intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất (Tiết 11)

Chia sẻ: Nguyễn Thị Liễu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:24

172
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng bài 11 "Vận chuyển các chất qua màng sinh chất" giới thiệu đến các bạn các phương thức vận chuyển qua màng như: Vận chuyển thụ động, vận chuyển chủ động, nhập bào, xuất bào,... Với các bạn chuyên ngành Sư phạm Sinh học thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất (Tiết 11)

  1. Kiểm tra bài cũ:  Em hãy mô tả cấu trúc và cho  biết chức năng cơ bản của màng  sinh chất?
  2. Tiết 11. BÀI 11
  3. TIẾT TIẾT 11. 11. BÀI BÀI 11: 11: VẬN VẬN CHUYỂN CHUYỂN CÁC CÁC CHẤT CHẤT QUA QUA MÀNG MÀNG SINH SINH CHẤT CHẤT CÁC CÁC PHƯƠNG PHƯƠNG THỨC THỨC VẬN VẬN CHUYỂN CHUYỂN QUA QUA MÀNG MÀNG Vận Vận chuyển chuyển Vận Vận chuyển chuyển Nhập Nhập bào bào thụ thụ động động chủ chủ động động Xuất Xuất bào bào
  4. I.I. VẬN VẬN CHUYỂN CHUYỂN THỤ THỤ ĐỘNG ĐỘNG 1. 1. Khái Khái niệm niệm Dự đoán sau vài phút điều gì Thí nghiệm 1 sẽ xảy ra? A B A B Phân tử CuSO4 Phân tử KI CuSO4 (1%) KI (1%) Màng thấm Cốc dung dịch Chất tan: Nồng độ cao. Khuếch tán Nồng độ thấp.
  5. Thí nghiệm 2 A B A B Đường 11% Đường 5% Nước tự do Màng thấm chọn lọc Nước: Thế nước cao Thẩm thấu Thế nước thấp
  6. 2. Các con đ ường v 2. Các con đườ ng vậận chuy n chuyểểnn Phi Phiếếu h u họọc t c tậậpp     Nghiên cứu SGK mục I trang 47­ 48 hoàn thành  phiếu học tập sau trong vòng 3 phút.  Con đường vận  Đặc điểm chất vận  Ví dụ chuyển chuyển Nhóm 1, 2: Qua lớp phôtpholipit kép. Nhóm 3, 4: Qua kênh prôtêin xuyên màng.
  7. Con đường  Đặc điểm chất vận  Ví dụ vận chuyển chuyển ­ Các chất không  Qua lớp  phân cực. phôtpholipit   CO2, O2 ­ Chất có kích thước  kép nhỏ hơn lỗ màng. ­ Các chất có kích    Prôtêin,  Qua kênh  thước lớn. glucôzơ, Na+, H+ ­Chất phân cực. prôtêin xuyên  ­ Các ion. màng
  8. 3.  3.  Các  Các  yyế ếu  u  ttố ố   ả ảnh  nh  hhưở ưởng  ng  đđế ến  n  ttố ốc  c  đđộ ộ   khu khuế ếch tán qua màng ch tán qua màng ­ Đặc tính lý hóa của chất vận chuyển. ­ Sự chênh lệch nồng độ các chất trong và  ngoài màng.
  9. Môi trường  Môi trường  Môi trường  ưu trương đẳng trương nhược trương Môi trường Đặc điểm Chiều khuếch tán MT ngoài có nồng độ chất tan  Chất tan: MTTB Ưu trương lớn  hơn  nồng  độ  chất  tan  bên  trong tế bào Nước: TB  MT Đẳng  MT  ngoài  có  nồng  độ  chất  Chất tan: MT ↔ TB tan  bằng  nồng  độ  chất  tan  trương bên trong tế bào Nước: TB ↔ MT Nhược  MT ngoài có nồng độ chất tan  Chất tan: TB  MT nhỏ hơn nồng độ chất tan bên  trương trong tế bào Nước: MT  TB
  10. Hãy xác đ Hãy xác địịnh h ướng v nh hướ ận chuy ng vậ n chuyểển c n củủa  a  các ch các chấất sau theo nguyên lí khu t sau theo nguyên lí khuếếch tán ch tán Vị trí Urê Phôtph Sunpha Glucôz át t ơ. Ở quản  cầu  65 16 90 1 thận(g/l) Ở mao  1 1 1 1.2 mạch(g/l)
  11. Có những cách vận chuyển nào? Bơm proton (H+) ATP ADP +  Pi Bơm Kali (K+) Vận chuyển từng chất
  12. G Na+ Na+ Na+ G Na+ G ATP G Na+ Na + G Na+ G Na+ G G Na + G Na+ G G Na+ Na+ Đồng chuyển  Na+­ Glucozơ Đồng chuyển  H+­ NO3­ Vận chuyển cùng chiều (đồng chuyển)
  13. Na+ ATP Na+ Na + Na+ Na+ Na+ Na+ Na+ K+ Na+ K+ K+ Na+ Na+ Na+ K+ Na+ K + K + K+ Na+ K+ K+ K+ K+ K+ Na + Na+ Bơm Na­K Na+ Vận chuyển ngược chiều (đối chuyển) Nghiên cứu SGK về bơm Na­K  và cho biết cơ chế vận  chuyển?
  14. III. Nhập bào và xuất bào 1 Nhập bào ­ Là phương thức đưa các chất vào trong tế bào  bằng cách biến dạng màng sinh chất.
  15. III. Nhập bào và xuất bào 1 Nhập bào ­ Các dạng:  Thùc  bµo Èm bµo
  16. III. Nhập bào và xuất bào 1 Nhập bào Màng TB lõm  Nuốt hẳn  Đối tượng được liên kết vào để bao bọc  đối tượng   với lizoxom và bị phân  lấy đối tượng. vào  hủy nhờ các enzim.
  17. III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO 2. Xuất bào Là phương thức đ Hình thành  ưa các ch Liên k ết  ất ra khỏi  Bài xuất  tế bào bằng cách bi các bóng  Màng TB ất. với  ến dạng màng sinh ch các chất  xuất bào. màng TB. biến  ra ngoài. dạng. Trong tÕ bµo Ngoµi tÕ bµo
  18. Vận chuyển Vận chuyển   thụ động chủ động Đặc điểm Năng lượng Cơ chế Con đường vận chuyển
  19. Phương Vận chuyển  Vận chuyển thức.  thụ động chủ động Đặc điểm Không tiêu tốn năng Tiêu tốn năng lượng Năng lượng lượng. -Chất tan: di chuyển từ Ngược chiều Gradien nơi có nồng độ cao đến nồng độ( nơi có nồng nơi có nồng độ thấp. độ thấp đến nơi có Cơ chế - Nước: nơi có thế nước nồng độ cao). cao đến nơi có thế nước thấp. -Qua lớp photpholipit kép Nhờ các bơm riêng Con đường -Qua kênh protein xuyên cho từng chất vận vận chuyển màng. chuyển.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2