Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân thoát vị rốn - hở thành bụng trước và sau phẫu thuật
lượt xem 3
download
"Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân thoát vị rốn - hở thành bụng trước và sau phẫu thuật" với các nội dung phân biệt được dị tật hở thành bụng và thoát vị rốn; thực hiện đúng qui trình chăm sóc bệnh nhân trước và sau mổ hở thành bụng và thoát vị rốn; theo dõi - xử trí - phòng ngừa các biến chứng sau mổ hở thành bụng và thoát vị rốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân thoát vị rốn - hở thành bụng trước và sau phẫu thuật
- 10/03/2018 MỤC MỤ C TIÊU CHĂM SÓC BỆNH NHÂN THOÁT VỊ RỐN - HỞ THÀNH BỤNG TRƯỚC 1. Phân biệt được dị tật hở thành bụng và thoát vị rốn VÀ SAU PHẪU THUẬT 2. Thực hiện đúng qui trình chăm sóc BN trước và sau mổ hở thành bụng & thoát vị rốn 3. Theo dõi - xử trí - phòng ngừa các biến chứng sau KHOA HỒI SỨC SƠ SINH mổ hở thành bụng & thoát vị rốn PHÂN BIỆT PHẪU THUẬT Hở thành bụng Thoát vị rốn - Khiếm khuyết thành bụng ở bên cạnh - Khiếm khuyết thành bụng ở chân dây MỤC ĐÍCH: dây rốn, thường bên phải đường giữa rốn - Tạng bị lồi ra ngoài và không có - Tạng được che phủ bên trong màng màng bảo vệ ối và phúc mạc có thể bị vỡ trước • Đưa các tạng vào trong ổ bụng hoặc tại thời điểm sanh - Tạng thoát vị thường là ruột, các - Tạng thoát vị gồm ruột non, gan, ruột • Phục hồi lại thành bụng tạng khác hiếm khi thoát vị ra cùng, già và thường kèm các dị tật bẩm sinh dây rốn vị trí bình thường khác PHÂN LOẠI: • 1 thì (đóng bụng ngay lần pt đầu) • 2 thì (thì 1: đưa ruột vào túi silo pt đóng bụng ở thì 2) 1
- 10/03/2018 PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT HỒI SỨC TRƯỚC MỔ • Đảm bảo hô hấp, thân nhiệt • Đặt ống thông dạ dày giúp giảm chèn ép • Ruột sẽ được bảo vệ trong túi Plastic vô khuẩn, nằm nghiêng bên phải tránh chèn ép mạc treo • Dịch truyền đủ do nguy cơ mất nước từ tạng thoát vị • Kháng sinh nếu có nhiễm trùng • Xét nghiệm tiền phẫu • Mời BS ngoại và gây mê khám CÁC XÉT NGHIỆM TIỀN PHẪU HỒI SỨC SAU MỔ • Nhóm máu • Trẻ được thông khí nhân tạo vài ngày • Huyết đồ, chức năng đông máu • Ống thông dạ dày dẫn lưu dịch và hơi • Đường huyết • Ion đồ máu • Kháng sinh nếu có nhiễm trùng, giảm đau • Chức năng gan, thận • Nuôi ăn tĩnh mạch đầy đủ: Lipid, đạm, đường • Cấy máu nếu nghi ngờ nhiễm trùng • Thời gian cho ăn đường miệng tùy theo hồi • Xquang phổi phục ruột 2
- 10/03/2018 QUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC QUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂM BN TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT SÓC TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT TRƯỚC PHẪU THUẬT Chuẩn bị nhận bệnh: • Lồng ấp hở nhiệt độ cài đặt từ 34 - 36o. • Monitor theo dõi. • Phương tiện hỗ trợ hô hấp (Máy thở, Oxy….). • Máy truyền dịch, bơm tiêm tự động…. • Dụng cụ hút đàm nhớt nội khí quản, mũi, miệng. • Túi Plastic vô trùng để bảo vệ khối thoát vị. QUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂM QUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT SÓC TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT Khi bệnh nhân vào khoa: Nếu trẻ chưa được bao bọc khối thoát vị bằng bao Plastic thì • Cho trẻ nằm lồng ấp (bảo đảm nhiệt độ trẻ 37o) cần phải làm ngay: Mang găng vô trùng đưa khối thoát vị vào bao Plastic vô trùng với mục đích giảm thiểu sự mất nước và • Hỗ trợ hô hấp theo y lệnh: Gắn máy thở, oxy…. tổn thương khối thoát vị • Theo dõi sát dấu hiệu sinh tồn: M, T0, Nhịp thở, HA, (Lưu ý không băng khối thoát vị bằng gạc tẩm nước muối sinh lý SPO2…/h (lưu ý nhiệt độ trẻ) 0,9% vì nguy cơ làm trẻ giảm thân nhiệt nhanh, tổn thương ruột, Đánh giá khối thoát vị: và không quan sát được niêm mạc ruột) - Có bị CÁCtổnBCÁC thương hay không? BƯỚC TIẾN HÀNH ƯỚC TIẾN - Có được bao bọc hay HÀNH không? - Tình trạng ruột: hồng ? tím? 3
- 10/03/2018 QUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂM QUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT SÓC TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT • Cho trẻ nằm nghiêng bên phải tránh chèn ép mạc treo. SAU PHẪU THUẬT: • Đặt sonde dạ dày và hút mỗi giờ theo y lệnh (để giải áp). Trẻ được phẫu thuật một thì (đóng bụng hoàn toàn): Nhận bệnh từ phòng mổ: • Hút đàm nhớt cho trẻ (nếu có) Cho trẻ nằm Lồng ấp hở: Đảm bảo thân nhiệt trẻ 37o. . Hỗ trợ hô hấp theo y lệnh. • Thực hiện thuốc và dịch truyền theo y lệnh. Cố định BN. Dẫn lưu dịch dạ dày. • Mời BS Ngoại khoa và BS gây mê khám theo y lệnh Gắn dịch truyền vào máy. • Thực hiện XN tiền phẫu và ký cam kết mổ Hút đàm nhớt (nếu có) Ghi nhận tình trạng BN: Da niêm, hô hấp, tình trạng bụng, vết • Chuyển trẻ lên phòng mổ theo y lệnh mổ, tình trạng phù (lưu ý 2 chi dưới) QUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂM QUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT SÓC TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT Theo dõi và chăm sóc sau mổ: • Dẫn lưu và hút dịch dạ dày mỗi giờ • Ưu tiên thiết lập đường truyền tĩnh mạch trung tâm:thực Theo dõi sát dấu hiệu sinh tồn mỗi giờ M,To,NT, HA, SPO2 (lưu hiện thuốc và dịch truyền theo y lệnh ý nhiệt độ trẻ) • Để hở vết mổ theo y lệnh (từ ngày thứ 2), chăm sóc vết Chăm sóc BN thở máy (nếu có)… mổ bằng Betadine 1% • Giảm đau cho trẻ: - Thực hiện thuốc theo y lệnh Theo dõi sát tình trạng bệnh nhân: - Chăm sóc nhẹ nhàng,các hoạt động - Da niêm: hồng hào? Tái? chăm sóc nên làm cùng lúc vào khoảng thời gian nhất - Tình trạng bụng: có căng chướng? định - Vết mổ: khô? Nề đỏ? • Vệ sinh cho trẻ: -Tình trạng phù: toàn thân? Chi dưới? -Tắm bệnh từ ngày hậu phẫu thứ 2 - Massage cho trẻ: vùng lưng, tay, chân cho máu lưu thông 4
- 10/03/2018 QUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂM QUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT SÓC TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT Trẻ được phẫu thuật 2 thì: • Tư thế bệnh nhân: kê cao chi, khi phù 2 chi dưới. Thì 1: Đặt túi Silo Nhận bệnh từ phòng mổ: • Khi trẻ có chỉ định dinh dưỡng qua đường tiêu hóa: Cho trẻ nằm lồng ấp hở: Hỗ trợ hô hấp theo y lệnh. Nếu lượng sữa ít < 20ml: dùng ống tiêm 5ml cho chảy thật Cố định BN. chậm qua sonde Báo BS nếu trẻ ói. Gắn dịch truyền vào máy. Nếu lượng sữa > 20ml: Áp dụng qui trình cho BN ăn qua ống Hút đàm nhớt (nếu có) sonde dạ dày. Treo cao khối thoát vị lên lồng ấp: dây treo không quá căng hay quá lỏng QUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂM QUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT SÓC TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT • Ghi nhận tình trạng BN: Da niêm, hô hấp, tình trạng Theo dõi và chăm sóc sau mổ bụng, tình trạng phù (lưu ý 2 chi dưới) Theo dõi sát dấu hiệu sinh tồn mỗi giờ M,To,NT, HA, SPO2 Chăm sóc BN thở máy (nếu có) … • Ghi nhận tình trạng khối thoát vị: niêm mạc ruột hồng hay Theo dõi sát tình trạng bệnh nhân: da niêm, hô hấp, tình trạng tím? (nếu niêm mạc ruột tím báo ngay BS) bụng, tình trạng phù….. Dẫn lưu và hút dịch dạ dày mỗi giờ ( theo dõi tính chất và số • Dẫn lưu dịch dạ dày. lượng dịch) Ưu tiên thiết lập đường truyền tĩnh mạch trung ương: thực hiện thuốc và dịch truyền theo y lệnh. Giảm đau cho trẻ: - Thực hiện thuốc theo y lệnh - Chăm sóc nhẹ nhàng, , các hoạt độngchăm sóc nên làm cùng lúc vào khoảng thời gian nhất định 5
- 10/03/2018 QUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂM QUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT SÓC TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT Thay băng khối thoát vị: Mời BS PTV thăm khám bệnh (mỗi ngày) theo y lệnh BS điều trị: • Thay băng khối thoát vị theo y lệnh. BS Phẫu thuật viên sẽ: • Đảm bảo nguyên tắc vô khuẩn. - Đánh giá khối thoát vị: nhiễm trùng hay không? • Ủ ấm cho trẻ. - Cho y lệnh thay băng khối thoát vị. • Dùng thuốc giảm đau cho trẻ theo - Dùng tay đẩy khối thoát vị vào ổ bụng mỗi ngày (tùy theo tình y lệnh trước khi thay băng. trạng BN) đưa ruột chui vào ổ bụng. - Rửa chân khối thoát vị bằng dung dịch betadine 1%, sau đó Nếu khối thoát vị không nhiễm trùng: Tạng ruột hồng, không dùng gạc vô khuẩn quấn chung quanh chân khối thoát vị (Quấn mùi hôi, dịch trong ruột màu vàng chanh Thay băng 2 ngày một 1/3 từ chân khối thoát vị đi lên: dễ quan sát tạng ruột bên trong) lần. - Cột dây treo khối thoát vị không quá căng hay quá lỏng cho ruột chui vào ổ bụng mỗi ngày. Nếu khối thoát vị nhiễm trùng: Tạng ruột tái, có giả mạc, có mùi - Ghi nhận tình trạng khối thoát vị, và dung dịch rửa. hôi, dịch trong ruột màu nâu thay băng mỗi ngày. QUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂM QUY TRÌNH THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT SÓC TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT - Đánh giá khối thoát vị mỗi tour trực ghi nhận kích thước Thì 2: Trẻ được đóng bụng hoàn toàn: khối thoát vị. Theo dõi và chăm sóc: Áp dụng qui trình chăm sóc BN được Vệ sinh trẻ: phẫu thuật một thì (đóng bụng hoàn toàn). Tắm trẻ hằng ngày, vệ sinh kỹ bộ phận sinh dục. Massage trẻ tránh để trẻ bị loét do tỳ đè. - Tư thế trẻ: kê cao chi khi chi dưới bị phù. Khi ruột chui vào ổ bụng gần hết, trẻ sẽ được đưa lên phòng mổ để loại bỏ túi Silo và đóng ổ bụng. 6
- 10/03/2018 AN TOÀN BỆNH NHÂN AN TOÀN BỆNH NHÂN DẤU HIỆU TAI BIẾN NGUYÊN XỬ TRÍ DẤU HIỆU TAI BIẾN NGUYÊN XỬ TRÍ NHÂN NHÂN - Da thành -Thiếu máu ruột. -Sau đóng -Báo BS trực và BS -Li bì, chướng -Viêm ruột -Rối loạn Báo BS trực và BS phẫu bụng căng thành bụng phẫu thuật viên. bụng không hoại tử. chức năng thuật viên. chướng, nề - Chèn ép. hoặc đặt túi dung nạp sữa. ruột do Silo áp -Kê cao chi dưới. viêm. -Nhịn ăn. đỏ lực ổ bụng -Ói dịch rêu, - Phù chi tăng. -Xoay trở nhẹ tiêu máu. -Truyền dịch nuôi ăn. dưới. nhàng. - Thành bụng -Theo dõi tính chất dịch -Hút sonde dạ dày nề đỏ… dạ dày. mỗi giờ. -Hút sonde dạ dày mỗi -Treo cao khối thoát giờ. vị: không quá căng, quá lỏng lẻo. AN TOÀN BỆNH NHÂN AN TOÀN BỆNH NHÂN DẤU HIỆU TAI BIẾN NGUYÊN NHÂN XỬ TRÍ DẤU HIỆU TAI BIẾN NGUYÊN NHÂN XỬ TRÍ -Li bì, nôn ói, - Tắc ruột. - Sắp xếp ruột -Báo BS trực và BS ói ra dịch phẫu thuật viên. -Vết mổ bị -Nhiễm - Không tuân thủ Tuân thủ nguyên tắc vào trong vàng rêu… nhiễm trùng: vô khuẩn khi thực khoang bụng -Nhịn ăn, truyền dịch. viêm tấy đỏ, trùng vết nguyên tắc vô hiện kỹ thuật. không đúng có mủ. -Chướng mổ. khuẩn khi thực bụng, theo qui định. - Hút sonde dạ dày -Thực hiện thuốc không đi tiêu. mỗi giờ (theo dõi tính -Sốt, li bì…. hiện kỹ thuật: theo y lệnh. chất , số lượng dịch) Thay băng, hút đàm, đặt catheter trung ương… 7
- 10/03/2018 AN TOÀN BỆNH NHÂN Cảm ơn sự theo dõi của quý đồng nghiệp nghiệp!! Chèn ép Nhiễm trùng vết mổ Thiếu máu nuôi ruột Viêm ruột hoại tử 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân có hậu môn nhân tạo
30 p | 447 | 69
-
Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân mở khí quản
16 p | 327 | 47
-
Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân viêm ruột thừa cấp
19 p | 521 | 43
-
Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân tiền sản giật và sản giật
43 p | 264 | 34
-
Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân hàng ngày - ThS. Bùi Vũ Bình
64 p | 170 | 24
-
Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân hôn mê
32 p | 231 | 24
-
Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân lơ xê mi cấp - Trần Phương Vinh
26 p | 300 | 23
-
Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân đa chấn thương
10 p | 226 | 19
-
Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân thở máy
22 p | 221 | 17
-
Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân hôn mê - TS.BS. Lê Thị Diễm Tuyết
32 p | 132 | 14
-
Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân viêm tụy cấp - Tống Chí Thành
40 p | 36 | 8
-
Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân suy thận mạn
8 p | 50 | 8
-
Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue nặng
41 p | 58 | 7
-
Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân teo thực quản
6 p | 54 | 4
-
Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân trào ngược dạ dày thực quản
5 p | 54 | 4
-
Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân hôn mê (18 trang)
18 p | 16 | 4
-
Bài giảng Chăm sóc bệnh nhân thở máy dự phòng VAP theo mô hình trung tâm quốc gia về sức khỏe và y tế toàn cầu (NCGM) Nhật Bản
41 p | 27 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn