Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài 2 - GV. Dương Khai Phong
lượt xem 8
download
Bài 2 Mô hình thực thể mối kết hợp (Entity–RelationShip Model) thuộc bài giảng cơ sở dữ liệu nhằm trình bày về giới thiệu, loại thực thể, thực thể Thuộc tính của loại thực thể, khoá của loại thực thể, loại mối kết hợp, mối kết hợp, thuộc tính của loại mối kết hợp, bản số, mô hình ER mở rộng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài 2 - GV. Dương Khai Phong
- BUỔI 2 Bài 2 (tt): Mô hình thực thể mối kết hợp (Entity–RelationShip Model) Bài 3: Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational Data Model) Khoa HTTT - Dương Khai Phong 1
- Bài 2: (tt) Mô hình thực thể mối kết hợp 1. Giới thiệu 2. Loại thực thể, thực thể 3. Thuộc tính của loại thực thể 4. Khoá của loại thực thể 5. Loại mối kết hợp, mối kết hợp 6. Thuộc tính của loại mối kết hợp 7. Bản số 8. Mô hình ER mở rộng Khoa HTTT - Dương Khai Phong 2
- 1. Giới thiệu Mô hình thực thể mối kết hợp (Entity- Relationship Model viết tắc ER) được CHEN giới thiệu năm 1976. Mô hình ER được sử dụng nhiều trong thiết kế dữ liệu ở mức quan niệm. Khoa HTTT - Dương Khai Phong 3
- 2. Loại thực thể Định nghĩa: loại thực thể (Entity Type) là những loại đối tượng hay sự vật của thế giới thực tồn tại cụ thể cần được quản lý. Ví dụ : HOCVIEN, LOP, MONHOC, … Ký hiệu: HOCVIEN LOP Khoa HTTT - Dương Khai Phong 4
- 3. Thuộc tính của loại thực thể (Entity Attribute) Định nghĩa: thuộc tính là những tính chất đặc trưng của loại thực thể cần lưu trữ. Ví dụ: Loại thực thể HOCVIEN có các thuộc tính: Mã học viên, họ tên, giới tính, ngày sinh, nơi sinh Ký hiệu: Mahv Hoten HOCVIEN Gioitinh Ngaysinh Noisinh Khoa HTTT - Dương Khai Phong 5
- 3. Thuộc tính của loại thực thể (Entity Attribute) Đơn trị (Simple): mỗi thực thể chỉ có một giá trị ứng với các thuộc tính. Ví dụ: Mahv,Hoten Đa hợp (Composite): thuộc tính có thể được tạo thành từ nhiều thành phần. Ví dụ: DCHI(SONHA,DUONG,PHUONG,QUAN) hay thuộc tính HOTEN(HO,TENLOT,TEN). Đa trị (Multi-valued): thuộc tính có thể có nhiều giá trị đối với một thực thể. Ví dụ: BANGCAP ký hiệu {BANGCAP} Khoa HTTT - Dương Khai Phong 6
- 3. Thuộc tính của loại thực thể (Entity Attribute) Tóm lại, các thuộc tính đa hợp và đa trị có thể lồng nhau tùy ý. Ví dụ: thuộc tính BANGCAP của HOCVIEN là một thuộc tính đa hợp được ký hiệu bằng {BANGCAP(TRUONGCAP,NAM,KETQUA, CHUYENNGANH)} Khoa HTTT - Dương Khai Phong 7
- 4. Khoá của loại thực thể (entity type key) Khóa của loại thực thể là thuộc tính nhận diện thực thể. Căn cứ vào giá trị của khóa có thể xác định duy nhất một thực thể. Ví dụ: Mỗi học viên có một mã số duy nhất => Khoá của loại thực thể HOCVIEN là Mã học viên Khoa HTTT - Dương Khai Phong 8
- 5. Loại mối kết hợp (relationship type) Định nghĩa: loại mối kết hợp là sự kết hợp giữa hai hay nhiều loại thực thể Ví dụ: giữa hai loại thực thể HOCVIEN và LOP có loại mối kết hợp THUOC Ký hiệu: bằng một hình oval hoặc hình thoi HOCVIEN LOP Thuoc Khoa HTTT - Dương Khai Phong 9
- 5. Loại mối kết hợp (relationship type) Giữa hai loại thực thể có thể tồn tại nhiều hơn một loại mối kết hợp. Ví dụ Thuộc HOCVIEN LOP Là trưởng lớp Khoa HTTT - Dương Khai Phong 10
- 5 Số ngôi của loại mối kết hợp (relationship degree) Số ngôi của loại mối kết hợp là số loại thực thể tham gia vào loại mối kết hợp đó. Ví dụ 1: Loại mối kết hợp Thuộc kết hợp 2 loại thực thể HOCVIEN và LOP nên có số ngôi là 2. Ví dụ 2: Loại mối kết hợp Giảng dạy kết hợp 3 loại thực thể GIAOVIEN, MONHOC, LOP nên có số ngôi là 3. Khoa HTTT - Dương Khai Phong 11
- 5 Số ngôi của loại mối kết hợp (relationship degree) LOP MONHOC Giang day GIAOVIEN Khoa HTTT - Dương Khai Phong 12
- 6. Thuộc tính của loại mối kết hợp (relationship type attribute) Thuộc tính của loại mối kết hợp bao gồm các thuộc tính khoá của các loại thực thể tham gia vào loại mối kết hợp đó. Ngoài ra còn có thể có thêm những thuộc tính bổ sung khác. Ví dụ: Loại mối kết hợp Giảng dạy giữa ba loại thực thể GIAOVIEN, MONHOC và LOP có các thuộc tính là Magv,Mamh,Malop, ngoài ra còn có thuộc tính riêng là Hocky, Nam Khoa HTTT - Dương Khai Phong 13
- 6. Thuộc tính của loại mối kết hợp (relationship type attribute) LOP MONHOC Giang day Hocky Nam GIAOVIEN Khoa HTTT - Dương Khai Phong 14
- 7. Bản số (relationship cardinality) Loại mối kết hợp thể hiện liên kết giữa các thực thể, mỗi liên kết được gọi là một nhánh. Định nghĩa: bản số của nhánh là số lượng tối thiểu và số lượng tối đa các thực thể thuộc nhánh đó tham gia vào loại mối kết hợp. Ký hiệu: (bản số tối thiểu, bản số tối đa) Ví dụ: Loại thực thể NhanVien và DeAn có loại mối kết hợp ThamGia. Khoa HTTT - Dương Khai Phong 15
- 7. Bản số (relationship cardinality) Thuộc (1,1) (1,n) HOCVIEN LOP Khoa HTTT - Dương Khai Phong 16
- 7. Bản số (relationship cardinality) Thuộc (1,1) (1,n) HOCVIEN LOP (0,1) (1,1) Là trưởng lớp Khoa HTTT - Dương Khai Phong 17
- 8. Mô hình ER mở rộng 1. Chuyên biệt hoá / Tổng quát hóa 2. Mối kết hợp đệ quy 3. Loại thực thể yếu Khoa HTTT - Dương Khai Phong 18
- 8. Mô hình ER mở rộng 1. Chuyên biệt hoá / Tổng quát hóa ConNguoi SoCMND HoTen ... GiaoVien HocVien HocVi NgayNH NgayVL Khóa Khoa HTTT - Dương Khai Phong 19
- 8. Mô hình ER mở rộng 2. Mối kết hợp đệ quy • Định nghĩa: là loại mối kết hợp được tạo thành từ cùng một loại thực thể (hay một loại thực thể có loại mối kết hợp với chính nó) • Ví dụ: Mỗi nhân viên có một người quản lý trực tiếp và người quản lý đó cũng là một nhân viên (0,1) NHANVIEN QuanLy (1,n) Khoa HTTT - Dương Khai Phong 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu đất đai
49 p | 637 | 79
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Nguyễn Quỳnh Chi
189 p | 267 | 51
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 1 - Tổng quan về cơ sở dữ liệu
21 p | 181 | 31
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài 1 - ĐH CNTT
15 p | 607 | 30
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài 2: Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ
43 p | 221 | 18
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 2 - ThS. Hoàng Mạnh Hà
68 p | 151 | 12
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu (Database): Chương 4 - TS. Đặng Thị Thu Hiền
82 p | 40 | 8
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
30 p | 134 | 8
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao - Chương 2: Toàn vẹn và cơ sở dữ liệu active
50 p | 82 | 8
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu (Database): Chương 1 - TS. Đặng Thị Thu Hiền
53 p | 49 | 7
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Phần 1 – Nguyễn Hải Châu
54 p | 122 | 6
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Mở đầu - ThS. Lương Thị Ngọc Khánh
11 p | 170 | 6
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao: Bài 1.1 - PGS.TS. Đỗ Phúc
25 p | 90 | 6
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 1 - Th.S Thiều Quang Trung
40 p | 93 | 5
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài 1: Thiết kế Cơ sở dữ liệu với Management Studio
10 p | 62 | 5
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao: Bài 2 - PGS.TS. Đỗ Phúc
55 p | 66 | 4
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 1 - GV. Đỗ Thị Kim Thành
21 p | 104 | 4
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 2 - Trần Thị Dung
39 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn