intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Axit cacbonic và muối Cacbonat – Giáo án bài 29 hóa học lớp 9

Chia sẻ: Nguyễn Long | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

402
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

HS biết được: - Axit cacbonic là axit yếu, không bền. - Muối cacbonat có những tính chất hóa học của muối như: tác dụng với dd axit, dd kiềm và dd muối, ngoài ra muối cacobat dễ bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao, giải phóng khí cacbonic.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Axit cacbonic và muối Cacbonat – Giáo án bài 29 hóa học lớp 9

  1. Ke hoạ ch bà i họ c Hoá 9 AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT  MỤC TIÊU 1.1 Kiến thức: HS biết được: - Axit cacbonic là axit yếu, không bền. - Muối cacbonat có những tính chất hóa học của muối như: tác dụng với dd axit, dd kiềm và dd muối, ngoài ra muối cacobat dễ bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao, giải phóng khí cacbonic. - Muối cacbonat có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất. HS hiểu được: -Tính chất hoá học của muối cacbonat và muối hidrocacbonat có điểm giống nhau và khác nhau. - Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường 1.2 Kỹ năng: HS thực hiện được: - Biết tiến hành thí nghiệm để chứng minh tính chất hóa học của muối cacbonat; biết quan sát giải thích và kết luận. - Nhận biết một số muối cacbonat cụ thể HS thực hiện thành thạo: Viết PTHH minh hoạ cho tính chất, giải toán 1.3 Thái độ: Biết được tính chất hữu ích của muối cacbonat và sử dụng đúng lúc; kích thích lòng ham muốn tìm hiểu về hóa học.  NỘI DUNG HỌC TẬP Axit cacbonic và muối cacbonat  CHUẨN BỊ 3.1 GV: bảng phụ, phiếu học tập, tranh H3.17 (chu trình C trong tự nhiên) + Hóa chất: NaHCO3, Na2CO3 , HCl, K2CO3, Ca(OH)2, CaCl2 + Dụng cụ:ống nghiệm, đèn cồn, giá sắt, ống dẫn khí, thìa lấy hóa chất, ống nhỏ giọt, cốc thủy tinh. 3.2 HS:đọc bài ở nhà “ axit cacbonic và muối cacbonat” SGK /88 và xem lại tính chất hóa học của muối.(đã học ở bài 9)  TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1 Ổn định tổ chức & kiểm diện 4.2 Kiểm tra miệng Câu hỏi: Câu 1:sửa bài tập 1 SGK / 87. (8Đ) Câu 2: hãy chứng minh khí CO2 là một oxit axit bằng các phương trình phản ứng. (9đ) Câu 3: Muối cacbonat được phân thành mấy loại ? kể tên và cho ví dụ CTHH của mỗi loại. Nêu tính tan của muối cacbonat. (9đ) Trả lời: GV: gọi 3 HS làm bài. Huỳnh Thị Thuỳ Dương Page 130
  2. Ke hoạ ch bà i họ c Hoá 9 HS1: sửa bài tập 1: o o t t PTHH: a) 2CO + O2  2CO2 ;  b) CO + CuO  Cu + CO2  - Loại phản ứng: phản ứng oxi hóa – khử. - Điều kiện phản ứng: nhiệt độ - Vai trò của CO: chất khử. - Ưùng dụng: làm nhiên liệu, điều chế kim loại. HS2: tác dụng với nước, dd bazơ, oxit bazơ. PTHH: CO2 + H2O  H2CO3 CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH  NaHCO3 CO2 + CaO  CaCO3 HS3: Có 2 loại muối: - Muối cacbonat trung hòa: Na2CO3, CaCO3… - Muối cacbonat axit: NaHCO3, Ca(HCO3)2… Tính tan: - Hầu hết các muối hidro cacbonat tan; - Muối cacbonat không tan (trừ: K2CO3, Na2CO3, (NH4)2CO3…) GV: gọi HS khác nhận xét và sửa sai nếu có, kết luận chấm điểm cho 2 HS. 4.3 Tiến trình bài học HOẠT ĐỘNG 1 (5 phút) I.Axit cacbonic (1) Mục tiêu: Kiến thức: - Axit cacbonic là axit yếu, không bền. Kĩ năng: nghiên cứu tài liệu để thu thập thông tin và dự đoán tính chất hoá học của axit cacbonic (2) Phương pháp, phương tiện dạy học Phương pháp:vấn đáp – tìm tòi Phương tiện dạy học: cốc đựng nước, ống hút, quỳ tím (3) Các bước của hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI HỌC Bước 1: Tìm hiểu trạng thái tự nhiên và I. Axit cacbonic:H2CO3 tính chất vật lí của axit cacbonic 1. Traïng thaùi töï nhieân vaø tính chaát GV:khí CO2 có hòa tan trong nước không? vaät lyù. Với tỷ lệ thể tích bằng bao nhiêu ? - CO2 tan ñöôïc trong nöôùc taïo thaønh HS:CO2 tan được trong nước tạo thành dd dd H2CO3, vôùi tæ leä laø H2CO3, với tỉ lệ là VCO : VH O  9 :100 2 2 VCO : VH O  9 :100 2 2 GV: nước tự nhiên, nước mưa có hòa tan - Nöôùc töï nhieân, nöôùc möa coù hoøa CO2 , một phần tạo thành dd H2CO3, phần tan CO2 , moät phaàn taïo thaønh dd lớn vẫn tồn tại ở dạng phân tử. H2CO3, phaàn lôùn vaãn toàn taïi ôû daïng Bước 2: Tìm hiểu tính chất hoá học của phaân töû. axit cacbonic Huỳnh Thị Thuỳ Dương Page 131
  3. Ke hoạ ch bà i họ c Hoá 9 GV:các em hãy chứng minh axit H2CO3 là 2. Tính chaát hoùa hoïc: axit yếu và không bền? - Laø axit yeáu: laøm quyø tím ñoû HS: trình bày nhaït; là axit yếu: làm quỳ tím đỏ nhạt; (làm TN - Laø axit khoâng beàn: H2CO3 taïo chứng minh) thaønh trong caùc phaûn öùng bò phaân laø axit khoâng beàn: khoâng toàn taïi huûy ngay thaønh CO2 vaø H2O trong saûn phaåm phaûn öùng hoùa hoïc maø phaân huûy thaønh CO2 vaø H2O GV: keát luaän. HOẠT ĐỘNG 2 (25 phút) II. Muối cacbonat (1) Mục tiêu: Kiến thức: - Muối cacbonat có những tính chất hóa học của muối như: tác dụng với dd axit, dd kiềm và dd muối, ngoài ra muối cacobat dễ bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao, giải phóng khí cacbonic. - Muối cacbonat có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất. Kĩ năng: quan sát thí nghiệm, phân tích hiện tượng, tổng hợp kết luận, viết PTHH (2) Phương pháp, phương tiện dạy học Phương pháp: đặt vấn đề – giải quyết vấn đề; thí nghiệm Phương tiện dạy học: + Hóa chất: NaHCO3, Na2CO3 , HCl, K2CO3, Ca(OH)2, CaCl2 + Dụng cụ:ống nghiệm, đèn cồn, giá sắt, ống dẫn khí, thìa lấy hóa chất, ống nhỏ giọt, cốc thủy tinh. (3) Các bước của hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI HỌC Bước 1: tìm hiểu tính tan và thành phần II. Muối cacbonat hoá học của muối cacbonat 1. Phân loại: GV: muối cacbonat là muối như thế nào? Có 2 loại muối: HS: là muối của axit cacbonic, trong phân - Muối cacbonat trung hòa: Na2CO3, tử có chứa gốc =CO3, - HCO3 CaCO3… GV: muối cacbonat được phân thành những - Muối cacbonat axit: NaHCO3, loại nào? Cho ví dụ. Ca(HCO3)2… HS: có 2 loại muối: - Muối cacbonat trung hòa: Na2CO3, CaCO3… - Muối cacbonat axit: NaHCO3, Ca(HCO3)2… Bước 2: Tìm hiểu tính tan của muối 2. Tính chất cacbonat a) Tính tan: GV: làm thí nghiệm biểu diễn: - Hầu hết các muối hidro cacbonat tan; Cho 1 ít bột NaHCO3 vào cốc 1 đựng nước, - Muối cacbonat không tan (trừ: K2CO3, CaCO3 vào cốc 2 đựng nước , khuấy nhẹ, Na2CO3, (NH4)2CO3…) Huỳnh Thị Thuỳ Dương Page 132
  4. Ke hoạ ch bà i họ c Hoá 9 để yên. Quan sát hiện tượng ở 2 cốc. HS:cốc 1: tan, còn cốc 2: không tan. GV:dựa vào TN trên và hiểu biết về muối cacbonat, từ đó em hãy khái quát tính tan của muối cacbonat. HS: hầu hết các muối cacbonat axit tan; còn muối cacbonat không tan (trừ: K2CO3, Na2CO3, (NH4)2CO3…) b) Tính chất hóa học: Bước 3: Tìm hiểu tính chất hoá học của muối cacbonat GV: em hãy nhắc lại tính chất hóa học của muối? HS: muối tác dụng với kim loại, dd axit, dd bazơ, dd muối, một số muối bị nhiệt phân hủy. GV:chúng ta làm thí nghiệm xem muối cacbonat có tính chất nào. + Tác dụng với dung dịch axit: Thí nghiệm 1: tác dụng với axit HCl. - PTHH: HS: làm thí nghiệm và trả lời: NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 +H2O - Hiện tượng: có giải phóng khí, tạo thành CaCO3 + 2 HCl  CaCl2 + CO2 +H2O dd trong suốt không màu. - Vậy: muối cacbonat tác dụng với axit - PTHH: mạnh tạo thành muối mới, nước và giải NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 +H2O phóng khí CO2 CaCO3 + 2 HCl  CaCl2 + CO2 +H2O - Vậy: muối cacbonat tác dụng với axit mạnh tạo thành muối mới, nước và giải phóng khí CO2 GV:nhận xét và kết luận. + Tác dụng với dung dịch bazơ: Thí nghiệm 2: tác dụng với dd bazơ: PTHH: Cho dd K2CO3 tác dụng với dd Ca(OH)2 K2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3  + 2KOH HS: làm thí nghiệm và trả lời:  Lưu ý: muối hidro cacbonat tác dụng với - Hiện tượng: có chất rắn màu trắng xuất dung dịch bazơ tạo thành muối cacbonat hiện. trung hòa và nước. - PTHH: PTHH: K2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3  + 2KOH NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 +H2O - Vậy: một số muối cacbonat tác dụng với KHCO3 + NaOH  NaKCO3 + H2O dd bazơ tạo thành muối cacbonat không tan và dung dịch bazơ mới GV: nhận xét, kết luận.  Lưu ý: muối hidro cacbonat tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối cacobnat trung hòa và nước. PTHH: Huỳnh Thị Thuỳ Dương Page 133
  5. Ke hoạ ch bà i họ c Hoá 9 NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 +H2O KHCO3 + NaOH  NaKCO3 + H2O + Tác dụng với dung dịch muối: Thí nghiệm 3: tác dụng với dd muối - PTHH: Cho dd Na2CO3 tác dụng với dd CaCl2 Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl HS:làm thí nghiệm và trả lời: - Vậy: hai dd muối tác dụng với nhau tạo - Hiện tượng: có chất rắn màu trắng xuất thành 2 muối mới. hiện. - PTHH: Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl - Vậy: hai dd muối tác dụng với nhau tạo thành 2 muối mới. GV: nhận xét và kết luận  Lưu ý: PTHH sau: Ca(HCO3)2 + Na2CO3  CaCO3+ 2NaHCO3 + Bị nhiệt phân hủy: Thí nghiệm 4: NaHCO3 bị nhiệt phân hủy. - Muối hidro cacbonat đều bị nhiệt phân GV: làm thí nghiệm biểu diễn. hủy thành muối cacbonat, khí CO2 và H2O - Lắp đặt dụng cụ và hóa chất như H3.16 PTHH o SGK /89 t 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2  +H2O  - Dùng đèn cồn đun nóng sơ toàn bộ ống - Hầu hết các muối cacbonat ( trừ K2CO3, nghiệm chứa NaHCO3, sau đó đun tập Na2CO3…) bị nhiệt phân hủy thành oxit và trung tại nơi chứa hóa chất. khí CO2  Quan sát hiện tượng xảy ra ở thành ống PTHH: nghiệm và cốc nước vôi trong. o t HS:xuất hiện giọt nước ở thành ống và CaCO3  CaO + CO2  nước vôi trong bị vẩn đục. GV: ngoài 2 chất mới được sinh ra là H2O vàCO2 còn có một chất mới nữa là muối natri cacbonat. Em hãy viết phương trình xảy ra. HS: o t 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2  +H2O  GV: tương tự, em hãy hoàn chỉnh phương o t trình phản ứng sau: Ca(HCO3)2  …  o t HS:Ca(HCO3)2  CaCO3+ CO2 +H2O  GV: nhưng phản ứng này xảy ra theo 2 chiều và đó là nguyên nhân của hiện tượng thạch nhũ hình thành trong các hang động núi đá vôi. Vậy sự hình thành thạch nhũ trong các hang động là như thế nào? HS: đọc “em có biết ?” SGK / 91 trả lời. GV: kết luận : muối hidro cacbonat đều bị nhiệt phân hủy thành muối cacbonat, khí Huỳnh Thị Thuỳ Dương Page 134
  6. Ke hoạ ch bà i họ c Hoá 9 CO2 và H2O GV: muối cacbonat nào sau đây bị nhiệt phân hủy? CaCO3, K2CO3, Na2CO3.Viết PTHH xảy ra o t HS: CaCO3  CaO + CO2  GV: muối cacbonat nào bị nhiệt phân hủy? HS: hầu hết các muối cacbonat ( trừ K2CO3, Na2CO3…) bị nhiệt phân hủy thành oxit và khí CO2 GV: gọi HS nêu lại tính chất bị nhiệt phân 3. Ưùng dụng: hủy. - Đá vôi: làm nguyên liệu sản xuất vôi, xi Bước 4: Tìm hiểu ứng dụng muối cacbonat măng… GV: muối cacbonat dùng để làm gì? - Na2CO3:dùng để nấu xà phòng, thủy HS:trả lời: tinh… - Đá vôi: làm nguyên liệu sản xuất vôi, xi - NaHCO3: dùng làm dược phẩm, hóa măng… chất… - Na2CO3:dùng để nấu xà phòng, thủy tinh… - NaHCO3: dùng làm dược phẩm, hóa chất… HOẠT ĐỘNG 1 (5 phút) III. Chu trình cacbon trong tự nhiên (1) Mục tiêu: Kiến thức: chu trình cacbon trong tự nhiên là như thế nào ? Kĩ năng: nghiên cứu tài liệu để thu thập thông tin (2) Phương pháp, phương tiện dạy học Phương pháp:vấn đáp – tìm tòi Phương tiện dạy học: tranh H3.17 (3) Các bước của hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC GV: trong tự nhiên luôn có sự chuyển hóa C từ Trong tự nhiên luôn có sự chuyển dạng này sang dạng khác. Sự chuyển hóa này hóa C từ dạng này sang dạng khác. Sự diễn ra thường xuyên , liên tục và tạo thành chu chuyển hóa này diễn ra thường xuyên , trình khép kín được thể hiện như hình sau:(GV liên tục và tạo thành chu trình khép đưa H3.17 như SGK /90 lên bảng) kín. GV: phân tích mối quan hệ của chu trình thể hiện sự khép kín của nó. Huỳnh Thị Thuỳ Dương Page 135
  7. Ke hoạ ch bà i họ c Hoá 9  TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 5.1 Tổng kết - GV:dùng lược đồ tư duy tóm tắt bài học: - Bài tập: thảo luận Bài 1: hãy cho biết các cặp chất sau, cặp nào có thể tác dụng với nhau? a) H2SO4 và KHCO3 b) Na2CO3 và KCl c) BaCl2 và K2CO3 d) Ba(OH)2 và Na2CO3 Bài 2: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất rắn sau: BaSO4, CaCO3, NaCl.  Đáp án : Bài 1: PTHH a) H2SO4 + 2KHCO3  K2SO4 + CO2 + 2H2O b) Na2CO3 + KCl : không xảy ra. c) BaCl2 + K2CO3  BaCO3 + 2KCl d) Ba(OH)2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaOH Bài 2: hòa tan bằng nước , nhận ra : NaCl ; hòa tan bằng axit, nhận ra : CaCO3 PTHH: CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O 5.2 Hướng dẫn học tập Đối với bài học ở tiết học này: - Học bài: axit cacbonic và muối cacbonat. - Làm bài tập:3, 5 SGK / 91 Đối với bài học ở tiết học tiếp theo - Xem bài 30:” Silic và công nghiệp silicat” SGK / 92 và trả lời theo nội dung sau: a) Em biết gì về nguyên tố silic. b) Silic đioxit có tính chất hóa học như thế nào? c) Kể tên các sản phẩm của ngành công nghiệp silicat.  PHỤ LỤC  Huỳnh Thị Thuỳ Dương Page 136
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1