Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 7 - ĐH Bách Khoa HN
lượt xem 3
download
Chương 7 - Gia công cắt gọt trên máy công cụ. Chương này cung cấp cho người học những kiến thức về: Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, vật liệu và ứng dụng; nguyên lý cắt gọt kim loại; máy công cụ; nguyên tắc gá lắp khi gia công trên máy công cụ; các phương pháp công nghệ gia công trên các máy công cụ; các phương pháp công nghệ gia công đặc biệt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 7 - ĐH Bách Khoa HN
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương I. Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, vật liệu và ứng dụng si er II. Nguyên lý cắt gọt kim loại tV III. Máy công cụ n IV. Nguyên tắc gá lắp khi gia công trên máy công cụ de V. Các phương pháp công nghệ gia công trên các máy công cụ tu VI. Các phương pháp công nghệ gia công đặc biệt © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 1 / 94
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương Thực chất Gia công kim loại bằng cắt gọt là quá trình công nghệ cắt một lớp kim loại (phoi) khỏi phôi si liệu Vật phẩm có hình dáng theo yêu cầu. Quá trình gia công cắt gọt được tiến hành trên các máy công cụ. er n tV de tu © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 2 / 94
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương I. Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, vật liệu và ứng dụng I.1- Khái niệm cơ bản. si er n tV de tu © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 3 / 94
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương I. Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, vật liệu và ứng dụng I.1- Khái niệm cơ bản. si er n tV de Phôi có chuyển động chính V là chuyển động quay tròn Dụng cụ cắt (dao tiện) thì có chuyển động chạy dao gọi là bước tiến S (chuyển động thẳng dọc trục phôi). tu © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 4 / 94
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương I. Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, vật liệu và ứng dụng I.1- Khái niệm cơ bản. si er n tV de Khi bào trong máy bào ngang (b) thì dụng cụ cắt (dao bào) có chuyển động chính V (chuyển động thẳng, tới - lui), còn phôi có chuyển động chạy với bước tiến S (chuyển động thẳng). tu Khi bào trên máy bào giường (c), phôi sẽ có chuyển động chính V (chuyển động thẳng, tới - lui), còn dụng cụ cắt (dao bào) thì có chuyển động chạy dao với bước tiến S (chuyển động thẳng) © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 5 / 94
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương I. Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, vật liệu và ứng dụng I.1- Khái niệm cơ bản. si er n tV de Khi khoan thông thường thì dụng cụ cắt (mũi khoan) vừa có cả chuyển động chính V (chuyển động quay tròn) vừa có cả chuyển động chạy dao với bước tiến S (chuyển động thẳng). tu © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 6 / 94
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương I. Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, vật liệu và ứng dụng I.1- Khái niệm cơ bản. si V er n tV de Khi phay thì ngược lại với tiện, dụng dụ cắt (dao phay) sẽ thực hiện chuyển động chính V (chuyển động quay tròn), Phôi thì thực hiện chuyển động với bước tiến S (chuyển động thẳng). tu © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 7 / 94
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương I. Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, vật liệu và ứng dụng I.1- Khái niệm cơ bản. si er n tV de Khi mài tròn ngoài, dụng cụ cắt (đá mài) có chuyển động chính V quay tròn, còn phôi thì chuyển động chạy với bước tiến S (quay tròn và chuyển động dọc). Khi mài phẳng, dụng cụ cắt (đá mài) có chuyển động chính V quay tròn, và tu chuyển động bước tiến ngang, còn phôi thì có chuyển động bước tiến dọc. © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 8 / 94
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương I. Định nghĩa, đặc điểm, phân loại và ứng dụng si er II. Nguyên lý cắt gọt kim loại tV III. Máy công cụ n IV. Nguyên tắc gá lắp khi gia công trên máy công cụ de V. Các phương pháp công nghệ gia công trên các máy công cụ tu VI. Các phương pháp công nghệ gia công đặc biệt © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 9 / 94
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương II. Nguyên lý cắt gọt kim loại II.1- Các thông số cơ bản của chế độ cắt gọt. Vận tốc cắt Lượng chạy dao Chiều sâu cắt Diện tích lớp cắt si (V) (Bước tiến) (t) er (S) Thời gian gia công Thời gian chạy máy Tốc độ cắt V là đoạn đường đi trong một đơn vị thời gian của một điểm trên bề mặt tV gia công hoặc một điểm trên lưỡi cắt. Lượng chạy π Dn n dao (S) V = (m/phút) Phoi Chiều sâu cắt (t) 1000 de Phôi D - Đường kính phôi.(mm) quay tròn Lưỡi cắt n - Số vòng quay của phôi (hoặc dụng cụ cắt trong một tu Thân dao phút). Phôi (Dụng cụ cắt) quay tròn © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 10 / 94
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương II. Nguyên lý cắt gọt kim loại II.1- Các thông số cơ bản của chế độ cắt gọt. Vận tốc cắt Lượng chạy dao Chiều sâu cắt Diện tích lớp cắt si (V) (Bước tiến) (t) er (S) Thời gian gia công Thời gian chạy máy Tốc độ cắt V là đoạn đường đi trong một đơn vị thời gian của một điểm trên bề mặt tV gia công hoặc một điểm trên lưỡi cắt. L n V = (m/phút) 1000 t de Phôi quay L - Chiều dài hành trình (mm). tròn Lưỡi cắt t - Thời gian một hành trình (phút). tu Phôi (Dụng cụ cắt) chuyển động thẳng © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 11 / 94
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương II. Nguyên lý cắt gọt kim loại II.1- Các thông số cơ bản của chế độ cắt gọt. Vận tốc cắt Lượng chạy dao Chiều sâu cắt Diện tích lớp cắt si (V) (Bước tiến) (t) er (S) Thời gian gia công Thời gian chạy máy tV Lượng chạy dao (bước tiến) là khoảng di động của dụng cụ cắt theo chiều dọc của khi phôi quay một vòng Lượng chạy dao (S) n Phoi Chiều sâu cắt (t) de Phôi Phôi quay quay tròn Lưỡi tròn Lưỡicắt cắt tu Thân dao © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 12 / 94
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương II. Nguyên lý cắt gọt kim loại II.1- Các thông số cơ bản của chế độ cắt gọt. Vận tốc cắt Lượng chạy dao Chiều sâu cắt Diện tích lớp cắt si (V) (Bước tiến) (t) er (S) Thời gian gia công Thời gian chạy máy tV Lượng chạy dao (bước tiến) S khi tiện là khoảng di động của dụng cụ cắt theo chiều dọc khi phôi quay một vòng [mm/vòng] Lượng chạy dao khi phay là sự di chuyển của phôi (tính bằng mm) khi dao phay quay một vòng (So) hoặc khi dao phay quay một răng (Sz), hoặc là sự di chuyển của n phôi (tính bằng mm) trong một phút (Sm) de So = Sz . Z Z: số răng của dao phay Phôi Sm = So . n = Sz . Z . n n: số vòng quay của dao phay trong một quay phút tròn tu Lượng chay sao khi khoan là khoảng di động của mũi khoan dọc theo trục trong vòng quay của mũi khoan © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 13 / 94
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương II. Nguyên lý cắt gọt kim loại II.1- Các thông số cơ bản của chế độ cắt gọt. Vận tốc cắt Lượng chạy dao Chiều sâu cắt Diện tích lớp cắt si (V) (Bước tiến) (t) er (S) Thời gian gia công Thời gian chạy máy tV Khi tiện ngoài n de Phôi quay tròn Lưỡi cắt tu © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 14 / 94
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương II. Nguyên lý cắt gọt kim loại II.1- Các thông số cơ bản của chế độ cắt gọt. Vận tốc cắt Lượng chạy dao Chiều sâu cắt Diện tích lớp cắt si (V) (Bước tiến) (t) er (S) Thời gian gia công Thời gian chạy máy Chiều sâu cắt là khoảng cách giữa mặt cần gia công và mặt đã gia công sau một tV lần dụng cụ cắt chạy qua Khi khoan n t= D (mm) de Phôi 2 quay tròn D - Đường kính mũi khoan (mm). tu © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 15 / 94
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương II. Nguyên lý cắt gọt kim loại II.1- Các thông số cơ bản của chế độ cắt gọt. Vận tốc cắt Lượng chạy dao Chiều sâu cắt Diện tích lớp cắt si (V) (Bước tiến) (t) er (S) Thời gian gia công Thời gian chạy máy Diện tích lớp cắt (f) là tích số giữa bước tiến S và chiều sâu cắt t hoặc tV tích số giữa chiều dày cắt a và chiều rộng cắt b. n f = s.t = a.b (mm ) 2 de Phôi quay tròn Lưỡi cắt tu © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 16 / 94
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương II. Nguyên lý cắt gọt kim loại II.1- Các thông số cơ bản của chế độ cắt gọt. Vận tốc cắt Lượng chạy dao Chiều sâu cắt Diện tích lớp cắt si (V) (Bước tiến) (t) er (S) Thời gian gia công Thời gian chạy máy tV Thêi gian ®Ó gia c«ng mét chi tiÕt trªn m¸y gåm thêi gian m¸y, thêi gian phô, thêi gian phôc vô vµ thêi gian nghØ ng¬i Thêi gian m¸y (cßn gäi lµ thêi gian chÝnh) n Thêi gian m¸y Tm dïng ®Ó tiÖn mét chi tiÕt víi nhiÒu lÇn ch¹y dao ®ưîc tÝnh theo de c«ng thøc: Phôi quay L: Chiều dài hành trình của dao theo hướng chạy dao (mm) L.i Tm = Lưỡi [phót] tròn cắt i: số lần chạy dao S .n S: lượng chạy dao của dao (mm/vòng) tu n: số vòng quay của phôi trong một phút © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 17 / 94
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương II. Nguyên lý cắt gọt kim loại II.1- Các thông số cơ bản của chế độ cắt gọt. Vận tốc cắt Lượng chạy dao Chiều sâu cắt Diện tích lớp cắt si (V) (Bước tiến) (t) er (S) Thời gian gia công Thời gian chạy máy Thêi gian phô Tp tV Thêi gian phôc vô chç lµm viÖc Tpv Thêi gian nghØ ng¬i Tn n de Phôi Thêi gian ®Ó gia c«ng quay mét chi tiÕt trªn m¸y (møc thêi gian cho mét s¶n phÈm) ®ưîc tÝnh theo tròn Lưỡic«ng cắt thøc: Tc = Tm + Tp + Tpv + Tn [phót ] tu 1 N¨ng suÊt trong mét phót cña m¸y cã thÓ tÝnh theo c«ng N= [c¸i/phót] thøc: Tc © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 18 / 94
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương II. Nguyên lý cắt gọt kim loại II.2- Hình dáng hình học và các thông số của dụng cụ cắt. II.2.1. Cấu tạo dụng cụ cắt si Đầu dao (A), (còn gọi là phần cắt, phần công tác hay phần làm việc), trên đó có các mặt và có các lưỡi cắt. er Thân dao (B), thân dao dùng để kẹp trong giá dao. Mặt trước (1), mặt của dao theo đó phoi tV thoát ra ngoài trong quá trình cắt, Mặt sau chính (2), mặt của dao đối diện với mặt đang gia công của chi tiết Mặt sau phụ (3), mặt của dao đối diện với n mặt đã gia công của chi tiết Mặt đáy (4). Giao tuyến giữa mặt trước (1) và mặt sau de chính (2) là lưỡi cắt chính của dao. Giao tuyến giữa mặt trước (1) và mặt sau phụ (3) là lưỡi cắt phụ của dao. Đỉnh a là mũi dao tu © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 19 / 94
- CƠ KHÍ ĐẠI TÊN CƯƠNG - ME2030 HỌC PHẦN DWE on CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT Chương GỌT ?: Tên TRÊN MÁY CÔNG CỤ chương II. Nguyên lý cắt gọt kim loại II.2- Hình dáng hình học và các thông số của dụng cụ cắt. II.2.2. Các mặt trên phôi si Có ba loại bề mặt khi gia công chi tiết. - Bề mặt cần gia công là bề mặt cần hớt phoi er - Bề mặt đã gia công là bề mặt có được sau khi hớt phoi - Bề mặt đang gia công là bề mặt do lưỡi cắt chính tạo nên n tV de tu © Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax:https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com 04.3868 4543 20 / 94
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 1 - Khái niệm cơ bản
21 p | 187 | 34
-
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 1 - ThS. Vũ Đình Toại
10 p | 144 | 21
-
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 10 - ThS. Vũ Đình Toại
26 p | 134 | 21
-
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 7 - ThS. Vũ Đình Toại
23 p | 114 | 20
-
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 2 - ThS. Vũ Đình Toại
14 p | 145 | 19
-
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 3 - ThS. Vũ Đình Toại
20 p | 132 | 17
-
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 8 - ThS. Vũ Đình Toại
22 p | 139 | 17
-
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 9 - ThS. Vũ Đình Toại
11 p | 125 | 16
-
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 6 - ThS. Vũ Đình Toại
15 p | 121 | 13
-
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 10.1 - ThS. Vũ Đình Toại
8 p | 107 | 10
-
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 2 - ĐH Bách Khoa Hà Nội
59 p | 38 | 5
-
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 3 - ĐH Bách Khoa Hà Nội
15 p | 30 | 4
-
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 6 - ĐH Bách Khoa Hà Nội
28 p | 30 | 4
-
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 5 - ĐH Bách Khoa Hà Nội
50 p | 32 | 3
-
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 1 - PGS.TS. Nguyễn Tiến Dương
23 p | 7 | 3
-
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 5 - PGS.TS. Nguyễn Tiến Dương
26 p | 9 | 3
-
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 6 - PGS.TS. Nguyễn Tiến Dương
27 p | 9 | 3
-
Bài giảng Cơ khí đại cương: Chương 8 - PGS.TS. Nguyễn Tiến Dương
12 p | 6 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn