Bài giảng Chương 3: Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
lượt xem 12
download
Bài giảng Chương 3: Hệ phương trình tuyến tính tổng quát sau đây cung cấp cho các bạn những kiến thức về phương pháp Gauss giải hệ phương trình tuyến tính; tìm cơ sở, số chiều của không gian nghiệm của một hệ phương trình tuyến tính thuần nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chương 3: Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
- CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ BUỔI DUYỆT GIẢNG GV : THÂN VĂN ĐÍNH
- CHƯƠNG III HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH TỔNG QUÁT NỘI DUNG I. PHƯƠNG PHÁP GAUSS GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH II. TÌM CƠ SỞ, SỐ CHIỀU CỦA KHÔNG GIAN NGHIỆM CỦA MỘT HPT TT THUẦN NHẤT
- PHƯƠNG PHÁP GAUSS GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG NÀO CẦN THIẾT NHẤT ĐỂ THỰC HIỆN PHƯƠNG PHÁP GAUSS ? KIẾN THỨC CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN MA TRẬN KỸ NĂNG ĐƯA MỘT MA TRẬN VỀ DẠNG BẬC THANG
- 1. PHƯƠNG PHÁP Xét hệ a x + a x + ... + a xn = b 11 1 12 2 1n 1 a x + a x + ... + a xn = b 21 1 22 2 2n 2 ........................................... a x + a x + ... + amn xn = bm m1 1 m2 2 Bước 1 : lập các ma trận �a a L a �� ��a a L a b �� � 11 12 1n �� �� 11 12 1n 1 �� � � �a a L a � ��a a L a � � � � � b � A = �� 21 22 2n �, A = � 21 22 2n 2 �� � � � � � � � �L � L L L � � �L � L L L L ��� � � � � � �a a L amn � � �a � a L amn b � � � � m1 m2 � � � m1 � m2 m ��
- 1. PHƯƠNG PHÁP Bước 2 : Đưa ma trận ghép về dạng bậc thang � �a a L a b � � 11 12 1n � � 1 �� � � � 0 a L a � 22 2n b � � A= � � 2 �� � � � 0 L L L L �� � � � � 0 0 a � � � � L b mn m �� � Bước 3 : Giải các ẩn số xj ứng với hệ số aij
- 2. Ví dụ Ví dụ 1. Giải x1 + 2 x2 + 2 x3 = 1 hệ 2 x1 + 2 x2 + 3 x3 = −1 x1 + 2 x2 − 2 x3 = 1 Hướng dẫn x1 = −2 �1 2 2 1 � �1 2 2 1 � � � � � A = �2 2 3 −1� �0 −2 −1 −3 � � x2 = 3 �1 2 −2 1 � �0 0 −4 0 � 2 � � � � x3 = 0 Chú ý Trường hợp hệ có vô số nghiệm phụ thuộc (n – r ) tham số thì các ẩn tham số là các ẩn nằm tại vị trí có hệ số “bậc thang khuyết”
- Ví dụ 2. Giải hệ 2 x1 + 5 x2 + x3 + 3x4 = 2 4 x1 + 6 x2 + 3x3 + 5 x4 = 4 4 x1 + 14 x2 + x3 + 7 x4 = 4 2 x1 − 3 x2 + 3 x3 + 2 x4 = 7 Hướng dẫn x4 = 5 �2 5 1 3 2� �2 5 1 3 2� x3 = t � � � � �4 6 3 5 4� 0 −4 1 −1 0� A= ... � t −5 �4 14 1 7 4� � x2 = � � 0 0 0* 1 5� 4 �2 −3 3 2 7� � � �0 0 0 0 0� −(9t + 27) x1 = 8
- Ví dụ 3. Giải 2 x1 + 5 x2 + x3 + 3 x4 = 2 hệ 4 x1 + 6 x2 + 3x3 + 5 x4 = 4 4 x1 + 14 x2 + x3 + 7 x4 = 4 2 x1 − 3 x2 + 3 x3 + x4 = 7 Hướng dẫn �2 5 1 3 2� �2 5 1 3 2� � � � � 4 6 3 5 4� A= � ... �0 −4 1 −1 0 � �4 14 1 7 4� �0 0 � � 0 * 0 *5 � �2 −3 3 1 7� � � �0 0 0 0 0� KL : Hệ vô nghiệm
- TÌM CƠ SỞ VÀ SỐ CHIỀU CỦA KHÔNG GIAN NGHIỆM CỦA HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH THUẦN NHẤT 1. PHƯƠNG PHÁP Xét hệ phương trình tuyến tính thuần nhất sau a11 x1 + a12 x2 + L + a1n xn = 0 a21 x1 + a22 x2 + L + a2 n xn = 0 ( ** ) ............................................ am1 x1 + am 2 x2 + L + amn xn = 0 Hệ có thể viết dưới dạng : AX = 0 Nếu r(A) = n thì hệ có nghiệm duy nhất (0, 0 , . . ., 0) Nếu r(A) = r < n thì hệ có vô số nghiệm phụ thuộc (n – r) tham số.
- Nghiệm TQ của hệ có dạng : X = ( x1, x2, . . ., xr , tr+1, .Ký . .,hiệu tn-r) : SA là tập nghiệm của hệ (**) thì SA là một không gian con sinh bởi X. Hãy tìm một cơ sở và số chiều cho SA có một cơ sở Xkhông = ( x , xgian ,...,1, nghiệm 0,...0) 1 1 2 là SA 2X = ( x , x ,..., 0,1,...0) 1 2 ..................................... X n − r = ( x1 , x2 ,..., 0, 0,...1) ( trong đó, số 1 nằm ở vị trí r + i, i = 1,2, . . ., n – 2r ) Do đó, dim(SA) = n - r
- Ví dụ. Tìm cơ sở và số chiều của không gian nghiệm của hệ phương trình x1 +sau 2 x2 + 4 x3 − 3 x4 = 0 3 x1 + 5 x2 + 6 x3 − 4 x4 = 0 4 x1 + 5 x2 − 2 x3 + 3x4 = 0 3 x1 + 8 x2 + 24 x3 − 19 x4 = 0 HD 1 � 2 4 −3 � 1 2 4 −3 � � � � � � �3 5 6 −4 � 0 � −1 −6 5 � A= �4 5 −2 3 � � 0 0 0* 0* � � � � � �3 8 24 −19 � 0 0 0 0� � Nghiệm TQ : X = (8t3 – 7t4; 5t4 – 6t3; t3; t4) dimSA = 2, một cơ sở của SA là {(8, -6, 1, 0); (- 7, 5,0,1)}
- CỦNG CỐ Giải và biện luận hệ phương trình sau theo m x1 + x2 + (1 − m) x3 = m + 2 (1 + m) x1 − x2 + 2 x3 = 0 2 x1 − mx2 + 3 x3 = m + 2 NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH CẦN NẮM 1. CÁCH GiẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP GAUSS 2. TÌM CƠ SỞ VÀ SỐ CHIỀU CỦA KHÔNG GIAN NGHIỆM CỦA HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH THUẦN NHẤT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Slide bài giảng Toán A2 - ThS. Đoàn Vương Nguyên
14 p | 464 | 143
-
Chương 3: Phương pháp D’Alembert
43 p | 1213 | 113
-
Bài giảng Đại số tuyến tính (ĐH Bách khoa Tp.HCM) - Chương 3 Hệ phương trình tuyến tính
30 p | 585 | 59
-
Bài giảng Các phương pháp nuôi cấy tế bào: Chương 3 - ThS. Nguyễn Thành Luân
19 p | 491 | 55
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 3 - Hoàng Văn Thắng
75 p | 394 | 34
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - Lê Xuân Đại
130 p | 259 | 32
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3 - Phương trình vi phân - Hệ phương trình vi phân cấp 1
23 p | 329 | 19
-
Bài giảng Phương pháp tính: Chương 3 – Trịnh Quốc Lương
43 p | 130 | 18
-
Bài giảng Vi sinh vật học trong công nghiệp bia: Chương 3 - Lê Văn Việt Mẫn
44 p | 166 | 14
-
Bài giảng Sinh học động vật: Chương 3 - Nguyễn Hữu Trí
24 p | 140 | 13
-
Bài giảng Phương pháp tính - Chương 3: Hệ phương trình tuyến tính
43 p | 212 | 13
-
Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 3: Hệ phương trình
25 p | 37 | 5
-
Bài giảng môn Giải tích 1 - Chương 3: Đạo hàm và vi phân (p3)
17 p | 75 | 5
-
Bài giảng Toán đại cương: Chương 1.3 - TS. Trịnh Thị Hường
19 p | 87 | 3
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 3 - Nguyễn Phương
17 p | 12 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật xử lý chất thải rắn: Chương 3 - Dương Thị Thành
67 p | 9 | 3
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 3.3 - Hiệp phương sai và hệ số tương quan
24 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn