãn điều kiện nào dưới đây: A.) α < 0 B.) α > 1 C.) 0 < α < 1 D.) α < 1 Câu 5. Rút gọn biểu thức a 3 a 3 a : a ta được kết quả nào sau đây đúng: 11 5 5 11 A.) a − 6 B.) a 6 C.) a − 6 D.) a 6 Câu 6. Cho log 3 x = 2 . Khẳng định nào sau đây đúng: 2 2 A.) log 3 x − log 1 x 3 = B.) log 3 x − log 1 x 3 = − 9 2 9 2
- 7 2 7 2 C.) log 3 x − log 1 x 3 = − D.) log 3 x − log 1 x 3 = 9 2 9 2 Câu 7. Tập nghiệm của phương trình log 2 x + log 2 ( x − 1) = 1 là: A.) { −1;2} B.) { 1;2} C.) { 2} D.) { −2;1} Câu 8. Phương trình 2.3x + 9.2x = 18 + 6x có hai nghiệm x1, x2, (x1 < x2 ) . Hãy chọn phát biểu đúng: A.) x1 + x2 = 3 B.) x1 + 2x2 = 9 C.) 2x1 + x2 = 7 D.) 3x1 − x2 = 2 Câu 9. Cho loga b > 0 . Khi đó phát biểu nào sau đây đúng nhất: A.) a là số thực lớn hơn 1 và b là số thực thuộc khoảng (0;1) B.) a và b là các số thực cùng lớn hơn 1 C.) a và b là các số thực cùng thuộc khoảng (0;1) D.) a và b là các số thực cùng thuộc khoảng (0;1) hoặc cùng lớn hơn 1 Câu 10. Đẳng thức nào sau đây đúng: 3 3 A.) � ( ) � B.) � ( ) � 3 3 � 3 � =3 3 � 3 � =3 � � � � 3 3 C.) � ( ) � D.) � ( ) � 3 3 � 3 � = 27 � 3 � =9 � � � � Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x − 2 > 2 x là: A.) ( 2;+ ) B.) ( 0;2 ) C.) ( −�; −1) �( 2; +�) D.) ( 1;+ ) Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 x − log 5 ( x − 2 ) log 0,2 3 là: A.) [ 3;+ ) B.) ( 2;3] C.) ( −�; −1] �[ 3; +�) D.) [−1;3] Câu 13. Đẳng thức nào sau đây đúng: A.) a1− 2 3 .( a 2 ) B.) a1−2 3 .( a 2 ) 1+ 3 1+ 3 = a2 = a3− 3 C.) a1− 2 3.( a 2 ) D.) a1−2 3.( a 2 ) 1+ 3 1+ 3 = a 2− 3 = a3 Câu 14. Cho a = log5 3 . Chọn đẳng thức đúng: A.) log5 45 = 2 + a B.) log5 45 = 2(1+ a) C.) log5 45 = 1+ 2a D.) log5 45 = 1− 2a Câu 15. Điều kiện để số thực a thỏa mãn 1< a 2 3 < a3 2 là: A.) a > 1 B.) a > 0 và a 1 C.) 0 < a < 1 D.) a > 0 Câu 16. Cho hai số thực a và b , với 1< a < b . Phát biểu nào sau đây đúng: A.) loga b < 1< logb a B.) loga b < logb a < 1 C.) logb a < 1< loga b D.) logb a < loga b < 1 Câu 17. Cho a = log6 2 và b = log6 5. Chọn đẳng thức đúng:
- 2− a 2− a A.) log150 18 = B.) log150 18 = 2(1+ b) 1+ 2b 2+ a 2− a C.) log150 18 = D.) log150 18 = 1− 2b 2+ b Câu 18. Tập xác định của hàm số y = log ( 4 − x ) là: 2 A.) [ −2;2] B.) R \ {−2;2} C.) ( −�; −2 ) �( 2; +�) D.) ( −2;2 ) 2 Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = e x + ln(x 2 + 1) là: 2 2x 2x 2 A.) y ' = 2xe x + B.) y ' = 2xe x − x2 +1 x2 +1 2x 2 2x C.) y ' = x 2e2x −1 + 2 D.) y ' = 2e x − 2 x +1 x +1 Câu 20. Rút gọn biểu thức P = a 3 a 3 a...3 a , (với a > 0 và 100 dấu căn), ta được: 100 � 100 � 1� �1� 1� �1� A.) 3+ � � � � B.) 3− � � � � 2� � �3� � 2� � �3� � P=a � P=a � 100 100 1� �1� � 1� �1� � 1− � � � 1+ � � � C.) � 2� � �3� � � D.) � 2� � �3� � � P=a P=a 3− 2x 1� Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình � �� 2 là: �2 � A.) ( 2;+ ) B.) [1; + ) C.) [2; + ) D.) ( − ;2] x2 Câu 22. Đạo hàm của hàm số y = x là: 2 2(x − x ) ln 2 2 2x − x 2 ln 2 A.) y ' = B.) y ' = 2x 22x 2x − x ln 2 x(2 − x) ln 2 C.) y ' = x D.) y ' = 4 2x x 2 − 4x 1� Câu 23. Tập nghiệm của phương trình � � � = 8 là: �2 � A.) { 1;2} B.) { 0;3} C.) { −1;3} D.) { 1;3} Câu 24. Bà X vay ngắn hạn ngân hàng 50 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Bà muốn trả nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay Bà bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 6 tháng kể từ ngày vay. Biết rằng. lãi suất ngân hàng không thay đổi trong suốt thời gian hoàn nợ. Hỏi, theo cách đó số tiền Bà X phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần trả nợ là bao nhiêu? 50 (1,12)6 50 (1,01)6 A.) (triệu đồng) B.) (triệu đồng) 6 6 50 1,01 50 (1,12)6 − 50 C.) (triệu đồng) D.) (triệu đồng) 3 6 Câu 25. Cho các số thực dương a, b, c, với a 1, b 1, c 1 . Chọn khẳng định sai?
- 1 1 A.) log a 2 ( ab ) = + log a b B.) log a b = log c b.log a c 2 2 b C.) log a b = − log b a D.) log a = log a b − log a c c
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
6 Đề kiểm tra 1 tiết lớp 10 môn Tiếng Anh
12 p | 647 | 128
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần hình học chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Gia Khanh
5 p | 648 | 51
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần hình học chương 1 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi
3 p | 419 | 45
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần hình học chương 2 có đáp án
2 p | 339 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần hình học chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
5 p | 251 | 32
-
6 Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Hình học 12 năm 2017 - THPT Trường Chinh
16 p | 198 | 31
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS An Lộc (Bài kiểm tra số 1)
2 p | 247 | 25
-
6 Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Giải tích 12 năm 2017 - THPT Trường Chinh
17 p | 144 | 20
-
6 Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Giải tích lớp 12 năm 2017
57 p | 84 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An (Bài kiểm tra số 1)
3 p | 157 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần số học chương 1 năm 2017-2018 có đáp án
3 p | 93 | 7
-
6 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa chương 1 lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
19 p | 86 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hiệp Phước (Bài kiểm tra số 3)
6 p | 113 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tam Hợp (Bài kiểm tra số 3)
3 p | 91 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Phú (Bài kiểm tra số 1)
4 p | 45 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Văn Ơn
4 p | 46 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán (SH) lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Phú
4 p | 49 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn