1

M Đ UỞ Ầ

t c a đ tài ế ủ ề

c đang trong quá trình phát tri n và h i nh p, t 1. Tính c p thi Vi ậ ể ừ

ấ t Nam, m t n ộ ướ ở ệ ấ ố ầ ng ở ưỡ ố ộ ng đ u có thu nh p trung bình. Vi ậ

còn nh bé nên d b t n th

nh p th p đ n nay tr thành qu c gia ế ậ h th ng tài chính, kinh t ệ ố ho ng tài chính, kinh t ả ỏ c a th gi ế ớ ộ . i n n kinh t ế

ế ế ủ Đ m b o an ninh tài chính, đ c bi ả ươ ễ ị ổ i và nh ng khó khăn t ặ

ọ ầ ủ

ả ộ ấ ế ậ ề ứ

qu c gia có thu t Nam có ệ ng khi có các tác đ ng c a kh ng ủ ủ n i t ừ ộ ạ ề ữ ng tài t đ m b o an ninh tài chính cho th tr ị ườ ệ ả ả t Nam trong quá trình phát tri n và h i ộ ể ệ ứ “An ninh tài ế ố ế qu c t ” ộ ề ậ

ệ c a mình. chính là m t v n đ quan tr ng hàng đ u c a Vi nh p kinh t chính cho th tr cho lu n án ti n s kinh t

ố ả ấ ạ ộ

ti n ậ ế ề ề ở ệ i pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng phòng, ch ng r a ử ộ

i pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng giám sát vi mô các t ổ

ch c tín d ng ộ ế ứ ụ ở ệ

+ Chuyên đ th ba: “M t s gi

ti n t ề ề ệ Vi đ ng c a th tr ủ ộ

ứ ề toàn c u. Chính vì v y, Nghiên c u sinh ch n đ tài nghiên c u: ọ ậ ầ ng tài chính Vi t Nam trong đi u ki n h i nh p kinh t ị ườ ệ ậ ế ủ ế ỹ 2. Tình hình nghiên c u ứ + Chuyên đ th nh t: “gi ề ứ Vi t Nam trong đi u ki n h i nh p kinh t ệ + Chuyên đê th hai: “Gi ả Vi ề ứ ng ị ườ ề ế qu c tố ế”. ọ c h i đ ng nghi m thu c a H c ệ ủ

vi n Ngân hàng nghi m thu thông qua vào ngày 25 tháng ệ ệ

ứ ậ

ậ ấ ệ ả qu c t ”. ố ế ệ ạ ộ ứ ả ố ế . qu c t ” t Nam trong đi u ki n h i nh p kinh t ậ ệ ề ạ i pháp ch y u đ m b o an ninh tài chính cho ho t ả ả ủ ế ộ ố ả t Nam trong đi u ki n h i nh p kinh t ộ ậ ệ ệ Ba chuyên đ nghiên c u c a Nghiên c u sinh đã đ ượ ộ ộ ứ ủ 11 năm 2011. ả ệ ề ả ấ ế ậ

ủ ị c h i đ ng. ấ ơ ở ướ Ngày 22 tháng 3 năm 2013, Nghiên c u sinh đã b o v đ tài lu n án c p c s tr c H i đ ng ch m lu n án c p c s . Sau khi có k t qu ch m lu n án ti n sĩ c p c s và ý ấ ơ ở ấ ơ ở ế ki n c a các Thành viên h i đ ng, ý ki n k t lu n c a ậ ủ Ch t ch h i đ ng, đ tài lu n án ế ậ ề ộ ồ ộ ồ c b sung và hoàn ch nh đ b o v tr ti n sĩ ti p t c đ ể ả ệ ướ ộ ồ ộ ồ ế ủ ế ế ụ ượ ổ

ị ườ ộ

ng tài chính; ng tài chính Vi ự ủ ệ ạ

ng ti n t t Nam, trong ị và ngân hàng, th ị ườ ề ệ ủ

đó ch y u đi sâu phân tích v an ninh tài chính c a th tr tr ị ườ ườ ể

i pháp đ m b o an ninh tài chính cho th tr ng tài chính Vi t Nam. ị ườ ệ ả

ế ỉ 3. M c tiêu nghiên c u c a đ tài ứ ủ ề + Làm rõ n i dung khoa h c c a an ninh tài chính cho th tr ọ ủ + Đánh giá, th c tr ng an ninh tài chính c a th tr ị ườ ề ủ ế ng b o hi m. ng ch ng khoán, th tr ứ + Đ xu t các gi ả ề ấ 4. Các ph D a trên ph ng pháp nghiên c u ng pháp duy v t bi n ch ng, duy v t l ch s , ph ứ ậ ị ự ử ổ

ố ạ ộ ố ổ ứ ướ ụ

ệ ủ ộ ố ổ ứ ứ

ự ễ ạ ứ ố ế ể ng án t i u cho m c tiêu nghiên c u. ụ ố ư ứ

ạ ứ ạ

ng tài chính, an ninh th tr ả ả ứ ươ ợ ng pháp th ng kê, t ng h p, ươ ậ ệ ươ c và m t s b , ngành, t i m t s t ch c tín d ng, công ty nghiên c u ứ th c ti n t i Ngân hàng Nhà n ộ ố ộ ệ ch ng khoán, nghiên c u tài li u c a m t s t ch c tín d ng, công ty ch ng khoán, nghiên c u tài li u ứ ụ ứ c a m t s t ch c qu c t đ phân tích, quy n p tìm ra ph ươ ủ ộ ố ổ ứ ố ượ ộ ng nghiên c u ề ị ườ ổ

ng ti n t 5. Ph m vi và đ i t Nghiên c u m t cách t ng quan v th tr ứ ề ị ườ ứ

ng b o hi m, là nh ng thành ph n ứ ề ệ ầ ch y u chi ph i ữ

ị ườ ạ ậ ố ớ

ề ệ ng tài ị ườ ị ườ ng và ngân hàng và th tr ng tài ố th tr ủ ế ị ườ ị ườ ng Đ i v i th tr ế ữ ng ho t đ ng gi a ạ ộ

chính, ch y u t p trung nghiên c u v th tr ủ ế ậ ch ng khoán, th tr ả chính trong giai đo n k t ể ừ ti n t các t ứ , dân c và các t ư ế ớ

ng nghiên c u là v n đ an ninh tài chính cho th tr ng tài chính Vi t Nam, ể khi Vi t Nam gia nh p WTO đ n nay. ệ và ngân hàng, Nghiên c u sinh t p trung nghiên c u th tr ứ ậ ị ườ ch c khác. ch c kinh t ch c tín d ng v i các t ổ ứ ổ ứ ụ ổ ứ - Đ i t ị ườ ề ấ ố ượ ứ ệ

2

ng ti n t và ngân hàng, th tr ng ch ng khoán, th tr ng b o hi m ề ệ ị ườ ị ườ ứ ả ể đ kh o ể ả

l y th tr ị ườ ấ sát đánh giá.

ồ ầ ề ươ

ươ ậ ề ng: ng 1: C s lý lu n v an ninh tài chính cho th tr ị ườ ệ ng tài chính trong đi u ki n ề

ế

ng tài chính Vi t Nam, đánh ị ườ ủ ề ệ

i pháp v an ninh tài chính cho th tr ng tài chính Vi t Nam trong 6. K t c u c a đ tài ế ấ ủ ề Ngoài ph n m đ u, k t lu n, Đ tài g m 03 ch ế ở ầ Ch ậ ơ ở ; qu c t h i nh p kinh t ố ế ậ ộ Ch ạ ự giá, nh n đ nh, nguyên nhân và bài h c; ậ Ch ả ị ườ ệ

đi u ki n h i nh p kinh t ng 2: Th c tr ng v an ninh tài chính c a th tr ươ ị ng 3: Gi ươ ệ ộ ề . qu c t ế ố ế ề ậ

NG 1

ƯƠ

Ơ Ở

CH NG C S LÝ LU N V AN NINH TÀI CHÍNH CHO TH TR TÀI CHÍNH TRONG ĐI U KI N H I NH P KINH T QU C T Ố Ế

Ị ƯỜ Ế

ề ề ổ ệ ộ ậ

ổ ạ ộ

1.1. T ng quan v an ninh tài chính trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t ế ố ế 1.1.1. Khái ni m v an ninh tài chính ề ể c tăng c ườ ể ổ ng Th Nhĩ Kỳ, an ninh tài chính ố ươ ộ ng thông qua s hi n h u c a h th ng ho t đ ng tr n tru. Đây là m t ơ ự ệ ữ ủ ệ ố ư ơ ở ạ ầ ệ ố ệ

Theo quan đi m c a Th ng đ c Ngân hàng Trung ố có th đ ể ượ quan đi m t ng th và bao g m h th ng thanh toán, c s h t ng v công ngh cũng nh ể ẽ khung qu n lý và giám sát. Gi a an toàn tài chính và an ninh tài chính có m i liên k t ch t ch . ề ố ồ ữ ế ả

ặ ấ ả ệ

ả ậ ả ư ế ỹ Ngân hàng Nhà n ệ Theo tài li u An ninh tài chính qu c gia lý lu n c nh b o, đ i sách – Nhà xu t b n tài ủ t Nam và B Tài chính, ộ ố do Giáo s , ti n s khoa h c Tào H u Phùng (ch c Vi ả ọ ệ ướ

ư ủ ứ ủ ệ

ị ổ ạ ố chính tháng 7 năm 2004 c a nhóm tác gi ả biên) và tài li u nghiên c u c a nhóm tác gi an ninh tài chính có khái ni m nh sau: ệ ơ ả ể ỉ ộ

toàn, v ng m nh và không b kh ng ho ng. ộ ị ủ

đ c hi u là duy trì đ ả ượ ữ

ượ ấ

ế ng, không có nh ng bi n c ho t đ ng bình th ườ ng. Tuy nhiên, c n ph i hi u s n đ nh trong s v n đ ng và ể ự ổ ầ ộ ự ậ ị ữ ượ c đ ọ ố ắ ư

n đ nh trong ti n trình phát tri n đi lên, không ng ng c i ti n và hoàn thi n. ị ể ệ

ể ộ

ạ ồ ờ

An ninh tài chính là m t khái ni m c b n đ ch m t tình tr ng tài chính n đ nh, an ữ ạ n đ nh ạ ộ ể Ổ ị đ ng đ t ng t, b t th ả ườ ộ ộ ộ nguyên m i th nh cũ mà là gi phát tri n. n đ nh không có nghĩa là c g ng gi ể Ổ ị ứ ữ ừ ế ổ An toàn đ ị ượ ạ đ c an toàn đ ng nghĩa v i không t ữ ượ ự i đ ạ ượ ự ấ ả ế c hi u là tr ng thái không b nguy hi m do các tác đ ng bên trong và bên ể mình gây h i cho mình đ ng th i ngăn ch n ặ ấ ề bên ngoài. N u n đ nh là ti n đ có tính ch t n n

ớ c s t n công phá ho i t ạ ừ ộ ồ ề ề ạ ậ ộ ố

ngoài. Gi và ch ng l ố t ng thì an toàn là c t lõi chi ph i toàn b quá trình v n đ ng c a tình tr ng tài chính. ả ị ế ổ ị ủ ộ ạ ự ổ ế

th gi ố V ng m nh là c s cho s n đ nh và an toàn, m t tr ng thái tài chính y u không ị ả

ủ ự ấ ố

ượ ủ ủ ả ả

Kh ng ho ng ả là gi i th ố ụ ắ ả ớ ả ắ ọ ố ấ ớ

i m t th i đi m nào đó. ươ ệ ể ạ ờ

Nghiên c u sinh th ng nh t v i khái ni m an ninh tài chính c a các tác gi ữ ạ đ ể ữ ượ ổ c kh ng ủ ủ i pháp đ m b o an ninh tài chính. Kh ng ho ng ho ng là m c tiêu t ả ơ tài chính bao trùm g n v i m t cân đ i tài chính, g n v i nghĩa v ph i thanh toán l n h n ụ ả nhi u ph ộ ề ệ ơ ở c n đ nh và đ m b o an toàn. ả i h n cu i cùng c a s m t an ninh tài chính, tránh đ ớ ạ ng c a m i gi ượ ớ ng ti n dùng đ thanh toán t ể ố ứ ủ ả

c khái quát r t chung đã nghiên “tình tr ng tài chính”. Do c u, tuy nhiên, khái ni m này m i ch đ ứ ỉ ượ ệ ấ ở ạ ấ ớ ớ

3

ễ ủ ự ứ ầ ả

ọ ng tài chính, các khu v c tài ự

đó, đ nâng cao tính khoa h c và th c ti n c a an ninh tài chính, c n ph i nghiên c u sâu ể h n v th tr chính. ơ ề ị ườ 1.1.2. Phân lo i an ninh tài chính ạ 1.1.2.1. Phân lo i theo c p hay ph m vi qu n lý ấ ạ ả ạ

c; a. An ninh tài chính qu c gia; b. An ninh tài chính doanh nghi p; ệ c. An ninh tài chính cá nhân (dân c - h gia đình); ư 1.1.2.2. Phân lo i theo lĩnh v c ự ạ ự ướ

a. An ninh tài chính khu v c nhà n b. An ninh tài chính c a các trung gian tài chính; c. An ninh tài chính khu v c doanh nghi p và dân c . ư ự ệ

1.1.2.3. Phân lo i theo ch c năng tài chính ứ ạ

ồ ự

ộ ổ

ồ ự ồ ự

ạ ị

a. An ninh tài chính trong huy đ ng các ngu n l c tài chính. b. An ninh tài chính trong phân b các ngu n l c tài chính. c. An ninh tài chính trong s d ng các ngu n l c tài chính. ử ụ 1.1.2.4. Phân lo i theo ph m vi đ a lý ị a. An ninh tài chính đ a ph ng; ươ b. An ninh tài chính qu c gia; c. An ninh tài chính khu v c;ự d. An ninh tài chính toàn c u;ầ 1.1.2.5. Phân lo i theo tính ch t ạ a. An ninh tài chính th c;ự b. An ninh tài chính “ o” hay an ninh tài chính hình th c ứ

c đ m b o; c đ m b o; ượ ả ả

ng tài chính ị ườ

ng: an ninh th tr a. Căn c tính ch t chuyên môn hoá th tr ả 1.1.2.6. Phân lo i theo m c đ ứ ộ ạ a. An ninh tài chính m c đ cao; ứ ộ b. An ninh tài chính đ ượ ả c. An ninh tài chính không đ d. M t an ninh tài chính; 1.1.2.7. Phân lo i theo th tr ạ ứ ị ườ

th tr ị ườ tr ườ ấ ng công c v n; an ninh th tr ụ ố ơ ở ị

ạ ng s c p, an ninh th tr ả ơ ấ ị ườ ị ườ

ng th c p; ứ ấ ề ng ti n ị ườ ị ườ ủ ứ ứ

ng công c n ; an ninh ụ ợ ị ườ ị ng công c phái sinh. Nói m t cách t ng quát, th ổ ộ ị ườ ng tài chính ho t đ ng trên c s giao d ch các lo i tài s n tài chính; ạ ộ ng: an ninh th tr b. Căn c vào c c u th tr ơ ấ c. Căn c vào th i h n c a các công c tài chính: an ninh tài chính c a th tr ụ ờ ạ ủ ng v n và ngân hàng; an ninh tài chính th tr ố ; an ninh th tr ể ; ng b o hi m ị ườ ả

t ệ 1.2. T ng quan v th tr 1.2.1. Khái ni m v th tr ị ườ ng tài chính ng tài chính

ề ị ườ ệ ề ị ườ ng tài chính là th tr Th tr ồ

c k t chuy n t ng ụ ị ườ i có v n d th a sang ng ườ ể ừ ườ ố

ng c a các công c tài chính và trong đó ngu n tài ủ ị ườ ố i thi u v n, thông qua các m i chính đ ế ố ư ừ ượ ế quan h trao đ i, mua bán các công c tài chính. ổ ệ ụ

N u nhìn nh n đ n gi n có th hi u, th tr ng tài chính là n i di n ra các ho t đ ng mua ậ ơ ể ể ị ườ ế ả ơ ễ ạ ộ

4

đó h th ng tài chính v n đ ng. ị ườ ng ườ ở bán các công c tài chính.Th tr ụ

ng tài chính là n i di n ra quá trình ậ ộ d n v n t ẫ ố ừ ứ ơ ả ấ ủ ệ ố ễ ơ

ng

ng tài chính còn có s tham gia c a các ch th

ủ ạ ộ

ự ị ườ ị ườ ị ườ ả ạ ự ủ ủ ể ng ho t đ ng minh b ch, ạ ự ổ ng tài chính, duy trì s n

ng tài chính phát tri n. ạ ạ ộ ị ườ ể

ấ ủ ng và thúc đ y th tr ẩ ng tài chính.

ị ườ ạ ị ườ ng tài chính r t đa d ng và phong phú, m i lo i th tr Th tr ng tài chính là môi tr Ch c năng c b n nh t c a th tr ị ườ i ng i c n v n. i d th a v v n t ố ườ ầ ườ ư ừ ề ố ớ Trong quá trình v n đ ng c a th tr ộ ị ườ ủ ậ giám sát th tr ng v i m c tiêu ho t đ ng là t o d ng th tr ớ ạ ộ ụ có hi u qu , h n ch th p nh t r i ro ho t đ ng c a th tr ế ấ ệ đ nh, an toàn cho th tr ị 1.2.2. Phân lo i th tr ị ườ ạ ấ ị ườ

ầ ể ỗ ụ ng tài chính đ ộ

ể ụ

ứ ộ ươ

ng: th tr phát hành, giao d ch và ự ị ườ ị ườ ng

ng s c p, th tr ượ ị ườ ng tham gia th tr ị ơ ấ

ị ườ c c u c a th tr ng th c p. ứ ấ ng: th tr ủ ị ườ c phân chia thành th tr ứ

ng công c n và th tr ụ ợ ị ườ ng công c v n, th tr ụ ố ng tài chính ị ườ ng

ng tài chính đ c phân chia ờ ạ ủ ị ườ ượ ụ

và ngân hàng và th tr ị ườ

ng, thì th ng v n. ố ng tài chính theo các ch th tham gia th tr ủ ể ị ườ ị

ườ

ị ườ ị ườ ị ườ ị ườ

ị ườ

ượ c ạ hình thành và phát tri n v i các ch c năng yêu c u và m c đích khác nhau tuỳ thu c vào ớ ứ trình đ phát tri n kinh t , xã h i m i qu c gia khác nhau, vào các công c tài chính và ộ ở ỗ ế ố ng. ng th c giao d ch, các đ i t các ph ố ượ ị trình t 1.2.2.1. Căn c vàoứ ơ ấ ủ tài chính đ ị ườ 1.2.2.2. Căn c vào tính ch t chuyên môn hoá c a th tr ấ c phân chia thành th tr đ ị ườ ị ườ ượ công c phái sinh 1.2.2.3. Căn c vào th i h n c a công c tài chính: th tr ứ thành th tr ng ti n t ề ệ ị ườ 1.2.2.4. Phân chia th tr ị ườ ng tài chính bao g m: tr ồ + Th tr + Th tr + Th tr + Th tr 1.2.2.5. Căn c vào đ c đi m ho t đ ng c a th tr Th tr ạ ộ c phân chia thành th tr ng ng ti n t ề ệ ị ườ

ng vay và cho vay c a chính ph ; ủ ủ ng vay và cho vay c a các trung gian tài chính; ủ ng vay và cho vay c a các doanh nghi p; ủ ng vay và cho vay c a các cá nhân; ủ ủ ể ị ườ ng pháp phân chia phù h p v i tr ặ ứ ng tài chính đ ượ ả và ngân hàng, th tr ợ ị ườ ng ớ ọng tâm ươ ứ

ng b o hi m. Đây là ph ể Ti n sĩ. ế

ậ và ngân hàng là n i giao d ch ng n h n, trung h n và dài h n v ề ệ ắ ạ ạ ạ ị ề

ơ ồ

ch c kinh t và ngân hàng bao g m: ộ ố ố ớ ổ ứ ế , ị ườ

ườ ổ ứ

ng huy đ ng v n và cho vay c a t ch c, các cá nhân khác (th ọ ữ ng vay và cho vay l n nhau gi a các t ẫ ch c tín d ng đ i v i t ủ ổ ứ ụ ng m t). ng g i là th tr ộ ị ườ ch c tín d ng (th ụ ứ ổ ườ ng g i là th ọ ị ị ườ

tr ườ

ng và các t ụ ch c tín d ng ươ ứ ổ

(th ng ba). ườ

ị ườ ạ ộ ị

ng mà ấ ứ

đó di n ra các ho t đ ng giao d ch và ễ ở ng ch ng khoán là n i phân ph i ố ị ườ ề ch th d th a v n v i các ch th có nhu c u v v n trong n n ơ ề ố ủ ể ầ ớ

ng vay, mua, bán gi a ngân hàng trung ữ ị ườ ng ch ng khoán là th tr ứ mua bán ch ng khoán. Xét v m t b n ch t thì th tr ề ặ ả l ạ kinh t ng phi t p trung. ậ

ng b o hi m nhân th và th tr ố ừ ủ ể ư ừ ố ng t p trung, th tr ị ườ ng b o hi m là th tr ị ườ ể ng b o hi m bao g m th tr ồ ể ng di n ra quá trình mua, bán các s n ph m b o ả ả ẩ ả ng b o ị ườ ễ ị ườ ể ả ọ ch ng khoán, th tr ị ườ nghiên c u c a ứ ủ Đ tài lu n án ề ng ti n t + Th tr ị ườ ngườ ti n t ị r v n. Th t ề ệ ố - Th tr dân c , các t ư - Th tr ng hai); - Th tr ị ườ ng g i là th tr ọ + Th tr ị ườ ứ i các ngu n v n t ồ th tr ế ị ườ ậ + Th tr ị ườ hi m. Th tr ị ườ ả ả ể

5

ng tài chính.

ị ườ ệ ữ ấ

ệ ặ ng ti n t ề ệ ị ườ ng tài chính có m i quan h ch t ch v i nhau. Nh t ấ ẽ ớ ị và ngân hàng, th ng tài chính là th tr ng c u thành th tr ng ch y u c a th tr ủ ế ủ ộ ậ ấ ị ườ ị ườ

ườ

ng ti n t và ngân hàng ngày càng th ng nh t v i th tr ố ấ ớ

ạ ng v n trong ho t ề ệ ng tài chính qu c gia, ngày càng mang tính toàn c u. Nh ng bi n đ ng trong ị ườ ầ

hi m phi nhân th . ọ 1.2.3. M i quan h gi a các b ph n c u thành th tr ị ườ ố Các th tr ố là hai th tr ị ườ ng ch ng khoán. tr ứ Th tr ị ườ đ ngộ c a th tr ủ n n kinh t s nh h ế ẽ ả ề ưở ẽ ế ộ

ố ng đ n th tr ị ườ ế ủ ạ ộ ể ầ

Ngày nay, theo phát tri n c a kinh t ứ ạ ị ườ ữ ng này sau đó s tác đ ng ngay đ n th tr ị ườ toàn c u, ho t đ ng th tr ị ườ ặ ụ ệ ạ

ạ ộ ự ệ ộ

ng ho t đ ng quan h qua l ng ch mang tính t ỉ ố

ng, chuy n hoá l n nhau. ị ườ

ể ố ượ ủ ị

ộ ế c các m c tiêu c a n n kinh t ng tr c ti p ch u tác đ ng c a chính sách tài chính, . ế ạ ượ ủ ề ụ

ố ế ộ ng khác . ng tài chính ế ngày càng tinh vi, ph c t p, các lo i công c tài chính có quan h ch t ch v i nhau, ẽ ớ i tác đ ng tr c ti p l n nhau, ranh gi các th tr i phân ạ ị ườ ớ ế ẫ ng đ i, các công c tài chính đ chia các lo i th tr c l u thông ượ ư ụ ươ ị ườ ạ đan xen gi a các th tr ẫ ữ Th tr ự ị ườ chính sách ti n t 1.2.4. Công c c a th tr

+ Các ch ng khoán n bao g m các lo i trái phi u, tín phi u, th ng tài chính là đ i t nh m đ t đ ng tài chính. ị ườ ồ ợ ề ệ ằ ụ ủ ứ ng phi u và các ế ươ ế ế ạ

ng đ ng đ kho n ph i thu khác. ả ứ ố ượ ọ c g i là c phi u, t ổ ế ươ ươ ầ ng cho nh ng c ph n ữ ổ

ườ ệ

ng tài chính. ạ ộ ủ ị ườ

An ninh tài chính c a th tr + Ch ng khoán v n th s h u trong m t doanh nghi p. ộ ở ữ 1.3. An ninh tài chính đ i v i ho t đ ng c a th tr ố ớ ủ

và ngân hàng, th tr ng ti n t ị ườ ng tài chính là an ninh tài chính cho các ị ườ ư th tr ị ườ ị ườ c uấ ng ứ ng ch ng ị ườ ề ệ

thành c a th tr ủ khoán, th tr ị ườ ng tài chính nh : th tr ả ể

và ngân hàng, th tr ể ứ

ng b o hi m. ị ổ ng ti n t ề ệ ộ ố ẽ ế

ị ườ tác đ ng m nh m đ n th tr ị ườ ử ố ng ch ng khoán, th tr ị ườ ng tài chính đó là nh h ả ề ạ ề ủ ẩ ố ố

ạ ộ ủ

ả Đó là tính n đ nh, tính an toàn, tính phát tri n và kh năng ch ng đ kh ng ho ng ỡ ủ ng b o hi m. Ngoài c a th tr ể ả ị ườ ủ ra các nhân t ng c a n công, ủ ợ ưở ch c tài đáp ng các tiêu chu n v phòng, ch ng r a ti n c a các qu c gia, c a các t ứ ổ ủ ứ chính. 1.3.1. An ninh tài chính cho ho t đ ng c a th tr 1.3.1.1.Khái ni m v an ninh tài chính cho th tr và ngân hàng. và ngân hàng ề

+ Đ m b o an ninh tài chính cho ho t đ ng c a th tr ng ti n t và ngân hàng chính ề ệ ị ườ ị ườ ủ ng ti n t ề ệ ng ti n t ề ệ ị ườ ệ ả

ả ạ ộ ạ

ng huy đ ng v n và cho vay c a t ạ ộ ủ ủ ổ ứ ị ườ ộ ị ườ : ng ụ ch c tín d ng v i các cá nhân, t ớ ổ ứ ch c

kinh t là b o đ m an ninh tài chính cho ho t đ ng c a ba lo i th tr ố ch c khác (th tr ị ườ ổ ứ ộ

ổ ứ ữ ị ườ

ch c tín d ng (th tr ụ ng và các t ữ ươ ng hai). ụ ch c tín d ng ổ ứ

ả ả * Th tr , các t ế * Th tr * Th tr (g i là th tr ng m t). ng vay và cho vay l n nhau gi a các t ẫ ng cho vay và mua, bán gi a ngân hàng trung ng ba). ọ ị ườ ị ườ ị ườ

và ngân hàng ị ườ ủ ề ệ ộ

ạ ộ ị là m t khái ni m ng ti n t ệ ạ ể và không b kh ng ho ng trong ho t ị ủ ả

ỉ ộ ạ ị ườ

ng ti n t nh h c a an ninh tài chính cho ho t đ ng th ạ ộ ủ ị

ố ả và ngân hàng ng ti n t An ninh tài chính cho ho t đ ng c a th tr c b n ch m t tr ng thái n đ nh, an toàn, phát tri n ổ ơ ả và ngân hàng. đ ng c a th tr ề ệ ủ ộ 1.3.1.2. Nhân t ng và các ch tiêu ỉ ưở tr ề ệ ườ

6

ng ố ả

và ngân hàng. nh h a. Nhân t a1. n đ nh ho t đ ng th tr Ổ ị

Ổ ị ị ườ ng ti n t ề ệ ng m t ộ

ng hai

Ổ ị Ổ ị Ổ ị Ổ ị

và ngân hàng a2. An toàn ho t đ ng th tr ạ ộ

ị ườ ng ba ng ti n t ề ệ ng m t ộ

đ m b o an toàn trong ho t đ ng c a các t ạ ộ ủ ạ ộ ế ố ả

ch c tín d ng luôn luôn ph i đáp ng, nh : ư ụ ả ch c tín d ng, trong ụ ổ ứ ứ ổ ứ

ỷ ệ ả

đó các y u t • T l ỷ ệ • Các gi • T l • Các gi • Các t c p tín d ng so v i ngu n v n huy đ ng. ớ ố

ổ ầ ồ ể ủ ộ ố

ờ c b sung ho c thay đ i ố ụ ỏ ự ủ Ngoài ra v i đòi h i s phát tri n c a các qu c gia, và qua các th i kỳ, các quy đ nh ị ổ theo ch c tín d ng có th đ ụ ể ượ ặ ổ

ề ướ

ưở ị ườ ạ ộ *) n đ nh ho t đ ng th tr ạ ộ + n đ nh ngu n v n; ố ồ + n đ nh s d ng v n; ố ử ụ *) n đ nh ho t đ ng c a th tr ủ ạ ộ *) n đ nh ho t đ ng th tr ị ườ ạ ộ ị ườ *) An toàn ho t đ ng th tr ị ườ + Có nhi u y u t ề ả ch y u đòi h i các t ỏ ế ố ủ ế i thi u; an toàn v n t ể ố ố i h n v tín d ng; ụ ớ ạ ề kh năng chi tr ; ả i h n góp v n, mua c ph n; ớ ạ l ỷ ệ ấ ớ v an toàn ho t đ ng c a các t ổ ứ ạ ộ ề . ng ngày càng tăng cao chi u h *) An toàn ho t đ ng th tr ng hai ị ườ ạ ộ Đ đ m b o ho t đ ng c a th tr ủ ể ả ị ườ ạ ị

ả ị ườ ạ ộ ề ả ợ

ủ ệ ố ơ ứ ạ

kho n c a th tr ả ủ đ m b o các ngân hàng, t ả tr ng. ả ườ ng này trong c nh tranh là xác đ nh tính thanh ng, đi u ki n vay và tr n vay trong chính sách an toàn c a h th ng, ệ ế ị ch c tài chính phi ngân hàng ho t đ ng theo c ch th ộ t c a ngân hàng trung ươ ổ ự ể ề ư ế ủ

ng ba ạ ộ ị ườ

ng và các t ổ ứ ữ

ư ng nh ng ph i có s ki m soát và đi u ti ả *) An toàn ho t đ ng th tr Đây là ho t đ ng mua, bán cho vay gi a ngân hàng trung ạ ộ ổ ị

ạ ụ ổ ị ủ ị ồ ị ườ ề ạ ộ

có giá hay thu đ g c và lãi khi cho vay…). ụ ch c tín d ng. ươ ng này, tính an toàn v i nghĩa r ng là t o ra tính an toàn cho ớ ộ ả ơ ch c tín d ng, không ph i đ n ủ ổ ứ ủ ố ủ ề ầ

và ngân hàng ủ ể

Cũng nh tính n đ nh c a th tr chính sách n đ nh giá tr đ ng ti n, an toàn ho t đ ng c a t thu n là an toàn (thu đ ti n, khi bán gi y t ấ ờ ị ườ ti n t ng a3. Phát tri n ho t đ ng c a th tr ề ệ ạ ộ *) Phát tri n ho t đ ng c a th tr ng m t ộ ị ườ *) Phát tri n ho t đ ng th tr *) Phát tri n ho t đ ng th tr ủ ị ườ ị ườ

ng ti n t và ngân ể ng hai ể ng ba ể ng kh năng ngăn ch n kh ng ho ng cho th tr ặ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ả ườ ủ ả ị ườ ề ệ

a4. Tăng c hàng

ng ti n t và ngân ố ả

i r t cao ng qua l i h n cu i cùng c a s m t an ninh cho th tr ủ ự ấ ệ ố ề ệ ạ ấ ị ườ ưở ả

ủ hàng. Th tr ị ườ ư ậ Kh ng ho ng là gi ề ệ ị ườ ị ườ ấ

ng ti n t Nh v y, th tr đ nh và phát tri n c a th tr ể ủ ị

ng ti n t và ngân hàng. ạ ộ ủ

tr ng thái ớ ạ và ngân hàng mang tính h th ng và tính nh h ổ ng có vai trò r t quan tr ng cho tính an toàn, n ng m t là th tr ọ ộ ng ti n t ề ệ ị ườ i: an ninh tài chính cho ho t đ ng c a th tr ể và ngân hàng là ủ Tóm l ạ n đ nh, an toàn, phát tri n và tránh ổ m tộ ị ườ ti n tề ệ ng không bị kh ng ho ng c a th tr ị ườ ủ ề ệ ả ạ ị

7

và ngân hàng.

ng ti n t và ngân hàng ề ệ ị ườ

ộ ố ấ ạ ố ế

ng ng v v n do y ban Basel quy đ nh (hi n t ứ ượ ề ố i thi u ể ụ ầ ươ các quy trình này ít nh t không ệ ạ i ủ ị

. đ không đ

T l ẻ ủ ấ ượ ỷ ệ l ỷ ệ ấ ấ ố

ả ấ

ể ể ớ

ố i thi u luôn l n h n 9%. Theo quan đi m c a Nghiên c u sinh, t ụ và r i ro h p nh t là t ợ ể ả ơ ch c tín d ng và toàn h th ng t ổ ứ ứ ổ ứ ủ ệ ố ừ ụ

ố ớ ộ

ch c tín d ng đ i v i m t khách hàng không đ i h n an toàn không đ ượ c t quá 15% c v ượ ượ ụ

có c a t c). v ượ - thông l

nhi u n ệ ổ ố ư ả

ch c tín d ng đ i v i m t khách ộ ch c tín ố ớ có c a t b. Các ch tiêu ph n ánh an ninh tài chính cho th tr ả ỉ b1. An toàn v n t ố ố ch c tín d ng ho t đ ng qu c t Đ i v i t ứ ớ ổ c th p h n m c yêu c u t ứ ơ c nh h n 8%) ỏ ơ an toàn v n riêng l an toàn v n h p nh t luôn ≥8% ố ợ (Theo quy đ nh c a y ban Basel). Đ đ m b o an ninh tài chính, h u h t các qu c gia ủ Ủ ị ế đ u quy đ nh m c t ỷ ệ l ứ ố ị ề ch c tín d ng. này ph i luôn l n h n 10% cho t ng t ơ ớ ả i h n tín d ng đ m b o an ninh tài chính b2. Gi ả ớ ạ ả + T ng d n cho vay c a t ụ ủ ổ ứ ư ợ ổ ch c tín d ng (gi t quá 10% v n t ớ ạ ủ ổ ứ ố ự ề ướ ư ợ ể + T ng d n cho vay và s d b o lãnh c a t ủ ổ ứ ượ ụ ố ự ủ ổ ứ ủ ứ

hàng theo quan đi m c a Nghiên c u sinh không v i h n an toàn là 25% - theo thông l d ng (gi ớ ạ ụ ổ

có c a t c v ch c tín d ng đ i v i m t nhóm khách hàng theo quan ụ ch c tín d ng ủ ổ ứ t quá 20% v n t c). c a nhi u n ề ướ ệ ủ ộ ụ ố ớ t quá 45% v n t ố ự

+ T ng d n cho vay c a t ư ợ đi m c a Nghiên c u sinh không đ ủ ứ ể c a nhi u n (thông l ề ướ ệ ủ ổ ư ợ ứ ố ớ ộ

c quá 55% v t ch c tín d ng đ i v i m t nhóm ố ự có ượ

i h n an toàn là 60%). ụ khách hàng có liên quan theo quan đi m c a Nghiên c u sinh không đ c a t ủ ổ ứ ớ ạ ệ ủ

ch c tín d ng (thông l ụ b3. T l ỷ ệ ề ả + T l t ỷ ệ ố ủ

l ữ ổ an toàn là t ủ ổ ứ ượ ượ i h n an toàn là 50%). c m c gi ớ ạ ứ + T ng d n cho vay và s d b o lãnh c a t ố ư ả ủ ổ ứ ủ ể c a nhi u n c, m c gi ề ướ ứ ả ả ả ể ả ả ệ ủ ể ổ ề ợ v kh năng chi tr đ m b o an ninh tài chính i thi u theo quan đi m c a Nghiên c u sinh là 20% gi a t ng tài s n “có” ả ứ ể i thi u c a nhi u n ố c t ướ ỷ ệ

thanh toán ngay và t ng N ph i tr (thông l 15%).

+ T l ữ ổ ế ạ

t ể ỷ ệ ố và t ng tài s n “N ” đ n h n thanh toán trong 7 ngày ti p theo k t ngày hôm sau ế ừ ả ạ ằ ổ ế ả

i thi u b ng 1,5 gi a t ng tài s n “có” đ n h n thanh toán trong 7 ngày ể ừ này đ i v i m c an toàn, thông ứ ợ ế ứ ố ớ ỷ ệ ủ

c là 1. ti p t ngày hôm sau (theo quan đi m c a Nghiên c u sinh). T l ể l ệ ủ

ề ướ ớ ạ ố

i h n góp v n, mua c ph n ổ ệ

ch c tín d ng khác không v ỹ ầ ch c tín d ng trong m t doanh nghi p, qu đ u ộ ụ t quá 8% (theo quan đi m c a Nghiên c a nhi u n b4. Gi ổ ầ + M c góp v n mua c ph n c a t ầ ủ ổ ứ ứ ụ ượ ủ ể

+ T ng m c góp v n, mua c ph n c a t ổ

ượ

, d án đ u t ố , t t , d án đ u t ầ ư ổ ứ ư ự t quá 11% theo thông l . c u sinh). Ch s an toàn là không v ệ ượ ứ ầ ủ ổ ứ ổ ụ ố ch c tín d ng trong cùng m t doanh nghi p, qu đ u t ộ ụ ế ủ ổ ứ ch c tín d ng khác không v ố ể ch c tín d ng và các công ty con, công ty ỹ ầ ư , c a doanh nghi p, ệ ỷ ề ệ ủ ủ t ầ ư ổ ứ ụ ứ

t quá 8% v n đi u l ụ ch c tín d ng khác (theo quan đi m c a Nghiên c u sinh). T . ệ

+ T ng m c góp v n, mua c ph n c a t ỉ ố ứ liên doanh, công ty liên k t c a t d án đ u t , t ự ầ ư ổ ứ qu đ u t ỹ ầ ư ự an toàn là 11% theo thông l l ệ ứ ầ ủ ổ ứ ổ

ổ ố i đa không quá 20% v n đi u l và qu d tr ề ệ ố t c các công ty tr c ch c tín d ng trong t ự ấ ả ụ ứ ỹ ự ữ (theo quan đi m c a Nghiên c u ể ủ ộ ố

thu c t sinh). Theo thông l an toàn là 25%. ệ

8

c p tín d ng trong t ng ngu n v n huy đ ng ỷ ệ ấ ụ ồ ố ổ

b5. T l + Đ i v i các Ngân hàng ch đ ụ ồ ộ ố

ể ấ ả ụ ề ả ả

t quá 80% cho t ng ngân hàng và cho bình quân c a h th ng ngân hàng th c s d ng ngu n v n huy đ ng đ c p tín d ng và ỉ ượ ử ụ ộ đ m b o an toàn không l ỷ ệ ả ả ả ươ ng ủ ệ ố ừ

ố ớ sau khi c p tín d ng đ u đ m b o kh năng chi tr và các t ấ c v đ ượ ượ m i.ạ

ch c tài chính phi ngân hàng không quá 85% cho t ng t ch c tài ừ ổ ứ + Đ i v i các t ố ớ ổ

ứ chính phi ngân hàng và cho bình quân c h th ng, t ạ ả ệ ố ư ợ

ch c tín ỷ ệ ợ này ố ớ ừ ổ ứ ể ờ b6. T l T l ỷ ệ

ả ả ệ ố

T l ch c tài chính phi ngân hàng. ổ ứ ụ n quá h n so v i t ng d n tín d ng ớ ổ luôn luôn ph i nh h n 5% trong m i th i đi m đ i v i t ng t ọ ỏ ơ ch c tín d ng. ụ ạ ổ ứ ợ ấ đ m b o an ninh tài chính n quá h n (NPL-Non-Performing Loans) luôn th p

ch c tín d ng và cho c h th ng. ả ệ ố

l c c a t ng t d ng và cho bình quân c h th ng t ụ ả ổ ứ ụ i nhu n thu đ ậ ụ

ượ ủ ừ ừ ổ ứ ế ả

ượ ị

ch c tín d ng l ấ ch c tín d ng và toàn h th ng ổ ứ ụ c tăng qua các năm. M t t ộ ổ ụ ệ ố luôn ệ ố ch c tín d ng ph i liên ti p có lãi. Toàn h th ng ch c tín ch c tín d ng b thua l , t ụ ứ ứ ỗ ổ i nhu n gi m so v i các , ho c l ớ ả ặ ợ ỗ ả ổ ậ

ỷ ệ ả h n 3% cho t ng t ừ ơ b7. T l ỷ ệ ợ luôn l n h n 1% qua các năm. T ng t ơ ớ ph i duy trì lãi thu đ ả d ng đó m t an ninh tài chính. C t ụ năm tr c, cũng s d n đ n h th ng m t an ninh tài chính. ẽ ẫ ế

ướ c. Các ch s đánh giá s c ch u đ ng c a t ch c tín d ng tr c các cú s c trên ứ ấ ị ự ệ ố ứ ủ ổ ứ ỉ ố ụ ướ ố

th tr ị ườ

ng tài chính ỗ ủ ặ ậ

ố ớ ự ị ỹ ổ ế ạ ộ ướ ể ơ ữ

ủ ư ể

Đ i v i m i r i ro đ c thù trong ho t đ ng ngân hàng có nh ng k thu t ki m tra ữ i đây là nh ng r i ro ph bi n mà c quan ủ ng và đánh giá đ tránh các ườ và ngân hàng: s c ch u đ ng khác nhau. Nh ng r i ro d ữ ứ thanh tra, giám sát, qu n lý cũng nh các ngân hàng c n đo l ả cu c kh ng ho ng có th x y ra cho th tr ng ti n t ầ ề ệ ị ườ ộ ể ả

ụ ấ giá;

ỹ ậ ứ ị ự ầ ữ ệ

ụ ứ ự

ươ ươ

ở ị

i ạ ng ươ ươ ả

giá ố ớ ủ ươ ỷ

ươ ả

ươ ề ờ

ủ ả + R i ro tín d ng; ủ + R i ro lãi su t; ủ + R i ro t ỷ ủ + R i ro thanh kho n; ủ + R i ro lan truy n liên ngân hàng. ề ủ M i r i ro có các k thu t ki m tra s c ch u đ ng và yêu c u d li u khác nhau. ể ỗ ủ c1. ST đ i v i r i ro tín d ng ố ớ ủ ng pháp d a trên m c d phòng + Ph ự ng pháp ST vĩ mô + Ph c2. ST đ i v i r i ro lãi su t ố ớ ủ ấ ng pháp phân tích khe h đ nh giá l + Ph ng pháp phân tích kho ng th i l + Ph ờ ượ c3. ST đ i v i r i ro t giá ố ớ ủ ỷ ng pháp tr c ti p ST đ i v i r i ro t + Ph ự ế c4. ST đ i v i r i ro thanh kho n ố ớ ủ + Ph ng pháp d a trên b ng cân đ i ố ự ng pháp dòng ti n) + Cách ti p c n theo th i kỳ (Ph c5. ST đ i v i r i ro lan truy n ề ế ậ ố ớ ủ

Ph ươ ng pháp ST đ i v i r i ro liên ngân hàng thu n ầ ố ớ ủ

9

Ph ươ

ị ườ ứ ng ch ng khoán ứ ng pháp ST đ i v i r i ro lan truy n vĩ mô ề ng ch ng khoán ị ườ

ạ ộ ổ ị Cũng t ị ườ ị ườ ị ườ ươ c a th tr ng ch ng khoán là đ m b o cho th tr ủ tri n và không b kh ng ho ng c a ho t đ ng th tr ể ề ệ ả ạ ộ ố ớ ủ 1.3.2. An ninh tài chính cho th tr 1.3.2.1. Khái ni m v an ninh tài chính cho th tr ệ ề nh th tr ng t ự ứ ị ủ ộ ng ti n t ư ị ườ ả ả ủ ủ ổ ị ấ ng t p trung, th tr Tính ch t và n i dung c a: n đ nh, an toàn, phát tri n và không b kh ng ho ng s đ ị ở ị ườ ị ườ ậ ạ ộ và ngân hàng, an ninh tài chính cho ho t đ ng ng ho t đ ng n đ nh, an toàn, phát ng. ể ậ ẽ ượ c ị ủ ng phi t p trung và c a các ch th tham gia ủ ả ủ ể

ng ch ng khoán các lo i th tr ạ ng ch ng khoán. ố ủ ị ườ ứ xác đ nh th tr ứ ị ườ 1.3.2.2. Nhân t Ổ ị ứ

ứ ng kh năng ngăn ch n kh ng ho ng cho th tr a. n đ nh ho t đ ng c a th tr ủ ạ ộ b. An toàn ho t đ ng th tr ị ườ ạ ộ c. Phát tri n ho t đ ng c a th tr ể ủ d. Tăng c ườ an ninh tài chính cho ho t đ ng c a th tr ạ ộ ng ch ng khoán ị ườ ng ch ng khoán ứ ng ch ng khoán ị ườ ủ ạ ộ ả ặ ị ườ ả ứ ng ch ng khoán

ả ứ ư ậ ầ ị ể ủ ị ể ả ế c các tác đ ng tiêu c c kh ng ho ng kinh t ự t ế ừ ả ng phát hành), th tr ể ổ . Ngoài ra c n tránh đ ầ ề ữ ể ị ườ ơ ấ ị ườ ẽ ứ ị ườ ủ ể ư ở ặ ứ ứ ị ầ ư ứ ứ

8%(cid:0)

ứ v giám sát ho t đ ng kinh doanh ch ng ố ế ề ạ ộ ự ng ch ng khoán. ng ch ng khoán c n có nh ng Nh v y, đ ngăn ch n kh ng ho ng cho th tr ữ ị ườ ặ ả , tránh đ x y ra kh ng ho ng chính sách vĩ mô n đ nh đ n đ nh và phát tri n kinh t ủ ế ể ổ bên ngoài, kinh t ủ ộ ượ ng s c p (th tr n đ nh và phát tri n b n v ng cho th tr ứ ng th ổ ị ườ ị ườ ị ạ ộ ng mua bán các ch ng khoán đã phát hành), ki m soát ch t ch các ho t đ ng c p (th tr ể ấ ng ch ng khoán nh : s giao d ch ch ng khoán, các doanh c a các ch th tham gia th tr ủ nghi p phát hành ch ng khoán, các công ty kinh doanh ch ng khoán, các nhà đ u t , nhà ệ đ u c . ầ ơ 1.3.2.3. Các nguyên t c, chu n m c qu c t ẩ ắ khoán, các ch tiêu ph n ánh c a an ninh tài chính cho th tr ủ ả ị ườ ứ ỉ v ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán. ẩ ắ ứ ắ ế ự ự ị ị tr ườ a. Các nguyên t c, chu n m c qu c t ố ế ề ạ ộ Các nguyên t c liên quan tr c ti p đ n các đ nh ch trung gian tài chính tham gia th ế ế ng ch ng khoán, bao g m: + C quan giám sát ph i đ m b o đi u ki n th p nh t cho vi c gia nh p th tr ứ ơ ồ ả ả ề ệ ấ ậ ng và đ ng th i đ m b o s công b ng cho các t ch c trung gian th tr ằ ấ ờ ả ấ ổ ứ ệ ầ ư ị ồ ổ ủ ằ ả ị ườ ả ự ả ng ị ườ ệ ổ đ i v i các t ố ớ ả ự b gây ra do các sai ch c này. Vi c giám sát là nh m gi m r i ro t n th t cho nhà đ u t ứ sót ho c hành vi b t h p pháp hay s không đ m b o an toàn v n c a trung gian tài chính. ố ủ ả ặ + Ph i có quy đ nh v v n ban đ u và v n trong quá trình kinh doanh, các quy đ nh an ố ấ ợ ị ị ả ề ố toàn ph n ánh đúng các r i ro mà các t ch c trung gian tài chính có th g p ph i. ủ ể ặ ả ch c trung gian tài chính ph i th c hi n vi c tuân th các tiêu chu n v t ệ ự i ích c a nhà đ u t ề ổ ủ và qu n lý r i ro phù ả + Các t ộ ộ ổ ứ ự ụ ả ệ ệ ủ ầ ư ẩ ủ ả ầ ổ ứ ả ch c n i b , th c hi n nghi p v b o v l ệ ợ ệ ứ h p.ợ ch c trung gian tài chính ả ủ ổ ề ủ ụ ả ằ i quy t phá s n c a t ả và ki m soát r i ro h th ng. ủ + Ph i có quy đ nh v th t c gi ả ị nh m gi m thi u t n th t cho nhà đ u t ầ ư ấ ả ể ổ ỉ ứ ệ ố ế ị ị tr ứ ườ ụ ỉ ỉ ắ ự ệ ố ứ ị ườ ế ắ ị ngân hàng theo nguyên t c Basel I và Basel II cho các đ nh ch tài chính tham gia th tr kinh doanh ch ng khoán luôn luôn ph i đáp ng: ứ V n t ế ể b. Các ch tiêu ph n ánh an ninh tài chính cho các đ nh ch tài chính tham gia th ng ch ng khoán + Xây d ng các ch tiêu an toàn tài chính d a trên các ch tiêu áp d ng cho h th ng ệ ố ự . H th ng liên minh Châu Âu đang áp d ng ụ ổ ứ ng ch ng khoán theo nguyên t c này. T ch c ứ ấ ả ố ự có c p II ấ V n t có = ố ự có c p I + V n t ố ự T ng tài s n có r i ro ủ ả ổ

10

Đ đáp ng tiêu chu n đ m b o an ninh tài chính theo Nghiên c u sinh ch tiêu này ể ả ẩ ả ứ ỉ

ứ ớ ơ + Áp d ng ph ụ luôn luôn l n h n 9%. ươ ứ ố ố

ấ ủ . M c duy trì v n ròng ít ượ c ẽ ả ậ ợ

ấ ớ ơ

i thi u đ đ m b o an ninh tài chính là ng pháp v n ròng (Net Capital Approach) nh t c a các công ty ch ng khoán là 2% t ng các kho n n khách hàng và s nh n đ ổ ứ s c nh báo s m n u m c này th p h n 5%. ứ ự ả ủ ể ả ế ể ể ứ

ơ ấ

ủ ả

ư ậ

ể ổ ị ể ng b o hi m ị ườ ể ả ng b o hi m là làm cho th tr ị ườ ể ả ả ộ ượ ạ ng ho t ị c các tác đ ng kh ng ho ng c a th ủ ủ

ộ ngườ .

ố ế ề ự ẩ ả v giám sát ho t đ ng kinh doanh b o ạ ộ

Theo quan đi m c a Nghiên c u sinh m c t ứ ố ả không th p h n 5%, theo m c c nh báo c a các c quan giám sát M . ơ ỹ ứ ả 1.3.3. An ninh tài chính cho th tr ng b o hi m ị ườ 1.3.3.1. Khái ni m v an ninh tài chính cho th tr ệ Nh v y, an ninh tài chính cho th tr ị ườ đ ng an toàn, n đ nh, phát tri n và tránh đ tr 1.3.3.2. Các nguyên t c, chu n m c qu c t ắ hi m ể

ộ ồ

N i dung ICP bao g m 28 nguyên t c v i 7 c m ch đ chính sau đây: ắ ả ồ + Các nguyên t c thu c c m ch đ đi u ki n cho vi c giám sát hi u qu , g m ệ ớ ủ ề ề ủ ề ệ

ắ ề ệ ụ ệ ả;

; nguyên t c 2 đ n 5 ắ ắ ệ ắ ộ ụ ệ ộ ụ

; ế

nguyên t c 1 Đi u ki n cho vi c giám sát hi u qu ủ ề ệ ố ủ ề ủ ể ị ủ ề ủ ể ị + Các nguyên t c thu c c m ch đ h th ng giám sát t + Nguyên t c thu c c m ch đ ch th b giám sát t ừ + Nguyên t c thu c c m ch đ ch th b giám sát ho t đ ng t ạ ộ ộ ụ ộ ụ ắ ắ ừ ế nguyên t c 6 đ n 9 ắ ế nguyên t c 10 đ n ắ ừ

15.

Các nguyên t c thu c c m ch đ giám sát th n tr ng, t ủ ề ụ ậ ắ ộ ọ ừ ế nguyên t c 15 đ n ắ

nguyên t c 23 ắ

ng và khách hàng, bao g m các + Các nguyên t c thu c c m ch đ th tr ộ ủ ề ị ườ ụ ắ ồ

; nguyên t c t

kh ng b theo nguyên ố ề ử 24 đ n 27 ế ủ ề ề + C m ch đ v phòng, ch ng r a ti n và ch ng tài tr ố ợ ủ ố

ả ả ạ ộ ủ ị ườ ng b o hi m ả ể

ệ ế ả

m t s n ở ộ ố ướ m t s n ở ộ ố ướ c căn c vào ứ i áp c khác l ạ

ắ ừ ụ t c s 28 . ắ ố 1.3.3.3. Các ch tiêu đ m b o an ninh tài chính cho ho t đ ng c a th tr Đ i v i vi c giám sát tr c ti p kh năng thanh toán, ự quy đ nh v “Biên kh năng thanh toán” (Solvency margin), ị d ng ph ả ố ụ

Các c quan giám sát yêu c u các công ty ph i duy trì h s này không d i 100% ệ ố ả ướ

ằ ầ

ỉ ố ớ ề ng pháp “V n trên c s r i ro” (Risk-based capital). ươ ơ ứ H s này đ ệ ố ơ ở ủ ầ nh m đáp ng yêu c u đ y đ v n. ủ ố ầ c tính nh sau: ư ượ

100%

Bi n kh năng thanh toán th c ự ế ả (cid:0) H s biên kh năng thanh toán = ệ ố ả Biên kh năng thanh toán chu n ả ẩ

Theo quan đi m c a Nghiên c u sinh, đ đ m b o an ninh tài chính thì h s này ệ ố ả ể

ể ả ủ ph i ≥ 110% (vùng đ m an toàn tuy t đ i là 10%) ệ ả

ứ ứ ệ ố ố

Đ i v i ph ố ớ ữ ng pháp th c hai “V n trên c s r i ro”, thì m c v n t ơ ở ủ ố ố ố c tính d a trên m c đ ự i thi u bù ể ộ ứ ặ ẽ ượ ươ ủ ể ả

ứ đ p cho nh ng r i ro mà công ty b o hi m đ i m t s đ nh ng r i ro đó. ủ ắ ữ

11

12

K T LU N CH NG 1 Ậ Ế ƯƠ

ủ Nh v y, an ninh tài chính cho th tr ổ

ng cùng ho t đ ng, trong đó, đ c bi ặ ủ ả ệ ị ườ ng tài chính là đ m b o cho th tr ả ị ườ ả phát tri nể và không b kh ng ho ng. Th tr ị ườ ị ọ

ng ch ng khoán, th tr ứ

ị ườ ả

ng b o hi m có m i quan h ch t ch v i nhau, th tr ố ả ườ ị ườ ị ườ ể

ộ ả ả ứ ạ ộ

i, th tr ộ ẽ

ố ể ả ự ế

t quan tr ng nh v y gi ả ự ọ

ố ả

ả ạ ộ ợ ng tiêu c c đ n th tr ự ế ả ế ể ả ng tài chính toàn c u. ả ườ ớ ườ ố

Th tr ồ ị ườ ị ườ

ế ị ị ườ ị ườ

ấ ầ ng hai và th tr ng m t, th tr ộ vai trò quy t đ nh. Đ đ m b o an ninh tài chính cho th tr ả ng c u thành ph i đ m b o đ y đ các nhân t và các ch ả ầ ủ ng ba, ề ng ti n ỉ tiêu đ mả ả ả ố

ạ ng ho t ị ườ ư ậ ồ ng tài chính bao g m đ ng n đ nh, an toàn, ị ộ ị t quan tr ng là ho t đ ng c a th nhi u lo i th tr ạ ộ ạ ộ ạ ề ng b o hi m ho t đ ng n và ngân hàng, th tr ổ tr ng ti n t ị ườ ạ ộ ể ả ề ệ ườ ề ủ ế phát tri nể và nó có kh năng ngăn ch n kh ng ho ng s t o ti n đ ch y u đ nh, an toàn, ề ẽ ạ ả ủ ặ ị ng ti n t ng tài chính. Th tr và ngân hàng, th ị cho đ m b o an ninh tài chính cho th tr ề ệ ị ườ ả tr ị ườ ng ng ch ng khoán, th tr ẽ ớ ặ ệ ị này ho t đ ng đ m b o an ninh tài chính s tác đ ng tích c c đ m b o an ninh cho th ả ự ẽ ả ả ng này không đ m b o an ninh tài chính s tác đ ng tiêu ng khác và ng tr c l ả ị ườ ườ ượ ạ ng khác và tác đ ng tiêu c c đ n ho t đ ng c a c th tr c c đ n th tr ng tài chính ế ự ộ ị ườ ế ự ủ ả ị ườ ị ng tiêu c c đ n th ng h p có th nh h trong m i quan h qu c gia và trong m t s tr ưở ộ ố ườ ệ ố ng tài chính toàn c u. ng tài chính c a c khu v c và nh h tr ầ ủ ả ị ườ ưở ả ị i pháp đ m b o an ninh tài chính cho th V i ý nghĩa đ c bi ệ ả ư ậ ặ t đ đ m b o an ninh tài chính cho m i qu c gia là h t s c c n thi ng tài chính tr ế ứ ầ ở ỗ qu c gia đó, góp ph n đ m b o an ninh cho th tr ầ ả ị ườ và ngân hàng bao g m th tr ng ti n t ị ườ ề ệ trong đó th tr ng m t gi ộ ữ ể ả ị ườ và ngân hàng, m i th tr t ỗ ị ườ ệ b o an ninh tài chính v an toàn, n đ nh, phát tri n và ngăn ch n kh ng ho ng. ề ả ể ả ổ ị

i h n tín d ng; t ụ ỉ

ớ ạ ụ

ị ườ ch c và c h th ng, ch tiêu gi ả ệ ố ầ ổ ạ

i nhu n thu đ ậ ng và c h th ng đ ủ ặ ồ và ngân hàng bao g m: ng ti n t ề ệ ỷ ỉ ổ l c p tín d ng trong t ng ỷ ệ ấ c. Các l l ỷ ệ ợ ể ị ườ ượ ả ệ ố

ủ ả

ố ả ưở ứ

ế ả ả ặ ổ ị

ế ồ

i thi u; các ch tiêu v n ròng đáp ng cho m i tr ị ể ố ợ ỉ

ề ố ố ng.

+ Các ch tiêu đ m b o an ninh tài chính cho th tr ả ả i thi u cho t Các ch tiêu an toàn v n t ổ ứ ể ố ố i h n góp v n mua c ph n; t l v kh năng chi tr ; gi ả ệ ề ố ớ ạ ả n quá h n; t l i h n t i đa v t ngu n v n huy đ ng; gi ề ỷ ệ ợ ớ ạ ố ộ ố ồ ch c tham gia th tr s c ch u đ ng c a t ng t ch tiêu đánh giá ổ ứ ủ ừ ứ ự ị ỉ c các tác đ ng c a các cu c kh ng ho ng. đ m b o tránh đ ả ộ ủ ộ ượ ả ồ ng ch ng khoán bao g m: ng đ n an ninh tài chính cho th tr nh h + Các nhân t ị ườ an toàn, n đ nh, phát tri n và kh năng ngăn ch n kh ng ho ng. Các ch tiêu ph n ánh an ả ủ ỉ ể ng ch ng khoán cũng bao g m các ninh tài chính cho các đ nh ch tài chính tham gia th tr ứ ị ườ ả ng h p thanh kho n ch tiêu v v n t ọ ườ ứ ỉ c a th tr ị ườ ủ + Các nhân t ố ả ế

ng đ n an ninh tài chính cho th tr ị nh h ưở ổ ị ườ ặ ể ả ố

ế ị

i thi u v ả ủ ị ườ ề ố ố ả ỉ ỉ

ng ch ng khoán và th tr ng b o hi m cũng bao ể ỉ : an toàn, n đ nh, phát tri n và kh năng ngăn ch n kh ng ho ng. Các ch ả ng b o hi m bao ể ả i thi u... ể ạ ng b o hi m ho t ể ả ị ườ ị ườ ứ

g m các nhân t ồ tiêu ph n ánh an ninh tài chính cho các đ nh ch tài chính tham gia th tr ả g m: các ch tiêu t ồ Th tr ị ườ ố ể ề biên kh năng thanh toán, các ch tiêu v v n t và ngân hàng, th tr ng tài chính. ị ườ ố ng ti n t ề ệ ấ

ả ề

ố ượ i pháp toàn c u đ ngăn ch n b n t ể ng và giá tr i ph m s ạ ầ ấ ầ ọ ộ ị ử ả ặ

ng tài chính đ ph m t đ ng th ng nh t trong th tr ộ ng tài chính liên thông toàn c u r t cao c v kh i l Ngày nay th tr ị ườ giao d ch, do đó các qu c gia c n có các gi ố ị d ng th tr ụ i, đ r a ti n… ể ử ề ầ ể ạ ị ườ ộ

CH

NG 2

ƯƠ

13

TH C TR NG V AN NINH TÀI CHÍNH C A TH TR

NG

Ị ƯỜ Ị

TÀI CHÍNH VI T NAM, ĐÁNH GIÁ, NH N Đ NH, NGUYÊN NHÂN VÀ BÀI H CỌ

t Nam ề ị ườ

ệ ệ ả ủ ệ ố 2.1. T ng quan v th tr ố ng tài chính Vi ổ g tài s n c a h th ng tài chính Vi

ớ ự

ỷ ồ ằ

Vi ỷ ệ ổ ổ ớ ổ Đ n cu i năm 2012, t n ế ằ Vi ệ ứ t Nam là 5.675 ngàn t ả ả ủ ổ

Vi ỷ ớ ể ủ ằ ồ

ng ch ng khoán b ng 26% so v i GDP c a năm 2012. ứ ả ố ị ườ

ớ ng tài chính Vi ề ủ ị ườ ủ t Nam, đánh giá, ệ

ậ ự ị

t Nam, ng ti n t và ngân hàng Vi ệ ủ ự ề ệ ị ườ

ng ti n t và ngân hàng Vi ệ

i Vi ề ệ t Nam có 12 ệ t Nam ch c tín d ng và chi ụ

ạ ậ ị ự ạ Cho đ n nay ế nhánh Ngân hàng n

ụ ợ c và ngân hàng th ướ ỹ ươ ng m i nhà n ạ ỷ đ ng, b ng 213,2% so v i GDP; trong đó riêng khu v c ngân hàng, t ng tài s n là: 5.502 ồ t Nam đ ng và b ng 206,7% so v i GDP c a năm 2012; t ng tài s n c a các ngàn t ớ ả t Nam đ ng và b ng 3,1% so v i GDP; t ng tài s n công ty ch ng khoán là 82 ngàn t ồ c a các công ty b o hi m là: 108 ngàn t ế t Nam đ ng và b ng 4% so v i GDP. Đ n ủ ằ ệ cu i năm 2012, v n hóa th tr ằ ố 2.2. Th c tr ng v an ninh tài chính c a th tr ạ nh n đ nh, nguyên nhân và bài h c ọ 2.2.1. Th c tr ng an ninh tài chính c a th tr đánh giá, nh n đ nh, nguyên nhân và bài h c ọ 2.2.1.1. Th c tr ng v an ninh tài chính th tr ị ườ ề , h th ng t ch c tín d ng t ạ ệ ố c ngoài ướ ươ ổ ứ , Ngân hàng h p tác xã và các qu tín d ng c s , bao g m: ồ ướ . c 5 t ổ ứ ơ ở ụ ng m i c ph n nhà n ạ ổ ầ

t Nam; ể ệ ng m i c ph n; ạ ổ ươ ầ

c ngoài; c ngoài; ố ướ ướ

ề ệ ệ ớ

ị ườ ế

ề ệ ệ ả ổ ị

và ngân hàng hi n nay là khá l n đ i ng ti n t ố ạ , do đó ph i đ m b o an ninh tài chính cho ho t ả ả t Nam, t c là ph i b o đ m tính n đ nh, tính ứ ố . ế

ể và ngân hàng ng ti n t ả ả ả ị ị ườ ề ệ ủ

+ 05 Ngân hàng th + Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ + Ngân hàng phát tri n Vi + 35 Ngân hàng th + 05 Ngân hàng liên doanh; + 05 Ngân hàng 100% v n n + 44 Chi nhánh ngân hàng n + 17 Công ty tài chính; + 12 Công ty cho thuê tài chính; + Ngân hàng H p tác xã; ợ + 1110 Qu ỹ tín d ng c s ; ụ ơ ở V i quy mô ho t đ ng c a th tr ủ ạ ộ ớ v i ho t đ ng c a toàn b n n kinh t ủ ộ ề ớ ạ ộ đ ng c a th tr ng ti n t và ngân hàng Vi ị ườ ủ ộ ng mang tính s ng còn đ n đ nh và phát tri n kinh t an toàn và phát tri n cho th tr ể ổ ị ườ ể 2.2.1.2. Đánh giá, nh n đ nh v an ninh tài chính c a th tr ề Vi ệ ệ

ậ ị t Nam hi n nay, nguyên nhân và bài h c ọ ng ti n t ề ệ ữ

ộ ị

b t l ế ố ấ ợ ủ t Nam. N u tính đ y đ các y u t ủ ầ ị ườ ủ ế

ệ và ngân hàng Vi ữ

ệ ộ ủ

ả ế ố ổ ặ ừ ệ ợ ấ ế ố

t Nam ho t đ ng ch a có và ngân hàng Vi Trong nh ng năm qua th tr ư ạ ộ ệ ủ ộ vĩ mô toàn c u và c a n i i c a kinh t tính n đ nh cao do tác đ ng c a các y u t ầ ế ổ đ đ m b o an ninh tài chính cho Vi i n n kinh t t ế ố ể ả ế ạ ề n đ nh, an toàn, ng ti n t th tr ị ề ệ ị ườ ộ ạ ề i n n trong n i t c các cu c kh ng ho ng t phát tri n và ch ng đ đ ả ỡ ượ ố ể này đ u mong manh, thi u v ng ch c. Đ c bi kinh t ổ t n x u trong các t thì các yêu t ế ữ ề ớ ổ ch c tín d ng n u tính đúng, tính đ v chu n hóa, thì th c ch t là trên 17% so v i t ng ẩ ứ t Nam nh ng năm qua, đó là y u t bên ngoài ho c t ừ ặ ấ ắ ự ủ ề ụ ế

14

ng đ ồ ng h n 23 t ơ ươ ỹ ỷ

Vi ỷ ệ H th ng ngân hàng Vi ươ t Nam có quy mô khá l n và tăng nhanh s d n (h n 464 ngàn t ư ợ ơ ệ ố t Nam đ ng, t ệ đô la M ). ớ ớ

ớ ạ ; các kho n cho vay tăng lên t ệ ố ớ ớ ươ ổ ạ ả

o v i GDP qua các ; đ nế năm; tháng 12 năm 2007 t ng tài s n h th ng ngân hàng m i đ t 80,5% so v i GDP ng ng so tháng 12 năm 2012 đã đ t 184,7% so v i GDP ứ v i GDP t ớ ừ

ả ế ph n v n trong lĩnh v c ngân hàng là r t l n liên quan c đ n ấ ớ ự ướ

63% lên 101% GDP. c chi m gi ố ữ ầ ế quy n s h u tr c ti p và gián ti p. ự ế + Nhà n ề ở ữ ế

ữ + H th ng ngân hàng v i m c đ cao c a s h u chéo gi a các ngân hàng và gi a ủ ở ữ ứ ộ ữ ệ ố

t Nam ho t đ ng các m c đ thông tin còn th p v tính ạ ộ ở ứ ộ ề ấ ớ các ngân hàng và doanh nghi p. ệ + H th ng ngân hàng Vi ệ ệ ố

+ N u bóc tách t t c m c s h u chéo và quá trình đ u t minh b chạ . ế ầ ư ữ

ấ ả ứ ở ữ ở ữ ế

, vay và cho vay gi a các có s h u ngân hàng hay công ty ch ng khoán, công ty b o hi m, công ty ứ an toàn v n (CARs) c a m t s ngân hàng ể ả ộ ố l ỷ ệ ủ ố

ầ ố ố ư ạ ể

i thi u là 9%. ng tín d ng r t cao vào năm 2007 t p đoàn kinh t ậ tài chính, công ty cho thuê tài chính thì t ch a đ t theo yêu c u v n t ụ ưở ấ

ộ ố ệ ố ớ

ơ ả ớ ợ ọ ế th p, t ng n đ ng xây d ng c b n đ n nay kho ng ự là 53,89% xu ng còn 9,14% vào năm ộ ề ơ ả ế ổ

ả ồ

ng b t đ ng s n s t gi m m nh và trì tr kéo dài… ị ườ ệ ả ạ

ấ ộ th c ti n ừ ự ễ

t Nam, tr ng ti n t ề ệ ệ

+ Tăng tr 2012, đã t o ra cú s c cho các doanh nghi p, cũng là m t tác đ ng l n gây lên n x u cao. ợ ấ ạ N đ ng trong xây d ng c b n l n d n đ n nhi u công trình thi công d dang, kéo ợ ọ ở ẫ 100 ngàn tỷ dài, hi u qu đ u t ả ầ ư ấ ệ Vi t Nam đ ng; s n xu t, kinh doanh, tiêu th hàng hóa khó khăn, hàng t n kho tăng cao; ồ ệ ụ ấ ả ng ch ng khoán, th tr th tr ả ụ ứ ị ườ c rút ra t Bài h c đ ọ ượ + Đ đ m b o an ninh tài chính cho th tr ị ườ ả ể ả ộ ế ượ ả ầ ị

ướ và ngân hàng Vi c trình công khai đ đi u hành chính sách vĩ ể ề , tài khoá n đ nh, ch t ch , linh ho t, tránh t o ra các cú ạ ị c và có l ổ ẽ ạ ặ ệ

ng ti n t ể

ề ệ ng trong n ướ ướ

ồ ụ ể ế ầ

và ngân hàng theo h ả ng ho t đ ng an toàn, hi u qu , ệ ướ c và qu c t i minh b ch hóa , t ng b ạ ế ớ ố ừ c, k t h p v i ngu n v n t ớ ố ồ ướ ệ c ngoài, ti n d n đ n đáp ng đ y đ các tiêu chu n toàn c u đ áp d ng cho h ẩ nh tuân th đ y đ các nguyên t c c a Basel I, Basel II và ố ế ừ ng, phát huy ngu n v n trong n ế t Nam ứ ư ạ ộ c ti n t ế ợ ầ ắ ủ ủ ủ ầ ủ

tiên ph i xác đ nh có t m chi n l mô, đ c bi t là chính sách ti n t ề ệ ặ s c (tăng, gi m đ t ng t). ộ ả ố + Phát tri n th tr ị ườ k t h p ch t ch th tr ẽ ị ườ ặ ế ợ ho t đ ng c a th tr ị ườ ạ ộ n ầ ướ th ng ngân hàng Vi ệ ố Basel III.

ơ ủ ị ườ ề ệ

và ngân ng theo xu ể ạ ứ ng ti n t ị ườ

ng lành m nh, n đ nh và phát tri n. ị ổ

ng ch ng khoán Vi ự ạ ạ ạ ị ườ ứ ủ ệ t

ậ ị

ạ ộ ọ ạ ộ ị ườ ng còn th p, s n ph m th tr ấ ượ ư ng ch ng khoán Vi ứ ị ườ ẩ t Nam ệ ng ch a đa d ng. ạ ư

ch a v ng ch c do thi u v ng nhà đ u t có t ơ ở ứ

ầ ư ứ ắ ầ ư

ả ch c, song quy mô đ u t có t + Nâng cao vai trò c a các c quan thanh tra, giám sát trong th tr hàng, minh b ch hóa thông tin thanh tra, giám sát đ t o s c ép cho th tr h ể ướ 2.2.2. Th c tr ng an ninh tài chính cho ho t đ ng c a th tr Nam, đánh giá, nh n đ nh, nguyên nhân và bài h c. 2.2.2.1. Th c tr ng an ninh tài chính cho ho t đ ng th tr ự ạ S l ng ch ng khoán nhi u nh ng ch t l ấ ả ề ứ ố ượ : + V c s các nhà đ u t ầ ư ề ơ ở C s nhà đ u t ữ ư ầ ư t ng. Các doanh nghi p b o hi m đã đ u t ả ể ệ đ u t ầ ư ắ ế vào th tr ị ườ còn nh . Các t ỏ ổ ứ ầ ư ụ ề ch c làm n n ổ ng ch ng khoán v i vai trò là nhà ớ ch c tín d ng tham gia vào lĩnh ổ ứ

15

ch c kinh ố ứ ư ầ ư ậ ổ ứ

ạ ả ủ trái phi u, góp v n thành l p t ế , tuy nhiên vi c qu n lý r i ro còn h n ch . ế ệ

ụ ứ

ề ề ẩ ủ ệ ố

ng:

ả ị ườ ạ ộ ứ ể ầ ở

ị ị ệ ề

tr tr ườ ườ ị

t đã đ v c ch ng khoán qua các hình th c nh đ u t ứ ự doanh ch ng khoán, u thác đ u t ầ ư ỷ ứ ch c kinh doanh, d ch v ch ng khoán: + V t ị ề ổ ứ ấ ch c kinh doanh ch ng khoán nhi u nh ng quy mô và năng l c tài chính th p, Các t ư ứ ổ ứ không đ m b o hi u qu ho t đ ng, ti m n r i ro h th ng. ả ả ạ ộ ệ + V t ch c th tr ề ổ ứ Vi c duy trì ho t đ ng c a hai s giao d ch ch ng khoán đã góp ph n phát tri n th ủ ị ệ ng ch ng khoán trong th i gian qua, tuy nhiên hi n nay đi u này cũng làm cho th ờ ứ ng ch ng khoán b chia c t. ắ ứ Th tr ị ườ ng trái phi u chuyên bi ế ệ ậ

c thành l p và ho t đ ng t ượ ủ ế i S giao d ch ạ ở ủ ế ứ ộ

ủ ế t Nam đ ng song có quá nhi u trái phi u. ế ề ồ

ạ ộ ị ế ng ch ng khoán Vi Vi ỷ ệ ị ị ườ ệ t ủ ứ

ị ch ng khoán Hà N i, song ch y u là trái phi u Chính ph . Giá tr trái phi u Chính ph niêm y t trên 160 nghìn t 2.2.2.2. Đánh giá, nh n đ nh v an ninh tài chính c a th tr ề ậ Nam, nguyên nhân và bài h c ọ

ng ch ng khoán Vi ng m i và ho t đ ng còn nh , vai trò t Nam là th tr ỏ ệ ị ườ

ề + Th tr ố

ứ ấ ố + Các nguyên nhân t o nên th tr ạ ộ ớ còn h n ch . ế ạ ng ch ng kho n nh , nh ng ti m n các y u t đi u ph i và cung c p v n trung và dài h n cho n n kinh t ế ả ị ườ ề ứ ạ ị ườ

ấ ề ạ ướ ỏ ề ẩ ho t đ ng b c l ế ộ ộ ế

ệ ế ề ư ạ ộ ệ

ề ỷ ụ

m t an ninh tài chính, tr c h t là nguyên nhân n n kinh t các doanh nghi p g p r t nhi u khó khăn, n x u c a doanh nghi p tăng cao d n đ n n ặ ấ x u ngân hàng tăng k l c trong nhi u th p k , hàng t n kho l n, tiêu th gi m sút, th ấ ậ tr ườ ư

ế ố y u kém, ợ ế ẫ ị ụ ả th gi ế ế ớ ệ ợ ấ ủ ỷ ộ ủ ớ ả ứ

ng ch ng khoán Vi ặ i. t Nam: ẩ ể ổ ẽ ắ ầ

ng b t đ ng s n g n nh đóng băng, tác đ ng c a kh ng ho ng kinh t ả ầ ấ ộ quá trình ho t đ ng c a th tr + Bài h c rút ra t ạ ộ ừ ọ Th tr ị ườ ị ế ổ ủ

ự ự ể ố ợ ượ ế ẩ

ng ti n t ề ệ ố ợ

ị ườ ể ề

ng v n nói chung theo xu th giám sát h p v n. t Nam ng b o hi m Vi ả ợ ố ệ ị ườ ứ ự ạ ự ạ ộ ệ t ủ ể ạ

ồ ủ ủ ị ườ ng c n phát tri n n đ nh ch c ch n, ki m soát ch t ch tiêu chu n phát ể ắ ệ hành c phi u, trái phi u c a các doanh nghi p, minh b ch thông tin c a các doanh nghi p ạ ệ ế ủ c, ph i h p giám sát th tr ng theo đã niêm y t theo các tiêu chu n th c s ki m soát đ ị ườ ng giám sát dòng ti n, giám sát ph i h p gi a th tr h ị và ngân hàng, th ề ướ ị ườ ữ tr ng ch ng khoán, th tr ế ị ườ ườ ng b o hi m Vi 2.2.3. Th c tr ng v an ninh tài chính cho th tr ả 2.2.3.1. Th c tr ng an ninh tài chính cho ho t đ ng c a th tr Nam

ả ể ệ ế ớ ả

ọ ả ể Đ n tháng 6 năm 2013, trong 58 doanh nghi p b o hi m và môi gi ọ

ả ệ ể ể ả ệ i b o hi m, 02 doanh nghi p tái b o hi m. ớ ả

ệ ể ớ ớ

ng b o hi m Vi ả ể ị ườ ả ể ỏ ổ

ố ớ ầ ệ ớ ạ ề ớ

i b o hi m có 29 ể doanh nghi p b o hi m phi nhân th , 15 doanh nghi p b o hi m nhân th , 12 doanh ệ nghi p môi gi ệ ng tài chính N u tính chung so v i g n 90 tri u dân và so v i GDP và so v i th tr ế ệ thì th tr t ị ườ Nam đ n cu i 2012 m i đ t 4% so v i GDP). Các quy đ nh v ch s an toàn còn s sài, ế ch a đáp ng đ y đ các chu n m c qu c t t Nam còn nh bé (t ng tài s n c a các công ty b o hi m Vi ả ủ ỉ ố ị v qu n tr , giám sát th tr ị ườ ơ ể ư ự ả ẩ

ố ế ề ả ư ả ị

ả ể ấ ể ể ề ữ ệ

ng b o hi m. ị ng b o hi m ch a x y ra v vi c m t an toàn, m t n đ nh. Tuy ấ ổ ụ ệ ự ng b o hi m Vi t Nam, ph i xây d ng ả ả đ m b o an ninh tài chính là tính n đ nh, tính an toàn, phát tri n và các tiêu ị ủ c tác đ ng c a các cu c kh ng ị ườ ượ ủ ủ ể ộ ộ

ng tài chính. ị ườ

t Nam ầ ủ ứ i, th tr Hi n t ị ườ ệ ạ nhiên, v lâu dài, đ phát tri n b n v ng th tr ể ề ị ườ các y u t ổ ả ế ố ả chu n phòng ng a r i ro c a th tr ng đ tránh đ ẩ ừ ủ ho ng trên th tr ả 2.2.3.2. Đánh giá và nh ng nh n đ nh v an ninh tài chính cho th tr ậ ị ng b o hi m Vi ả ể ị ườ ữ ề ệ

16

ố ớ ệ ế ự

ổ ạ ứ + So v i khu v c 10 n ướ ể ả

ệ , t

ố ưở

ườ ả ằ ọ ng qua các năm đ u ầ ể ẩ ể ặ

ư ậ ự ệ

ể ng b o hi m Vi ả ỏ

t Nam còn s khai, th tr ơ ệ ớ ị ườ ổ ệ ố

ả ạ ộ ể ề ả ệ ế

t Nam là n n kinh t ế , đ n cu i năm 2011, Vi c Đông Nam Á ề th 6, t ng tài s n b o hi m cũng đ ng th 6. T i th i đi m này, t ng tài s n kho ng ả ả ổ ể ờ ứ ứ t Nam, t ng 4,2% so v i GDP và b ng 1,9% so v i t ng tài s n c a h th ng tài chính Vi ổ ớ ớ ổ ả ủ ệ ố ế 2007 đ n phí b o hi m nhân th và phi nhân th kho ng 1,85% GDP, trong 6 năm ể ừ ả ọ ả ể ệ tăng tr l 2012, t m c hai con s . Phí b o hi m th p th hi n ấ ỷ ệ ả ề ở ứ i và đ c đi m nhân kh u h c, nh ng so m t ph n do m c thu nh p bình quân đ u ng ư ọ ứ ầ ộ t Nam còn c trong khu v c nh : Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Philipines, Vi v i các n ướ ớ r t nhi u ti m năng phát tri n. ề ề ấ + Nh v y, th tr ng nh so v i GDP và so ớ ể ị ườ ư ậ v i toàn h th ng tài chính (so v i h th ng tài chính t ng tài s n qua các năm: ệ ố ớ aủ b oả (2007:2,6%; 2008: 2,8%; 2009: 2,5%; 2010: 2,1% và năm 2011: 1,9%). Ho t đ ng c hi m ít tác đ ng đ n th tr ướ ầ c đ u ộ ể đã đ ượ ự ự ụ

t Nam. Các quy đ nh v b o hi m b ị c áp d ng. ầ ượ ữ ể ề

ả ế ữ ợ

c các tác đ ng tiêu c c nh h ng tài chính Vi ị ườ c xây d ng và các chu n m c giám sát đã đ ẩ Đ phát tri n th tr ị ườ ể ờ ồ ổ c an toàn, n đ nh và tránh đ ị ả ự ả ả ưở ẩ ượ ượ ộ

ng b o hi m b n v ng c n có nh ng chính sách khuy n ế ể ng khích, thúc đ y, đ ng th i có c ch qu n lý, giám sát cho phù h p, đ m b o th tr ị ườ ơ ả ị ng đ n th phát tri n đ ế ể ng. tr ườ

Trong quá trình h i nh p qu c t

K T LU N CH Ậ c a Vi ệ ố ế ủ

ộ ậ

NG 2 ƯƠ t Nam, th tr ể ủ

ề ệ

ị ổ ạ ề ố ộ ấ ư ng ti n t ấ ổ

ề ả ấ

i theo h ấ ể ơ ấ ạ ộ ố ướ ậ ả

c…ướ Đ c bi ệ ệ ặ ả

ậ ự ế ủ Ngân hàng Nhà n ề ệ

g p nhi u khó khăn, n x u ngân hàng tăng cao là nguy c ợ ấ ế ấ ổ ả

ng tài chính Vi t d d n đ n kh ng ho ng th tr ủ ố ễ ẫ ị ườ ế ặ ế ế ệ

ng). ớ ng tài chính phát tri n v i ể ị ườ và ngân hàng, quy mô và t c đ r t nhanh. Trong quá trình phát tri n c a th tr ị ườ tính n đ nh ch a cao, l m phát kéo dài trong nhi u năm đã t o b t n cho n n kinh t ế vĩ ề ạ mô, nhi u doanh nghi p g p khó khăn trong s n xu t kinh doanh do ph i vay lãi su t ngân ặ ệ ả ả hàng quá cao, n quá h n c a các ngân hàng có xu th tăng, m t s ngân hàng thanh kho n ạ ủ ợ ng sáp nh p v i ngân hàng khó khăn, m t s ngân hàng ph i sáp nh p, c c u l ớ ộ ố t trong l n ho c có th ph i có s can thi p tr c ti p c a ặ ự ể ớ ơ b i c nh hi n nay, n n kinh t ề ố ả ng, n u không x lý t gây m t n đ nh th tr ề ng ti n ử ị ườ ị ườ ị ể t Nam. V đ c đi m t và ngân hàng và tác đ ng đ n kh ng ho ng th tr ả ủ ề ặ ộ ệ ng tài chính Vi c c u c a th tr ầ và ngân hàng chi m đa ph n t Nam, th tr ế ị ườ ệ ơ ấ ủ i 200% so v i GDP và g n 90% so v i toàn th tr (luôn luôn trên d ầ ng ti n t ề ệ ớ ị ườ ướ ị ườ

Tuy nhiên, th tr ệ ạ ộ ề ơ ả ổ ị ớ ng ti n t ề ệ

ợ ả ở ứ ị ườ ấ

ng m i tăng cao. Th tr ệ ươ và ngân hàng Vi ể ạ

ư ứ ư ệ

ả ị ườ ư

ị ườ ẩ

ạ ổ ị

ủ ẫ ề ả ề ả ợ ố ề ự ạ

ệ ố ự

ố ế ự ể ử ề ạ

ầ ủ ứ i d ng đ t ạ ể ộ ng tài chính. Đ c bi ệ ệ ằ ả ấ

ư t Nam ho t đ ng v c b n n đ nh ch a m c th p và phát tri n khó khăn, có kh năng lâm vào kh ng ho ng do n quá cao, an toàn ủ ả t Nam m i phát h n c a các ngân hàng th ng ch ng khoán Vi ị ườ ớ ạ ủ ả ư tri n ể từ năm 2000 nh ng đã có s m t n đ nh ho t đ ng, ch a th t an toàn và hi u qu ch a ạ ộ ậ ự ấ ổ ị ề ng tài chính. V cao. Th tr ng nhi u đ n th tr ng b o hi m còn nh bé, ch a có nh h ả ề ế ưở ể ỏ ng an toàn theo tiêu chu n qu c t và các tiêu vay n công c a chính ph v n đ m b o ng ủ ợ ố ế ưỡ ả ng tài chính. t Nam v qu n lý vay n công, do đó đã t o n đ nh cho th tr chu n c a Vi ị ườ ệ ẩ ủ i ph m nói chung và phòng ch ng r a ti n nói i pháp v phòng, ch ng t V th c thi các gi ả ử ề ố ộ t riêng v c b n ch a đáp ng đ y đ các chu n m c qu c t ệ , do đó h th ng tài chính Vi ề ơ ả ẩ ư ổ i ph m s d ng nh khu v c đ r a ti n và ph m tôi, gây t n Nam r t d b l ấ ễ ị ợ ụ th t cho th tr ủ t Nam đang n m trong danh c nh báo c a ặ ị ườ FATF, th tr ẽ ặ . ố ế ị ườ ị

ử ụ ư t, hi n nay Vi ệ ề ủ CH

NG 3

ng tài chính s g p nhi u r i ro trong giao d ch tài chính qu c t ƯƠ

17

Ị ƯỜ

NG TÀI GI I PHÁP Đ M B O CHÍNH VI T NAM TRONG ĐI U KI N H I NH P KINH T QU C T Ế Ố Ế

Ả AN NINH TÀI CHÍNH CHO TH TR Ệ Ộ

ng tài chính Vi

an ninh tài chính th tr

ng

ị ườ

ề t Nam trong đi u

3.1. Đ nh h ướ ị ki n h i nh p kinh t ậ ệ ộ 3.1.1. Đ nh h ướ ị ể

ng tài chính ị ườ

ị ườ ấ

c cho phát tri n kinh t t Nam theo h

ng tài chính và d ch ị ể ng đ ị ườ - xã h i; Tái ộ ng ho t đ ng an toàn,

ế ạ ộ

ng m i Vi ạ

ướ ệ

ệ ố

ươ

qu c t ế ố ế c phát tri n th tr ng chi n l ể ế ượ ng, tái c u trúc th tr Phát tri n đ ng b các lo i th tr ạ ị ườ ộ ồ v tài chính; m r ng và đa d ng hóa các hình thái ho t đ ng trên th tr ạ ộ ạ ở ộ ụ đ ng viên các ngu n l c trong và ngoài n ể ồ ự ộ c u trúc h th ng ngân hàng th ấ ướ n đ nh và phát tri n. ổ

ị ể T p trung phát tri n th tr ị ườ ả

ế

ị ườ

ị ườ ế

ạ ộ ng ch ng khoán n đ nh, v ng ch c, ho t đ ng ắ ổ ủ ể i ích h p pháp c a các ch th ả ợ ủ ợ ị ng, có kh năng c nh tranh khu v c, thúc đ y s phát tri n th ẩ ự ể ự ạ ề ng trái phi u chính ph , trái phi u chính quy n ế ủ

hi u qu , v n hành an toàn, b o đ m quy n và l ả ậ tham gia th tr tr ườ đ a ph ị

ớ ầ

ng trái phi u, bao g m th tr ng và trái phi u công ty. ế ng b o hi m phù h p v i g n 90 tri u dân s phát tri n các ể ị ườ

ng kinh t

t Nam ướ ơ ở

ị ườ ị ườ

ị ườ

ươ Phát tri n th tr ể lo i hình b o hi m. ể ả ng an ninh tài chính th tr 3.1.2. Đ nh h ướ Xây d ng và th c thi đ y đ các c s pháp lý theo đ nh h ủ ầ ự ng và h i nh p qu c t c a th tr ậ ộ ố ế ủ và ngân hàng, th tr ng ti n t ề ệ ề

ứ ệ ố ng m i Vi ạ

t Nam đ u đ t v n t ạ ề

ả ớ ổ ẩ

ả ự ủ

ầ ủ ạ ộ

ể ả

ủ ế ủ

ầ ụ

ề ộ ộ ạ

ộ ậ

ị ầ

ươ

ượ

ng tài chính Vi ệ ị ườ ế ị th ị ơ ở ng tài chính, bao g m: c s pháp lý c a ủ tr ồ ườ ng b o hi m, ể ng ch ng khoán và th tr th tr ả ị ườ ệ t ng m i Vi đ n năm 2015, hoàn thành đ án tái c c u h th ng ngân hàng th ơ ấ ạ ươ ế i có t nam, đ m b o 100% các ngân hàng th ố ạ ố ự ươ thi u so v i t ng tài s n là 9%; các ngân hàng đ u đ t chu n tiêu chu n qu n tr ị ẩ ả ề ủ r i ro theo chu n m c c a Basel II; các ngân hàng đ u đ t chu n quy đ nh v r i ị ủ ng, r i ro i thi u bao g m đ y đ các lo i r i ro, r i ro tín d ng, r i ro th tr ro t ủ ị ườ ạ ủ thanh kho n, r i ro ho t đ ng, r i ro danh ti ng... Các ngân hàng th ệ ng m i Vi t ạ ươ ủ ể Nam đ u ph i ban hành và áp d ng đ y đ các quy đ nh v ki m soát và ki m ề ể ụ toán n i b . M i quy trình nghi p v , quy trình kinh doanh các các ngân hàng ệ ướ c, c qu n tr đ y đ và đ c l p c quy trình tr th ả trong và sau khi th c hi n.

ọ ng m i ph i đ m b o đ ả ả ự ầ

ơ

ệ Xây d ng đ y đ th ch kinh t ủ ể ng ch ng khoán và th tr

th tr ế ị ườ ể

ế

n

ể ắ t có th cho phép các đ i tác chi n l

ườ

ị ườ c ngoài có th n m gi ố ể ả

tr ứ ườ ti p t c ngoài vào th tr ế ừ ướ nh có th cho phép nhà đ u t ư doanh nghi p, tr ặ ệ ngoài n m gi ắ các công ty ch ng khoán, các công ty b o hi m... Tuy nhiên, c n có nh ng gi ả pháp, chính sách, chi n l ề ặ ỹ

ị ng theo c ch h i nh p cho th ậ ế ế ộ ng b o hi m. Khuy n khích ngu n v n đ u t gián ầ ư ị ườ ố ồ ng b o hi m Vi ng ch ng khoán, th tr t nam, ệ ị ườ ể ả đ n 49% c ph n c a n ầ ủ ổ ữ ế ầ ư ướ ế ượ ừ ướ c n c t ng h p đ c bi ệ trên 49% c ph n c a các doanh nghi p k c các doanh nghi p là ệ ầ ủ ổ i ả ứ ậ c v m t k thu t đ m b o nguyên t c h i nh p,

ể ậ ả

ế ượ

ữ ộ

18

ư

ị ườ

i c a th tr

ấ ợ ủ

ị ườ

t Nam t ra kh i th tr ố ồ ạ ỏ ủ ng ho c khi x y ra các cu c kh ng ặ

ng Vi ộ

ộ ng.

nh ng h n ch th p nh t đ n quá trình rút v n ế ấ ấ ế khi có nh ng bi n đ ng b t l ế ho ng c a th tr ị ườ ủ

Xây d ng các ngân hàng th

ươ

ng m i, các công ty tài chính, công ty cho thuê tài ch c tài chính khác

ổ ứ sau năm 2015.

chính các công ty ch ng khoán, các công ty b o hi m và các t đáp ng đ y đ các ch tiêu đ m b o an ninh tài chính t ả 3.1.3. Quan đi m v an ninh tài chính cho th tr

ng tài chính Vi

ầ ủ ể

ị ườ

Hai quan đi m l n v an ninh tài chính bao trùm quá trình phát tri n th tr

ị ườ ng

t Nam ể

tài chính Vi

ị ườ

ủ ự

ớ ể t nam là: ự ị

ả ả ủ i n n kinh t

n i t

ng tài chính ph i đ m b o đ y đ : S an c tác đ ng c a các cu c kh ng ho ng ả ổ ứ ch c ế

ộ cho t ng t ừ

ự ế ừ ộ ạ ề

ng tài chính.

+ Xây d ng và phát tri n th tr ể toàn, s n đ nh, s phát tri n và tránh đ ượ ể ự ổ ự bên ngoài và tác đ ng tr c ti p t tác đ ng t ộ ừ ộ ng và cho c h th ng th tr tham gia th tr ị ườ

ả ạ

ươ

ị ườ t Nam đ u ph i đ t tiêu chu n Basel II ạ ng m i

ươ c năm 2015.

tr Vi

ả ệ ố ng m i Vi ạ ẩ c năm 2020. C h th ng ngân hàng th ả ệ ố i thi u tr ể

c m c qu n tr r i ro t ả

ướ ứ

ị ủ

ướ

ướ ệ

ả ạ ượ

+ Các ngân hàng th c năm 2015 và Basell III tr t Nam đ u ph i đ t đ ề + Các t ổ ứ

ẩ ề ả

ả ạ

ị ề ng ng qu c t

ẩ ươ ứ

ẩ ủ

ng đ y đ các nguyên t c qu c t

và các nguyên t c c a Vi

ả t nam tr

ch c tài chính phi ngân hàng, bao g m các công ty tài chính, các công ty ồ cho thuê tài chính, đ u ph i đ t tiêu chu n v v n, tiêu chu n v qu n tr đi u hành, ẩ ề ố . qu n lý và ki m soát theo tiêu chu n c a Vi ố ế ệ + Các công ty ch ng khoán, các công ty b o hi m, công ty qu n lý qu đáp ỹ c năm ầ

t Nam và tiêu chu n t ể ắ ủ

ố ế

ướ

ứ 2015.

+ Các t

ch c tài chính, h th ng các Ngân hàng th

ươ ỉ

ạ ả

ng m i, các công ty ch ng khoán, các công ty b o hi m ph i đáp ng đ y các ch tiêu đ m b o an ninh ả tài chính tr

ướ

ị ườ

ệ ố ả ể c năm 2015, c th : ụ ể ả ỉ ỉ

• Các ch tiêu ph n ánh an ninh tài chính cho th tr ớ ạ

kh năng chi tr ả c p tín d ng so v i t ng ngu n v n huy đ ng, t l ỷ ệ ấ

ụ l

ng ti n t và ngân ề ệ i h n tín d ng đ m b o an ả ả ụ đ m b o an ninh tài chính, gi i h n góp ớ ạ ỷ ệ ợ n l ộ ồ ứ c, các ch s đánh giá s c

ượ

ỉ ố

hàng; bao g m: các ch tiêu an toàn v n t ố ố ninh tài chính, t l ả ả ỷ ệ v n, mua c ph n, t ầ quá h n so v i t ng d n , t ớ ổ ch u đ ng c a các t

ư ợ ỷ ệ ợ ch c tín d ng tr

l ụ

i thi u, gi ể ả ớ ổ i nhu n thu đ ậ c các cú s c trên th tr ố ướ

ổ ứ ả

ng tài chính. ị ườ ế

ạ ự • Các ch tiêu ph n ánh an ninh tài chính cho các đ nh ch tài chính tham ng ch ng khoán, bao g m: các ch s an toàn theo Basel I và Basel ị ườ

ỉ ố có, các ch tiêu v v n ròng đáp ng thanh kho n.

gia th tr II, các ch s v v n t ỉ ố ề ố ự ả

ế

ề ố • Các ch tiêu ph n ánh an ninh tài chính cho các đ nh ch tài chính tham gia ứ ố ố i ng b o hi m, bao g m: h s biên kh năng thanh toán, t ng m c v n t

ị ườ

ệ ố

th tr thi u.ể

Nâng cao năng l c và hi u qu giám sát, thanh tra th tr ự

ng tài chính, ti n ế ị ườ ị , trên nguyên t c tôn tr ng quy lu t th ắ

đ n áp d ng đ y đ các chu n m c qu c t ế

ầ ủ

ố ế

19

tr

ườ

ng tài chính c n gi

ị ườ

ế i quy t

hai v n đ n n t ng là:

ố ượ

i pháp x lý kh i l ử ở ề ứ

ng n x u đã t n đ ng trong nhi u năm đ đ a ể ư ế

ồ ệ ố

ng. Trong giai đo n ng n h n và trung h n, th tr ề ề ả ấ + Gi ả ứ ợ ấ ả

c đ u t

ế

ế

vào n n kinh t ề ủ

ự ế

ả ể

ạ ệ và cho t ng t

ổ ứ

ợ ấ m c n x u tr v m c an toàn cho toàn h th ng tài chính và cho t ng đ nh ch tài chính, đ m b o có hi u qu . ả ả góp ph n tăng ầ ả ầ ư và t o hi u qu đ tác đ ng tích c c đ n quá trình c ng c , tái c u trúc ấ ch c tài chính (ngân hàng, ch ng khoán, b o hi m...). ể ả ng tài chính

i pháp đ m b o an ninh tài chính cho ho t đ ng c a th tr ả ị ườ ạ ộ

ứ ủ

qu c t ế ố ế ề ậ

và ngân hàng Vi t Nam trong ng ti n t ề ệ ị ườ ệ

qu c t . ế ố ế ề ậ

+ Đ m b o dòng tài chính m i đ ớ ượ tr ng kinh t ộ ưở h th ng tài chính ệ ố 3.2. Gi ả ả Vi t Nam trong đi u ki n h i nh p kinh t ệ ộ ệ 3.2.1. Đ m b o an ninh tài chính cho th tr ả ả đi u ki n h i nh p kinh t ệ ộ ự

ề ệ ổ ể , n đ nh, t p trung cao cho m c tiêu ki m ụ ậ ị

soát l m phát, n đ nh giá tr đ ng ti n. ị ề ổ

và ngân hàng ạ ộ ị ồ ị ị ườ ể ổ

Xây d ng và ban hành chính sách ti n t ạ Đ nâng cao tính n đ nh và an toàn ho t đ ng c a th tr ộ ố ả c n xây d ng và hoàn thi n m t s gi ầ ự ị

i pháp ch y u v chính sách vĩ mô n đ nh. i thi u và yêu c u các t ng ti n t ề ệ ổ ầ ứ ch c ể ố ổ ị

ủ ủ ế ề c ban hành quy đ nh r i ro t ủ ặ tín d ng th c hi n và t ự ệ

ế ể ướ ể ế

ầ ự ả ệ ề ị

ệ + Ngân hàng Nhà n ướ ch c giám sát ch t ch . ụ ẽ ổ ứ c có chính sách khuy n khích các ngân hàng c ph n tìm + Ngân hàng Nhà n ướ c ngoài phát tri n, trình đ cao đ tăng năng l c tài ki m các đ i tác chi n l c n ộ ế ượ ố chính và áp d ng công ngh hi n đ i, kinh nghi m trong qu n tr và đi u hành, qu n tr ị ả ạ ệ ệ ụ r i ro. ủ

ể ụ

ươ

l ữ ố ự i thi u 9% gi a v n t ố ố ứ ỷ ệ an toàn v n riêng l ). ch c tín d ng (t l ẻ ỷ ệ ủ ổ ứ ố ng m i Nhà n c: ướ ạ c nh ; ng m i nhà n ư ạ

ng thu n l ậ ợ

ướ i cho ho t đ ng ngân hàng: ể ươ ạ ộ ạ ệ ố ệ ề ợ

th ươ

t c a các ngân hàng th i pháp nâng cao năng l c tài chính: + Nhóm các gi ả an toàn v n t ch c tín d ng ph i đáp ng t Yêu c u các t ả ổ ứ ầ có so v i t ng tài s n có đã hi u ch nh r i ro c a t ệ ớ ổ ụ ủ ỉ ả i pháp c ng c vai trò ch đ o c a ngân hàng th + Nhóm gi ả ủ ạ ủ ố ủ Ti p t c c i cách, đ i m i và s p x p các ngân hàng th ắ ế ổ ớ ế ụ ả + Nhóm gi i pháp t o môi tr ườ ạ ả Hoàn thi n h th ng c ch , chính sách phù h p, t o đi u ki n đ các ngân hàng ế ơ ệ ng m i ho t đ ng thu n l i h n. ậ ợ ơ ạ ộ + H n ch vi c m chi nhánh ế ệ ươ ặ

ng m i, đ c bi t t i các ệ ạ i các đ a bàn khó ị ạ ồ ạ ủ ư ở ậ ộ ể

ổ ứ

và phù h p v i th c t c a Vi ự ch c tài chính phi ngân hàng d a t Nam, ự ế ủ qu c t ệ ố ế ệ ạ ợ ớ

ạ ạ ạ đ a bàn hi n đã có “m t đ chi nhánh dày”, u tiên phát tri n chi nhánh t ệ ị khăn, ch a phát tri n. ư ể + Đ i m i h th ng giám sát ngân hàng và các t ớ ệ ố ổ trên c s công ngh hi n đ i theo thông l ệ ệ ơ ở bao g m:ồ

ạ ộ ứ ụ ệ ộ

ự ự ệ ệ ạ

* Xây d ng quy trình, n i dung và ng d ng công ngh trong ho t đ ng giám sát vi mô. ạ * Xây d ng quy trình, n i dung và ng d ng công ngh thông tin hi n đ i trong ho t ụ ứ ch c tín d ng. ổ ứ đ ng giám sát vĩ mô toàn h th ng các t ộ ộ ệ ố

ổ ứ ụ ệ

ch c tín d ng theo Camels * Xây d ng h th ng công ngh thông tin x p h ng các t ả * Xây d ng h th ng công ngh thông tin đ phân tích và xây d ng các k ch b n ệ ố ệ ố ự ự ự ệ ị ụ ế ạ ể

20

ừ ụ ả i ệ ố

ị ệ ượ ả ng nh h ả

ể ệ ố ngươ ả lý ch c nh báo cho toàn h th ng và c nh báo cho t ng t ả pháp k p th i đ tránh hi n t ờ ể ự

ữ ừ trình thanh tra, ph i h p gi a thanh tra t ố ợ

+ Chuy n thanh tra theo k ho ch đ n l ạ ế ể

ổ ả ị ủ t ng v vi c, t ng chi nhánh sang c ch ả xa. ụ ệ ừ ể ổ

ị ả ầ ế ậ ủ ả ch c tín d ng có chính sách và gi ổ ứ ng toàn h th ng. ệ ố ưở * Xây d ng quy trình, h th ng và áp d ng công ngh thông tin đ qu n ệ ụ i ch và giám sát t ỗ ạ ơ ế ơ ẻ ừ thanh tra theo pháp nhân đ đánh giá t ng th v tính t ng th , kh năng qu n tr r i ro, ể ề tính an toàn c a m t t ệ ố ể ả

ắ ằ ế ượ ạ c ban đi u hành thi t l p thông qua các quy trình ho t ề c h ch toán đ y đ , đ m b o các giao d ch có r i ro ủ ộ ồ c do h i đ ng ạ c xem xét thích h p và đ m b o ch c ch n r ng chính sách và chi n l ắ

ng ngo i h i Vi Đ đ m b o an ninh tài chính cho th tr ạ ố

ị ể ch c tín d ng. ộ ổ ứ ụ H th ng ki m soát n i b đ ộ ộ ượ ể đ ng đ đ m b o các giao d ch đ ị ượ ả ộ đ ả ả ợ ượ t l p đ qu n tr thi c tôn tr ng. ọ ế ậ ượ ị ả ể ả ả ọ ế ỷ

n ế i pháp đ c bi t Nam, gi ệ ị ườ ả giá; khuy n khích xu t kh u đ thu ngo i t ể ẩ ấ ở ộ ế ề

t ầ ư ừ ướ ề ạ ạ ố ả

ỷ ị ủ ch c tài chính phi ngân hàng. H n ch d n và tiên t ạ ố ủ ế ầ

ổ ứ ằ ể ộ

ạ ố ể ệ

ả ự ữ ẩ ố

ự ồ ư ơ ỹ

ậ ấ do chuy n đ i nh : khu v c đ ng đô la M , khu v c đ ng ự ồ ị ợ ể ự ồ ậ

ế ớ

, x p h ng các ngân hàng l n đ tiêu chu n, trái phi u ngân hàng trung ủ ế ể ề ồ

giá khi có bi n đ ng l n các t t ệ ặ ạ ệ ; quan tr ng là có chính sách: n đ nh t ổ c ngoài; khuy n khích v chính sách m r ng d ch v ki u ụ ề khuy n khích đ u t ị giá áp d ng ụ h i; chính sách v tr ng thái ngo i h i và qu n tr r i ro ngo i h i, r i ro t ố ứ i ch m d t cho các ngân hàng, các t ấ ớ ạ , chuy n sang c ch mua bán ngo i t . c ch huy đ ng và cho vay b ng ngo i t ạ ệ ơ ế ạ ệ ơ ế c, c n xác có hi u qu d tr ngo i h i nhà n Ngoài ra, đ qu n lý an toàn, đ u t ầ ư ầ ướ ả ế đ nh c c u d tr h p lý phù h p v i cán cân xu t nh p kh u, cán cân v n liên quan đ n ớ ơ ấ ự ữ ợ ị các đ ng ti n m nh t rô, ạ ồ ổ ự ề khu v c đ ng b ng Anh khu v c đ ng yên Nh t…Xác đ nh và tính toán chính xác các danh ả ự ồ ươ ng m c đ u t ạ ẩ ủ ụ ầ ư ế c có x p h ng cao đ tránh r i ro v kh năng thu h i và phòng ng a và chính ph các n ừ ướ r i ro t ế ủ ữ ề ộ ồ ỷ

ỷ Tóm l ả ủ giá gi a các đ ng ti n. i pháp ch y u đ m b o an ninh tài chính cho ho t đ ng c a th tr ả ạ ớ ủ ế ạ ả ả

qu c t ề ệ ệ ậ

ạ ộ ố ế ầ ng: (th tr ị ườ ng i pháp: ả ị ng m t, th ộ ủ c n có gi ị ườ ề ạ ộ ộ ủ ả

ti n t t Nam trong đi u ki n h i nh p kinh t ế ệ nâng cao tính n đ nh và an toàn ho t đ ng c a c ba th tr ị ườ tr ườ

i: gi và ngân hàng Vi ổ ị ng ba). ng hai, Th tr ị ườ i pháp đã nêu trên, trong giai đo n hi n nay và c v lâu dài, gi + Ngoài các gi ạ ả

ệ ươ ả ổ ứ ệ ạ

ng tài chính Vi ả ề ng lai c a h th ng t ủ ệ ố ườ i pháp ch c tín ệ t ả ợ ấ ấ ế ợ ấ i pháp r t quan tr ng đ m b o an ninh tài chính cho thi tr ả ả ọ

x lý hi u qu n x u và h n ch n x u tăng trong t ử d ng, là gi ả ụ Nam hi n nay và lâu dài. ả ủ ả

ệ Tóm l Vi ở ệ ộ

ể ủ

ậ ữ ủ ả

ả và ngân hàng Vi ổ ượ ch c tín d ng. Các gi ụ ứ ổ ề ệ ị ườ ệ

ng ti n t ự ố ế ị

ạ ộ ủ

ng ti n t iạ : “Đ m b o an ninh tài chính cho ho t đ ng c a th tr và ngân ạ ộ ề ệ ị ườ ố ế” là đ m b o tính n đ nh, an qu c t t Nam trong đi u ki n h i nh p kinh t hàng ậ ổ ả ả ế ệ ị ề ề ệ ng ti n t th tr ng. Trong n n kinh t ng m c a, th tr toàn và phát tri n c a th tr ị ườ ở ử ế ị ườ ề ị ườ ch c tín , tính liên thông và nh h ng r t cao gi a các t và ngân hàng có tính qu c t ấ ổ ứ ưở ả ố ế ề ng ti n i pháp đ m b o an ninh tài chính cho ho t đ ng c a th tr d ng. Do v y, các gi ạ ộ ị ườ ả ả ụ và ngân hàng ph i đáp ng đ t ch c tín c tính n đ nh, an toàn và phát tri n cho m i t ỗ ổ ứ ể ứ ả ệ i pháp ch y u đ m b o an ninh tài d ng và cho c h th ng t ủ ế ả ệ ố ả ả ụ ộ chính cho ho t đ ng c a th tr t Nam trong đi u ki n h i ề ệ ủ ạ ộ , đó là: xây d ng và ban hành chính sách ti n t nh p kinh t vĩ mô n đ nh, xây qu c t ổ ề ệ ế ậ ch c tín d ng; nâng cao d ng và th c thi chính sách an toàn trong ho t đ ng c a các t ự ụ ứ ổ ự ch c tín d ng; tăng c ng qu n lý r i ro trong hi u qu công tác thanh tra, giám sát các t ườ ụ ệ ổ ứ ủ ả ả

21

ủ ủ

ộ ự ụ ấ ạ ộ ứ ch c tín d ng, x lý s c b t th ườ ử ạ

ả ự ng trong ho t đ ng c a các t ạ ộ i ph m ngân hàng; xây d ng các gi ị

và ngân hàng liên ngân hàng (th tr ị ườ

ụ ầ ư ủ

ả ổ ứ ị ườ c a các ngân hàng, các t ả ề

ặ ụ

ả ị ầ ư ủ ị

ổ ự ố ấ i ả ố i pháp nâng cao tính n đ nh và an toàn ho t ạ ổ ề ng ti n ng hai) và th tr ch c tài chính ổ ứ ch c ngân hàng khác đ u ph i có quy đ nh qu n lý và giám sát ị ch c tài chính phi ngân ổ ứ ợ t quan tr ng đ đ a n quá c a ngân hàng, các t và quy đ nh ki m soát. Đ c bi ặ ệ ể i pháp đ c bi i pháp x lý n x u là m t gi t trong giai đo n hi n nay, n ạ ệ ệ ể ư ợ ả ặ ả ọ

i pháp ch y u đ m b o an ninh tài chính cho ho t đ ng c a th ộ i 3% t ng d n . ư ợ ả ả ợ ấ ổ ủ ế ạ ộ ị ủ

ho t đ ng c a các t ổ ứ ch c tín d ng; phòng ng a và đ u tranh ch ng t ụ ừ pháp liên k t; xây d ng và th c thi các gi ế ự đ ng c a th tr ng ti n t ề ệ ị ườ ủ ộ t và ngân hàng Ba. Ngoài ra các danh m c đ u t ệ phi ngân hàng vào các t ch t ch , đ m b o m i danh m c đ u t ẽ ả ọ hàng đ u có quy đ nh đ u t ề ầ ư quá h n cao, gi ử ạ h n v m c an toàn là d ướ ạ ề ứ 3.2.2. M t s gi tr qu c t ế ố ế ườ ứ ề ệ ậ

ự ể ạ

vĩ mô, ị i pháp quan tr ng b c nh t t o cho ế ấ ạ ể ả ổ ọ ậ

ự n đ nh xã h i, đ m b o an ninh cho Vi ổ ả ả ị ng ch ng khoán n ho t đ ng c a th tr ị ườ ạ ộ ứ ể

ộ ố ả t Nam trong đi u ki n h i nh p kinh t ng ch ng khoán Vi ệ ộ + Xây d ng và th c thi chính sách vĩ mô n đ nh và phát tri n: ể ị ổ ự ự i xây d ng và th c thi chính sách vĩ mô đ phát tri n và n đ nh kinh t Tóm l t Nam là gi ộ c ta n đ nh và phát tri n. ị ổ ủ + Xây d ng, ban hành và giám sát th c thi các quy đ nh pháp lu t, v ch ng khoán và ậ ệ ướ ự ề ứ ị

th tr ị ườ

ệ ng ch ng khoán quy đ nh đ y đ quá trình phát hành, l u thông, ủ t Nam. ứ ư ầ ị ự ứ + Xây d ng th tr ự ng ch ng khoán Vi ị ườ

ki m soát, giám sát th tr ng. ị ườ ể

ự ị ườ

th tr c phát hành ạ + Xây d ng các quy ch v qu n lý, giám sát th tr ế ề ượ ạ ng th c p Vi ệ ứ ấ th tr ở ị ườ

Vi t Nam c n t p trung vào các chính sách thu đ khuy n khích phát tri n th tr t Nam (là lo i ạ ng s c p). ơ ấ ng ch ng khoán phát tri n riêng. ể ng. ị ườ + Ở ệ ng mua đi bán l m i n Ở ỗ ướ ầ ậ ế ế ể ị ườ ể

+ Tăng nhu c u v ch ng khoán đ ề ứ ằ

ả i các lo i ch ng khoán đã đ ứ c có nh ng chính sách khuy n khích th tr ị ườ ữ ế ư ộ ầ ượ ể ạ ố ắ ắ

ầ ạ ổ ế ả ấ ễ ữ ạ ộ ư ả

ạ c xem nh m t lo i tài s n tài chính nh m t o ả ng n h n dài h n, cho các lo i c phi u và trái phi u có th mua bán, c m c , n m gi ạ ạ ế thanh kho n r t d dàng nh các tài s n tài chính khác trong ho t đ ng khuôn kh c a ổ ủ pháp lu t.ậ

t Nam, Nhà n ổ ư ậ ị ườ ệ

ể ị ế ứ ể

ệ ề ế ầ ố

ứ ả ạ ộ

ể ế ề ơ ở ư ậ ệ

+ B t kỳ qu c gia nào phát tri n th tr ị ườ ự ả

ứ ề ệ ố ứ ỉ

c c n ướ ầ ng ch ng khoán Vi Nh v y, đ phát tri n và n đ nh th tr ứ ể ng ch ng khoán phát tri n, t o m i có chính sách thu phù h p đ khuy n khích th tr ọ ị ườ ạ ợ ả đi u ki n v c s pháp lý, khuy n khích các ho t đ ng mua bán, c m c , thanh kho n, ạ ộ thanh toán, l u ký các lo i ch ng khoán đ đi u ki n thành tài s n tài chính m t cách d ễ ệ ủ ề dàng và thu n ti n. ố ấ ệ ố ỉ ề ể hoàn ch nh h th ng pháp lu t v ch ng khoán, v h th ng giám th tr ị ườ ậ ề ứ ng ch ng khoán Vi Hoàn ch nh c s pháp lý v ho t đ ng giám sát th tr ề ng ch ng khoán cũng đ u ph i xây d ng và ng ch ng khoán. ệ t ứ ị ườ ơ ở ạ ộ

Nam.

ể ơ ở ậ ậ ầ ư ệ công ngh cao đ đ m b o giám sát t ể ả ả ừ

ư ư

+ C c u hàng hoá trên th tr ng nâng cao ch t l ứ

+ Phát tri n c s v t ch t k thu t đ u t ứ ả ng ch ng khoán theo h ướ ớ ơ ấ ế ể

ấ ượ ệ ặ ứ ứ ế

ấ ượ ng cho th tr t là tiêu chí v l qu c t ng phát ng ị ườ ề ợ i , phân ấ ỹ khâu phát hành, l u thông, thanh toán, l u ký, b o lãnh ch ng khoán. ị ườ hành, niêm y t, đăng ký giao d ch và phát tri n hàng hoá m i có ch t l ị ch ng khoán; nâng cao tiêu chí phát hành niêm y t ch ng khoán đ c bi nhu n, th i gian ho t đ ng và qu n tr công ty theo chu n m c và thông l ả ạ ộ ự ẩ ậ ờ ị ố ế ệ

22

i th tr ng; hoàn thi n c ch qu n lý doanh ể ơ ấ ạ ị ườ ế ệ ả ơ

lo i hàng hoá theo tiêu chí đ c c u l ạ nghi p.ệ

theo h ơ ấ ạ ơ ở ầ ư ầ ư ướ

i c s các nhà đ u t có t C c u l ầ ư ơ ạ ạ ch c, chuyên nghi p; xây d ng th ch cho phép thành l p và ho t ể ng đa d ng c s nhà đ u t ơ ở ế , m r ng c ở ộ ậ ự ổ ứ

ệ ch ng khoán. s nhà đ u t ở đ ng c a các công ty đ u t ủ ộ ầ ư ứ

+ Phân lo i các t ợ ch c kinh doanh ch ng khoán đ th c hi n tái c u trúc cho phù h p ể ự ứ ệ ấ ổ ứ

ạ v i t ng nhóm. ớ ừ 3.2.3. An ninh tài chính cho th tr t Nam ệ ả

ng b o hi m Vi ề ự

i cho s phát tri n c a th tr ể + Xây d ng h th ng c ch , chính sách v kinh doanh b o hi m đ y đ , minh ể ả ầ ng, th c hi n đ y ị ườ ự ị ườ ế ơ ộ ạ ể ủ ậ ợ ủ ệ ầ ự

ệ ố b ch, bình đ ng và đ ng b , t o thu n l ồ ạ . đ các cam k t qu c t ố ế ủ ẳ ế

ả ạ ộ ệ ố

ệ ả ệ ữ ể ạ

, ho t đ ng hi u qu , có kh năng c nh tranh t ự ạ ị ề ng trong n c cũng nh ả ự t trên th tr ị ườ ạ ộ ướ ệ ạ ả ả ố

ể + Nâng cao tính an toàn h th ng, hi u qu ho t đ ng và năng l c c nh tranh, phát tri n các doanh nghi p b o hi m có tài chính v ng m nh, năng l c qu n tr , đi u hành đ t chu n ẩ ạ qu c t ư ố ế khu v c. ự

ế ể ả ạ ả ẩ

+ Khuy n khích và h tr các doanh nghi p đa d ng hóa s n ph m b o hi m đ m ả ệ ch c và cá nhân. ả ầ b o nhu c u b o hi m đa d ng c a t ả ủ ổ ứ ể

ả ch c đ i lý b o ạ i, t ớ ổ ứ ẩ ổ

ch c môi gi ể ả ạ ạ ầ ự ấ ữ ệ ả ố

ỗ ợ ạ + Đa d ng hóa và xây d ng tiêu chu n các t ệ + Xây d ng quy trình giám sát, thanh tra, qu n lý b o hi m chuyên nghi p và qu n lý, ả ứ hi mể , t o c u n i hi u qu nh t gi a doanh nghi p b o hi m và khách hàng. ệ ự ể ả ả

ả ả ả ắ ề ả

t Nam i pháp đ m b o an ninh tài chính cho các kho n vay n qu c gia ả Vi ở ệ ể ộ ố ả

ườ ả ả ả ng hi u qu đ u t ệ

ả ầ ư ẽ ố ộ ợ

ệ ể ả ự ữ

ự ề ợ

ờ ạ ế ả ợ ớ ế ừ

i trình trong qu n lý n công ả

ả ệ ệ ợ ố ả ằ

t Nam trong đi u ki n h i nh p kinh t ệ ả ả ạ ộ ề

c và qu c t ứ

giám sát b o hi m, đ m b o nguyên t c v qu n lý, giám sát b o hi m. ể 3.2.4. M t s gi ợ ố 3.2.4.1. Tăng c g côn 3.2.4.2. Ki m soát ch t ch t c đ n công ặ đ gia tăng kh năng tr n c a n n kinh t 3.2.4.3. C i thi n ngu n thu, d tr ngo i t ế ạ ệ ể ồ ả ợ ủ ề ế 3.2.4.4. Xây d ng k ho ch v n công trên c s phù h p v i k ho ch phát tri n kinh t ạ ơ ở ế ạ ể c trong t ng giai đo n, th i kỳ, công khai, - xã h i, k ho ch thu, chi ngân sách nhà n ộ ạ ướ minh b ch và rõ ràng trách nhi m gi ạ 3.2.5. Gi an ninh tài chính c a Vi ậ ủ 3.2.5.1. Hoàn thi n c s pháp lý đáp ng yêu c u trong n ướ ệ ơ ở ề ử ề qu c t ế ố ế ố ế ổ ộ ậ ự ử ử ậ

c và chu n m c qu c t ng các yêu c u trong n ướ ứ ẩ

ậ ề ử ố

ự ầ ự ế ậ

ổ ứ ủ ế ự ủ

i pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng phòng, ch ng r a ti n nh m đ m b o ả ệ ộ ầ a) Xây d ng và ban hành lu t phòng, ch ng r a ti n và s a đ i b lu t hình s đáp ố ố ế b) Xây d ng và ban hành các văn b n quy đ nh pháp lu t v phòng, ch ng, r a ti n ề ị t thi hành Lu t phòng, ch ng r a ti n ử ề ị ạ ộ ệ ệ ề ự ả ố ả ư ứ ử ề

ố ứ ể

c v phòng, ch ng r a ti n ề ử

ố ế ề ườ ườ

ng Chính ph , các b , ngành ủ ủ ộ

*)Đ i v i Qu c H i: quy đ nh chi ti ệ ch c ch y u th c hi n 3.2.5.2 Hoàn thi n và nâng cao hi u qu ho t đ ng c a các t ch c năng v phòng, ch ng r a ti n, nh các ngân hàng, các công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty ch ng khoán, công ty b o hi m. ả ng h p tác trong n 3.2.5.3. Tăng c ố ng h p tác qu c t 3.2.5.4. Tăng c 3.2.6. Các ki n ngh v i Qu c h i, Chính ph , Th t ố ộ ế ớ ố ớ ướ ề v phòng, ch ng r a ti n ố ề ử ủ ướ ổ ủ ế ộ S m thông qua s a đ i c a B lu t hình s liên quan đ n ợ ợ ị ớ ố ộ ậ ự ử

