Bài giảng Cạnh tranh và độc quyền - Ths. Nguyễn Sỹ Minh
lượt xem 8
download
Bài giảng "Cạnh tranh và độc quyền" được biên soạn bởi Ths. Nguyễn Sỹ Minh có nội dung trình bày về thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường độc quyền,...Đồng thời bài giảng có cung cấp cho các em sinh viên một số bài tập nhằm giúp các em hệ thống kiến thức su mỗi bài học. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cạnh tranh và độc quyền - Ths. Nguyễn Sỹ Minh
- CHƯƠNG V. CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN 10/25/22 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 1
- Bài 1: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO 1. Khái niệm: Thị trường Cạnh tranh hoàn hảo (TTCTHH) là một hình thái thị trường có nhiều người mua và nhiều người bán, không ai có khả năng chi phối được giá cả thị trường mà chỉ có chấp nhận giá thị trường. Ví dụ: Thị trường lúa mì, thị trường bánh kẹo,… 10/25/22 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 2
- 2. Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo Có nhiều người mua và nhiều người bán trên thị trường. Sản phẩm trên thị trường là hoàn toàn đồng nhất Tất cả người mua và người bán đều có hiểu biết đầy đủ thông tin trên thị trường.==> Hành vi của mỗi người mua hàng hay người bán riêng lẽ không tác động đến giá cả thị trường. Các doanh nghiệp có thể tự do gia nhập hoặc rời bỏ thị trường. 10/25/22 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 3
- => Đặc trưng cơ bản của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo: Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có thể bán tất cả sản lượng của mình ở mức giá thị trường đang thịnh hành. + Nếu doanh nghiệp định giá cao hơn giá thị trường sẽ không bán được hàng hóa. + Doanh nghiệp cạnh tranh hàng hóa không có sức mạnh thị trường. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có sản lượng quá nhỏ không ảnh hưởng đến giá thị trường đường cầu nằm ngang với sản lượng của mình 10/25/22 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 4
- 3. Đường cầu và doanh thu biên của doanh nghiệp trong thị trường CTHH P P Ngành sx DN S d0 = MR= AR = P0 P0 P0 D Q0 Q Q 10/25/22 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 5
- TR, AR, MR Tổng doanh thu: TR = PxQ Doanh thu bình quân TR (AR: Average revenue) AR = = P Q Doanh thu biên ( MR: Marginal revenue) ∆TR dTR MR = hay MR = = P ∆Q dQ 10/25/22 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 6
- 4. CÂN BẰNG NGẮN HẠN CỦA DOANH NGHIỆP CTHH 4.1. Xác định mức sản lượng tối ưu: Trong ngắn hạn doanh nghiệp cần giải quyết 2 vấn đề: Sản xuất hay đóng cửa? - Nếu sản xuất thì sản xuất bao nhiêu sp? Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận: MR = MC = P (với MC ↑) 10/25/22 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 7
- Dn sx Q0, bán với giá P0 và thu được lợi nhuận kinh tế: Pr = (P0-AC0).Q0 P P Ngành sx DN MC S AC P0 P0 A d = MR = P0 AC0 A’ D Q0 Q 0 Q0 10/25/22 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 8 Q
- 4.2. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp 10/25/22 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 9
- a. P = P1 → doanh nghiệp sx Q1 và thu được ln: Pr = (P1 – AC1).Q1 P, Chi phí MC AC AVC A d1 = MR1 = P1 P1 Prmax AC1 B D Q1 Saûn löôïng 10/25/22 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 10
- b. P = P2 = ACmin → TR2 = TC2 → Pr = 0 P, Chi phí MC AC Điểm hòa vốn AVC P2 B d2 = MR2 = P2 D Q2 Saûn löôïng 10/25/22 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 11
- c. P = P3, AVCmin < P3 < ACmin => Dn tiếp tục sản xuất để tối thiểu hóa lỗ lã. P, Chi phí MC AC AVC A Lỗ d3 = MR3 = P3 P3 B Q Saûn löôïng 10/25/22 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 12
- d. P = P4 = AVCmin => Doanh nghiệp nên đóng cửa sản xuất. P, Chi phí MC AC Điểm hòa Vốn AVC d4 = MR4 = P4 P4 Điểm đóng cửa sx Q4 Saûn löôïng 10/25/22 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 13
- Tóm tắt các quyết định sản xuất Điều kiện Nếu Thì Quyết định đầu tiên MR =MC P>ACMin Tối đa hoá Phát huy! lợi nhuận P=ACMin Hoà vốn Tiếp tục! AVCMin
- 4.3. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp CTHH P, Chi phí MC AC AVC P1 A P2 B P3 C D P4 Q4 Q3 Q2 Q1 Sản lượng 10/25/22 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 15
- 5. CÂN BẰNG DÀI HẠN 5.1.Cân bằng dài hạn của doanh nghiệp CTHH Trong dài hạn doanh nghiệp cần giải quyết 2 vấn đề: - Sản xuất bao nhiêu sản lượng? - Thiết lập quy mô sản xuất thích hợp 10/25/22 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 16
- Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận: LMC = LMR = P1 P, Chi phí LMC SAC SMC1 1 P1 D=LMR=P1 Prmax LAC D=LMR=P2 P2 M Q2 Q1 Sản lượng 10/25/22 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 17
- 2. Cân bằng dài hạn của ngành CTHH P Ngành sx P DN LMC S1 LAC P1 P1 d = LMR = P1 S2 P2 P2 D Q1 Q2 Q q*=q2 q1 Q 10/25/22 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 18
- Cân bằng dài hạn của ngành CTHH: P2 = LACmin = LMC = SACmin = SMC = LMR P P LMC SMC* S2 SAC* LAC P2 P2 D Q2 Q q*=q2 Q 10/25/22 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 19
- 6. HIỆU QUẢ CỦA THỊ TRƯỜNG CTHH P a. Ngành sx Tại QE: MU = MC = P S (MC) MU1 PE MC1 D (MU) Q1 QE Q2 Q 10/25/22 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế học quản lý: Chương 6 - TS. Phan Thế Công (2013)
58 p | 120 | 24
-
Bài giảng Kinh tế học vi mô 2: Chương 5 - TS. Phan Thế Công
14 p | 179 | 23
-
Bài giảng môn Kinh tế vi mô: Phần 2
47 p | 180 | 15
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 2: Chương 4 - ĐH Thương Mại
0 p | 134 | 12
-
Bài giảng Kinh tế học vi mô (TS Trần Thị Hồng Việt) - Bài 5: Cạnh tranh và độc quyền
60 p | 98 | 10
-
Bài giảng Kinh tế học vi mô 2: Chương 5 - TS. Phan Thế Công (2013)
28 p | 130 | 9
-
Bài giảng Kinh tế học vi mô 1: Chương 6 - Nguyễn Hồng Quân
71 p | 92 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô - ĐH Phạm Văn Đồng
83 p | 68 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 p | 40 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô I (Micro-economics I) - Chương 5.2: Cạnh tranh và độc quyền (tiếp theo)
23 p | 12 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô I (Micro-economics I) - Chương 5.1: Cạnh tranh và độc quyền
77 p | 12 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô - Nguyễn Hoài Bảo
157 p | 100 | 4
-
Bài giảng môn học Kinh tế chính trị: Chương 4 (Phần 1) - Ngô Quế Lân
11 p | 53 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vi mô: Bài 9 - Lê Thương
29 p | 60 | 3
-
Bài giảng Kinh tế học vi mô: Chương 5 - GV. Mai Văn Hùng
51 p | 59 | 3
-
Bài giảng Kinh tế học quản lý (Managerial Economics): Chương 6 - Phan Thế Công
58 p | 48 | 3
-
Bài giảng Kinh tế chính trị: Chương 4 - Trường ĐH Văn Hiến
85 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn