Bài giảng Chương 4: Hồi quy với biến giả
lượt xem 98
download
Trong phân tích hồi quy, biến giả là biến chỉ lấy giá trị 0 hoặc 1 (vì thế còn được gọi là biến nhị nguyên) để chỉ ra sự tồn tại hay không tồn tại của một hiệu ứng có thể làm thay đổi đột ngột kết quả đầu ra.[1]Ví dụ, trong phân tích chuỗi thời gian, biến giả có thể được sử dụng để chỉ ra có chiến tranh hay không, hoặc có biểu tình hay không. Bình thường, nếu không có chiến tranh, biến giá có giá trị là 0, những giai đoạn thời gian nào có chiến...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chương 4: Hồi quy với biến giả
- CHƯƠNG 4. H I QUI V I BI N GI H i qui v i bi n gi Nguy n Th Minh Hi u, 2010 1
- I.1. B n ch t c a bi n gi • Bi n ñ nh tính th hi n s có hay không m t tính ch t, tr ng thái c a ñ i tư ng quan sát. • Các bi n ñ nh tính ñã ñư c lư ng hoá mang các giá tr 0 và 1 ñư c g i là bi n gi . Bi n gi thư ng ñư c kí hi u là D (dummy). H i qui v i bi n gi Nguy n Th Minh Hi u, 2010 2
- I.1. B n ch t c a bi n gi • Nguyên t c xây d ng bi n gi N u bi n ñ nh tính có m thu c tính thì s bi n gi c n xây d ng là (m – 1) (N u ta ñưa vào mô hình m bi n gi tương ng v i m thu c tính thì mô hình s có hi n tư ng ña c ng tuy n hoàn h o (chương V) ) Thu c tính không ñư c ñ i di n b ng bi n gi riêng bi t g i là thu c tính cơ s . Thu c tính này xu t hi n khi t t c các bi n gi th hi n bi n ñ nh tính b ng 0 H i qui v i bi n gi Nguy n Th Minh Hi u, 2010 3
- H i qui v i bi n gi I.1. B n ch t c a bi n gi Ví d : Bi n mi n g m 3 thu c tính B c, Trung, Nam ⇒ xây d ng 2 bi n gi : D1i = 1 n u quan sát th i thu c mi n B c 0 n u quan sát th i không thu c mi n B c D2i = 1 n u quan sát th i thu c mi n Trung 0 n u quan sát th i không thu c mi n Trung V y, mi n Nam ñư c g i là thu c tính cơ s và nó x y ra khi D1i = D2i = 0Nguy n Th Minh Hi u, 2010 4
- I.1. B n ch t c a bi n gi Xây d ng các bi n gi ñ ñưa vào mô hình bi n ñ nh tính “trình tr ng hôn nhân” H i qui v i bi n gi Nguy n Th Minh Hi u, 2010 5
- I.2. H i qui v i bi n gi Xét mô hình các y u t quy t ñ nh thu nh p Ta có 100 quan sát v m c thu nh p cá nhân (Y), s năm kinh nghi m (X), vùng (R), (R), gi i tính (S) H i qui v i bi n gi Nguy n Th Minh Hi u, 2010 6
- I.2. H i qui v i bi n gi a. Mô hình h i qui trong ñó bi n gi i thích ch g m bi n ñ nh tính Bi n ñ nh tính có 2 thu c tính Ta b t ñ u v i mô hình ñơn gi n: ti n lương ph thu c vào vùng ñ a lý H i qui v i bi n gi Nguy n Th Minh Hi u, 2010 7
- I.2. H i qui v i bi n gi ⇒ Các bi n gi s ñư c ñ nh nghĩa như sau: R1i = 1 n u quan sát th i mi n B c 0 n u quan sát th i không mi n B c R2i = 1 n u quan sát th i mi n Trung 0 n u quan sát th i không mi n Trung ⇒ Thu c tính cơ s ? H i qui v i bi n gi Nguy n Th Minh Hi u, 2010 8
- H i qui v i bi n gi I.2. H i qui v i bi n gi Mô hình: Yi = β1 + β2R1i + β3R2i + Ui • H s ch n là β1 n u R1i = R2i = 0: cho bi t ti n lương trung bình c a lao ñ ng mi n Nam • H s ch n là β1 + β2 n u R1i = 1 và R2i = 0: cho bi t ti n lương trung bình lao ñ ng mi n B c • H s ch n là β1 +β3 n u R1i = 0 và R2i = 1: cho bi t ti n lương trung bình lao ñ ng mi n Trung Nguy n Th Minh Hi u, 2010 9
- I.2. H i qui v i bi n gi • V y, β1 cho bi t giá tr trung bình c a bi n ph thu c ng v i thu c tính cơ s . • β2, β3 ñư c g i là “h s ch n chênh l ch” (differential (differential intercept coefficent) cho bi t giá tr c a h s ch n khi bi n gi nh n giá tr 1 chênh l ch bao nhiêu so v i h s ch n khi bi n gi nh n giá tr 0. H i qui v i bi n gi Nguy n Th Minh Hi u, 2010 10
- I.2. H i qui v i bi n gi b. Mô hình h i qui trong ñó bi n gi i thích g m bi n ñ nh tính và bi n ñ nh l ng Trong mô hình ch có 1 bi n ñ nh tính làm bi n gi i thích Ví d , xét trư ng h p ti n lương c a lao ñ ng ph thu c vào bi n vùng và s năm kinh nghi m. H i qui v i bi n gi Nguy n Th Minh Hi u, 2010 11
- I.2. H i qui v i bi n gi Mô hình: Yi = β1 + β2R1i + β3R2i + β4Xi + ui • Ti n lương trung bình c a lao ñ ng mi n Nam: • Ti n lương trung bình c a lao ñ ng mi n B c: • Ti n lương trung bình c a lao ñ ng mi n Trung: H i qui v i bi n gi Nguy n Th Minh Hi u, 2010 12
- H i qui v i bi n gi Nguy n Th Minh Hi u, 2010 I.2. H i qui v i bi n gi mi n Trung Ti n lương lao ñ ng mi n B c Ti n lương lao ñ ng Ti β3 Ti n lương lao ñ ng mi n Nam β2 β1 13
- I.2. H i qui v i bi n gi Trong mô hình có nhi u hơn 1 bi n ñ nh tính làm bi n gi i thích Ví d , xét trư ng h p ti n lương c a lao ñ ng ph thu c vào bi n vùng và s năm ng kinh nghi m và gi i tính Si = 1 n u ngư i lao ñ ng là n 0 n u ngư i lao ñ ng là nam H i qui v i bi n gi Nguy n Th Minh Hi u, 2010 14
- I.2. H i qui v i bi n gi Yi = β1 + β2R1i + β3R2i + β4Xi + β5Si + ui • Bi u di n ti n lương trung bình c a lao ñ ng: – nam mi n B c? – nam mi n Trung? – nam mi n Nam? –n mi n B c? –n mi n Trung? –n mi n Nam? H i qui v i bi n gi Nguy n Th Minh Hi u, 2010 15
- I.2. H i qui v i bi n gi Trư ng h p bi n ñ nh tính có nh hư ng ñ n h s góc. Ví d , tác ñ ng c a gi i tính và s năm kinh nghi nghi m t i ti n lương. H i qui v i bi n gi Nguy n Th Minh Hi u, 2010 16
- I.2. H i qui v i bi n gi Mô hình: Yi = β1 + β2Xi + β3SiXi + ui • E(Y/Xi ,Si = 0) = β1 + β2Xi : ti n lương trung bình c a lao ñ ng nam • E(Y/Xi ,Si = 1) = β1 + (β2 +β3)Xi : ti n lương trung bình c a lao ñ ng n H i qui v i bi n gi Nguy n Th Minh Hi u, 2010 17
- H i qui v i bi n gi Nguy n Th Minh Hi u, 2010 I.2. H i qui v i bi n gi • Gi i s β3 < 0 ta có ñ th sau: Ti n lương lao ñ ng nam Ti n lương lao ñ ng n 18
- I.2. H i qui v i bi n gi • Xây d ng mô hình kinh t lư ng mà ñó ti n lương ch u nh hư ng c a s năm kinh nghi m và gi i tính (Gi i tính có tác ñ ng t i c h s ch n và h s góc). ng • Tìm bi u th c bi u di n: – ti n lương trung bình c a lao ñ ng n – ti n lương trung bình c a lao ñ ng nam • V ñ th minh ho 2 trư ng h p trên H i qui v i bi n gi Nguy n Th Minh Hi u, 2010 19
- II. M t s ng d ng c a bi n gi trong phân tích kinh t II.1. So sánh hai h i qui • Ví d , nghiên c u v m i quan h gi a chi tiêu và qui mô h gia ñình thành th và nông nông thôn, ta có các h i qui: • thành th : Yi = λ1 + λ2Xi + u1i (i = 1, n1) (1) • nông thôn: Yj = γ1 + γ2Xj + u2j (j = 1, n2) (2) Y: chi tiêu, X: qui mô h 20 H i qui v i bi n gi Nguy n Th Minh Hi u, 2010
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phân tích thiết kế giải thuật - Chương 1: Các khái niệm cơ bản
45 p | 615 | 169
-
Giáo Trình: Hydrocabon
179 p | 248 | 93
-
ỨNG DỤNG QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH - CÁC BÀI TOÁN
33 p | 465 | 77
-
Chương 4: Phân tích nước
15 p | 125 | 28
-
Bài giảng Chương 1 Biến cố ngẫu nhiên và xác suất
25 p | 208 | 22
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 4 - Nguyễn Văn Tiến (2019)
6 p | 70 | 11
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 2 - Đại học Ngân hàng TPHCM
28 p | 95 | 7
-
Bài giảng Chương 4: Biến giả
31 p | 90 | 7
-
Bài giảng Kỹ thuật thu hồi và hoàn thiện sản phẩm: Chương 4.2 - Phương pháp kết tinh
27 p | 9 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật thu hồi và hoàn thiện sản phẩm: Chương 4.1 - Các phương pháp sắc ký
32 p | 15 | 3
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 4 - Nguyễn Phương
19 p | 8 | 3
-
Tập bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán
162 p | 35 | 3
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 4 - Đại học Ngân hàng TPHCM
12 p | 91 | 3
-
Bài giảng Thống kê suy diễn: Chương 4 - Nguyễn Hoàng Tuấn
4 p | 32 | 2
-
Bài giảng Chương 4: Hồi quy với biến giả (3t)
4 p | 72 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết thống kê - Trường đại học Sư phạm Hà Nội
77 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn