TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí<br />
<br />
Bài 5. Ngôn ngữ CSDL – SQL<br />
<br />
<br />
Để người sử dụng có thể giao tiếp được<br />
với CSDL phải có một hệ thống ngôn ngữ<br />
giao tiếp bao gồm:<br />
• Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu .<br />
• Ngôn ngữ thao tác dữ liệu<br />
• Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu<br />
• Ngôn ngữ quản lý dữ liệu<br />
Mỗi hệ quản trị CSDL đều có cách<br />
cài đặt các ngôn ngữ khác nhau<br />
nhưng đều dựa trên chuẩn của ngôn<br />
ngữ truy vấn có cấu trúc SQL (<br />
Structured- Query Language)<br />
<br />
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí<br />
<br />
I. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu SQL<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Là ngôn ngữ mô tả dữ liệu, cho phép<br />
người dùng định nghĩa cấu trúc CSDL, sửa<br />
đổi cấu trúc, liên kết các thành phần trong<br />
CSDL<br />
Ngoài ra , nó còn cung cấp các khả năng<br />
khác như : định nghĩa khung nhìn, kiểm<br />
soát tính toàn vẹn dữ liệu, cấp phát quyền<br />
truy cập, …<br />
<br />
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí<br />
<br />
Quy ước :<br />
<br />
– Tên tên bảng, thuộc tính đối tượng không chứa dấu<br />
cách, không trùng tên với nhau.<br />
– Các phạm trù cú pháp bắt buộc phải điền được đặt<br />
trong cặp dấu < ><br />
– Các thành phần tuỳ chọn được viết trong cặp dấu [ ]<br />
– Mỗi câu lệnh SQL có thể được viết trên nhiều dòng và<br />
được kết thúc bằng dấu ;<br />
<br />
TopTaiLieu.Com | Chia Sẻ Tài Liệu Miễn Phí<br />
<br />
Các kiểu dữ liệu đơn giản trong<br />
SQL<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Kiểu dữ liệu số: integer , float,<br />
decimal(n,p)- số thực với độ dài tối đa là<br />
n chữ số với p chữ số thập phân ,<br />
number(n)- kiểu số có độ dài tối đa là n<br />
Kiểu dữ liệu chuỗi :<br />
-varchar (n) - chuỗi có độ dài biến đổi<br />
từ 0 đ ế n n<br />
- Char (n): xâu kí tự có độ dài cố định n (<br />
n,<br />
………………….<br />
< kích<br />
thước n>,<br />
);<br />
<br />