23

, đáp ng đ y đ các chu n m c qu c t v ử ề ự ủ ự ẩ ầ

ố ế ề ứ t khách hàng và c p nh t thông tin khách ố ệ ố ề ầ ế ậ ậ

phòng ch ng r a ti n, hình s hóa pháp nhân giám sát h th ng tài chính toàn c u v nh n bi ậ hàng.

t đ tri n khai ử ế ệ ể ể ỉ ạ x lý n x u; ch đ o ợ ấ

ộ, ngành, có gi tri n khai th ng nh t, đ ng b đ t hi u qu cao, an toàn; ể i pháp quy t li ả ệ

ồ • Ch đ o tri n khai ả

ể ỗ t ngân ợ ử *)Đ i v i Chính ph : ố ớ • Ch đ o các b ỉ ạ ấ ố ỉ ạ ể ợ ấ c a công ty qu n lý tài s n qu c gia đ h ệ ả ố ả ỗ ợ ố ủ

ề ệ ủ ạ ộ ả ả ngh đ nh và đi u l ệ ợ ấ , phát m i tài s n. ạ

và chính sách tài khóa đ • Tăng c ộ ạ ị ị tr x lý n x u; tri n khai th c hi n ho t đ ng c a công ty có hi u qu , h tr t ự hàng cho quá trình x lý n x u ườ ể ả ồ

ể ử ng gi ệ h tr doanh nghi p nhanh chóng thoát ra kh i suy thoái kinh t ỗ ợ

ử ổ ề ị

i pháp đ ng b c v chính sách ti n t ề ệ ộ ả ề . ế ỏ • S a đ i ngh đ nh v phát hành trái phi u doanh nghi p theo nguyên t c và đi u ề ệ ế i ch quy đ nh m t năm ho t đ ng có lãi, c n nâng lên ạ ộ ị ị ẽ ơ ắ ầ ệ ộ

ki n phát hành ch t ch h n (hi n t ặ ệ ạ 3 năm liên t c ho t đ ng có lãi m i đ ạ ộ ụ ế

ị c phát hành trái phi u). ớ ượ • Xây d ng và phê duy t, s m tri n khai đ án ch ng đô la hóa theo h ể ệ ớ ướ ự ề

ch c cá nhân, doanh nghi p t ch c tín d ng và t ố ổ ứ ể ng chuy n quan ệ ừ ụ ổ ứ

c. ệ ẩ ướ

gi a các t ạ ệ ữ ệ ầ ế ng Chính ph : ủ ủ ướ ố ớ

i C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng theo h ậ ạ ơ ướ ố ng th ng

ng đ n các chi nhánh. Trung nh t t d n quan h ngo i t ệ ầ h vay m n sang quan h mua bán. ượ ệ • Thúc đ y nhanh ti n trình c ph n hóa doanh nghi p nhà n ổ *)Đ i v i Th t • Quy t đ nh thành l p l ế ị ươ ấ ừ

• Ban hành quy t đ nh ph i h p gi a C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng, y Ban Ủ ơ

ướ ứ ụ ể

ố ợ ả ạ ộ ả ỉ ạ ủ ườ ố

ch ng khoán Nhà n • Tăng c ộ ể ự ộ ề ế ạ ử ề ố ộ

ế ế ị ữ c, C c Qu n lý và giám sát b o hi m. ỉ ạ ế ạ ế ự ộ ỉ ng ch đ o ho t đ ng c a Ban ch Đ o liên ngành v phòng, ch ng r a ti n, ch đ o các b , ngành có k ho ch hành đ ng đ th c hi n đ y đ các k ho ch hành đ ng qu c gia ệ ầ ủ ạ mà Chính ph đã cam k t th c hi n trong năm 2011, năm 2012 và các năm ti p theo. ẫ ự ế ả

ứ ố

ế t theo ng d n chi ti ướ c c a các b , ngành, ộ ướ ủ i cao, các b , ngành liên quan ộ i ph m nói chung, ch ng r a ti n nói riêng. ử ề ố ố ế ề ể ố ạ ộ

ườ ườ *) Đ i v i Ngân hàng Nhà n - S m hoàn thành xây d ng ngh đ nh và các văn b n h ủ • Ch đ o các b , ngành hoàn thành xây d ng các văn b n h ỉ ạ th m quy n v phòng, ch ng r a ti n theo ch c năng qu n lý nhà n ử ề ả ề ề ẩ ng thanh tra, giám sát. Vi n Ki m sát nhân dân t tăng c ệ v phòng ch ng t ng h p tác qu c t tăng c ợ c: ướ ố ớ ị ị ố ng d n Lu t Phòng, ch ng ướ ự ẫ ậ ả ớ

ầ ư ơ ở ử ề c s tin h c c a C c Phòng, Ch ng r a ti n ọ ủ ụ ố

ề đ tăng c ể

ng xuyên các t - C ng c t ch c, b máy tăng thêm đ u t ộ ng ch c năng giám sát dòng ti n. - Th c hi n giám sát, thanh tra th ổ ạ ộ ch c tín d ng v ho t đ ng ụ ứ ề ườ

r a ti n trình Chính ph thông qua. ử ề ố ổ ứ ứ ệ ử ề

ố ế ề ạ ộ ử ề ố

ng h p tác qu c t ng ch c năng thanh tra, giám sát h th ng ngân hàng th ng m i, tăng c ườ ườ v ho t đ ng phòng ch ng r a ti n. ươ ệ ố ạ ườ ng

tính minh b ch trong ho t đ ng thanh tra, giám sát ngân hàng. ạ ộ

ủ ườ ự phòng, ch ng r a ti n. ố - Tăng c ợ - Tăng c ứ ạ *)Đ i v i các b , ngành: ố ớ + Tăng c c trong công tác ườ ổ ng trao đ i thông tin, ph i h p v i Ngân hàng Nhà n ố ợ ớ ướ

24

i ph m liên quan đ n t thanh tra, ki m tra, đi u tra truy t i ph m ngu n, t i r a ti n. ộ ử ề ế ộ ạ ồ

ứ ể

ả ị

ề ch c tín d ng, các công ty ch ng khoán, b o hi m, các công ty kinh ổ ứ ng c p nh t thông tin ậ ậ ầ ứ , công ngh … đ k p th i đáp ng ờ ể ị ậ

t ể ạ ố ộ + Đ i v i các t ả ụ ố ớ doanh b t đ ng s n, các đ nh ch ph i báo cáo khác c n tăng c ườ ế ả ấ ộ t khách hàng, tăng c khách hàng, nh n bi ệ ế báo cáo theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ủ ng đ u t ầ ư c, các b , ngành. ộ ườ ướ ị

Đ nh h ướ ể Ậ ơ ả K T LU N CH ả NG 3 ả ệ

ị ạ ộ Ế i pháp c b n đ m b o cho h th ng tài chính Vi ộ t Nam ả c tác đ ng c a các cu c kh ng ho ng ƯƠ ả ượ ệ ố ủ ủ ể ộ

ng t ng th và gi ho t đ ng an toàn, n đ nh, phát tri n và tránh đ ị trong và ngoài n ổ ổ c, là:

ướ ề ả ạ Xây d ng n n tài chính qu c gia lành m nh, đ m b o gi ố

ệ ề ề ệ ạ

ng và tái c u trúc n n kinh t ớ ấ ế ưở ưở ế ố ữ ữ ả , t o đi u ki n thúc đ y tăng tr i quy t t ấ

ộ ộ ố ả ộ

ồ ằ ệ ẩ , gi ả ồ ự ả ệ ả ả

v ng an ninh tài chính, n ổ ự g n v i đ nh kinh t vĩ mô, tài chính ti n t ng kinh t ớ ế ị ế ắ t các v n đ an sinh đ i m i mô hình tăng tr ề ề ổ xã h i, huy đ ng, qu n lý, phân ph i và qu n lý các ngu n l c tài chính trong xã h i hi u ệ ả qu , công b ng, c i cách hành chính đ ng b , toàn di n, đ m b o tính hi u qu và hi u ệ ộ ả l c c a công tác qu n lý, giám sát tài chính. ự ủ

c m t và trong dài h n, th tr ướ ạ ắ

ế ợ ấ ớ ử ấ

ng tài chính c n ph i gi ầ ị ườ i pháp x lý n x u l n đã t n t ồ ạ ả ả ư ợ ủ ệ ố ả

i ả ả i qua nhi u ề ể ẩ i pháp đ đ y ệ ổ các doanh nghi p n ớ ổ ớ ể ầ ư

ả ả Trong giai đo n tr ạ quy t hai v n đ n n t ng: là có các gi ề ề ả năm (kho ng 17% so v i t ng d n c a h th ng ngân hàng) và các gi m nh dòng tài chính m i đ đ u t đ nh, phát tri n góp ph n thúc đ y tăng tr ạ ị ầ

Các gi ệ

và ngân hàng, th tr ụ ể ả ị ườ ứ

ể ả ố

đ h tr ế ể ỗ ợ . ế ng tài chính Vi ả t Nam là đ m b o ị ườ ả ị ườ ng ch ng khoán và th tr ng ị ườ i pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng ạ ộ ệ ộ t Nam trong đi u ki n h i ệ ả ề ủ ệ ằ

vào n n kinh t ề ng kinh t ẩ ể ưở i pháp c th đ m b o an ninh cho th tr ả ả an ninh tài chính cho th tr ng ti n t ề ệ ng an toàn c a n qu c gia, các gi b o hi m, tăng c ủ ợ ả phòng, ch ng r a ti n nh m đ m b o an ninh tài chính c a Vi ả ả ố nh p kinh t ậ

i pháp h tr ị ườ ự ừ ườ ử ề qu c t . ế ố ế ả

Đây là gi ị ườ ả

ng, t ng khu v c và các gi ng tài chính. Đ đ t đ m b o an ninh tài chính cho toàn th tr ồ ả ị ườ ộ ộ

i pháp c b n c a t ng th tr ơ ả ủ ừ ể ạ ả ả ng tài chính Vi ế ưở ệ ả ộ

cho th tr t Nam, các gi Vi ả ệ th ng nh t là th tr ị ườ ấ ố và liên thông v i th tr ng tài chính qu c t ỗ ợ ng tài chính ng i pháp ph i mang tính đ ng b cao, tính liên k t trong m t th tr ị ườ t Nam có tác đ ng và nh h ậ ng quá trình h i nh p ộ . ố ế ị ườ ớ

K T LU N Ậ Ế

ậ ệ Trong quá trình toàn c u hoá, Vi ế ế ấ

ấ t h i nh p trong lĩnh v c kinh t ệ ộ ạ t Nam là n ơ ừ

ộ ệ . Vi ế ữ ậ ồ ố ớ

ố ế ủ

ế ự ủ ư ủ ả

ộ i ph m mang tính toàn c u, đ c bi ặ t Nam đã h i nh p sâu r ng trong các lĩnh v c, đ c ự ậ ộ ầ c có n n kinh t r t m , t ng kim bi ở ổ ề ướ ự 2007 đ n nay h n 1,5 l n so v i GDP. Tuy nhiên, trong quá ng ch xu t kh u bình quân t ớ ầ ẩ t Nam tăng cao, nh thanh tình h i nh p lu ng v n thanh toán gi a các qu c gia v i Vi ư ệ ạ toán xu t nh p kh u, đ u t ng m i tr c ti p, gián ti p…đi kèm v i gia tăng c a th ươ ớ ẩ ậ ấ ầ ư ự ế là các nh h qu c t , ng tiêu c c c a quá trình toàn c u hoá nh : kh ng ho ng kinh t ưở ố ế ả ầ t Nam. Vi kh ng ho ng khu v c tài chính, ngân hàng tác đ ng tiêu c c đ n n n kinh t ề ệ ự ủ ế ạ i ph m t là các lo i t Kèm theo đó là s gia tăng v t ạ ộ ệ ự ế ặ ề ộ ự ầ ạ

25

th i d ng ho t đ ng c a các t ng xuyên l ợ ụ ạ ộ ở

các ủ ệ c, đang trong quá tình phát tri n còn thi u các c ch ki m soát ch t ch đ th c hi n ch c tài chính, ngân hàng ẽ ể ự ặ ứ ổ ơ ế ể ế

i, ho t đ ng r a ti n. ộ

ạ Đ tránh t n th qu c t ố ế ườ n ướ ho t đ ng ph m t ạ ộ ổ ể ệ ố

ể ử ề ạ ộ ng cho n n kinh t ạ , t o cho h th ng tài chính, ngân hàng, ho t ề ng tài chính ho t đ ng an toàn, hi u qu , ả ị ườ ế ủ ạ ộ ả ạ ị i pháp đ m b o an ninh tài chính cho ho t đ ng c a th ả ạ ộ ủ ả ự ầ ả

ế ạ ươ đ ng ngày càng hi u qu , h n ch r i ro, th tr ộ Vi ệ tr ườ

ả ệ

ệ t Nam c n xây d ng các gi ng tài chính: + Đó là các gi ự ị i pháp đ m b o an ninh cho th tr ả ề ệ ổ

ạ ộ ng ti n t ị ườ ự ệ

ng qu n lý r i ro trong các ho t đ ng c a t ổ ứ ụ

ủ ủ ổ ứ ườ

ch c tín d ng; t Nam v m c d ng trong ho t đ ng c a t ệ ổ ứ

i ph m trong các t ợ ấ ộ ụ ứ ạ ố

ch c tín d ng và ngân hàng trung và ngân hàng Vi t Nam: ề ệ n đ nh; xây d ng và th c thi chính sách an toàn ự ch c tín d ng; nâng cao hi u qu công tác thanh tra, giám sát ụ ổ ứ ả ch c tín d ng; ủ ổ ứ ạ ộ ườ x lý n x u đ m b o đ n ế ử ả ả ợ ấ ụ ấ phòng ng a và đ u i 5%; ừ ề ứ ướ i pháp liên k t; xây ự ế ả ng liên ngân ạ ộ ị ườ ng; qu n lý, giám sát các danh ươ ả ạ ộ ch c tín d ng Vi ụ ch c tín d ng; xây d ng các gi ổ ủ ị ả ụ ự ị ườ

ả xây d ng, ban hành chính sách ti n t trong ho t đ ng c a các t ủ ch c tín d ng; tăng c các t ụ x lý s c b t th ự ố ấ ử năm 2015 n x u toàn t tranh ch ng t d ng và th c thi nâng cao tính n đ nh và an toàn trong ho t đ ng c a th tr ự hàng, th tr m c đ u t ụ ng gi a t ụ ầ ư ủ ổ ứ

+ Tăng c ng các gi ữ ổ ứ ch c tín d ng. ả c a t ườ ứ ư

ị ổ ự

ị ệ

ị ổ ả

ể ệ ố ng ch ng khoán Vi ng ch ng khoán; các gi ả

ứ ị ườ ng ch ng khoán; các gi ả ng ch ng khoán; các gi ứ

ị ườ ế ng ch ng khoán…

ả ả ng cho th tr ườ

i pháp: tăng c ứ i pháp đ m b o an ninh tài chính cho th tr công; tăng c ả ườ ng ch ng khoán nh : xây i pháp an ninh tài chính cho th tr ị ườ d ng và th c thi chính sách vĩ mô n đ nh và phát tri n; xây d ng, ban hành và giám sát ự ể ự th c thi các quy đ nh pháp lu t v ch ng khoán và th tr t Nam; các ứ ị ườ ự ậ ề ứ i pháp n đ nh và phát tri n, các ch th tham gia th tr gi i pháp ứ ị ườ ủ ể ể ả ạ i pháp minh b ch, ch y u phát tri n h th ng giám sát th tr ủ ế ki m soát thông tin liên quan đ n th tr i pháp tăng hàng hoá có ể ch t l ị ườ ấ ượ ng các gi ả ả ầ ư ợ ể

ị ườ ườ ả ạ ố ể ồ

ể ể ả ợ

+ Nâng cao hi u qu ho t đ ng phòng, ch ng r a ti n, phòng ch ng t ủ ng n công c a + Tăng c ng ki m soát t c chính ph nh các gi ố ệ ủ ư đ tăng n công; c i thi n ngu n thu; nâng d tr ngo i h i đ tăng kh năng tr n c a ả ợ ủ ả ợ ộ n n kinh t ự ế ề ệ ạ ạ ộ ệ ế ả ạ ề ố

ệ ề

th gi ế ế ớ ệ ệ ầ

ủ ế ứ ề ệ

ng hi u qu đ u t ự ữ ; xây d ng k ho ch tr n ; công khai, minh b ch đ ki m soát n công. ợ i ph m trong ạ ố ộ ệ ơ ở i, đó là: Hoàn thi n c s ạ ; hoàn thi n và nâng cao hi u qu ho t ng ườ ử ề c gi a các b , ngành, các c quan liên quan v phòng, ch ng r a ti n; ả ch c ch y u th c hi n ch c năng phòng, ch ng r a ti n; tăng c ử ộ ố

ạ ố

ộ ề c và qu c t ố ế ướ ứ ự ơ v phòng, ch ng r a ti n, phòng, ch ng t ử ề ộ ề i ph m toàn c u. ệ ữ ố ế ề ồ ị ườ ả

ầ t Nam c n ầ ế ủ ng, đ m b o tính liên k t c a ấ ượ ả

ng tài chính. ử đi u ki n h i nh p ngày càng sâu r ng vào n n kinh t ộ ậ pháp lý đáp ng yêu c u trong n ứ đ ng c a các t ổ ủ ộ h p tác trong n ướ ợ ng h p tác qu c t tăng c ợ ườ i pháp đ ng b v an ninh tài chính cho th tr Các gi ng và s l c ti n hành đ đáp ng c v m t ch t l ố ượ ứ ể ế ng ho t đ ng th ng nh t trong th tr ng t o cho th tr ấ ạ ộ ố ề ộ ố ng tài chính Vi ả ị ườ đ ượ các lo i th tr ạ ả ề ặ ị ườ ị ườ ạ ố